Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Một số kết quả thực hiện các nhiệm vụ ưu tiên về xã hội trong định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam giai đoạn 2006–2010 và định hướng giải pháp 2011-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.3 KB, 7 trang )

Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 25/Quý IV - 2010

MT S KT QU THC HIN CC NHIM V U TIấN V X HI
TRONG NH HNG CHIN LC PHT TRIN BN VNG VIT NAM
GIAI ON 2006 2010 V NH HNG GII PHP 2011 - 2015
Ths. ng Kim Chung
Phú Vin trng - Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
nh hng chin lc PTBV Vit
Nam ó t ra 5 nhim v u tiờn v phỏt
trin xó hi, ú l: (i) Tp trung n lc
xúa úi, gim nghốo, to thờm vic lm;
(ii) Tip tc h thp t l gia tng dõn s;
(iii) nh hng quỏ trỡnh ụ th húa v di
dõn nhm phỏt trin bn vng cỏc ụ th;
(iv) Nõng cao cht lng giỏo dc; (v)
Phỏt trin dch v y t v chm súc sc
khe nhõn dõn. Gn vi k hach phỏt
trin kinh t-xó hi 5 nm 2006-2010, Vit
Nam ó t c nhiu thnh tu v phỏt
trin xó hi nhng vn ang phi i mt
vi nhiu thỏch thc.
1. Tp trung n lc xúa úi, gim
nghốo, to thờm vic lm; to lp c hi
bỡnh ng mi ngi c tham gia
cỏc hot ng xó hi, vn hoỏ, chớnh tr,
phỏt trin kinh t v bo v mụi trng.
Vit Nam t c nhng thnh tu cú
ý ngha trong cụng cuc gim nghốo v
thc hin cụng bng xó hi, t l nghốo


gim xung cũn 11,3% vo nm 2009
(khong 9,5% vo nm 2010); tỡnh trng
bt bỡnh ng c kim soỏt, h s Gini
duy trỡ mc 0.356 (2008). Kt qu ny l
h qu ca vic kt hp tng trng gn
vi mc tiờu gim nghốo, l s n lc ca
c h thng chớnh tr v ca ton th nhõn
dõn Vit Nam to n nh xó hi v mụi
trng cho phỏt trin bn vng.

1.1.C ch, chớnh sỏch
Trong 5 nm qua, Chớnh ph ó ban
hnh v thc hin nhiu chớnh sỏch,
chng trỡnh tỏc ng trc tip hoc giỏn
tip vo cụng cuc gim nghốo. Cỏc chớnh
sỏch, chng trỡnh gim nghốo c xõy
dng v trin khai ng b trờn c ba
phng din: (1) h tr ngi nghốo tip
cn v th hng cỏc dch v xó hi c
bn v y t, giỏo dc, nc sch, tr giỳp
phỏp lý, nh ; (2) h tr ngi nghốo
t phỏt trin sn xut vn lờn thúat nghốo
thụng qua cỏc chớnh sỏch h tr v tớn
dng u ói, dy ngh, khuyn nụng, h
tr t sn xut; (3) phỏt trin cỏc cụng
trỡnh c s h tng thit yu cỏc vựng
khú khn. Cỏc chớnh sỏch ó tp trung u
tiờn cho nhng a bn, nhng nhúm dõn
c khú khn nht nh vựng min nỳi, vựng
ng bo dõn tc thiu s. Theo thng kờ,

hin cú trờn 40 chớnh sỏch v chng trỡnh
ang hng vo h tr gim nghốo. iu
ú ó gúp phn quan trng thỳc y tin
b v cụng bng xó hi. i vi nhng i
tng khụng th t vn lờn thỡ cng c
th hng cỏc chớnh sỏch bo tr xó hi
nhm bo m mc sng ti thiu cho h.
1.2.Kt qu thc hin
Trong 04 nm t 2006-2009, ó cú
khong 5 triu lt h nghốo c vay vn
tớn dng u ói vi mc vay bỡnh quõn
4


Nghiên cứu, trao đổi
khong 6-7 triu ng/lt/h, c thc hin
5 nm khong 6,2 triu lt h nghốo c
vay vn, mc vay bỡnh quõn 7-8 triu
ng/lt/h, t 103,3% k hoch 5 nm;
trin khai 30.000 lp tp hun chuyn giao k
thut; xõy dng 8.500 mụ hỡnh trỡnh din v
hi ngh u b vi 3 triu lt ngi nghốo.
c 5 nm cú khong 3,7 triu lt
ngi nghốo c hng dn cỏch lm n,
t 88% so vi k hoch 5 nm; ó cú
100.000 lao ng nghốo c dy ngh
min phớ (c thc hin 4 nm cú khong
150.000 lao ng nghốo c o to ngh
min phớ, t 100% k hoch 5 nm), trong
ú trờn 60% ó tỡm c vic lm, t to vic

lm, gúp phn tng thu nhp gim nghốo.
Khong 2.000 cụng trỡnh h tng phc
v sn xut c u t 273 xó c bit
khú khn, bói ngang ven bin, hi o (c
5 nm cú khong 2.500 cụng trỡnh c
u t, bỡnh quõn 9,15 cụng trỡnh/xó).
52 triu lt ngi nghốo c cp th
bo him y t; 8 triu lt hc sinh nghốo
c min gim hc phớ, 2,8 triu lt hc
sinh nghốo c h tr v vit, sỏch giỏo
khoa; t chc tp hun nõng cao nng lc
cho 140 ngn lt cỏn b gim nghốo c
s; khong 350 ngn h nghốo c h tr
v nh (c 5 nm cú khong 500 ngn
h nghốo c h tr nh , t 100% k
hoch 5 nm). V n nay ó cú 17 tnh,
thnh ph, 306 qun, huyn v 5.931 xó,
phng, th trn hon thnh chng trỡnh
xúa nh dt nỏt cho ngi nghốo.
Phm vi, i tng tham gia BHXH ó
c m rng. Quy mụ i tng tham gia
BHXH tng nhanh. S ngi tham gia
BHXH bt buc t khong 9,7 triu

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 25/Quý IV - 2010
ngi, chim gn 22% lc lng lao ng
xó hi v khong 76% din i tng theo
Lut nh. Bờn cnh ú, cú khong 30.000
ngi tham gia bo him t nguyn.
Chớnh sỏch tr giỳp xó hi ngy cng

m rng, tng s i tng bo tr xó hi
hin nay khong 1,3 triu ngi; mc tr
cp tng ỏng k t 65.000 ng/thỏng
(nm 2006) sang mc ti thiu l 120.000
ng/thỏng (nm 2007) v 180.000
ng/thỏng vo nm 2010. Hiu qu mang
li t vic i mi cỏc chớnh sỏch tr giỳp
xó hi ó ci thin iu kin sng v gúp
phn nõng cao v th cho ngi yu th
trong gia ỡnh, cng ng, xó hi, giỳp cho
nhiu ngi yu th tỏi ho nhp cng
ng, vn lờn thoỏt khi nghốo úi.
Trong 5 nm (2006-2010), Chớnh ph
ó u tiờn b trớ trờn 14.000 t ng thc
hin cỏc hp phn ca Chng trỡnh 135 giai
on II v h tr b sung cho cỏc a phng
thc hin Chng trỡnh 134 trong 6 nm
(2004-2009) gn 4.500 t ng. Nh ú, n
nay, cỏc a phng ó xõy dng c trờn
8.000 cụng trỡnh h tng c s, ó hon
thnh a vo s dng gn 5.500 cụng
trỡnh, trong ú cú 858 cụng trỡnh giao
thụng, 586 cụng trỡnh bao gm: trng, lp
hc, nh cụng v cho giỏo viờn, nh bỏn
trỳ, ni trỳ cho hc sinh, 210 cụng trỡnh
nc sinh hot, 213 cụng trỡnh in, 554
cụng trỡnh thu li..., t chc trờn 4.000 lp
cho hn 160.000 lt cỏn b xó, thụn, bn;
231.000 lt ngi dõn v cỏc ni dung:
kin thc qun lý d ỏn; kin thc khoa

hc k thut, nõng cao nhn thc v vn
dng vo phỏt trin kinh t h gia ỡnh; h
tr dy ngh cho ng bo dõn tc thiu s.
5


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 25/Quý IV - 2010

Chng trỡnh 134 ó h tr 373.400 nh
cho h nghốo dõn tc thiu s, t 111% k
hoch; 1.550 ha t cho gn 72.000 h, t
82% k hoch; 27.760 ha t sn xut cho
83.560 h, t 48% k hoch (cha tớnh hn
60.000 h ng bo dõn tc thiu s nghốo
vựng ng bng Sụng Cu Long s c th
hng chớnh sỏch h tr gii quyt t , t
sn xut v gii quyt vic lm giai on
2008-2010 theo Quyt nh s 74/2008/QTTg ngy 09/6/2008 ca Th tng Chớnh
ph v mt s chớnh sỏch h tr gii quyt t
, t sn xut v gii quyt vic lm cho
ng bng dõn tc thiu s nghốo, i sng
khú khn vựng ng bng sụng Cu Long
giai on 2008-2010.
T
30a, b

14,75% (nm 2007); 12,1% (nm 2008);
11,3% (nm 2009) v c 9,45% (nm

2010), hon thnh k hoch trc 01 nm
so vi mc tiờu Chng trỡnh v Ngh
quyt i hi ng ton quc ln th X ra.
c tớnh t l h nghốo cỏc vựng trong c
nc n cui nm 2010 nh sau: ụng Bc
l 14,39%; Tõy Bc l 27,3%; ng bng
Sụng Hng l 5,43%; Bc Trung B l
16,04%; Duyờn hi min Trung l 10,47%;
Tõy Nguyờn l 11,51%; ụng Nam B l
2,59%; ng bng Sụng Cu Long l 7,32%.
Mc sng bỡnh quõn ca ngi dõn khụng
ngng c ci thin v mc ci thin i
sng l khỏ ng u gia cỏc nhúm dõn c.
H s Gini v chi tiờu tuy cú tng nhng vn
mc thp (0.356- nm 2008). Cỏch bit v
thu nhp gia thnh th v nụng thụn trong
giai on t 1999 n nay ó ci thin rừ rng
(thu nhp ca ngi dõn nụng thụn tng 3,4
ln trong khi ú thu nhp ca ngi dõn
thnh th tng 3,1 ln).
1.4. Mt s tn ti, hn ch

.
1.3. Kt qu gim nghốo v cụng bng
xó hi
Thụng qua thc hin cỏc chớnh sỏch,
chng trỡnh trong giai on 2006-2010 ó
gúp phn n nh xó hi, to iu kin cho
tng trng v phỏt trin kinh t bn vng,
nht l trong bi cnh khng hong kinh t

th gii v khu vc nm 2008-2009, thnh
tu gim nghốo ó gúp phn bo m an
sinh xó hi, m bo i sng ti thiu ca
ngi nghốo. Mt s s liu ỏnh du kt
qu nh sau:
T l h nghốo c nc ó gim t 22%
(nm 2005) xung cũn 18,1% (nm 2006);

- T l nghốo vn cũn rt cao nhng
vựng c bit khú khn, nhng vựng min nỳi
giỏp biờn gii, ni cú nhiu ng bo dõn tc
thiu s ang sinh sng, c bit l vựng nỳi
phớa Bc l gii phớa tõy ca min Trung.
Gim nghốo nhng vựng ny cũn thiu bn
vng, t l tỏi nghốo cao c bit khi h li
phi thng xuyờn gỏnh chu thiờn tai.
- Hin cú quỏ nhiu chớnh sỏch v
chng trỡnh trc tip hoc giỏn tip h tr
gim nghốo, trong mi chng trỡnh li
c thit k quỏ nhiu chớnh sỏch do cỏc
c quan khỏc nhau qun lý dn n khú
kim soỏt. Vớ d hin nay cú gn 20 chớnh
6


Nghiên cứu, trao đổi
sỏch tớn dng u ói ỏp dng cho nhiu i
tng khỏc nhau v mc u ói cng khỏc
nhau. Ni dung ca cỏc chng trỡnh gim
nghốo li bao hm c cỏc chớnh sỏch an

sinh xó hi vn phi l nhim v thng
xuyờn ca cỏc c quan qun lý Nh nc
chuyờn ngnh (yt, giỏo dc, nc sch . . .).

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 25/Quý IV - 2010
ngi nghốo c coi l thoỏt nghốo
nhng khụng thc cht.
1.5.Khú khn, thỏch thc
- Bc vo thi k chin lc 10 nm
(2011 2020) v k hoch 5 nm(20112015) t nc cũn gp nhiu khú khn,
thỏch thc. Vit Nam ó t

- Thiu s liờn kt gia cỏc chớnh sỏch
dn n lm gim hiu qu u t. Vớ d
thiu liờn kt gia vay tớn dng u ói vi
hng dn sn xut kinh doanh, gia dy
ngh vi to vic lm, thiu s lng ghộp
cỏc chng trỡnh cú cựng mc tiờu trờn
cựng a bn.
- Cam kt v ngõn sỏch Nh nc cho
cỏc Chng trỡnh khụng c thc hin
theo k hoch v thng c tp trung
cho nm cui ca Chng trỡnh v iu tt
yu l s lm gim hiu qu ca Chng
trỡnh. Theo nhng qui nh ti chớnh hin
hnh thỡ rt khú giỏm sỏt c dũng ti
chớnh cho gim nghốo t Trung ng
xung tnh, huyn v xó. Ngun lc thc
hin mc tiờu gim nghốo cũn phõn tỏn,
dn tri, cha tp trung u tiờn gii

quyt nhng vn bc xỳc nht, a bn
trng im nht; mc h tr cha bo m
ỏp ng nhu cu.
- H thng giỏm sỏt, ỏnh giỏ cỏc chớnh
sỏch, chng trỡnh cha tt dn n dng
nh ch nhn c thụng tin qua cỏc bỏo
cỏo hnh chớnh ch yu tp trung vo cụng
tỏc t chc v u ra do ú khú cú th
ỏnh giỏ c hiu qu cng nh tỏc ng
ca chng trỡnh.
- Chun nghốo giai on 2006-2010
c duy trỡ, trong khi ch s giỏ (CPI)
bin ng mnh dn n mt b phn

12% d


.
- S phỏt trin khụng ng u gia cỏc
vựng vn tn ti mt thi gian di. Vựng
nụng thụn, vựng min nỳi, vựng sõu, vựng
xa, vựng cú ng bo dõn tc kinh t cũn
kộm phỏt trin, trong khi i tng thuc
chớnh sỏch xó hi v nghốo úi cú xu
hng tng li tp trung cỏc vựng ny
(hn 95% ngi nghốo l khu vc nụng
thụn). Do ú, vn phỏt trin cõn bng
gia cỏc vựng, min; thc hin cụng bng
xó hi v gim nghốo vn t ra gay gt c
trong ngn hn cng nh di hn

7


Nghiên cứu, trao đổi
- Quy mụ GDP cũn nh bộ, GDP bỡnh
quõn u ngi thp, cựng mt lỳc li phi
thc hin nhiu mc tiờu, nht l u tiờn
cho tng trng nờn ngun lc huy ng
, cũn hn ch. Trong khi,
ODA l mt trong nhng ngun ti tr
quan trng nht cho gim nghốo, thc hin
cụng bng xó hi Vit Nam, s gim mnh.
- Quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ- hin i hoỏụ th hoỏ din ra vi tc nhanh hn, kộo
theo l qu trỡnh chuyn i mc ớch s
dng t v thu hi t nụng nghip tng,
vic lm vi yờu cu k nng thp phự hp
vi ngi nghốo gim mnh; ngi nghốo tp
trung nụng thụn, vựng nụng thụn khú khn,
vựng dõn tc thiu sl ni rt khú gim
nghốo nhanh v bn vng.
2. nh hng phỏt trin bn vng
trong thi gian ti
2.1. nh hng gii phỏp chung
bo m thc hin phỏt trin bn
vng v xó hi cn hon chnh h thng
chớnh sỏch v vn bn quy phm phỏp lut
v t chc, hng dn v phỏt trin bn
vng v xó hi, chỳ trng v lng ghộp
vn mụi trng vo chin lc phỏt
trin kinh t-xó hi. Trong ú, h thng

chớnh sỏch, chng trỡnh xó hi phi phự
hp vi nn kinh t nh hng XHCN v
c t ngang tm vi cỏc chớnh sỏch
phỏt trin kinh t, gn vi cỏc chng trỡnh
phỏt trin kinh t-xó hi, to ng lc tng
trng kinh t, thc hin cụng bng xó hi
vỡ mc tiờu phỏt trin con ngi, phỏt huy
ti a ngun lc con ngi.

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 25/Quý IV - 2010
Nh nc gi vai trũ ch o trong vic
t chc thc hin phỏt trin bn vng v
xó hi ng thi m rng s tham gia ca
cỏc i tỏc xó hi vo vic thc hin chớnh
sỏch; cú c ch thu hỳt s tham gia ca cỏc
khu vc t nhõn (xó hi húa). Phỏt huy vai
trũ v trỏch nhim ca cỏc ch th, ca nh
nc trong vic thc hin cỏc mc tiờu
phỏt trin v cụng bng xó hi.
Tng cng phi hp cỏc hot ng
liờn ngnh, liờn vựng v lp quy hoch, k
hoch phỏt trin; trin khai cỏc chng
trỡnh, d ỏn ln, mang tớnh cht liờn ngnh,
liờn vựng; tng cng cụng tỏc tuyờn
truyn, giỏo dc, nõng cao nhn thc ca cỏc
cp, cỏc ngnh v cỏc tng lp nhõn dõn v
phỏt trin bn vng cỏc lnh vc xó hi.
Phỏt trin cỏc chớnh sỏch, gii phỏp phỏt
trin xó hi hi hũa vi ni dung, cỏch tip
cn v chun mc mang tớnh hi nhp

quc t; huy ng s liờn kt, hp tỏc khu
vc v quc t. Ch ng v tớch cc tham
gia vo cỏc hot ng hp tỏc quc t v
phỏt trin bn vng cỏc lnh vc xó hi.
2.2. Phỏt trin bn vng v xó hi
trong gim nghốo v thỳc y tin b,
cụng bng xó hi
Xõy dng v thc hin h thng c ch,
chớnh sỏch xó hi ng b m bo ngi
dõn khụng b sng di mc ti thiu; cú
kh nng liờn thụng, chng thnh cụng
trc ri ro; bn vng vi c ch, chớnh
sỏch phự hp vi iu kin phỏt trin kinh
t, xó hi ca t nc.
Phỏt trin h thng chớnh sỏch, chng
trỡnh, d ỏn gim nghốo cú trng tõm,
trong ú c bit chỳ ý n ngi dõn
8


Nghiên cứu, trao đổi
nụng thụn, ngi dõn tc thiu s, ngi b
tỏc ng bi ci cỏch kinh t v xó hi (lao
ng di c, ngi mt t, b tỏc ng bi
khng hong).
Tip tc thc hin bỡnh ng gii, ci
thin iu kin sng v lao ng, nõng cao
a v chớnh tr v xó hi ca ph n, xúa
b trit mi hnh ng xõm phm
nhng quyn c bn ca ph n. Ph n

hin vn cũn chu nhiu thit thũi hn nam
gii trong vic cú c hi hc tp, o to
ngh nghip v nõng cao trỡnh , tỡm kim
vic lm, gỏnh vỏc cỏc cụng vic gia ỡnh.
2.3. Phỏt trin bn vng v xó hi
trong cụng tỏc dõn s
Bo m cung cp dch v y t cụng
bng, hiu qu v cú cht lng. i mi v
hon thin ng b chớnh sỏch bo him y
t, chớnh sỏch khỏm cha bnh v chớnh sỏch
vin phớ phự hp; thc hin tt chớnh sỏch
khỏm cha bnh cho cỏc i tng chớnh
sỏch, ngi nghốo v tr em. Phỏt trin v
nõng cao cht lng chuyờn mụn, y c, tinh
thn trỏch nhim ca i ng cỏn b y t.
Xõy dng v thc hin chin lc quc
gia v nõng cao sc khe, tm vúc con
ngi Vit Nam, thc hin tt cỏc chớnh
sỏch dõn s v k hoch húa gia ỡnh, duy
trỡ gim sinh v t mc sinh thay th n
nh, bo m cõn bng gii tớnh hp lý.
y mnh xó hi húa trong lnh vc y t,
dõn s k hoch húa gia ỡnh.
2.4. Phỏt trin bn vng v xó hi
trong gii quyt vic lm
Phỏt trin kinh t, duy trỡ tng trng,
luụn l gii phỏp quan trng to nhiu
vic lm v m bo vic lm tt cho

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 25/Quý IV - 2010

ngi lao ng. Chin lc phỏt trin kinh
t 2011-2020 v k hoch kinh t - xó hi
5 nm 2011-2015, ngoi cỏc nhõn t úng
gúp cho tng trng phi coi trng n cỏc
nhõn t lm tng sc cnh tranh ca nn
kinh t, trong ú nng sut lao ng v
cht lng ngun nhõn lc l then cht.
Thc hin tt cỏc chớnh sỏch huy ng
u t t cỏc ngun u t trong nc m
bo qui mụ u t ton xó hi duy trỡ c
di hn mc trờn 40% GDP. iu chnh
c cu u t hng vo khu vc sn xut,
kinh doanh cú giỏ tr gia tng cao, khu vc
t nhõn thay vỡ u t quỏ ln vo cỏc
ngnh cú giỏ tr gia tng thp, khu vc nh
nc gim ch s ICOR ng thi to
nhiu vic lm. Cn cú cỏc chớnh sỏch
khuyn khớch u t cụng ngh s dng
nhiu lao ng, to nhiu vic lm hoc
thiờn v vic lm..
Nghiờn cu v xõy dng cỏc chớnh sỏch
h tr, khuyn khớch ngi lao ng khu
vc kinh t phi chớnh thc tham gia bo
him t nguyn. Vic Nh nc h tr mt
phn bo him cho ngi lao ng nghốo
l rt quan trng, ngi lao ng s t
úng phn cũn li. Mc úng gúp ny cn
c iu chnh theo nh k, phn ỏnh s
thay i v kh nng úng bo him ca
tng nhúm i tng.

2.5. Phỏt trin bn vng v xó hi
trong quỏ trỡnh ụ th húa
Khc phc xu th phỏt trin theo chiu
rng, theo th trng vi trng tõm kinh t,
vt cht, phỏt trin theo chiu sõu, vi cỏc
mụ hỡnh phỏt trin ụ th hi hũa v nhõn
vn hn, mang nhiu tớnh vn húa, xó hi v
9


Nghiên cứu, trao đổi
cng ng hn, phỏt trin vỡ con ngi, cụng
bng vi ngi nghốo, ngi yu th.
a cỏc quan im, mụ hỡnh phỏt trin
ụ th bn vng vo chớnh sỏch. Xõy dng
B ch s PTBV phc v giỏm sỏt v ỏnh
giỏ trỡnh PTBV ca cỏc thnh ph ln
ca Vit Nam.
2.6. Phỏt trin bn vng v xó hi
trong lnh vc giỏo dc
m bo kinh phớ trin khai thc
hin nhng chng trỡnh, ỏn d ỏn giỏo
dc c bit l i vi cỏc vựng khú khn,
vựng sõu, vựng xa nhm m bo s phỏt
trin cõn i v giỏo dc v o to gia
cỏc vựng, min.
C ch, chớnh sỏch riờng cho cỏc
chng trỡnh o to ngun nhõn lc cho
nhng ngnh trng im nh in ht
nhõn, kinh t bin... c bit l m bo

ngun kinh phớ cho cỏc trng i hc
o to nhng ngnh trng im ny.
2.7. Phỏt trin bn vng v xó hi
trong lnh vc y t
Xõy dng cỏc vn bn phỏp quy, tip
tc hon chnh h thng phỏp lut y t,
nghiờn cu xõy dng v trỡnh ban hnh cỏc
vn bn qui phm phỏp lut trin khai Lut
KCB, Lut BHYT, Lut Dõn s, Lut
ngi cao tui, Lut ATVSTP, Lut Phũng
chng tỏc hi ca thuc lỏ.
Hon thin mng li t chc v c ch
qun lý ngnh t cp tnh n c s. Phỏt
trin cỏc bnh vin a khoa khu vc (liờn
huyn) nhng a bn xa trung tõm tnh
a k thut khỏm cha bnh thớch hp
xung gn dõn. Cng c v nõng cao cht
lng hot ng ca phũng khỏm a khoa

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 25/Quý IV - 2010
khu vc (liờn xó) ti cỏc vựng min nỳi,
vựng sõu, vựng xa. y mnh thc hin
cỏc bin phỏp chng quỏ ti bnh vin,
cung cp cỏc dch v y t cho ngi dõn
vi cht lng ngy cng cao v ỏp ng
nhu cu khỏm cha bnh ca nhõn dõn.
y mnh cụng tỏc truyn thụng giỏo dc
sc kho cho nhõn dõn bng cỏc bin phỏp
c th: a bỏo sc kho v i sng ti tn
vựng sõu, vựng xa; xõy dng nhiu phim ti

liu, phúng s v hot ng ca cỏc d ỏn
thuc Chng trỡnh mc tiờu quc gia.
Tng cng u t cho cỏc c s y t
thụng qua cỏc ỏn trỏi phiu chớnh ph,
ODA v cỏc ngun huy ng nhm nõng
cao cht lng dch v khỏm, cha bnh
ti cỏc tuyn. Tip tc cng c v m rng
cỏc i tng tham gia BHYT bt buc.
Nghiờn cu v phỏt trin cỏc loi hỡnh BHYT
t nguyn. Xõy dng chớnh sỏch h tr mt
phn kinh phớ khuyn khớch nhng ngi
cú thu nhp thp, tham gia BHYT
Tng dn t l u t t ngõn sỏch nh
nc cho y t song song vi vic huy ng
cỏc ngun vn ngoi xó hi; ng thi tin
hnh ci cỏch chi tiờu cụng, c cu li
ngun vn v kt cu li phõn b ngõn
sỏch. m bo ngõn sỏch Nh nc
trin khai thc hin cỏc chớnh sỏch ca
ng v Chớnh ph i vi cụng tỏc
CSBVSK nhõn dõn trong cỏc lnh vc y t
d phũng, hot ng y t xó v thụn bn (y
t c s); khỏm cha bnh cho ngi
nghốo, tr em di 6 tui v cỏc i tng
chớnh sỏch; chng trỡnh mc tiờu Y t
Quc gia; h tr mt phn chi phớ thng
xuyờn cho cụng tỏc khỏm cha bnh.
10




×