TRƯỜNG THPT NAM SÀI GÒN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
1
x
0001: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 .e 2 , x 1, x 2, y 0
quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?
2
A. �x.e
1
x
2
dx
B.
2
� 12 2x �
x .e �dx .
C. �
�
1�
�
� 21 2x �
dx .
D. �
�x .e �
1�
�
C. z 3.
D. z 3 .
2
x.e dx .
�
x
1
0002: Tìm modul của số phức z thỏa z – 1 – 2i = 0.
A. z 5 .
B. z 5.
2
0003: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z 3 4i ?
A. Điểm A .
B. Điểm B .
C. Điểm C .
D. Điểm D .
2; 0; 0 .
A. M �
2; 5; 0 .
B. M �
0; 5; 0 .
C. M �
0; 5; 0 .
D. M �
0004: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2; 5; 0 .Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy .
0005: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
uu
r
uu
r
; .
A. u3 2;11
B. u4 1; 2; 0 .
x 2 y 1 z
. Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là
1 uu
2
1
r
uu
r
C. u1 1; 2; 1 .
D. u2 2;1; 0 .
0006: Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong y
phần không gạch sọc và S2 là phần gạch sọc như hình vẽ.
y
4
1 2
y= x
4
C
B
S1
S2
A
4 x
O
Tỉ số diện tích S1 và S2 là
S1
S1
1.
2.
A.
B.
S2
S2
0007: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x )
A.
dx
5ln 5x 2 C .
�
5x 2
C.
S1 3
.
S2 2
B.
ln 5x 2 C .
�
5x 2
D.
1
.
5x 2
dx
S1 1
.
S2 2
1 2
x . Gọi S1 là
4
C.
1
dx
ln 5x 2 C .
�
5x 2 5
5
�f x dx 8
D.
2
1
dx
ln 5x 2 C .
�
5x 2 5
5
g x dx 3
I�
�
dx
�
�f x 4g x 1�
�
2
5
2
0008: Cho
và
. Tính
.
A. I 3.
B. I 11.
C. I 13.
D. I 27 .
0009: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các điểm A 4; 0 , B 1; 4 và C 1; 1 . Gọi G là trọng tâm của
tam giác ABC . Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
3
A. z 2 i .
B. z 3 i .
C. z 2 i .
D. z 3 i .
2
2
6
là:
zi
A. 17 hoặc 5.
B. 17 hoặc 5 .
C. 17 hoặc 5 .
D. 17 hoặc 5 .
; ) . Viết phương trình mặt
0011: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 0;1), B (2;11
phẳng trung trực của đoạn AB .
A. x y 2 0 .
B. x y 1 0 .
C. x y 2 0.
D. x y 2 0 .
0012: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 4 0 và ( ) :
2x y 2z 2 0 .
10
4
.
A. 2.
B. 6.
C.
D. .
3
3
0013: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của mặt phẳng P đi qua các điểm A a; 0; 0 ,
0010: Cho số phức z thỏa mãn z 2 6z 13 0 . Giá trị của z
B 0; b; 0 và C 0; 0; c với abc �0.
x y z
A. 1 0 .
B. ax by cz 1 0 .
a b c
C. bcx acy abx 1.
D. bcx acy abx abc 0.
0014: Nếu 2 số thực x, y thỏa: x 3 2i y 1 4i 1 24i thì x y bằng:
A. 3.
B. 3.
C. 2 .
D. 4.
0015: (Câu này giải thêm phần tự luận) Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z (2 3i ) 2 là đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. x2 y 2 4x 6y 9 0.
B. x2 y 2 4x 6y 9 0.
C. x2 y 2 4x 6y 11 0 .
D. x2 y 2 4x 6y 11 0.
0016: (Câu này giải thêm phần tự luận) Tìm căn bậc 2 của 7 24i
A. � 3 3i .
B. � 4 3i .
C. � 3 3i .
D. � 4 3i .
0017: Biết phương trình z 2 az b 0 với a, b �� có một nghiệm z 1 2i . Tính a b
A. 1.
B. 5.
C. 3.
D. 3.
0018: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 2; 4; 1 và A 0; 2; 3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi
qua điểm A là:
2
2
2
A. x 2 y 4 z 1 2 6
C. x 2 y 4 z 1 24
2
2
2
B. x 2 y 4 z 1 2 6
2
2
2
D. x 2 y 4 z 1 24
2
2
2
0019: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z 1 0; : 2x y mz m 1 0 m ��
. Để thì m phải có giá trị bằng:
B. 4.
A. 1.
C. 1.
D. 0.
; .
C. 2;11
D. 4; 2; 2 .
; ; 1 , B 3; 3;1 . Trung điểm M của đoạn thẳng AB có
0020: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 11
tọa độ là
A. 1; 2; 0 .
B. 2; 4; 0 .
0021: (Câu này giải thêm phần tự luận) Biết
dương và
2
x sin x cos x 2x
2
b
dx
ln với a, b, c là các số nguyên
� sin x 2
a
c
0
b
là phân số tối giản. Tính P a.b.c .
c
A. P 24.
B. P 13.
C. P 48.
D. P 96.
x
0022: (Câu này giải thêm phần tự luận) Tìm nguyên hàm của hàm số f x x.e .
f x dx x 1 e x C .
�
f x dx x 1 e x C .
C. �
A.
f x dx xe x C .
�
f x dx x2e x C .
D. �
B.
0023: (Câu này giải thêm phần tự luận) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường
�x t
x y 1 z
�
; và vuông góc với hai đường thẳng d1 :
& d2 : �y 1 2t (t ��)
thẳng đi qua điểm M 2; 11
1 1 2
�z 0
�
là
x 2 y 1 z 1
x2 y 3 z
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
. B.
.
. D.
.
A.
C.
4
2
1
3
2
1
1
2
1
4
2
1
0024: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2x 4z 1 0 và đường thẳng
x 2 y z m
. Tìm m để cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp diện của tại A và B vuông
1 1
1
góc với nhau.
A. m = 1 hoặc m = 4.
B. m = –1 hoặc m = –4. C. m = 0 hoặc m = –1.
D. m = 0 hoặc m = –4.
(d) :
2
0025: (Câu này giải thêm phần tự luận) Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi parabol ( P ) : y x , trục hoành
và tiếp tuyến của ( P) tại điểm M (2; 4) . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) xung
quanh trục hoành.
77
64
176
16
.
.
.
.
A. V
B. V
C. V
D. V
15
15
15
15
5
0026: Biết
ln x
�x2 dx a.ln 5 b
với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích a.b .
1
4
4
6
6
.
.
.
B. ab
C. ab .
D. ab
25
25
25
25
0027: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0), B(0; 1; 2) . Biết rằng có hai mặt phẳng
cùng đi qua hai điểm O, A và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là một
A. ab
vectơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó?
uu
r
uu
r
A. n1 (1; 1; 1).
B. n2 (1; 1; 3).
uu
r
C. n3 (1; 1; 5).
uu
r
D. n4 (1; 1; 5).
0028: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2y z 3 0 và điểm A(2; 0; 0) . Mặt phẳng
( ) đi qua A , vuông góc với ( P) , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng
các điểm B, C khác O . Thể tích khối tứ diện OABC bằng
4
và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại
3
16
.
3
x 2 y z
Oxyz , cho đường thẳng
d:
0029:
Trong không gian
và mặt cầu
2
1 4
2
2
2
S : x 1 y 2 z 1 2 . Hai mặt phẳng P , Q chứa d và tiếp xúc với S lần lượt tại M và
N . Độ dài đoạn thẳng MN bằng
4
A. 4.
B. 2 2 .
C.
.
D. 6 .
3
A. 8.
B. 16.
C.
8
.
3
D.
��
.
� 3�
�
0;
0030: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn �
��
0;
Biết f '( x).cos x f ( x ).sin x 1, x ��
và f (0) 1. Tính tích phân I
� 3�
�
A. I
1
.
2 3
B. I
31
.
2
C. I
31
.
2
3
�f x dx.
0
1
2
D. I .