Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề luyện tập phần điện XC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.07 KB, 7 trang )

A
R
M
C
r,L
N
ĐỀ LUYỆN TẬP PHẦN ĐIỆN
Câu 1:Dòng điện xoay chiều có cường độ i = I
0
cos(100
π
t +
ϕ
) thì trong 1s dòng điện đổi chiều:
A.50 lần B.60 lần C.100 lần D.20 lần
Câu 2: Một đmạch xchiều gồm đtrở
100 3R = Ω
, tụ có điện dung
4
10 /C F
π

=
mắc ntiếp. Hđthế giữa hai đầu đoạn mạch là
150cos(100 /6)( )u t V
π π
= +
. Biểu thức cường độ điện qua mạch là:
A.
0,75cos(100 /6)( )i t A
π π


= +
B.
1,5 3cos(100 /6)( )i t A
π π
= +
C.
0,75cos(100 )( )i t A
π
=
D.
0,75cos(100 /3)( )i t A
π π
= +
Câu 3: Cho mạch điện xchiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm, tụ điện
3
10
C F
π

=
mắc nối tiếp. Nếu biểu thức
hđthế giữa hai bản tụ là
3
50 2 cos(100 )
4
c
u t
π
π
= −

thì thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
3
5 2 cos(100 )
4
i t
π
π
= +
(A) B.
5 2 cos(100 )i t
π
=
(A)
C.
5 2 cos(100 )
4
i t
π
π
= −
(A) D.
3
5 2 cos(100 )
4
i t
π
π
= −
(A)

Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Hđthế dặt vào hai đầu mạch là
100 2cos100 tu
π
=
(V), bỏ qua điện trở của dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3
A và lệch
pha
/3
π
so với hđthế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là:
A.
50 3R = Ω

3
10
5
C
π

=
F B.
50
3
R = Ω

4
10
C
π


=
F
C.
50 3R = Ω

4
10
C
π

=
F D.
50
3
R = Ω

3
10
5
C
π

=
F
Đề bài sau đây dùng cho câu 5 và 6:
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy qua đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 50

; tụ có điện dung C = 63,6
µ

F và cuộn thuần cảm L = 0,318H.
Câu 5: Để cường độ dòng điện và hđthế cùng pha, phải thay tụ điện bằng một tụ khác có điện dung:
A.
1
64C
µ
=
F B.
1
42,4C
µ
=
F C.
1
31,8C
µ
=
F D.
1
21,2C
µ
=
F
Câu 6: Để cường độ dòng điện vàhđthế cùng pha, nếu không thay tụ thì phải mắc thêm một tụ
2
C
. Định cách ghép và tính
2
C
?

A. Ghép nối tiếp
2
31,8C
µ
=
F B. Ghép song song
2
63,8C
µ
=
F
C. Ghép song song
2
31,8C
µ
=
F D. Ghép nối tiếp
2
63,6C
µ
=
F
Câu 7: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, tần số dòng điện 50Hz. Biết
60R = Ω
,
0,8/L H
π
=
, C thay đổi được. Để hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ C đạt cực đại thì:

A.
80
C L
Z Z= = Ω
B.
60
C
Z R= = Ω
C.
4
10
1,25
C F
π

=
D.Một kết quả khác
Câu 8:Một cuộn dây AM có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ C tạo thành đoạn mạch AB. Khi tần số dòng
điện qua mạch bằng 1000Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng
3 , 2 , 1
AM MB AB
U V U V U V= = =
và cường độ hiệu dụng qua mạch là I=
1mA. Kết quả nào sau đây là đúng?
A.Điện trở thuần
500 3R = Ω
B. Độ tự cảm
0,75/L H
π
=

C. Điện dung
6
10
4
C F
π

=
D.Cả A, B, C đúng
Đề bài sau đây dùng cho câu 9 và 10:
Cho đoạn mạch RLC: điện trở thuần
30Ω
; tụ có dung kháng
40Ω
; cuộn có độ tự cảm thay đổi được. Nguồn xoay
chiều có tần số không đổi. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là 90V.
Câu 9: Để
L
U
đạt giá trị cực đại thì giá trị của cảm kháng phải là:
A.
40
L C
Z Z
= = Ω
B.
30
L
Z R
= = Ω

C.
62,5
L
Z
= Ω
D.Một kết quả khác
Câu 10:Giá trị cực đại của
L
U
khi L thay đổi là:
A.
120
L C
U U V= =
B.
27 10
L R
U U V= =
C.
150
L
U V=
D.Một kết quả khác
Câu 11: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
220 2 cos(100 )( )u t V
π
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện trở
110R = Ω
. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là:

A.440W B.460W C.115W D.172,7W
Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có
10 ; 1/(10 )r L F
π
= Ω =
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ có giá trị C
1
thì số chỉ của
ampe có giá trị cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C
1
là:
A.
3
1
10
40 ;R C F
π

= Ω =
B.
3
1
10
50 ;R C F
π

= Ω =
C.
3

1
2.10
40 ;R C F
π

= Ω =
D.
3
1
2.10
50 ;R C F
π

= Ω =
Câu 13: Đặt vào hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều
220 2 cos( )( )u t V
ω
=
. Biết điện trở thuần của mạch là
100R = Ω
. Khi
ω
thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại và có giá trị là:
A.242W B.220W C.440W D.484W
Câu 14: Mạch RLC gồm: R = 50 Ω, L = 1/(2π) (H), C = 10
-4
/π(F), f = 50 Hz, U
AB
= 100V. Công suất tiêu thụ của mạch AB
và độ lệch pha giữa u

AN
và u
MB

A. 200 W và π/4 rad B. 200 W và 3π/4 rad C. 100 W và 3π/4 rad D. Tất cả đều sai
CÂU 15. Mạch RLC: R = 50 Ω, L = 1/(π2)(H), f = 50 Hz. Lúc đầu C = 10
-4
/π(F), sau đó ta giảm điện dung C. Góc lệch
pha giữa u
AM
và u
AB
lúc đầu và lúc sau có kết quả:
A. π/2 rad và không đổi B. π/4 rad và tăng dần C. π/2 rad và giảm dần D. π/2 rad và dần tăng
CÂU 16. Mạch RLC gồm: R = 50 Ω, L = 1,5/π(H) và
C = 10
-4
/π(F), uAB = 100
2
cos 1(00 πt) (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức hiệu điện thế giữa
2 đầu tụ điện là:
A. 12J và 200cos(100t-3π/4)(V) B. 12KJ và 200
2
cos(100t+π/4)(V)
C. 12 KJ 200cos(100t-3π/4)(V) D. 12J và 200
2
cos(100t-π/4)(V)
CÂU 17. Mạch RLC như hình vẽ : Đ: 100V – 100W ; L = 1/π(H), C = 10
-4
/(2π)(F); u

AD
= 200
2
cos (100 πt + π/6) (v)
Biểu thức uAB có dạng
A. 200
2
cos (100 πt + π/4) (V) B. 200 cos (100 πt – π/4) (V) C. 200
2
cos (100 πt – π/3) (V) D. 200 cos (100 πt + π/3) (V)
CÂU 18. Mạch RLC như hình vẽ: R = 40 Ω; L = 3/(5π) (H) và C = 10
-4
/π(F); u
BD
= 80cos(100 πt – π/3) (V). Biểu thức uAB
có dạng
A. 80
2
cos (100 πt + π/4) (V) B. 80cos(100 πt – π/4) (V) C. 80
2
cos(100 πt – π/12) (V) D. 80cos(100 πt + π/12) (V)
CÂU 19. Mạch như hình vẽ: u
AB
= 120
2
cos(100 πt) (V)
Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120 (V), và u
AM
nhanh pha hơn u
AB

π/2. Biểu thức uMB có
dạng
A. 120
2
cos(100 πt + π/2) (V) B. 240cos(100 πt – π/4) (V) C. 120
2
cos(100 πt + π/4) (V) D. 240cos(100 πt – π/2) (V)
CÂU 20. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ: R = 50 Ω, R
0
= 125 Ω, L = 0,689 (H), C = 2.10
-4
/π (F), I = 0,8 (A); u
AM
=
Uocos(100 πt) (V); u
MB
= 200
2
cos(100 πt + 7π/12) (V)
Hiệu điện thế cực đại U0 và hiệu điện thế tức thời uAB có giá trò
A. U
0
= 80 (v) và u
AB
= 195
2
cos(100 πt + 1,54) (V) B. U
0
= 80
2

và u
AB
= 195cos(100 πt + 1,54) (V)
C. U
0
= 80 (v) và u
AB
= 195
2
cos(100 πt – 1,54) (V) D. U0 = 80
2
và u
AB
= 195
2
cos(100 πt – 1,54) (V)
CÂU 21. Đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L = 0,3/π(H) vào hiệu điện thế xoay chiều có U = 100V,
f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P= 100W.
Giá trò của R là:
A. 10Ω B. 90Ω C. A, B đúng D. 50Ω
CÂU 22. Mạch RLC như hình vẽ. u
AB
= 100
2
cos(100 πt) (V) ; I = 0,5 (A). u
AM
sớm pha hơn i π/6 rad, u
AB
sớm pha hơn
u

MB
π/6 rad. Điện trở thuần R và điện dụng C có giá trò
A. R= 200 Ω và C=
3
. 10
-4
/(4π) (F) B. R= 100 Ω và C=
3
. 10
-4
/(2π)(F)
C. R= 100 Ω và C=
3
. 10
-4
/(4π) (F) D. R= 50 Ω và C= 10
-4
/(2π)(F)
CÂU 23. Cho mạch như hình vẽ u
AB
= 100
2
cos(100 πt) (V)
K đóng, dòng điện qua R có giá trò hiệu dụng
3
(A) và lệch pha π/3 so với u
AB
. K mở, dòng điện qua R có giá trò hiệu
dụng 1,5A và nhanh pha hơn u
AB

π/6. Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá trò
A. R = 50/
3
(Ω) và L = 1/(6π) (H) B. R = 150 (Ω) và L = 1/(3π) (H)
C. R = 50/
3
(Ω) và L = 1/(2π) (H) D. R = 50
2
(Ω) và L = 1/(5π) (H)
CÂU 24. Cho mạch như hình vẽ: u
AB
= 200cos(100 πt) (V). Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L, R = 100 Ω. Mắc vào
MB 1 ampe kế có R
A
= 0 thì nó chỉ 1 A. Lấy ampe kế ra thì công suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu. Độ tự cảm
L và điện dung C có giá trò
A. 0,87 (H) và 10
-4
/π (F) B. 0,78 (H) và 10
-4
/π (F) C. 0,718 (H) và 10
-4
/π (F) D. 0,87 (H) và 10
-4
/(2π) (F)
CÂU 25. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ
u
AB
= 80
2

cos(100πt) (V); R = 100 Ω, V
2
chỉ 30
2
(V) , V
3
chỉ 50 (V); u
rL
sớm pha hơn i 1 góc π/4 (rad). Độ tự cảm L và
điện dung C có giá trò
A. 3/(5π) (H) và 10
-3
/(6π) (F) B. 3/(10π) (H) và 10
-3
/(3π)(F) C. 3/(5π) (H) và 10
-3
/(
3
π) (F) D. Tất cả đều sai
CÂU 26. Mạch như hình vẽ. u
AB
= 80
2
cos100 πt (V); R = 160 Ω, Z
L
= 60 Ω. Vôn kế chỉ U
AN
= 20 (V). Biết rằng U
AB
=

U
AN
+ U
NB
. Điện trở thuần R’ vàđộ tự cảm L’ có giá trò
A. R’ = 160 (Ω); L’ = 1/(2π) (H) B. R’ = 160/3 (Ω); L’ = 1/(3π) (H)
C. R’ = 160 (Ω); L’ = 1/(5π) (H) D. R’ = 160/3 (Ω); L’ = 1/(5π) (H)
CÂU 27. Mạch như hình vẽ. f = 50 Hz; I = 0,3A. Dòng điện lệch pha so với u
AB
60
0
. Công suất tiêu thụ là 18W. Độ tự
cảm L và điện trở thuần R có giá trò
A. 200 Ω và
3
/(2π) (H) B. 200 Ω và 2
3
/π (H) C. 100 Ω và
3
/π (H) D. Tất cả đều sai
CÂU 28. Mạch như hình vẽ: U
AB
= 120 (V) ; ω = 100 π (rad/s)
R
1
= 200 Ω , L =
3
/π (H). U
MB
= 60V và trễ pha hơn u

AB
60
0
.
Điện trở thuần R
2
và điện dung C có giá trò
A. R
2
= 200 Ω và C =
3
.10
-4
/(4π)(F) B. R
2
= 200 Ω và C =
3
.10
-4
/(2π) (F)
C. R
2
= 100Ω và C =
3
.10
-4
/(4π) (F) D. R
2
= 100 Ω và C =
3

.10
-4
/(2π) (F)
CÂU 29. Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u 1 góc π/4 rad. Điện dụng C có
giá trò
A. 10
-4
/π (F) B. 10
-4
/(2π) (F) C. 10
-4
/(3π) (F) D. Tất cả đều sai
Câu 30. Mạch RLC khi cho L biến đổi thì ta chọn được 2 trò số của L = L
1
=0,8/πH và L
2
= 0,2/πH, f = 50Hz thì cường độ
hiệu dụng bằng nhau. Khi hiệu điện thế 2 đầu R bằng hiệu điện thế nguồn thì L có giá trò
A. 0,5/π(H) B. 0,4/π(H) C. 1/π(H) D. 0,6/π(H)
CÂU 31. Cho mạch gồm cuộn dây điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Tần số dòng điện là 50Hz. Cho biết khi điện dung có giá trò C
1
=25/πμF và C
2
= 50/π.μF thì cường độ hiệu dụng trong
mạch là bằng nhau. Độ tự cảm L có giá trò
A. 1/π (H) B. 2/π (H) C. 3/π (H) D. Tất cả đều sai
Câu 32. Cuộn dây có điện trở R và hệ số tự cảm là L đặt vào hiệu điện thế có tần số f thì cường độ hiệu dụng qua nó là
4A. Nối tiếp thêm tụ C với 2LCω
2

= 1 thì cường độ hiệu dụng có giá trò
A. 4 A B. 1 A C. 2 A D. 1,5 A
CÂU 33. Điện trở R nối tiếp L nối vào nguồn hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua nó là 4A và chậm pha
hơn hiệu điện thế 1 góc 37
0
(tg37
0
= 3/4). Thay L bằng C thì cường độ nhanh pha hơn hiệu điện thế 1 góc 53
0
(tg53
0
= 4/3).
Cường độ hiệu dụng qua mạch là:
A. 3 A B. 4 A C. 2 A D. 1,5 A
CÂU 34. Cho mạch như hình vẽ: i = 2
2
cos(100 πt) (A)
U
AN
= 80V ; cos
ϕ
AN
= 0,8; U
AB
= 150V ; U
NB
= 170V
Các điện trở thuần có giá trò tổng cộng là
A. 55 Ω B. 45 Ω C. 35 Ω D. 25 Ω
Câu 35. Có nguồn hiệu điện thế u = U0cosωt khi mắc lần lượt R, L, C vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua chúng là

4A, 6A, 2A. Khi mắc nối tiếp R, L, C vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua nó là:
A. 12 A B. 2,4 A C. 6 A D. 4 A
CÂU 36. Cho mạch như hình vẽ: u
AB
= 100
2
cos(100 πt) (V)
Số chỉ V
1
là 60V ; Số chỉ V
2
là:
A. 90V B. 80V C.70V D. 60V
CÂU 37. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết U
AB
= 50V, U
AM
=50V,
U
MB
=60V. Hiệu điện thế U
R
có giá trò:
A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 20 V
CÂU 38. Cho mạch như hình vẽ: u
AB
= 80cos(100 πt) (V). V
1
chỉ 50 V; V
2

chỉ 10 V. Điện trở các vôn kế rất lớn. Hệ số
công suất của mạch là:
A.π/4rad B.-π/4rad C.
2
/2 D.
3
/2
CÂU 39. Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt
vào 2 đầu mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều u tần số 1000Hz.
- Khi mắc 1 ampe kế A có điện trở không đáng kể song song với tụ C thì nó chỉ 0,1A. Dòng điện qua nó lệch pha so với u
1 góc π/6 rad.
- Thay ampe kế A bằng vôn kế V thì vôn kế chỉ 20 V, hiệu đdiện thế hai đdầu vôn kế chậm pha hơn u π/6 rad. Điện trở vôn
kế rất lớn. Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trò
A.
3
/(40π)(H) và 150 Ω B.
3
/(2π)và 150 Ω C.
3
/(40π) (H) và 90 Ω D. Tất cả đều sai
Câu 40. Mạch RLC nối tiếp được mắc vào 2 đầu AB của 1 mạng điện xoay chiều ổn đònh. Biết L = 1/(40π)(H) và C = 10
-
5
/(4π)(F). Tần số f cần thiết để hiệu điện thế 2 đầu u
C
và u
AB
lệch pha nhau π/2rad là
A. 50 Hz B. 60 Hz C. 1000 Hz D. 2000 Hz
CÂU 41. Cho mạch RLC với C thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là: u

AB
= 100
2
cos(100πt) (V). Cho R = 100Ω;
L = 1/π(H). Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Tụ điện C có điện dụng
A. 10
-4
/π(F) B. 10
-4
/(2π) (F) C. Rất lớn D. B và C đều đúng
CÂU 42 Cho mạch như hình vẽ: u
AB
= 300cos(100πt) (V). U
AM
= 100 (V); U
MB
= 50
10
(V). Công suất tiêu thụ trên cuộn
dây là 100 (W). Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là
A. 25 (Ω) và 3/(4π) (H) B. 75 (Ω) và 1/π (H) C. 50 Ω và 1/(2π) (H) D. Tất cả đều sai
CÂU 43. Cho mạch như hình vẽ: u
AB
= 100
3
cos(100πt) (V)
U
AE
= 50
6

(V) ; U
EB
= 100
2
(V). Hiệu điện thế U
FB
có giá trò:
A.200
3
(V) B.100
3
(V) C.50
3
(V) D.100
3
/
2
(V)
CÂU 44. Mạch như hình vẽ: u
AB
= 150cos(100πt) (V); U
AM
= 35 (V); U
MB
= 85 (V). Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W.
Tổng điện trở thuần của mạch AB là
A. 35 Ω B. 40Ω C. 75Ω D. Tất cả đều sai
CÂU 45. Mạch như hình vẽ: u
AB
= 200

2
cos(100πt – π/6) (V). Điện trở vôn kế rất lớn. Biết C = 10
-4
/(
3
π)(F); Số chỉ 2
vốn kế là bằng nhau và u
AM
lệch pha so với u
MB
2π/3 (rad). Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá trò
A. R =150 Ω và L =
3
/(2π) (H) B. R= 50 Ω và L =
3
/(2π)(H)
C. R = 150 Ω và L = 1/π (H) D. Tất cả đều sai
CÂU 46. Mạch như hình vẽ: u
MP
= 100
2
cos(100πt) (V)
V
1
chỉ 75 (V) ; V
2
chỉ 125 (V); Độ lệch pha giữa u
MN
và u
MP

là:
A. π/4 (rad) B. π/3 (rad) C. π/6 (rad) D. π/2 (rad)
CÂU 47. Cho mạch như hình vẽ: U
AB
ổn đònh và f = 50 Hz; R= 60 Ω ; L = 4/(5π) (H)
- K đóng V
1
chỉ 170 (V) và u
MN
trễ pha hơn u
AB
π/4 (rad)
- K ngắt, C được điều chỉnh để mạch cộng hưởng. Số chỉ V
1
và V
2
lần lượt là:

A. 170
2
và 212,5 (V) B. 170 và 212,5 (V) C. 170
2
và 100 (V) D. Tất cả đều sai
CÂU 48. Mạch RLC nối tiếp: u
AB
= 120
2
cos100 πt (V)
R = 150
3

(Ω) ; C = 10
-3
/(15π) (F). Điều chỉnh L để khi mắc Ampe kế nối tiếp vào mạch thì số chỉ của nó là cực đại.
Biết R
A
=0, Độ tự cảm và số chỉ A lúc đó là
A. 1/π (H) và 4/(5
3
) (A) B. 1,5/π(H) và 4/(5
3
) (A) C. 1,5/π(H) và 1 (A) D. Tất cả đều sai
CÂU 49. Mạch như hình vẽ: u
AB
= 100
2
cos 100π t (V)
R
0
= 30 Ω ; L = 1,4/π (H) ; C = 31,8 μF. Khi R thay đổi, công suất của mạch cực đại và có giá trò

×