«n hÌ 2009 ®iÖn xoay chiÒu
®iÖn xoay chiÒu_hay vµ khã
C©u 1. Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì hiệu điện thế đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao phí
của máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là
A. 1210 vòng B. 2200 vòng C. 530 vòng D. 3200 vòng
C©u 2. Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
( )
0
sinu U t V
ω
=
thì cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức
Vti
I
)2/cos(
0
πω
−=
. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa
mãn:
A.
3
L C
Z Z
R
−
=
B.
3
C L
Z Z
R
−
=
C.
1
3
L C
Z Z
R
−
=
D.
1
3
C L
Z Z
R
−
=
C©u 3. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần
25R
= Ω
và độ tự cảm
1
L H
π
=
. Biết tần số dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
4
π
. Dung kháng của tụ điện là:
A.
75Ω
B.
100Ω
C.
125Ω
D.
150Ω
C©u 4. Cho đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn tự cảm L mắc nối tiếp (như hình vẽ). Thay đổi tần số
của dòng điện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây không
đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa các điểm A, N và M, B bằng nhau
AN MB
U U=
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn giữa hai đầu điện trở R
D. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch đồng pha hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
C©u 5. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một
tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc
ϕ
(0 / 2)
ϕ π
< <
. Kết luận
nào sau đây đúng ?
A.
L C
Z Z R+ >
B.
L C
Z Z R+ <
C.
2 2 2 2
L C
R Z R Z+ < +
D.
2 2 2 2
L C
R Z R Z+ > +
C©u 7. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch
A. sớm pha
4
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch B. trễ pha
4
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch
C. sớm pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch D. trễ pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch
C©u 8. Đặt hiệu điện thế xoay chiều
Vtu )3/100cos(2120
ππ
+=
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện
3
10
2
C F
µ
π
=
mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn
dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:
A. 720W B. 360W C. 240W D. không tính được vì chưa đủ điều kiện
C©u 9. Công suất P=UIcosϕ của dòng xoay chiều đăc trưng cho:
A. sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác như cơ năng ,nhiệt năng,...
B. sự trao đổi năng lượng giữa nguồn với điện trường và từ trường ở tụ điện và cuộn dây.
C. khả năng của thiết bị.
D. cả ba vấn đề trên.
C©u10. Cho mạch điện như hình vẽ .Biết u
AB
=50√2cos100πt(v); các hiệu điện thế hiệu dụng U
AE
=50v;
U
EB
=60v.
Góc lệch pha của i so với u
AB
là: A B
Gv:nguyÔn quang s¸ng Page 1 of 12
L
R
C
A
M N
B
E
«n hÌ 2009 ®iÖn xoay chiÒu
L,R C
A. 0,2π(rad). B.-0,2π(rad). C. 0,06π(rad). D. -0,06π(rad).
C©u 11. Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế một chiều
12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế xoay chiều có
tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện
gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87µF vào mạch điện xoay chiều nói trên.Công suất tiêu thụ
trên mạch là:
A. 50W. B. 200W. C. 120W. D. 100W.
C©u 12. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
2
π
. C.
3
π
−
. D.
2
3
π
.
C©u 13.Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
C©u 14. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
))(2/40cos(48 Vte
πππ
−=
B. .
))(4cos(8,4 Vte
πππ
+=
C.
e 48 sin(4 t )(V).= π π + π
D.
e 4,8 sin(40 t ) (V).
2
π
= π π −
C©u 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u 220 2 cos t
2
π
= ω −
÷
(V)
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
i 2 2 cos t
4
π
= ω −
÷
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch này là
A. 440W. B.
220 2
W. C.
440 2
W. D. 220W.
C©u 16. Chọn câu sai
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
C©u 17. Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu điện thế 2
đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là
80cos 100 ( )
2
u t V
π
π
= +
÷
và
8cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
. Các phần
tử trong mạch và tổng trở của mạch là A. R và L , Z = 10
Ω
. B. R và L , Z = 15
Ω
. C. R và C , Z
=10
Ω
. D. L và C , Z= 20
Ω
.
C©u 18. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20 ( bỏ qua điện trở thuần của cá
cuộn dây ) . Mắc song song vào hai đầu cuộn thứ cấp 2 bóng đèn giống nhau có ghi 12 V- 6 W thì các bóng đèn
sáng bình thường . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là
A. 0,6 A . B. 1/20 A . C. 1/12 A . D. 20 A .
Gv:nguyÔn quang s¸ng Page 2 of 12
«n hÌ 2009 ®iÖn xoay chiÒu
C©u 19. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm
1
( )
10
L H
π
=
, mắc nối tiếp với một tụ điện có
điện dung
3
1
10 ( )
5
C F
π
−
=
và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
( )
100sin 100 ( )u t V
π
=
. Tính
điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch
50Z = Ω
A.
20 ; 40WΩ
B.
30 ; 80WΩ
C.
30 ; 120WΩ
D.
10 ; 40WΩ
C©u 20: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30Ω và
R=120Ω thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là
A. 24Ω B. 90Ω C. 150Ω D. 60Ω
C©u 21: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i
1
=I
0
cos(ωt+ϕ
1
) và i
2
=I
0
cos(ωt+ϕ
2
) có cùng
trị tức thời 0,5I
0
, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha
nhau
A.
2
3
rad
π
B.
3
rad
π
C. Vuông pha D. Ngược pha
C©u 22: Với U
R
, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L
và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không
đúng là:
A.
R
U
I
R
=
B.
R
u
i
R
=
C.
L
L
U
I
Z
=
D.
L
L
u
i
Z
=
C©u 23: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn
làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10
-8
Ωm, tiết diện 0,4cm
2
, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp
và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 92,28% B. 93,75% C. 96,88% D. 9
C©u 24: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. B. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C©u 25Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi
f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần
số phải bằng
A. 27,7Hz B. 60Hz * C. 50Hz D. 130Hz
C©u 26: Mối liên hệ giữa điện áp pha U
p
và điện áp dây U
d
trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều
ba pha.A. U
d
=3U
p
. B. U
p
=
3
U
d
. C. U
d
=U
p
. D. U
d
=
3
U
p
.*
C©u27: Ở mạch điện R=100Ω;
4
10
2
C F
π
−
=
. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì u
AB
và
u
AM
vuông pha với nhau. Giá trị L là:
A.
2
L H
π
=
B.
3
L H
π
=
C.
3
L H
π
=
D.
1
L H
π
=
C©u28: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một
điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM
và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.*
C©u 29: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu
thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60Ω,
3
0,6 3 10
;
12 3
L H C F
π
π
−
= =
, cuộn sơ cấp nối với điện áp
xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
A. 180 W B. 90 W C. 26,7 W D. 135 W
C©u 30: Đặt điện áp xoay chiều
120 2 os(100 )
3
u c t V
π
π
= +
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có
4
2 10
100 3 ; ; R L H C F
π π
−
= Ω = =
. Biểu thức dòng điện qua mạch là:
Gv:nguyÔn quang s¸ng Page 3 of 12
«n hÌ 2009 ®iÖn xoay chiÒu
A.
0,6 2 os(100 )
6
i c t A
π
π
= +
B.
1,2 2 os(100 )
3
i c t A
π
π
= −
C.
1,2 2 os(100 )i c t A
π
=
D.
0,6 2 os(100 )
3
i c t A
π
π
= +
C©u 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s. Tần
số dòng điện do máy phát ra là:A. 50Hz B. 60Hz C. 56Hz D. 87Hz
C©u 32: Chọn câu sai trong các câu sau:
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu
mạch thì:
A. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên R tăng. D. Công suất trung bình trên mạch giảm.
C©u 33: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110πt) A mỗi giây đổi chiều
A. 99 lần B. 120 lần C. 110 lần D. 100 lần
C©u 34: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn
cách:
A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
C©u 35: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
C©u 36:Cho R = Z
L
= 2Z
c
. Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2) và mạch
LC (sơ dồ 3).
Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổithì không có dòng điện qua mạch.
Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos
ω
t thì có dòng điện chạy qua là i =
5cos(
ω
t +
2
π
).
Người ta đã làm thí nghiệm trong sơ đồ nào ?
A. sơ đồ 1 B. Sơ đồ 2 C. Sơ đồ 3 D. Không có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm.
C©u 37: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=
π
3,0
10
4
−
(F), Cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Điện áp hai
đầu đoạn mạch có biểu thức u=120
2
cos100πt(V). Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị
cực đại đó là:
A. 200 V . B. 100 V . C. 150 V . D. 120 V .
C©u 38 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,Lmắc nối tiếp ,hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u
AB
=100
2
cos(100
π
t ) (v)và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2cos(100
π
t -
π
/4) (A).R,L có những giá trị
nào :
A. R=100Ω, L =
π
2
1
H B. R=50Ω, L =1H
C. R=50Ω, L =
π
2
1
H D. R=50
2
Ω, L =
π
2
1
H
C©u 39 Đặt hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều :u =100
6
cos(100
π
t ) (v).Biết R=100
2
Ω,
L=2/
π
H (cuộn dây thuần cảm ).Ccó giá trị bao nhiêu thì U
cma x
giá trị U
c ma x
là bao nhiêu ?
A. C=
F
π
3
10
4
−
,U
c ma x
=300V B. C=
F
π
3
10
4
−
,U
c ma x
=30V
. C. C=
F
π
3
10
4
−
, U
c ma x
=240V D. C=10
-4
/
π
,U
c ma x
=100V
C©u 40. Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều
A. Điôt bán dẫn B. Trandito bán dẫn C. Thiristo bán dẫn D. Triăc bán dẫn
C©u 41. Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng ,cuộn thứ cấp 500 vòng ,được mắc vào mạng điện
xoaychiều tần số 50Hz ,khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A.cường độ dòng điện qua cuộn sơ
cấp là : A. 2,00A B. 1,41A C. 2,8A D. 21A
Gv:nguyÔn quang s¸ng Page 4 of 12
«n hÌ 2009 ®iÖn xoay chiÒu
C©u 42 . Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208 W được mắc hình sao vao mạng điện xoay chiều
ba pha có hiệu điện thế dây 190V hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Hiệu điện thê pha và công suất của mỗi
cuộn dây là :
A. U
p
=110V, P
1
=7360W B. U
p
=110V, P
1
=760W
C. U
p
= 110 V , P
1
=736W D. U
p
=110V, P
1
=3760W
C©u 43. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây :
A. Hai dây dẫn B. Ba dây dẫn C. Sáu dây dẫn D. Bốn dây dẫn
C©u 44. Chọn câu sai .Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và
thoả mãn điều kiện wL =1/wC thì :
A. Tổng trở của mạch đạt giá trị nhó nhất
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại
C. Hiệu điện thê hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện bằng nhau
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại .
C©u 45. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz ,muốndòng điện trong mạch sớm pha
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
π
/2
A. Người ta phải thay điện trở trên bằng một cuộn cảm
B. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
C. Người ta phải mắc thêmvào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
D. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
C©u 46. Cuộn sơ cấp một máy biến thế được nối vào mạng điện xoay chiều 220v .cuộn thứ cấp có 30 vòng
dây ,được mắc với tải là một điện trở thuần R. Biết cường độ dòng điện qua R là 1,1A; Hiệu điện thế hai đầu
cuộn thứ cấp là 12v .Cường độ dòng điện và số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 2A ; 4vòng B. 0,06A ; 5vòng C. 6A ;25vòng D. 0,6A ; 5vòng E. Đáp số khác.
C©u 47. Một cuộn dây có độ từ cảm L =95,6mH .nếu đật vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 20v
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2A .hỏi nếu đặt vào hai đầu cuộn một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz và có giá trị hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là :
A. I =3,6A B. I =6,3 A C. I = 0,63 A D. I=0,42A
C©u 48 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây ,đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng ?
A. Suất điện động B. Hiệu điện thế C. Cường độ dòng điện D. Công suất
C©u 49.Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=20Ωmắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L=0,2/
π
(H).mắc
vào hiệu điện thế u =40
2
cos100
π
t (V) .Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
A. i=
2
cos(100
π
t -
π
/2) (A) B. i=2cos(100
π
t -
π
/4) (A)
C. i=2cos(100
π
t +
π
/4) (A) D. i=
2
cos(100
π
t +
π
/2) (A)
C©u 50. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm L=1/
π
H,C=
π
4
10
3
−
F , u
AB
=120
2
cos(100
π
t ) (v) (cuộn dâythuần
cảm). Tìm điện trở để công suất của mạch đạt giá trị cực đại ?và tìm P
ma x
A. R =60Ω, P
ma x
=120w B. R =120Ω, P
ma x
=120w
C. R =60Ω, P
ma x
=1200w D. R =60Ω, P
ma x
=60w
C©u 51. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất
A. Điện trở thuần Rnối tiếp với tụ điện B. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
C. Cuộn cảm Lnối tiếp với tụ C D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm
C©u 52. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1 pha dựa vào :
A. Hiện tượng từ cảm B. Khung quay trong điện trường
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Khung dây chuyển động trong từ trường
C©u 53. Đặt hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều :u =120
2
cos(100
π
t ) (v).Biết R=20
Ω
3
,Z
c
=60Ω và độ từ cảm thay đổi (cuộn dây thuần cảm ).Tìm Lđể U
Lma x
và giá trị cưc đại của U
L
bằng bao nhiêu ?
A. L =
π
8,0
H ,U
Lma x
=240V B. L =0,6H ,U
Lma x
=240V
C. L =
π
8,0
H ,U
Lma x
=120V D. L =
π
8,0
H ,U
Lma x
=120V
C©u 53. Một máy phát điện xoay chiều một pha sản suất ra suất điện động có e =1000
2
cos100
π
t(v) nếu Rô
to quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là :
A. P=5 B. P =10 C. P =8 D. P =4
Gv:nguyÔn quang s¸ng Page 5 of 12