Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Trọn gói Bài tập Kĩ thuât điện tử số ehou (gồm Luyện tập, Kiểm tra, Thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.37 KB, 30 trang )

Câu hỏi 1
Với FF-RS có bao nhiêu chức năng của R và S để có thể chuyển từ trạng thái Qn sang Qn+1
Chọn một câu trả lời:
a. 8
b. 6
Đáp án đúng là: 6
c. 12
d. 4

Câu hỏi 2
Flip – Flop RS cơ bản cấu tạo từ:
Chọn một câu trả lời:
a. Cổng OR và AND
b. Cổng NAND và NOR
Đáp án đúng là: Cổng NAND và NOR
c. Cổng NOT và NAND
d. Cổng NOT và OR

Câu hỏi 3
Chức năng của phần tử nhớ Flip – Flop:
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể tiếp nhận
b. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
c. Truyền đạt thông tin
d. Xử lý, lưu trữ

Câu hỏi 4
Flip – Flop Delay được cấu trúc từ:
Chọn một câu trả lời:
a. Flip – Flop RS Cơ bản


b. Flip – Flop RS chủ tớ
c. Flip – Flop RS đồng bộ
Đáp án đúng là: Flip – Flop RS đồng bộ
d. Flip – Flop RS

Câu hỏi 5


Phân theo chức năng, có mấy loại FF
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 4
Đáp án đúng là: 4
c. 6
d. 5

Câu hỏi 6
Flip – Flop có 2 trạng thái lối ra nhận các trạng thái nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Trạng thái 1 và 2
b. Trạng thái 0 và 1
Đáp án đúng là: Trạng thái 0 và 1
c. Trạng thái 3 và 4
d. Trạng thái 2 và 3

Câu hỏi 7
Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sau
Chọn một câu trả lời:
a. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ loại FF-J-K
b. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS hoặc FF – J-K

Đáp án đúng là: FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS hoặc FF – J-K
c. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS
d. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-D

Câu hỏi 8
Có bao nhiêu loại FF:
a. 6 loại
Đáp án đúng là: 6 loại
b. 3 loại
c. 5 loại
d. 4 loại

Câu hỏi 9
Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sau
Chọn một câu trả lời:


a. Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J ≠ K
Đáp án đúng là: Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J ≠ K
b. FF-JK không cần điều kiện chuyển đổi trạng thái
c. Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J = 0 và K = 0
d. Điều kiện để chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J = 1 và K = 1

Câu hỏi 10
Nhận xét chung cho các loại FF cấu trúc từ cổng NAND và NOR:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhược điểm của FF-RS là điều khiển trực tiếp do xung đến, trạng thái cấm không cho sử dụng
b. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
c. Mạch cấu trúc từ cổng NAND lật trạng thái khi có sườn âm xung đến

d. Mạch cấu trúc từ cổng NOR lật trạng thái khi có sườn dương xung đến

Câu hỏi 3
Đâu là chức năng của FF-RS đồng bộ?:
Chọn một câu trả lời:
a. Đồng bộ
b. Khuyếch đại
c. Xử lý
Đáp án đúng là: Xử lý
d. Tất cả các đáp án

Câu hỏi 4 Ký hiệu sau biểu diễn cho loại FF nào?

a. FF - RS
b. FF - JK
c. FF – D
Đáp án đúng là : FF – D
d. FF – RS chủ tớ

Câu hỏi 8
Phương trình đặc trưng cho FF-RS cấu trúc từ cổng NOR
Chọn một câu trả lời:


Câu hỏi 9
Với FF-RS điều kiện để chuyển đổi trạng thái từ Qn sang Qn+1 là:

Câu hỏi 1
Với FF-RS điều kiện để chuyển đổi trạng thái từ Qn sang Qn+1 là
Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các đáp án
b. R = 0, S = 1
Đáp án đúng là: R = 0, S = 1
c. R = 1, S = 1
d. R = 0, S = 0

Câu hỏi 7
Phương trình đặc trưng cho FF cấu trúc từ cổng NAND


Câu hỏi 8
Filp – Flop RS đồng bộ khác với Filp – Flop RS thông thường ở điểm nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Có thêm cổng NAND
Đáp án đúng là: Có thêm cổng NAND
b. Có thêm cổng XOR
c. Có thêm cổng XNOR
d. Có thêm mạch đồng bộ

Câu hỏi 9
Phương trình đặc trưng cho FF – RS là:

Câu hỏi 1
Chọn một câu trả lời:
a. IC 74LS08
b. IC 74LS04
Đáp án đúng là: IC 74LS04
c. IC 74LS02
d. IC 74LS32


Câu hỏi 2
Mạch IC 74LS32 sử dụng cổng nào:
Chọn một câu trả lời:


a. Cổng NOT
b. Cổng AND
c. Cổng XOR
d. Cổng OR
Đáp án đúng là: Cổng OR

Câu hỏi 3
Giả sử cho 2 biến logic A và B. Hàm F thực hiện phép NAND giữa 2 biến nhận giá trị bằng 0. Khi đó
A, B sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. A = 1, B = 1
Đáp án đúng là: A = 1, B = 1
b. A = 1, B = 0
c. A = 0, B = 0
d. A = 1, B=0

Câu hỏi 4
Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:

Câu hỏi 5
Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:

Câu hỏi 3: Hãy cho biết sơ đồ sau thể hiện cổng nào?



Đây là cổng XNOR
Chọn một câu trả lời:
a. NAND
b. XOR
c. Tất cả đều sai
Đáp án đúng là : Tất cả đều sai
d. NOR

Câu hỏi 4: Hình vẽ sau là ký hiệu của cổng nào với N tín hiệu đầu vào?

Chọn một câu trả lời:
a. OR
b. AND
Đáp án đúng là : AND
c. XOR
d. NAND

Câu hỏi 5
Mạch LS74LS04 sử dụng cổng nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Cổng AND
b. Cổng OR
c. Cổng NOT

Đáp án đúng là: Cổng NOT

d. Cổng XOR

Câu hỏi 2
Mạch IC 74LS00 sử dụng cổng nào:

Chọn một câu trả lời:


a. Cổng OR
b. Cổng XOR
c. Cổng NOT
d. Cổng NAND

Đáp án đúng là: Cổng NAND

Câu hỏi 3
Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:

Câu hỏi 5
Mạch IC 74LS02 sử dụng cổng:
Chọn một câu trả lời:
a. Cổng NAND
b. Cổng AND
c. Cổng XNOR
d. Cổng NOR
Đáp án đúng là: Cổng NOR

Câu hỏi 1
Đối với hàm AND khi đầu vào là A và B thì ta thu được kết quả:
Chọn một câu trả lời:
a. A/B
b. A+B
c. A-B
d. A.B
Đáp án đúng là: A.B


Câu hỏi 2
Trong các biểu thức dưới đây biểu thức nào sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Dạng chuẩn tắc Hội đầy đủ là tích của nhiều thành phần, mà mỗi thành phần là một tổng đầy đủ
của n biến
b. Tất cả đều đúng


Đáp án đúng là: Tất cả đều đúng
c. Dạng chuẩn tắc hội đầy đủ còn được gọi là tích các tổng
d. Dùng dấu tích “∏” để lập tích của các tổ hợp biến mà hàm có giá trị bằng 1

Câu hỏi 3
Với đầu vào là AB sau khi qua cổng XNOR thì kết quả thu được:
Chọn một câu trả lời:

Câu hỏi 4
Với đầu vào là AB sau khi qua cổng XOR thì kết quả thu được:
Chọn một câu trả lời:

Câu hỏi 5
Với đầu vào là AB sau khi qua cổng NOR thì kết quả thu được:

Câu hỏi 1
Có những phép tính cơ bản của Đại số học Logic bao gồm:


Chọn một câu trả lời:
a. Phép Cộng Logic

b. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án
c. Phép Nhân Logic
d. Phép Phủ định logic

Câu hỏi 3
Đối với hàm NOT khi đầu vào là A thì ta thu được kết quả:

Câu hỏi 5
Đối với hàm OR khi đầu vào là A và B thì ta thu được kết quả:
Chọn một câu trả lời:
a. A/B
b. A-B
c. A+B
Đáp án đúng là: A+B
d. A.B

Câu hỏi 1
Phép Phủ định logic còn được gọi là phép gì:
Chọn một câu trả lời:
a. Hội
b. Tất cả đều sai
c. Đảo
Đáp án đúng là: Đảo
d. Tuyển

Câu hỏi 2
Cho hàm n biến. Khi đó để biểu diễn hàm bằng phương pháp bảng chân lý ta cần



Câu hỏi 3
Trong các quy tắc dưới đây quy tắc nào sai:

Đáp án: B (Vì X + 1 = 1)
Câu hỏi 5
Biến Logic là biến:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhận giá trị 0 và 1
Đáp án đúng là: Nhận giá trị 0 và 1
b. Chỉ nhận giá trị 0
c. Nhận một giá trị bất kỳ
d. Chỉ nhận giá trị 1

Câu hỏi 4
Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Với dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ dùng dấu “∑” để lập tổng của các tổ hợp biến mà hàm có giá
trị bằng 1
b. Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ là tổn của nhiều thành phần, mà mỗi thành phần là một tích đầy đủ
của n biến
c. Tất cả đều đúng
Đáp án đúng là: Tất cả đều đúng
d. Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ còn được gọi là tổng các tích

Câu hỏi 3


Với đầu vào là AB sau khi qua cổng NAND thì kết quả thu được:

Câu hỏi 4: Hình vẽ sau biểu diễn giá trị của hàm nào?


Câu hỏi 5: Hình vẽ sau biểu diễn giá trị của hàm nào?

Câu hỏi 1
Để biểu diễn 1 chữ số dạng nhị phân ta cần mấy bit
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 1
Đáp án đúng là: 1
c. 4
d. 2


Câu hỏi 2
Các tiền tố Ki, Mi, Gi, Ti… được sử dụng trong hệ cơ số đếm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhị phân
Đáp án đúng là: Nhị phân
b. Bát phân
c. Thập phân
d. Thập lục phân

Câu hỏi 3
Kết quả bù 2 của số nhị phân 0101 là bao nhiêu ?
Chọn một câu trả lời:
a. 1001
b. 0011
c. 1010
d. 1011
Đáp án đúng là: 1011


Câu hỏi 4
Tiền tố Mega có độ lớn bao nhiêu trong hệ thập phân?

Câu hỏi 5
Đặc điểm của hệ đếm nhị phân?
Chọn một câu trả lời:
a. Gồm hai số 0 và 1
Đáp án đúng là: Gồm hai số 0 và 1
b. Gồm những số từ 0 đến 9
c. Gồm những số từ 0 đến 15
d. Gồm những số từ 0 đến 7

Câu hỏi 6


Số nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
b. Sử dụng số bù 2
c. Sử dụng bit dấu
d. Sử dụng số bù 1

Câu hỏi 7
Hãy cho biết số 155 biểu diễn ở dạng bát phân là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 233
Đáp án đúng là: 233
b. 234

c. 235
d. 236

Câu hỏi 8
Số bù của một số nhị phân được xác định bằng cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Dịch 1 bit của dãy số nhị phân đó sang phải
b. Dịch 1 bit của dãy nhị phân đó sang trái.
c. Đảo các bit nhị phân 0 thành 1 và các bit 1 thành 0
Đáp án đúng là: Đảo các bit nhị phân 0 thành 1 và các bit 1 thành 0
d. Loại bỏ các bit 0 giữ lại bit 1

Câu hỏi 9
Số 155 biểu diễn ở hệ Hexa là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 8E
b. 9B
Đáp án đúng là: 9B
c. 8D
d. 9A

Câu hỏi 10
Để biểu diễn chữ số thập lục phân chúng ta cần sử dụng mấy bit ?


Chọn một câu trả lời:
a. 1 bit
b. 2 bit
c. 3 bit
d. 4 bit

Đáp án đúng là: 4 bit
Câu 1

Phản hồi
Tham khảo: trang 8, hàm tương đương
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Số bù 2 của một số nhị phân được tính bằng cách
Chọn một câu trả lời:
a. Lấy số bù 1 của số đó chèn thêm bit 1 bên trái
b. Lấy số bù 1 của số đó cộng một
Đáp án đúng là: Lấy số bù 1 của số đó cộng một
c. Lấy số bù 1 của số đó dịch 1 bit trái
d. Lấy phần bù của số bù 1

Câu hỏi 3
Số nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Sử dụng số bù 2
b. Sử dụng bit dấu
c. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
d. Sử dụng số bù 1

Câu hỏi 4


Trọng số của chữ số thập lục phân là ?
Chọn một câu trả lời:

a. 2i
b. 10i
c. 16i
Đáp án đúng là: 16i
d. 8i

Câu hỏi 5
Một nhóm gồm 4 bit nhị phân được gọi là gì?
a. Nibble
Đáp án đúng là: Nibble
b. Sibble
c. Mibble
d. Bibble

Câu hỏi 7
Để biểu diễn chữ số dạng bát phân chúng ta cần sử dụng mấy bit ?
Chọn một câu trả lời:
a. 1 bit
b. 4 bit
c. 2 bit
d. 3 bit
Đáp án đúng là: 3 bit

Câu hỏi 8
Các tiền tố sau thuộc nhóm tiêu chuẩn nào?Kilo, Mega, Giga, Tera
Chọn một câu trả lời:
a. ISO
b. IEC
c. SI
Đáp án đúng là: SI

d. IEEE

Câu hỏi 9


Đặc điểm của hệ đếm thập lục phân ?
Chọn một câu trả lời:
a. Gồm những số từ 0 đến 7
b. Gồm số từ 0 đến 9 và từ A đến F
Đáp án đúng là: Gồm số từ 0 đến 9 và từ A đến F
c. Gồm hai số 0 và 1
d. Gồm những số từ 0 đến 9

Câu hỏi 4
Trọng số của chữ số thập phân là?
Chọn một câu trả lời:
a. 8i
b. 10i
Đáp án đúng là: 10i
c. 2i
d. 16i

Câu hỏi 8
Số nhị phân có dấu sau sẽ là số bao nhiêu trong hệ thập phân 1010
Chọn một câu trả lời:
a. -2
Đáp án đúng là: -2
b. 2
c. 10
d. -10


Câu hỏi 8
Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số cho ta kết quả tối thiểu dựa trên số lượng biến đầu
vào
b. Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số sẽ không cho ta biết được biểu thức thu được là tối
thiểu hay chưa
Đáp án đúng là: Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số sẽ không cho ta biết được biểu thức thu
được là tối thiểu hay chưa


c. Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số không cho ta kết quả tối thiểu
d. Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số luôn cho ta kết quả tối thiểu

Câu hỏi 10
Có bao nhiêu phương pháp biểu diễn hàm logic?
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 2
c. 5 (đúng)
d. 4
Bảng chân lý, hình học, bằng biểu thức đại số, dùng bảng Cacno và bằng sơ đồ logic

Câu hỏi 16
Giả sử cho 2 biến logic A và B. Hàm F thực hiện phép AND giữa 2 biến nhận giá trị bằng 1. Khi đó A,
B sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. A = 0; B = 0
b. A = 1; B = 0

c. A = 1; B = 1
Đáp án đúng là: A = 1; B = 1
d. A = 0; B = 1

Câu hỏi 19
Mạch IC 74LS08 sử dụng cổng nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Cổng AND
Đáp án đúng là: Cổng AND
b. Cổng OR
c. Cổng XOR
d. Cổng NOT

Câu hỏi 20
Giả sử cho 2 biến logic A và B. Hàm F thực hiện phép NOR giữa 2 biến nhận giá trị bằng 1. Khi đó A,
B sẽ có giá trị bằng bao nhiêu
Chọn một câu trả lời:
a. A = 0, B=1


b. A = 1, B=0
c. A = 0, B = 0
Đáp án đúng là: A = 0, B = 0
d. A = 1, B = 1

Câu hỏi 22
JFET là transistor trường có cực cửa là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tiếp giáp TZ
b. Tiếp giáp NQ

c. Tiếp giáp AD
d. Tiếp giáp PN
Đáp án đúng là: Tiếp giáp PN

Câu hỏi 23
Với JFET kênh N nối ra có mấy điện cực:
Chọn một câu trả lời:
a. 4 cực
b. 1 cực
c. 2 cực
d. 3 cực
Đáp án đúng là: 3 cực

Câu hỏi 24
Transistor bán dẫn trường được viết tắt là:
Chọn một câu trả lời:
a. BKA
b. FEF
c. FET
Đáp án đúng là: FET
d. CNC

Câu hỏi 25


Đâu không phải ưu điểm của mạch tích hợp IC
Chọn một câu trả lời:
a. Kích thước trọng lượng nhỏ
b. Tốc độ cao, độ tin cậy lớn
c. Tiêu thụ năng lượng ít

d. Giá thành rẻ
Đáp án đúng là: Giá thành rẻ

Câu hỏi 26
Có mấy loại chất bán dẫn:
Chọn một câu trả lời:
a. 4 loại

(sai)

b. 2 loại (Đúng)
c. 3 loại
d. 1 loại

Câu hỏi 27
Ưu điểm của mạch tính toán dùng linh kiện bán dẫn là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá thành thấp, kích thước nhỏ.
b. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
c. Tốc độ cao, độ tin cậy lớn
d. Tiêu thụ năng lượng thấp

Câu hỏi 28
Về mặt cấu tạo, có mấy loại Transsistor
Chọn một câu trả lời:
a. 3 loại
b. 2 loại
c. 4 loại



d. 5 loại

Câu hỏi 33
Phương trình đặc trưng cho FF – D:
Chọn một câu trả lời:
a. Qn+1 = Dn+3
b. Qn+1 = Dn+4
c. Qn+1 = Dn+2
d. Qn+1 = Dn+5
Đáp án đúng là :
Qn+1 = Dn+5

Câu hỏi 35
Khái niệm nào sau đây là chính xác về bộ đếm đồng bộ?
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ đếm đồng bộ là bộ đếm thuận
b. Bộ đếm đồng bộ có thể là bộ đếm thuận, bộ đếm nghịch hoặc bộ đếm thuận nghịch
Đáp án đúng là: Bộ đếm đồng bộ có thể là bộ đếm thuận, bộ đếm nghịch hoặc bộ đếm thuận nghịch
c. Bộ đếm đồng bộ là bộ đếm nghịch
d. Bộ đếm đồng bộ là bộ đếm thuận nghịch

Câu hỏi 36
Bộ đếm đồng bộ là bộ đếm … chuyển trạng thái đồng thời khi có tín hiệu:
Chọn một câu trả lời:
a. Giữ nguyên
b. Có
c. Không
d. Cùng


Câu hỏi 37
Bộ mã nhị phân BCD-8421 có đầu vào là các số từ 1 đến 9 thì đầu ra của nó là:


Chọn một câu trả lời:
a. J,K,L,M
b. 4 ký tự chữ cái bất kỳ
c. A,B,C,D
Đáp án đúng là: A,B,C,D
d. E,F,G,H

Câu hỏi 38
Cơ sở logic của bộ cộng đủ 2 số nhị phân 1 bit ai và bi là……
Chọn một câu trả lời:
a. Số nhớ Ci-1 được chuyển lên từ bit có trọng số thấp hơn đứng trước nó
Đáp án đúng là : Số nhớ Ci-1 được chuyển lên từ bit có trọng số thấp hơn đứng trước nó
b. Số nhớ Ci được chuyên lên bit có trọng số thấp hơn đứng trước nó
c. Tất cả đều sai
d. Số nhớ Ci+1 được chuyển lên từ bit có trọng số thấp hơn đứng trước nó

Câu hỏi 39
Để giải mã cho hệ cơ số 10 gồm 10 ký tự 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, bộ giải mã nhị phân cần hết bao nhiêu bit
Chọn một câu trả lời:
a. 4
Đáp án đúng là: 4
b. 6
c. 5
d. 3

Câu hỏi 40

Mã hóa là sử dụng…để biểu thị một sự việc, hình ảnh, đối tượng, trạng thái nào đó:
Chọn một câu trả lời:
a. Ngôn ngữ
b. Chữ số, hình ảnh
c. Ký tự
d. Tât cả các phương án
Đáp án đúng là: Tât cả các phương án


Câu hỏi 9
Trạng thái hoạt động của linh kiện điện tử số:
Chọn một câu trả lời:
a. YES OR NO
b. Tất cả các đáp án
c. ON hoặc OFF
Đáp án đúng là: ON hoặc OFF
d. TRUE hoặc FALSE

Câu hỏi 10

Câu hỏi 15: Hãy cho biết bảng chân lý trên là của hàm Logic nào?
Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời:
a. XOR
b. NOR
c. NAND
d. XNOR (Đúng)

Câu hỏi 17

Với đầu vào là A = 0 và B = 0 ta thu được:


Chọn một câu trả lời:
a. FNAND(AB) = 3
b. FNAND(AB) = 0
c. FNAND(AB) = 1
Đáp án đúng là FNAND(AB) = 1
d. FNAND(AB) = 2

Câu hỏi 19: Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:

Câu hỏi 20: Hãy cho biết sơ đồ sau thể hiện cổng nào?

Chọn một câu trả lời:
a. NAND
b. NXOR
c. XOR
Đáp án đúng là : XOR
d. NOR

Câu hỏi 22
IGFET là transistor trường có:
Chọn một câu trả lời:
a. Cực cửa cách điện với kênh dẫn
Đáp án đúng là: Cực cửa cách điện với kênh dẫn
b. Cách điện với kênh không dẫn


c. Cực cửa cách không có điện

d. Cực cửa dẫn điện với kênh dẫn

Câu hỏi 24
Đặc tuyến ra của Transsistor loại JFET được chia làm mấy vùng
Chọn một câu trả lời:
a. 5 vùng
b. 2 vùng
c. 4 vùng
d. 3 vùng
Đáp án đúng là: 3 vùng

Câu hỏi 26
Các tham số cơ bản của Transistor bao gồm:
a. Hệ số truyền đạt của transistor
b. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
c. Hệ số khuếch đại dòng xoay chiều
d. Hệ số khuếch đại dòng một chiều

Câu hỏi 27
Thành phần nào sau đây không thuộc Transistor
Chọn một câu trả lời:
a. Bazơ
b. Emitơ
c. Tất cả các phương án
d. Sensơ
Đáp án đúng là: Sensơ

Câu hỏi 28
Điốt bán dẫn dòng thuận có Si và Ge bằng:

Chọn một câu trả lời:
a. Si = 0,4V ; Ge = 0.1V
b. Si = 0,6V ; Ge = 0.2V


×