Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toan 12 vothisau de THPT võ THỊ sáu tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.35 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NK: 2018 - 2019
MÔN TOÁN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
TR:THPT VÕ THỊ SÁU
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ :132
I. TỰ LUẬN :
Câu 1: Tìm các số thực x, y thoả
Câu 2: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả
Câu 3: Cho số phức z thoả
Câu 4: Trong hệ toạ độ oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x-2y+3z+4=0 cắt (Q): 4x-y-2z=0
theo giao tuyến d. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa d và đi qua điểm M (1;1;0)
II. TRẮC NGHIỆM :
4

4

Câu 1: Cho

f (x)dx  6
f (x)dx  8 �

0

A. I= 14

,

2

2



. Tính

B. I=4

0

C. I= -2

Câu 2: Hình elip :
thể tích bằng
A.

I �
f (t)dt

D. I=2

quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có

B.

C.

D.

2

(x  1)99
1

dx 
101

m.2n mn
Câu 3: Cho 1 x
, , �N . Tính m+n

A. 198

B. 202

C. 0

D. 200

C. I=2

D. I=4

1

2xdx


Câu 4: Giá trị của tích phân I= 0
A. I=0,5

B. I=1




Câu 5: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa (1  2i) z là số
ảo
A.Đường thẳng x-2y=0
B. Trục hoành

B. Đường thẳng y=2x
D. Trục tung

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


x  1 y 1 z


1 2 và
Câu 6: Trong hệ tọa độ oxyz, mặt phẳng (Q) qua đường thẳng (d): 1
vuông góc với mặt phẳng (P): 2x  2y  z  3  0 .Khi đó một véc tơ chỉ phương của giao

tuyến hai mặt phẳng (P),(Q) có tọa độ là
r
a
A.  (1;1;0)

B.

r
a   1;1;4

r

a
C.  (1;1;4)

D.

r
a   1;4;1

Câu 7: Cho số phức z  (1  i )  (1  i)  (1  i)  (1  i) . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
2

A. a  1, b  5

B. a  6, b  4

Câu 8: Một nguyên hàm của hàm số
F (x)  2 

3

1
x2

B.

4

C. a  1, b  9

f (x)  2x 


F (x)  x2  ln x

D. a  5, b  5

1
x là

C.

F (x)  2  ln x

A.
Câu 9: Trong hệ tọa độ oxyz, tìm tất cả giá trị của m để mặt cầu (S):

D.

F (x)  x2  ln x

x2  y2  z2  6mx  4y  6m 3  0 có bán kính r=2

A. m 1 ,

m

1
3

B.


m

1
2 , m 0

C. m �2

D. m �1

Câu 10: Trong hệ tọa độ oxyz, mặt cầu tâm I (3;2;0) bán kính R=4 có phương trình
2
2
2
A. (x  3)  (y  2)  z  16

2
2
2
B. (x  3)  (y  2)  z  4

2
2
2
C. x  y  z  6x  4y  9  0

2
2
2
D. x  y  z  6x  4y  3  0


2
Câu 11: Hai số phức z1, z2 là nghiệm của phương trình z  2z  5  0 . Tính

A. 0

C. 5

B. 5

(2  i )z1
(2  i )z2

.

D. 1

Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y  e , y  1, x  1 là
x

A. e-2

B. e-1

C. e

D. e+1

uuu
r uuur


AB
, AC �

Câu 13: Trong hệ tọa độ oxyz , cho các điểm A(1;1;1), B(0;2;2),C(1;0;3) .Tính �

A. (3;2;1)
B. (3;2;0)
C. (3;2;1)
D. (1;2;1)
Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi cho quay quanh trục Ox miền
phẳng D giới hạn bởi các đường: y  x ; y  0; x  0; x  4
C. V  8
B. V  8
2
Câu 15: Tìm tổng các nghiệm phức của phương trình 3x  5  0
A. V  4

2

5
A. 3

B. 0

2

sin xcosxdx
.



Câu 16: Cho I= 0

C. 4

D. V  6
5
D. 3

3

và u  sin x . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


1

A. I=

u4
40

B.

I

1

1
4


u3du


1

u dx

3

C. I= 0

D. I= 0

C. m � 2

D. m � 3

r
r
r
r r
r r
a

(0;2;1)
b
(1
;0;2)
c
Câu 17: Trong hệ tọa độ oxyz, cho

,
,  (2;1;1) .Tìm d  a  2b  c
r
r
r
r
d

(3;1
;4)
d

(4;3;4)
d

(4;1
;4)
d
A.
B.
C.
D.  (4;1;6)
r
a
Câu 18: Trong hệ tọa độ oxyz, tìm tất cả giá trị của m để độ dài véc tơ  (1;2;m) bằng 3

A. m �2

B. m �1


Câu 19: Cho số phức z1  1  2i, z2  2  2i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z  z1.z2 trên
mặt phẳng tọa độ.
A. M (2;6)

B. N (6;2)

C. P(2;2)

D. Q(1; 7)

B. I=ln2

C. I=0

D. I=2

Câu 20: Tính
A. I=1
Câu 21: Số phức

w  1 2 2i  9 4i

A. -6

có phần thực là

B. 6

C. 4
z z


Câu 22: Số các nghiệm phức của phương trình
A. Vô số

B. 1

D. 0
bằng

C. 2

D. 3

Câu 23: x,y là các số thực thỏa x  2y (3x  y)i  5x  i .Tính x+y
A. -3

B. -1

C. 1

D. 3

x  1 y 1 z


1 2 và điểm A(0;3;1)
Câu 24: Trong hệ tọa độ oxyz ,cho đường thẳng (d): 1

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua (d) và A
A. 5x  y  3z  2  0


B. 5x  y 3z  6  0

C. 5x  y  3z  6  0

D. 3x  y  3z  2  0
r

r

Câu 25: Trong hệ tọa độ oxyz, mặt phẳng (P): x  2y  2  0 vuông góc với n .Tìm n
r
n
(2;4;6)
A.

r
n
(1;2;0)
B.

Câu 26: Xác định số thực m thỏa
A. m 0,5

B.

m

r
n

(1;2;3)
C.

m  1  2mi 

1
5

r
n
(1;2;2)
D.

2 5
5 .

C. m 0

D. m 0,5

/
Câu 27: A(2;0), B(0;3) là hai điểm biểu diễn cho số phức z, z . Điểm C biểu diễn cho số
/
phức z  z là

A. C(2;1)
B. C(2;3)
C. C(2;3)
D. C(2;3)
Câu 28: Trong hệ tọa độ oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai

đường thẳng
A. 2y-2z+1=0


B. 2y-2z-1=0

C. 2x-2z +1=0

D. 2x-2y -1=0
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 29: Chọn khẳng định đúng:
A.

sinxdx  cosx  C


C.

cosxdx  sin x  C


B.

cosxdx   sin x  C


D.


(sin x) dx cosx  C

/

Câu 30: Trong hệ tọa độ oxyz , cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng (P): 3x  4y z  24  0 .Tìm
/
tọa độ điểm M đối xứng điểm M qua (P)
/
A. M (7;6;5)

/
B. M (3;1;11)

/
C. M (1;2;3)

/
D. M (4;2;4)

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×