Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.95 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI MINH HỌA THỬ THPT QG NĂM 2020
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên:.....................................................................

Mã đề

Số báo danh: ............................lớp:……………...
Người ra đề:Dương Quốc Toàn 0978.676.977
Một
sóng
âm
truyền
trong
không
khí
với
tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của
Câu 1:
sóng âm này là
A. 500 Hz.
B. 1000 Hz.
C. 2000 Hz.
D. 1500 Hz.


Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(100t - ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
6


6

cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos(100t  ) (A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,50.
B. 1,00.
C. 0,86.
D. 0,71.
Câu 3: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ
đạo của điện tích không phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích.
B. giá trị độ lớn của điện tích.
C. kích thước của điện tích.
D. vận tốc của điện tích.
Câu 4: Một người quan sát trên mặt biển thấy một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong thời gian
36s, và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên
mặt biển.
A. 3 m/s
B. 2.5m/s
C. 4m/s
D. 3.5m/s
Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cost (mA). Vào thời
điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 3 mA.
C. 1 mA.
B. 2 2 mA.
D. 1,5 2 mA.

Câu 6: Để mắc được bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ nguồn bằng điện trở của
1 nguồn thì số a phải là một số
A. là một số nguyên.
B. là một số lẻ.
C. là một số chính phương.
D. là một số chẵn.
14
Câu 7: Một chùm bức xạ điện từ có tần số 24.10 Hz. Trong không khí (chiết suất lấy bằng 1),
chùm bức xạ này có bước sóng bằng bao nhiêu và thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Cho
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
A.  = 0,48 m; vùng ánh sáng nhìn thấy.
B.  = 1,25 m; vùng hồng ngoại.
C.  = 125 nm; vùng tử ngoại.
D.  = 48 pm; vùng tia X.
Câu 8: Một vật dao dao động điều hòa với p.trình x = Acos( t + ). Tại các vị trí có li độ x1 = 2
cm và x2 = 2 2 cm, vật có vận tốc tương ứng là v1 = 20 3 cm/s và v2 = 20  2 cm/s. Biên độ
dao động của vật có giá trị nào sau đây?
A. 4 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 6 2 cm.
Câu 9: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta
quan sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể hai nguồn). Tìm bước sóng.
A. 0,1m
B. 0,8m
C. 0,65m
D. 1,25 m
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10
cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 0,1 s.

B. 0,5 s.
C. 1 s.
D. 5 s.
Câu 11: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 1/10- Mã Đề


A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
Câu 12: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 200 g dao động điều hòa với chu kì 1 s.
Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu
kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng
A. 75 g.
B. 25 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
Câu 13: Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. Thấu kính đã
cho là

A. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo.
B. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật.
C. thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật.
D. thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo.
Câu 14: Phản ứng nhiệt hạch là
A. Sự tách hạt nhân nặng thành hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
B. Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
C. Sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân nặng hơn.
D. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

 
Câu 15: Gọi E A , E B là cường độ điện trường tại các điểm A và B do Q gây ra, r là khoảng cách


từ A đến Q. Để E A  E B và EA= EB thì khoảng cách giữa A và B là:
A. r
B. 3r
C. 2r
D. r 2
Câu 16: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn


A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau .
C. đồng pha nhau.
D. ngược pha nhau.
2
4
Câu 17: Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos < 1.
B. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos = 0.
C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos = 1.
D. Đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc cuộn cảm thuần thì cos = 0.
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng phát quang của chất rắn
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu
một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A. Khi tần
số là 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm bằng

A. 3,6 A
B. 4,5 A.
C. 2,0 A.
D. 2,5 A.
Câu 20: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. Khi tia s¸ng ®i qua l¨ng kÝnh cã gãc lÖch cùc tiÓu th× gãc lã
Trang 2/10- Mã Đề


i bằng hai lần góc tới i.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới
i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló
i bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló
i có giá trị bé nhất.
Cõu 21: Mt vt dao ng iu hũa vi biờn A v c nng W. Mc th nng ca vt v trớ
cõn bng. Khi vt i qua v trớ cú li
A.

5
W.
9

B.

4
W.
9


2
A thỡ ng nng ca vt l
3
7
C. W.
9

D.

2
W.
9

Cõu 22: Mt cht phúng x ban u cú N0 ht nhõn. Sau 1 nm, cũn li mt phn ba s ht nhõn
ban u cha phõn ró. Sau 1 nm na, s ht nhõn cũn li cha phõn ró ca cht phúng x ú l
N
N
N
N
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
16
9
6
4
Cõu 23: Laze A phỏt ra chựm bc x cú bc súng 0,45 m vi cụng sut 0,8 W. Laze B phỏt ra
chựm bc x cú bc súng 0,60 m vi cụng sut 0,6 W. T s gia s phụtụn ca laze B v s
phụtụn ca laze A phỏt ra trong mi giõy l

20
3
.
A.
B. .
C. 1.
D. 2.
9
4
Cõu 24: Ti mt im xỏc nh trong in trng tnh, nu ln ca in tớch th tng 2 ln thỡ
ln cng in trng
A. gim 2 ln.
B. tng 2 ln.
C. gim 4 ln.
D. khụng i.
Cõu 25: Mt mch dao ng in t LC lớ tng ang thc hin dao ng in t t do. in
tớch cc i trờn mt bn t l 2.10-6 C, cng dũng in cc i trong mch l 0,1 A. Chu kỡ
dao ng in t t do trong mch bng
A.

103
s.
3

B.

10 6
s.
3


C. 4.10-5 s.

D. 4.10-7 s.

Cõu 26: Cho mt mch in cú ngun in khụng i. Khi in tr ngoi ca mch gim 4 ln
thỡ cng dũng in trong mch chớnh
A. tng 4 ln.
B. cha d kin xỏc nh.
C. khụng i.
D. gim 4 ln.
Cõu 27: Cụng thoỏt ờlectron ca mt kim loi l A = 1,88 eV. Gii hn quang in ca kim loi
ny cú giỏ tr l
A. 550 nm.
B. 1057 nm.
C. 220 nm.
D. 661 nm.
Cõu 28: Dũng in trong cht khớ l dũng chuyn di cú hng ca
A. ion dng, ion õm v electron t do.
B. cỏc ion dng v electron t do.
C. ion dng v ion õm.
D. ion õm v cỏc electron t do.
Cõu 29: Trong dao ng iu ho, cht im i chiu chuyn ng khi
A. lc tỏc dng bng khụng.
B. lc tỏc dng i chiu.
C. lc tỏc dng cú ln cc i.
D. lc tỏc dng cú ln cc tiu.
Cõu 30: 1 vờbe bng(1Wb=..)
A. 1 T.m2.
B. 1 T.m.
C. 1 T/m.

D. 1 T/ m2.
Cõu 31: Phụtụn cú nng lng 0,8 eV ng vi bc x thuc vựng
A. tia t ngoi.
B. tia X.
C. súng vụ tuyn.
D. tia hng ngoi.
Trang 3/10- Mó


Cõu 32: i lng c trng cho tớnh cht i chiu nhanh hay chm ca mt dao ng iu hũa
l
A. Tn s.
B. Biờn .
C. Gia tc.
D. Vn tc.
Cõu 33: t in ỏp u = 150 2 cos100 t (V) vo hai u on mch mc ni tip gm in tr
thun 60 , cun dõy (cú in tr thun) v t in. Cụng sut tiờu th in ca on mch bng
250 W. Ni hai bn t in bng mt dõy dn cú in tr khụng ỏng k. Khi ú, in ỏp hiu
dng gia hai u in tr bng in ỏp hiu dng gia hai u cun dõy v bng 50 3 V. Dung
khỏng ca t in cú giỏ tr bng
A. 45 3 .
B. 15 3 .
C. 60 3 .
D. 30 3 .
Cõu 34: Ht nhõn 234
92 U l cht phúng x . Bit nng lng ta ra trong mt phn ng phúng x
234
khi ht nhõn 92 U ng yờn l 14,15 MeV. Coi khi lng ht nhõn tớnh theo n v u bng s
khi. Tớnh ng nng ca ht .
A. 13,9 MeV.

B. 12,9 MeV.
C. 13,7 MeV.
D. 12,7 MeV.
Cõu 35: Mt con lc n cú chiu di l dao ng iu hũa vi chu kỡ T. Khi i qua v trớ cõn bng
dõy treo con lc b kt cht ti trung im ca nú. Chu kỡ dao ng mi tớnh theo chu kỡ T1 ban
u l bao nhiờu?
A.

T1
2

B.

T1
2

C.

2
T1

D. T1 2

Cõu 36: nh lut I Niutn xỏc nhn rng:
A. Vi mi lc tỏc dng u cú mt phn lc trc i.
B. Khi hp lc tỏc dng lờn mt võt bng khụng thỡ vt khụng th chuyn ng c.
C. Do quỏn tớnh nờn mi vt ang chuyn ng u cú xu hng dng li.
D. Vt gi nguyờn trng thỏi ng yờn hoc chuyn ng thng u khi nú khụng chu tỏc dng
ca bt c vt no khỏc.
Cõu 37: t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 50 V vo hai u on mch mc ni tip

gm in tr thun 10 v cun cm thun. Bit in ỏp hiu dng hai u cun cm thun l
30 V. Cụng sut tiờu th trong on mch bng
A. 120 W.
B. 240 W.
C. 320 W.
D. 160 W.
Cõu 38: Nu hiu in th gia hai cc ca mt ng Cu-lit-gi b gim 2.103 V thỡ tc ca cỏc
electron ti anụt gim 52.105 m/s. Tớnh tc ca electron ti anụt khi cha gim hiu in th.
Cho khi lng v in tớch ca electron l me = 9,1.10-31 kg; q e = -1,6.10-19 C.
A. 702.105 m/s.
B. 702.106 m/s.
C. 602.105 m/s.
D. 602.107 m/s.
Cõu 39: Súng in t khi truyn t khụng khớ vo nc thỡ
A. tc truyn súng tng, bc súng gim.
B. tc truyn súng v bc súng u gim.
C. tc truyn súng v bc súng u tng.
D. tc truyn súng gim, bc súng tng.
Cõu 40: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao
mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên
mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không
khí là:
A. r = 49 (cm). B. r = 55 (cm).
C. r = 51 (cm). D. r = 53 (cm).
---------- HT ----------

Trang 4/10- Mó


KHUNG MA TRẬN

Đề vật lý 2020
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng
biết
hiểu
thấp
cao

CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC

Động học chất điểm
1
Động lực học chất điểm
1
Cân bằng và chuyển động của vật
rắn
Các định luật bảo toàn
Chất khí
Cơ sở của nhiệt động lực học
Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển
thể
Chương I. Điện tích. Điện trường
Chương II. Dòng điện không đổi
2
Chương III. Dòng điện trong các
môi trường
Chương IV. Từ trường
Chương V. Cảm ứng điện từ
Chương VI. Khúc xạ ánh sáng
Chương VII. Mắt. Các dụng cụ

quang học
Dao động cơ học
Sóng cơ và sóng âm
Dòng điện xoay chiều
Dao động và sóng điện từ
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Hạt nhân nguyên tử

Ghi
Chú

1
1
1

1

1

2
1

1

1

1
1


1
1
1
1
1

Lớp
11
(8
câu,
20%)

1
1
1
1

1
1

1
1

Lớp
10
(4câu
,
10%)

1


1

1
12
8 câu
Tỷ lệ câu (20%)
(30%
)
20 câu (50%)

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
(Đề thi có 4 trang)

Tổng
số

2
2
2
2
2
1
1
12 câu
(30%)

2
1

1
1
1
1
1
08 câu
(20%)

5
4
4
5
4
3
3
(100
%)

Lớp
12
(28
câu,
70%)
40
câu

20 câu (50%)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA THPT QG NĂM
2020

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên:.....................................................................

Mã đề

Số báo danh: ............................lớp:……………...
Câu 1: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của
sóng âm này là
Trang 5/10- Mã Đề


A. 500 Hz.
Đáp án B:

B. 1000 Hz.

Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(100t -

C. 2000 Hz.

6

D. 1500 Hz.

) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C

6


mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos(100t  ) (A) . Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 0,50.
B. 1,00.
C. 0,86.
D. 0,71.
Đáp án A:
Câu 3: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ
đạo của điện tích không phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích.
B. giá trị độ lớn của điện tích.
C. kích thước của điện tích.
D. vận tốc của điện tích.
Đáp án C:
Câu 4: Một người quan sát trên mặt biển thấy một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong thời gian
36s, và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên
mặt biển.
A. 3 m/s
B. 2.5m/s
C. 4m/s
D. 3.5m/s
Đáp án B:
Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cost (mA). Vào thời
điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 3 Ma.
B. 2 2 mA.
C. 1 mA.
D. 1,5 2 mA.
Đáp án A:

Câu 6: Để mắc được bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ nguồn bằng điện trở của
1 nguồn thì số a phải là một số
A. là một số nguyên.
B. là một số lẻ.
C. là một số chính phương.
D. là một số chẵn.
Đáp án C:
Câu 7: Một chùm bức xạ điện từ có tần số 24.1014 Hz. Trong không khí (chiết suất lấy bằng 1),
chùm bức xạ này có bước sóng bằng bao nhiêu và thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Cho
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
A.  = 0,48 m; vùng ánh sáng nhìn thấy.
B.  = 1,25 m; vùng hồng ngoại.
C.  = 125 nm; vùng tử ngoại.
D.  = 48 pm; vùng tia X.
Đáp án A:
Câu 8: Một vật dao dao động điều hòa với p.trình x = Acos( t + ). Tại các vị trí có li độ x1 = 2
cm và x2 = 2 2 cm, vật có vận tốc tương ứng là v1 = 20 3 cm/s và v2 = 20  2 cm/s. Biên độ
dao động của vật có giá trị nào sau đây?
B. 4 cm.
C. 6 cm.
A. 4 2 cm.
D. 6 2 cm.
Đáp án B:
Câu 9: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta
quan sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể hai nguồn). Tìm bước sóng.
A. 0,1m
B. 0,8m
C. 0,65m
D. 1,25 m
Đáp án A:

Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10
cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 0,1 s.
B. 0,5 s.
C. 1 s.
D. 5 s.
Đáp án C:
Trang 6/10- Mã Đề


Câu 11: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
Đáp án A:
Câu 12: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 200 g dao động điều hòa với chu kì 1 s.
Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu
kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng
A. 75 g.
B. 25 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
Đáp án C:
Câu 13: Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. Thấu kính đã
cho là

A. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo.
B. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật.
C. thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật.

D. thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo.
Đáp án D:
Câu 14: Phản ứng nhiệt hạch là
A. Sự tách hạt nhân nặng thành hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
B. Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
C. Sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân nặng hơn.
D. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Đáp án B:  
Câu 15: Gọi E A , E B là cường độ điện trường tại các điểm A và B do Q gây ra, r là khoảng cách


từ A đến Q. Để E A  E B và EA= EB thì khoảng cách giữa A và B là:
A. r
B. 3r
C. 2r
D. r 2
Đáp án D:
Câu 16: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn


A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. đồng pha nhau.
D. ngược pha nhau.
2
4
Đáp án C:
Câu 17: Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos < 1.
B. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos = 0.
C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos = 1.
D. Đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc cuộn cảm thuần thì cos = 0.

Đáp án B:
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng phát quang của chất rắn
B. hiện tượng quang điện ngoài.
Trang 7/10- Mã Đề


C. hin tng quang in trong.
D. hin tng tỏn sc ỏnh sỏng.
ỏp ỏn C:
Cõu 19: t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i, tn s thay i c vo hai u
mt cun cm thun. Khi tn s l 50 Hz thỡ cng hiu dng qua cun cm bng 3 A. Khi tn
s l 60 Hz thỡ cng hiu dng qua cun cm bng
A. 3,6 A
B. 4,5 A.
C. 2,0 A.
D. 2,5 A.
ỏp ỏn D:
Cõu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc
ló i bằng hai lần góc tới i.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc
tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc
ló i bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc
ló i có giá trị bé nhất.
ỏp ỏn C:
Cõu 21: Mt vt dao ng iu hũa vi biờn A v c nng W. Mc th nng ca vt v trớ
cõn bng. Khi vt i qua v trớ cú li

A.

5
W.
9

B.

4
W.
9

2
A thỡ ng nng ca vt l
3
7
C. W.
9

D.

2
W.
9

ỏp ỏn A:
Cõu 22: Mt cht phúng x ban u cú N0 ht nhõn. Sau 1 nm, cũn li mt phn ba s ht nhõn
ban u cha phõn ró. Sau 1 nm na, s ht nhõn cũn li cha phõn ró ca cht phúng x ú l
N
N

N
N
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
16
9
6
4
ỏp ỏn B:
Cõu 23: Laze A phỏt ra chựm bc x cú bc súng 0,45 m vi cụng sut 0,8 W. Laze B phỏt ra
chựm bc x cú bc súng 0,60 m vi cụng sut 0,6 W. T s gia s phụtụn ca laze B v s
phụtụn ca laze A phỏt ra trong mi giõy l
20
3
.
A.
B. .
C. 1.
D. 2.
9
4
ỏp ỏn C:
Cõu 24: Ti mt im xỏc nh trong in trng tnh, nu ln ca in tớch th tng 2 ln thỡ
ln cng in trng
A. gim 2 ln.
B. tng 2 ln.
C. gim 4 ln.
D. khụng i.

ỏp ỏn D:
Cõu 25: Mt mch dao ng in t LC lớ tng ang thc hin dao ng in t t do. in
tớch cc i trờn mt bn t l 2.10-6 C, cng dũng in cc i trong mch l 0,1 A. Chu kỡ
dao ng in t t do trong mch bng
A.

103
s.
3

B.

10 6
s.
3

C. 4.10-5 s.

D. 4.10-7 s.

ỏp ỏn C:
Cõu 26: Cho mt mch in cú ngun in khụng i. Khi in tr ngoi ca mch gim 4 ln
thỡ cng dũng in trong mch chớnh
A. tng 4 ln.
B. cha d kin xỏc nh.
C. khụng i.
D. gim 4 ln.
Trang 8/10- Mó



Đáp án B:
Câu 27: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này có giá trị là
A. 550 nm.
B. 1057 nm.
C. 220 nm.
D. 661 nm.
Đáp án D:
Câu 28: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. ion dương, ion âm và electron tự do.
B. các ion dương và electron tự do.
C. ion dương và ion âm.
D. ion âm và các electron tự do.
Đáp án A:
Câu 29: Trong dao động điều hoà, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng bằng không.
B. lực tác dụng đổi chiều.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Đáp án C:
Câu 30: 1 vêbe bằng(1Wb=..)
A. 1 T.m2.
B. 1 T.m.
C. 1 T/m.
D. 1 T/ m2.
Đáp án A:
Câu 31: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại.
B. tia X.
C. sóng vô tuyến.

D. tia hồng ngoại.
Đáp án D:
Câu 32: Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa

A. Tần số.
B. Biên độ.
C. Gia tốc.
D. Vận tốc.
Đáp án A:
Câu 33: Đặt điện áp u = 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 60  , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng
250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung
kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 45 3 .
B. 15 3 .
C. 60 3 .
D. 30 3 .
Đáp án D:
Câu 34: Hạt nhân 234
92 U là chất phóng xạ . Biết năng lượng tỏa ra trong một phản ứng phóng xạ
234
khi hạt nhân 92 U đứng yên là 14,15 MeV. Coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số
khối. Tính động năng của hạt .
A. 13,9 MeV.
B. 12,9 MeV.
C. 13,7 MeV.
D. 12,7 MeV.
Đáp án A:
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T. Khi đi qua vị trí cân bằng

dây treo con lắc bị kẹt chặt tại trung điểm của nó. Chu kì dao động mới tính theo chu kì T1 ban
đầu là bao nhiêu?
A.

T1
2

B.

T1
2

C.

2
T1

D. T1 2

Đáp án B:
Câu 36: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.
B. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.
C. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.
D. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác
Trang 9/10- Mã Đề


dng ca bt c vt no khỏc.
ỏp ỏn D:

Cõu 37: t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 50 V vo hai u on mch mc ni tip
gm in tr thun 10 v cun cm thun. Bit in ỏp hiu dng hai u cun cm thun l
30 V. Cụng sut tiờu th trong on mch bng
A. 120 W.
B. 240 W.
C. 320 W.
D. 160 W.
ỏp ỏn D:
Cõu 38: Nu hiu in th gia hai cc ca mt ng Cu-lit-gi b gim 2.103 V thỡ tc ca cỏc
electron ti anụt gim 52.105 m/s. Tớnh tc ca electron ti anụt khi cha gim hiu in th.
Cho khi lng v in tớch ca electron l me = 9,1.10-31 kg; q e = -1,6.10-19 C.
A. 702.105 m/s.
B. 702.106 m/s.
C. 602.105 m/s.
D. 602.107 m/s.
ỏp ỏn A:
Cõu 39: Súng in t khi truyn t khụng khớ vo nc thỡ
A. tc truyn súng tng, bc súng gim.
B. tc truyn súng v bc súng u gim.
C. tc truyn súng v bc súng u tng.
D. tc truyn súng gim, bc súng tng.
ỏp ỏn B:
Cõu 40: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao
mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên
mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không
khí là:
A. r = 49 (cm). B. r = 55 (cm). C. r = 51 (cm). D. r = 53 (cm).
ỏp ỏn D:
---------- HT ----------


Trang 10/10- Mó



×