Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đề cương chi tiết học phần Luật thương mại 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.66 KB, 32 trang )

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học phần
Tiếng Việt: LUẬT THƢƠNG MẠI 1
Mã học phần: DHLK02
2. Số tín chỉ: 3(2,1)
3. Trình độ: Sinh viên năm thƣ́ 2
4. Phân bổ thời gian:
+ Lý thuyết:

30 tiết

+ Thảo luận, thực hành:

28 tiết

+ Kiểm tra/ đánh giá:

2

+ Tự học:

75 giờ

5. Điều kiện tiên quyết:
6. Mục tiêu của học phần:
6.1. Về kiến thức: Có những hiểu biết toàn diện về thƣơng nhân và hành vi thƣơng
mại;
+ Nắm đƣợc các đặc điểm pháp lí của các loại thƣơng nhân, bao gồm: CTCP,
công ti TNHH, công ti hợp danh, doanh nghiệp tƣ nhân, hộ kinh doanh, nhóm công
ti và HTX;


+ Nhận diện đƣợc từng loại hình doanh nghiệp, phân biệt chúng và đánh giá
đƣợc ƣu điểm, hạn chế của từng loại;
+ Nắm đƣợc quy định về thành lập doanh nghiệp và quy chế pháp lí về thành
viên đầu tƣ thành lập và góp vốn vào doanh nghiệp;
+ Nắm đƣợc quy định pháp luật về vốn của các loại hình doanh nghiệp;


+ Nắm đƣợc quy định về cơ cấu tổ chức, quản lí doanh nghiệp (quản trị doanh
nghiệp);
+ Hiểu đƣợc những nội dung cơ bản của quyền tự do kinh doanh, phân tích
đƣợc một số rào cản quyền tự do kinh doanh trong pháp luật hiện hành và thực tiễn
áp dụng;
. Về kỹ năng:
+ Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp, hệ
thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; kĩ năng so sánh, phân tích, bình
luận, đánh giá các vấn đề của luật thƣơng mại;
6.2

+ Thành thạo một số kĩ năng tìm, tra cứu và sử dụng các quy định của pháp luật
để giải quyết các tình huống nảy sinh trong thực tiễn kinh doanh;
+ Vận dụng kiến thức về doanh nghiệp để có thể tƣ vấn lựa chọn loại hình
doanh nghiệp phù hợp yêu cầu, khả năng của chủ đầu tƣ;
+ Vận dụng kiến thức về doanh nghiệp để giải quyết tranh chấp phát sinh trong
quá trình thành lập, hoạt động của doanh nghiệp;
+ Có kĩ năng bình luận, đánh giá các quy định pháp luật thực định nhằm hoàn
thiện và nâng cao hiệu quả áp dụng
6.3. Về thái độ người học:
+ Hình thành nhận thức và thái độ đúng đắn về quyền tự do kinh doanh của tổ
chức, cá nhân trong nền kinh tế thị trƣờng;
+ Hình thành thái độ khách quan đối với lợi ích cần đƣợc bảo vệ của các chủ

thể có liên quan đến hoạt động kinh doanh, bao gồm lợi ích của thƣơng nhân, chủ
nợ của thƣơng nhân, của ngƣời lao động và của Nhà nƣớc.
7. Mô tả tóm tắt học phần:
Luật thƣơng mại là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp những kiến
thức cơ bản về thƣơng nhân và hành vi thƣơng mại. Luâ ̣t thƣơng ma ̣i 1 cung cấ p
nhƣ̃ng kiế n thƣ́c khái quát về luật thƣơng mại Việt Nam ; pháp luật về doanh
nghiê ̣p, các loại hình công ti ; pháp luật về hợp tác xã ; pháp luật về cạnh tranh và
mô ̣t số vấ n đề quản lí nhà nƣớc trong liñ h vƣ̣c thƣơng ma ̣i.


8. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Luật kinh tế -Khoa Luật
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Nghiên cứu trƣớc giáo trình, tài liệu theo chƣơng, bài
- Tham gia đầy đủ các giờ lên lớp.
- Tham gia thảo luận tại lớp
- Làm bài tập cá nhân đƣợc giao
- Tham gia 1 bài kiểm tra giữa kỳ
- Tham gia thi kết thúc học phần
10. Tài liệu học tập:
10.1. Giáo trình bắt buộc:
1. PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại , Nxb Công an
nhân dân, Hà Nội
2. Khoa luật - Đại học quốc gia Hà Nội (2006), Giáo trình luật kinh tế (tập 1:
Luật
doanh nghiệp), Nxb. Đại học quốc gia, Hà Nội.
10.2.Tài liệu tham khảo:
3. Bùi Ngọc Cƣờng (2004), Một số vấn đề về quyền tự do kinh doanh trong pháp
luật kinh tế hiện hành ở Nam, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
4. Nguyễn Thị Dung (2011) Hỏi và đáp luật thương mại, Nxb. Chính trị-hành
chính.

5. Trƣờng Đại học Luật Hà Nội (2000)Từ điển giải thích thuật ngữ luật học
(thuật ngữ luật kinh tế), Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội.
6. Nguyễn Thị Khế (2007), Pháp luật về các hình thức tổ chức kinh doanh, Nxb.
Tƣ pháp
7. Phạm Duy Nghĩa (2004)Chuyên khảo luật kinh tế, Nxb. Đai học quốc gia, Hà


Nội.
8.Nguyễn Nhƣ Phát (2002), Luật kinh tế Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà
Nội.
9. Luật doanh nghiệp năm 2005.
10. Luật số 37/2013 sửa đổi, bổ sung Điều 170 Luật doanh nghiệp năm 2005.
11. Luật hợp tác xã năm 2012.
12. Luật thƣơng mại năm 2005
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
- Điểm chuyên cần: 10 %
- Điểm kiểm tra giữa kỳ (1 bài, thời gian 60 phút): 20 %
- Điểm bài tập cá nhân: 20%
- Thi cuối kỳ (thi viết, thời gian thi 90 phút): 50 %
12. Thang điểm: 10 (Tƣ̀ 0 – 10) làm tròn đến 01 chƣ̃ số thâ ̣p phân
13. Nội dung chi tiết học phần:
Chƣơng 1.
KHÁI QUÁT LUẬT THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
Phân bổ thời gian:lý thuyết 4 tiết, thảo luận 3 tiết
1.1. Quan niêm
̣ về luâ ̣t kinh tế , luâ ̣t thƣơng ma ̣i, luâ ̣t kinh doanh
1.1.1. Quan niê ̣m về luật kinh tế
1.1.2. Quan niê ̣m về luật thương mại
1.1.3. Quan niê ̣m về luật kinh doanh
1.2. Sơ lƣơ ̣c lich

̣ sƣ̉ phát triể n của luật thƣơng mại Việt Nam
1.2.1. Luật thương mại Viê ̣t Nam dưới chế độ cũ


1.2.2. Luật kinh tế trong nề n kinh tế kế hoạch hóa tập trung
1.2.3. Luật kinh tế trong nề n kinh tế thi ̣ trường
1.3. Khái niệm luật thƣơng mại
1.3.1. Hành vi thương mại – đố i tượng điề u chỉnh của luật thương mại
1.3.1.1. Khái niệm hoạt động kinh doanh
1.3.1.2. Khái niệm hành vi thƣơng mại
1.3.2. Thương nhân – chủ thể chủ yếu của luật thương mại
1.3.2.1. Khái niệm thƣơng nhân
1.3.2.2. Đặc điểm thƣơng nhân
1.3.2.3. Các loại thƣơng nhân
1.4. Hê ̣thố ng ngành luâ ̣t, ngành khoa học và môn học luật thƣơng mại
1.4.1. Hê ̣ thố ng ngành luật thương mại
1.4.2. Hê ̣ thố ng khoa học luật thương mại
1.4.3. Hê ̣ thố ng môn học luật thương mại
1.5. Nguồ n của luâ ̣t thƣơng ma ̣i
1.5.1. Các văn bản quy phạm pháp luật
1.5.2. Điề u ước quố c tế
1.5.3. Tập quán thương mại
1.5.4. Điề u lê ̣ của thương nhân
Hƣớng dẫn thảo luâ ̣n/thƣ̣c hành
- Câu hỏi thảo luâ ̣n
+ Quan niê ̣m về luâ ̣t kinh tế , luâ ̣t thƣơng ma ̣i, luâ ̣t kinh doanh
+ Khái niệm về luật thƣơng mại
- Phƣơng pháp:



+ Làm bài tập nhóm từ 4-6 ngƣời cùng thảo luâ ̣n 1 vấ n đề
+ Đa ̣i diê ̣n tƣ̀ng nhóm trin
̀ h bày trên lớp
+ Giảng viên và các nhóm khác đặt câu hỏi, đóng góp ý kiế n và tổ ng kế t
- Tƣ̣ ho ̣c: đo ̣c trƣớc chƣơng 2 và chuẩn bị nội dung câu hỏi trên lớp.
Tài liệu tham khảo:
- PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại 1, Nxb Công an
nhân dân, Hà Nội, tƣ̀ tr. 7- tr. 72

Chƣơng 2.
PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN VÀ HỘ KINH DOANH CÁ THỂ
Phân bổ thời gian:lý thuyết 4 tiết, thảo luận 4 tiết
2.1. Pháp luật về doanh nghiệp tƣ nhân
2.1.1. Khái niệm doanh nghiệp tư nhân
2.1.2. Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân
2.1.2.1.Doanh nghiê ̣p tƣ nhân là doanh nghiê ̣p do mô ̣t cá nhân làm chủ
2.1.2.2. Doanh nghiê ̣p tƣ nhân không có tƣ cách pháp nhân
2.1.2.3. Doanh nghiê ̣p tƣ nhân chiụ trách nhiê ̣m vô ha ̣n trƣớc mo ̣i khoản nơ ̣ phát
sinh trong quá trình hoa ̣t đô ̣ng của doanh nghiê ̣p tƣ nhân
2.1.3. Quy chế pháp lý về hình thành và chấ m dứt hoạt động của doanh nghiê ̣p tư
nhân
2.1.3.1. Đăng ký kinh doanh doanh nghiê ̣p tƣ nhân
2.1.3.2. Chấ m dƣ́t hoa ̣t đô ̣ng của doanh nghiêp̣ tƣ nhân
2.1.4. Quyề n và nghiã vụ cơ bản của doanh nghiê ̣p tư nhân
2.1.4.1. Quyề n của doanh nghiê ̣p tƣ nhân
2.1.4.2. Nghĩa vụ của doanh nghiệp tƣ nhân
2.2. Pháp luật về hộ kinh doanh cá thể


2.2.1. Khái niệm hộ kinh doanh cá thể

2.2.2. Đặc điểm pháp lý của một cá nhân hoặc một hộ gia đình làm chủ
2.2.1.1. Hô ̣ kinh doanh cá thể do mô ̣t cá nhân hoă ̣c mô ̣t hô ̣ gia điǹ h làm chủ
2.2.1.2. Hô ̣ kinh doanh cá thể thƣờng kinh doanh với quy mô nhỏ he ̣p
2.2.1.3. Chủ hô ̣ kinh doanh cá thể chiụ trách nhiê ̣m vô ha ̣n trong hoa ̣t đô ̣ng kinh
doanh
2.2.2. Đăng ký kinh doanh đố i với hộ kinh doanh cá thể
2.2.2.1. Điề u kiê ̣n đăng kí kinh doanh
2.2.2.2. Thủ tục đăng kí kinh doanh
Hƣớng dẫn thảo luâ ̣n/thƣ̣c hành
- Câu hỏi thảo luâ ̣n
+ Phân biê ̣t giƣ̃a doanh nghiê ̣p tƣ nhân và hô ̣ kinh doanh cá thể
Phƣơng pháp:
+ Làm bài tập nhóm từ 4-6 ngƣời cùng thảo luâ ̣n 1 vấ n đề
+ Đa ̣i diê ̣n tƣ̀ng nhóm trình bày trên lớp
+ Giảng viên và các nhóm khác đặt câu hỏi, đóng góp ý kiế n và tổ ng kế t
- Tƣ̣ ho ̣c: đo ̣c trƣớc chƣơng 3 và chuẩn bị nội dung câu hỏi trên lớp.
Tài liệu tham khảo:
PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại 1, Nxb Công an
nhân dân, Hà Nội, tƣ̀ tr. 72 - tr. 108

Chƣơng 3.
PHÁP LUẬT VỀ CÔNG TY
Phân bổ thời gian:lý thuyết 5 tiết, thảo luận 5 tiết
3.1. Nhƣ̃ng vấ n đề cơ bản về công ty
3.1.1. Sự ra đời, phát triển của công ty và luật công ty


3.1.1.1. Khái niệm chung về công ty
3.1.1.2. Sƣ̣ ra đời của công ty và luâ ̣t công ty
3.1.2. Các loại hình công ty phổ biến trên thế giới

3.1.2.1. Công ty đố i nhân
3.1.2.2. Công ty đố i vố n
3.2. Công ti theo pháp luâ ̣t Viêṭ Nam
3.2.1. Những vấ n đề chung về công ty
3.2.1.1. Thành lập và đăng kí kinh doanh
3.2.1.2. Quyề n và nghiã vu ̣ của công ty
3.2.1.3. Tổ chƣ́c la ̣i công ty
3.2.1.4. Giải thể công ty
3.2.1.5. Thành viên công ty
3.2.2. Công ty trách nhiê ̣m hữu hạn
3.2.2.1. Công ty trách nhiê ̣m hƣ̃u ha ̣n có hai thành viên trở lên
3.2.2.2. Công ty trách nhiê ̣m hƣ̃u ha ̣n mô ̣t thành viên
3.2.3. Công ty cổ phầ n
3.2.3.1. Khái niệm và đặc điểm
3.2.3.2. Cổ phầ n, cổ phiế u
3.2.3.3. Vố n và chế đô ̣ tài chin
́ h
3.2.3.4. Tổ chƣ́c quản lí công ty cổ phầ n
3.2.4. Công ty hợp danh
3.2.4.1. Khái niệm và đặc điểm
3.2.4.2. Quản lý công ty hợp danh


3.2.4.3. Thành viên công ty hợp danh
Hƣớng dẫn thảo luâ ̣n/thƣ̣c hành
- Câu hỏi thảo luâ ̣n
+ Phân biê ̣t giƣ̃a các loa ̣i hình công ty : công ty trách nhiê ̣m hƣ̃u hạn, công ti
cổ phầ n, công ty hơ ̣p danh
- Phƣơng pháp:
+ Làm bài tập nhóm từ 4-6 ngƣời cùng thảo luâ ̣n 1 vấ n đề

+ Đa ̣i diê ̣n tƣ̀ng nhóm trin
̀ h bày trên lớp
+ Giảng viên và các nhóm khác đặt câu hỏi, đóng góp ý kiế n và tổ ng kế t
- Tƣ̣ ho ̣c: đo ̣c trƣớc chƣơng 4 và chuẩn bị nội dung câu hỏi trên lớp.
Tài liệu tham khảo:
PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại 1, Nxb Công an
nhân dân, Hà Nội, tƣ̀ tr. 109 - tr. 167
Chƣơng 4.
PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC
Phân bổ thời gian:lý thuyết 4tiết, thảo luận 4 tiết
4.1. Bản chất của doanh nghiệp nhà nƣớc
4.1.1. Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp nhà nước
4.1.2. Các loại doanh nghiệp nhà nước
4.1.2.1. Dƣ̣a theo hin
̀ h thƣ́c tổ chƣ́c.
4.1.2.2. Dƣ̣a theo nguồ n vố n
4.1.2.3. Dƣ̣a theo mô hình tổ chƣ́c quản lí
4.2. Tổ chƣ́c quản lí công ti nhà nƣớc
4.2.1. Công ti nhà nước không có hội đồ ng quản tri ̣
4.2.2. Công ti nhà nước có hội đồ ng quản tri ̣
4.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công ti nhà nƣớc


4.3.1. Quyề n và nghiã vụ trong quản lí vố n và tài sản của công ti nhà nước
4.3.2. Quyề n và nghiã vu ̣ trong kinh doanh của công ti nhà nƣớc
4.3.3. Quyề n và nghiã vu ̣ về tài chiń h của công ti nhà nƣớc
4.4. Thành lập, tổ chƣ́c la ̣i, giải thể công ti nhà nƣớc
4.4.1. Thành lập công ti nhà nước
4.4.2. Tổ chức lại công ti nhà nước
4.4.3. Giải thể công ti nhà nước

4.4.4. Chuyển đổ i sở hữu công ti nhà nước
4.4.4.1. Mục tiêu và thẩ m quyề n quyế t đinh
̣ chuyể n đổ i sở hƣ̃u công ti nhà nƣớc
4.4.4.2. Các hình thức chuyển đổi sử hữu công ti nhà nƣớc
4.4.5. Quyề n và nghiã vụ của chủ sở hữu doanh nghiê ̣p nhà nước đố i với công ti
nhà nước và đối với vố n nhà nước ở các doanh nghiê ̣p khác
4.4.5.1. Quyề n và nghiã vu ̣ của chủ sở hƣ̃u nhà nƣớc đố i với công ti nhà nƣớc
4.4.5.2. Quyề n và nghiã vu ̣ của đa ̣i diê ̣n chủ sở hƣ̃u đố i với vố n nhà nƣớc đầ u tƣ ở
các doanh nghiệp khác
Hƣớng dẫn thảo luâ ̣n/thƣ̣c hành
- Câu hỏi thảo luâ ̣n
+ Các vấn đề pháp lý về doanh nghiệp nhà nƣớc : bản chất của doanh nghiệp
nhà nƣớc; quyề n và nghiã vu ̣ cơ bản của công ti nhà nƣớc; thành lập, tổ chƣ́c
lại, giải thể công ti nhà nƣớc.
- Phƣơng pháp:
+ Làm bài tập nhóm từ 4-6 ngƣời cùng thảo luâ ̣n 1 vấ n đề
+ Đa ̣i diê ̣n tƣ̀ng nhóm trình bày trên lớp
+ Giảng viên và các nhóm khác đặt câu hỏi, đóng góp ý kiế n và tổ ng kế t
- Tƣ̣ ho ̣c: đo ̣c trƣớc chƣơng 5 và chuẩn bị nội dung câu hỏi trên lớp.
Tài liệu tham khảo:


PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại 1, Nxb Công an
nhân dân, Hà Nội, tƣ̀ tr. 174 - tr. 228
Chƣơng 5.
PHÁP LUẬT VỀ HỢP TÁC XÃ
Phân bổ thời gian:lý thuyết 5 tiết, thảo luận 4 tiết
5.1. Khái niệm, đă ̣c điể m của hơ ̣p tác xã (HTX)
5.1.1. Khái niệm (HTX)
5.1.1. Đặc điểm của HTX

5.2. Nguyên tắ c, tổ chƣ́c, hoạt động của HTX
5.2.1. Nguyên tắ c tự nguyê ̣n
5.2.2. Nguyên tắ c dân chủ, bình đẳ ng và công khai
5.2.3. Nguyên tắ c tự chủ, tự chi ̣u trách nhiê ̣m và cùng có lợi
5.3. Thành lập, tổ chƣ́c la ̣i và giải thể HTX
5.3.1. Thành lập, đăng kí kinh doanh HTX
5.3.2. Tổ chức lại HTX
5.3.3. Giải thể HTX
5.4. Quyền, nghĩa vụ cơ bản của HTX
5.4.1. Quyề n của HTX
5.4.2. Nghĩa vụ của HTX
5.5. Quy chế pháp lý về xã viên HTX
5.5.1. Xác lập tư cách xã viên HTX
5.5.2. Quyề n và nghiã vụ của xã viên của HTX
5.5.3. Chấ m dứt tư cách xã viên HTX


5.6. Quy chế pháp lý về tổ chức, quản lý HTX
5.6.1. Đại hội xã viên
5.6.2. Ban quản tri ̣
5.6.3. Ban kiểm soát
5.7. Chế đô ̣ pháp lý về tài sản và tài chính của HTX
5.7.1. Quy chế pháp lý về tài sản của HTX
5.7.2. Quy chế pháp lý về tài chính của HTX
Hƣớng dẫn thảo luâ ̣n/thƣ̣c hành
- Câu hỏi thảo luâ ̣n
+ Các vấn đề pháp lý về hợp tác xã: quyề n và nghiã vu ̣ cơ bản của HTX, quy
chế pháp lý về xã viên trong HTX
- Phƣơng pháp:
+ Làm bài tập nhóm từ 4-6 ngƣời cùng thảo luận 1 vấ n đề

+ Đa ̣i diê ̣n tƣ̀ng nhóm trình bày trên lớp
+ Giảng viên và các nhóm khác đặt câu hỏi, đóng góp ý kiế n và tổ ng kế t
- Tƣ̣ ho ̣c: đo ̣c trƣớc Chƣơng 6 và chuẩn bị nội dung câu hỏi trên lớp.
Tài liệu tham khảo:
PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại , Nxb Công an
nhân dân, Hà Nội, tƣ̀ tr. 229 – tr. 292
Chƣơng 6.
PHÁP LUẬT CẠNH TRANH
Phân bổ thời gian:lý thuyết 4 tiết, thảo luận 4 tiết
6.1. Đối tƣợng và phạm vi điều chỉnh của Luâ ̣t ca ̣nh tranh
6.1.1. Đối tượng điều chỉnh
6.1.2. Phạm vi điều chỉnh


6.1.3. Những khái niê ̣m cơ bản trong luật cạnh tranh
6.2. Kiể m soát hành vi ha ̣n chế ca ̣nh tranh
6.2.1. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
6.2.2. Lạm dụng vị thế thố ng liñ h thi ̣ trường, vị thế độc quyền
6.2.3. Tập trung kinh tế
6.3. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
6.3.1. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
6.3.2. Xâm phạm bí mật kinh doanh
6.3.3. Ép buộc trong kinh doanh
6.3.4. Gièm pha doanh nghiệp khác
6.3.5. Gây rố i hoạt động kinh doanh của doanh nghiê ̣p khác
6.3.6. Quảng cáo nhằm cạnh tranh không lành mạnh
6.3.7. Khuyế n mãi nhằ m cạnh tranh không lành mạnh
6.3.8. Phân biê ̣t đố i xử của hiê ̣p hội
6.3.9. Bán hàng đa cấp bất chính
6.4. Tố tu ̣ng ca ̣nh tranh

6.4.1. Khái niệm tố tụng cạnh tranh
6.4.2.Các chủ thể tham gia tố tụng cạnh tranh
6.4.3. Trình tự tố tụng cạnh tranh
Hƣớng dẫn thảo luâ ̣n/thƣ̣c hành
- Câu hỏi thảo luâ ̣n
+ Các vấn đề pháp lý về h ợp tác xã : Kiể m soát hành vi ha ̣n chế ca ̣nh tranh ,
hành vi cạnh tranh không lành mạnh
- Phƣơng pháp:


+ Làm bài tập nhóm từ 4-6 ngƣời cùng thảo luâ ̣n 1 vấ n đề
+ Đa ̣i diê ̣n tƣ̀ng nhóm trin
̀ h bày trên lớp
+ Giảng viên và các nhóm khác đặt câu hỏi, đóng góp ý kiế n và tổ ng kế t
- Tƣ̣ ho ̣c: đo ̣c trƣớc Chƣơng 7 và chuẩn bị nội dung câu hỏi trên lớp.
Tài liệu tham khảo:
PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại , Nxb Công an
nhân dân, Hà Nội, tƣ̀ tr. 339 - tr. 402

Chƣơng 7.
QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC TRONG LĨNH VỰC THƢƠNG MẠI
Phân bổ thời gian:lý thuyết 4 tiết, thảo luận 4 tiết
7.1. Chế đô ̣ pháp lý về giấ y phép kinh doanh
7.1.1. Khái niệm, đặc điểm của giấ y phép kinh doanh
7.1.1.1. Khái niệm
7.1.1.2. Đặc điểm
7.1.2. Các loại giấy phép kinh doanh, thẩm quyề n, thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh
7.1.2.1. Các loại giấy phép kinh doanh
7.1.2.2. Thẩ m quyề n và thủ tu ̣c cấ p giấ y phép kinh doanh

7.1.2.3. Quản lý nhà nƣớc đố i với ngành nghề kinh doanh có điề u kiê ̣n không cầ n
giấ y phép
7.2. Quản lý nhà nƣớc về chất lƣợng sản phẩm, hàng hóa
7.2.1. Những vấ n đề chung về quản lý chấ t lượng sản phẩm,hàng hóa
7.2.1.1. Khái niệm chất lƣợng sản phẩ m, hàng hóa
7.2.1.2. Quản lý chất lƣợng sản phẩm, hàng hóa


7.2.2. Nội dung cơ bản của quản lý chấ t lượng sản phẩm , hàng hóa thep pháp luật
hiê ̣n hành
7.2.2.1. Ban hành, áp dụng tiêu chuẩn chất lƣợng sản phẩm, hàng hóa
7.2.2.2. Khái niệm tiêu chuẩn chất lƣợng sản phẩm, hàng hóa
7.2.2.3. Chƣ́ng nhâ ̣n chấ t lƣơ ̣ng và công nhâ ̣n hê ̣ thố ng quản lý chấ t lƣơ ̣ng
7.2.2.4. Trách nhiệm của tổ chức , cá nhân sản xuất , kinh doanh đố i với chấ t lƣơ ̣ng
hàng hóa
7.2.2.5. Kiể m tra, thanh tra và xƣ̉ lý vi pha ̣m về chấ t lƣơ ̣ng sản phẩ m, hàng hóa
7.3. Quản lý nhà nƣớc về giá
7.3.1. Giá cả trong nền kinh tế thị trường
7.3.1.1. Bản chất của giá cả trong nền kinh tế thị trƣờng
7.3.1.2. Nhƣ̃ng đă ̣c trƣng cơ bản của giá thi ̣trƣờng
7.3.1.3. Chƣ́c năng của giá cả
7.3.1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự hình thành và vận động của giá cả thị
trƣờng
7.3.1.4. Tác dụng của giá cả trong nền kinh tế thị trƣờng
7.4. Quản lý nhà nƣớc về giá trong nền kinh tế thị trƣờng
7.4.1. Sự cầ n thiế t khách quan quản lý nhà nước về giá cả trong nề n kinh tế thi ̣
trường
7.4.2. Những hình thức và công cụ quản lý giá trong nề n kinh tế thi ̣ trường
7.4.2.1. Quản lý giá bằng định giá trực tiếp
7.4.2.2. Quản lý giá bằng các công cụ gián tiếp

Hƣớng dẫn thảo luâ ̣n/thƣ̣c hành
- Câu hỏi thảo luâ ̣n


+ Các vấn đề pháp lý về quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực thƣơng mại : Giấ y
phép kinh doanh, quản lý nhà nƣớc về chất lƣợng sản phẩm, hàng hóa
- Phƣơng pháp:
+ Làm bài tập nhóm từ 4 - 6 ngƣời cùng thảo luâ ̣n 1 vấ n đề
+ Đa ̣i diê ̣n tƣ̀ng nhóm trin
̀ h bày trên lớp
+ Giảng viên và các nhóm khác đặt câu hỏi, đóng góp ý kiế n và tổ ng kế t
Tƣ̣ ho ̣c
- Ôn la ̣i các chƣơng đã ho ̣c
Tài liệu tham khảo:
PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại 1, Nxb Công an
nhân dân, Hà Nội, tƣ̀ tr. 403 - tr. 462


ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học phần
Tiếng Việt: LUẬT THƢƠNG MẠI 2
Mã học phần: DHLK03
2. Số tín chỉ: 3(2,1)
3. Trình độ: Sinh viên năm thƣ́ 3
4. Phân bổ thời gian:
+ Lý thuyết:

30 tiết


+ Thảo luận, thực hành:

28 tiết

+ Kiểm tra/ đánh giá:

2

+ Tự học:

75 giờ

5. Điều kiện tiên quyết:
6. Mục tiêu của học phần:
6.1. Về kiến thức:
+ Có những hiểu biết toàn diện về các hoạt động thƣơng mại chủ yếu do thƣơng
nhân tiến hành;
+ Nắm đƣợc các đặc trƣng pháp lí của các hoạt động mua bán hàng hoá, cung
ứng dịch vụ thƣơng mại, trung gian thƣơng mại, xúc tiến thƣơng mại, đấu thầu,
đấu giá, dịch vụ logistics và một số hoạt động thƣơng mại khác;
+ Nắm đƣợc quy định về quyền và nghĩa cơ bản của thƣơng nhân khi tiến hành
các hoạt động thƣơng mại nói trên;
+ Nắm đƣợc quy định cơ bản về hình thức và nguyên tắc áp dụng chế tài trong
thƣơng mại;
+ Có những hiểu biết căn bản về tranh chấp thƣơng mại và các phƣơng thức giải
quyết tranh chấp thƣơng mại trong nền kinh tế thị trƣờng;


+ Nắm đƣợc bản chất của trọng tài thƣơng mại, các hình thức trọng tài và
nguyên tắc cơ bản của tố tụng trọng tài cũng nhƣ ƣu điểm và hạn chế của thủ tục tố

tụng này;
+ Hiểu biết về vai trò hỗ trợ của cơ quan tƣ pháp đối với hoạt động trọng tài;
+ Trình bày đƣợc trình tự, thủ tục giải quyết một vụ tranh chấp thƣơng mại theo
thủ tục trọng tài.
6.2 Về kỹ năng:
+ Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp, hệ
thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; kĩ năng so sánh, phân tích, bình
luận, đánh giá các vấn đề của luật thƣơng mại.
+ Thành thạo một số kĩ năng tìm, tra cứu và sử dụng các quy định của pháp luật
để giải quyết các tình huống nảy sinh trong thực tiễn kinh doanh;
+ Vận dụng kiến thức về hoạt động thƣơng mại của thƣơng nhân và chế tài
thƣơng mại để tƣ vấn đàm phán, soạn thảo hợp đồng trong thƣơng mại;
+ Vận dụng kiến thức về hoạt động thƣơng mại của thƣơng nhân và chế tài
thƣơng mại để tƣ vấn giải quyết các tranh chấp phát sinh từ hợp đồng thƣơng mại;
+ Vận dụng kiến thức về thƣơng mại và giải quyết tranh chấp thƣơng mại để
tham gia trực tiếp vào việc giải quyết tranh chấp thƣơng mại;
+ Có kĩ năng bình luận, đánh giá các quy định của pháp luật thực định nhằm
hoàn thiện và nâng cao hiệu quả áp dụng.
6.3 Về thái độ người học:
+ Hình thành nhận thức và thái độ đúng đắn về quyền tự do hợp đồng, quyền tự
do hoạt động thƣơng mại của tổ chức, cá nhân;
+ Hình thành thái độ khách quan đối với những phƣơng thức giải quyết tranh
chấp thƣơng mại khác nhau, đặc biệt là các phƣơng thức giải quyết tranh chấp
thƣơng mại ngoài toà án.
7. Mô tả tóm tắt học phần: Luật thƣơng mại là môn khoa học pháp lí chuyên
ngành, cung cấp những kiến thức cơ bản về thƣơng nhân và hành vi thƣơng mại.
Bên cạnh đó, luật thƣơng mại còn cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức về
giải quyết tranh chấp thƣơng mại, đặc biệt là giải quyết tranh chấp thƣơng mại
ngoài toà án.
8. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Luật kinh tế - Khoa Luật



9. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Nghiên cứu trƣớc giáo trình, tài liệu theo chƣơng, bài
- Tham gia đầy đủ các giờ lên lớp.
- Tham gia thảo luận tại lớp
- Làm bài tập cá nhân đƣợc giao
- Tham gia 1 bài kiểm tra giữa kỳ
- Tham gia thi kết thúc học phần
10. Tài liệu học tập:
10.1. Giáo trình bắt buộc:
1. PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại , Nxb Công an
nhân dân, Hà Nội
10.2.Tài liệu tham khảo:
2. PGS.TS. Dƣơng Đăng Huê ̣ (2005) Pháp luật phá sản của Việt Nam , Nxb Tƣ
pháp, Hà Nội
3. Nguyễn Thị Dung (2007)Pháp luật về xúc tiến thương mại ở Việt Nam Những vấn đề lí luận và thực tiễn, Nxb. CTQG, Hà Nội.
4. Nguyễn Thị Dung (chủ biên), Đoàn Trung Kiên, Vũ Phƣơng Đông, Trần
Quỳnh Anh, Nguyễn Nhƣ Chính (2011)Hỏi và đáp luật thương mại, Nxb. Chính
trị-hành chính.
5. Nguyễn Thị Dung (chủ biên) (2012) Kiến thức pháp lí và kĩ năng cơ bản
trong đàm phán, soạn thảo và kí kết hợp đồng trong lĩnh vực thương mại, Nxb.
Chính trị-hành chính.
6. Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Luâ ̣t Hà Nô ̣i
Công an nhân dân, Hà Nội.
7. Luâ ̣t Thƣơng ma ̣i 2005

(2013), Giáo trình luật tố tụng dân sự , Nxb



8. Luật phá sản năm 2014.
9. Bộ luật dân sự năm 2005.
10. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004 (sửa đổi, bổ sung năm 2011).
11. Luật trọng tài thƣơng mại năm 2010.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
- Điểm chuyên cần: 10 %
- Điểm kiểm tra giữa kỳ (1 bài, thời gian 60 phút): 20 %
- Điểm bài tập cá nhân: 20%
- Thi cuối kỳ (thi viết, thời gian thi 90 phút): 50 %
12. Thang điểm: 10 (Tƣ̀ 0 – 10) làm tròn đến 01 chƣ̃ số thâ ̣p phân
13. Nội dung chi tiết học phần:
Chƣơng 1.
MUA BÁN HÀNG HÓA
Phân bổ thời gian:lý thuyết 4 tiết, thảo luận 4 tiết
1.1. Hơ ̣p đồ ng mua bán hàng hóa trong thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hóa
1.1.1.1. Khái niệm hợp đồng mua bán hàng hóa
1.1.1.2. Đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hóa
1.1.1.3. Nô ̣i dung của hơ ̣p đồ ng mua bán hàng hóa
1.1.2. Giao kế t hợp đồ ng mua bán hàng hóa
1.1.2.1. Đề nghi ̣giao kế t hơ ̣p đồ ng mua bán
1.1.2.2. Chấ p nhâ ̣n đề nghi ̣giao kế t hơ ̣p đồ ng mua bán
1.1.2.3. Thời điể m giao kế t hơ ̣p đồ ng mua bán hàng hóa
1.1.3. Điề u kiê ̣n có hiê ̣u lực của hợp đồ ng mua bán hàng hóa
1.1.4. Thực hiê ̣n hợp đồ ng mua bán hàng hóa
1.1.4.1. Nguyên tắ c thƣ̣c hiê ̣n hơ ̣p đồ ng mua bán
1.1.4.2. Quyề n và nghiã vu ̣ của các bên trong hơ ̣p đồ ng mua bán


1.1.4.3. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa

1.1.4.4. Khái niệm và vai trò của trách nhiệm do vi phạm hợp đồng mua bán hàng
hóa
1.1.4.5. Căn cƣ́ áp du ̣ng trách nhiê ̣m do vi pha ̣m hơ ̣p đồ ng mua bán hàng hóa
1.1.4.6. Các hình thức trách nhiệm do vi phạm hơ ̣p đồ ng mua bán hàng hóa
1.1.4.7. Miễn trách nhiê ̣m do vi pha ̣m hơ ̣p đồ ng mua bán
1.2. Mua bán hàng hóa qua sở giao dich
̣
1.2.1. Khái quát về mua bán hàng hóa qua sở giao dịch
1.2.1.1. Khái niệm mua bán hàng hóa qua sở giao dịch
1.2.1.2. Sở giao dich
̣ hàng hóa
1.2.1.3. Mô ̣t số hành vi bi ̣cấ m trong mua bán hàng hóa qua sở giao dich
̣
1.2.1. Hợp đồ ng mua bán hàng hóa qua sở giao di ̣ch
1.2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hóa qua sở giao dich
̣
1.2.1.2. Mô ̣t số nô ̣i dung cơ bản của hơ ̣p đồ ng mua bán hàng hóa qua sở giao dich
̣
1.2.1.3. Quyề n và nghiã vu ̣ của các bên trong hơ ̣p đồ ng mua bán hàng hóa qua sở
giao dich
̣
Hƣớng dẫn thảo luâ ̣n/thƣ̣c hành
- Bài tập thực h ành: Cho bài tâ ̣p tiǹ h huố ng về mô ̣t hơ ̣p đồ ng mua bán hàng
hóa, tƣ̀ đó xác đinh
̣ nô ̣i dung , hình thức hợp đồng , trách nhiệm khi vi phạm
hơ ̣p đồ ng mua bán hàng hóa
- Phƣơng pháp:
+ Làm bài tập nhóm từ 4-6 ngƣời cùng thảo luâ ̣n 1 vấ n đề
+ Đa ̣i diê ̣n tƣ̀ng nhóm trin
̀ h bày trên lớp

+ Giảng viên và các nhóm khác đặt câu hỏi, đóng góp ý kiế n và tổ ng kế t
- Tƣ̣ ho ̣c: đo ̣c trƣớc chƣơng 2 và chuẩn bị nội dung câu hỏi trên lớp.
Tài liệu tham khảo:
1.PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại, Nxb Công an nhân
dân, Hà Nội, tƣ̀ tr. 5 – tr. 74
Chƣơng 2.


PHÁP LUẬT VỀ DỊCH VỤ TRUNG GIAN THƢƠNG MẠI
Phân bổ thời gian:lý thuyết 6 tiết, thảo luận 5 tiết
2.1. Khái quát về dịch vụ trung gian thƣơng mại và pháp luật về dịch vụ trung
gian thƣơng ma ̣i
2.1.1. Khái niệm dịch vụ trung gian thương mại
2.1.2. Khái quát pháp luật về dịch vụ trung gian thương mại
2.1.3. Vai trò của viê ̣c sử dụng các di ̣ch vụ trung gian thương mại
2.2. Đa ̣i diêṇ cho thƣơng nhân
2.2.1. Khái niệm và đặc điểm
2.2.2. Quyề n và nghiã vụ của các bên trong quann hê ̣ đại diê ̣n cho thương nhân
2.2.2.1. Quyề n và nghiã vu ̣ của bên đa ̣i diê ̣n đố i với bên giao đa ̣i diêṇ
2.2.2.2. Quyề n và nghiã vu ̣ của bên giao đa ̣i diê ̣n đố i với bên đa ̣i diê ̣n
2.2.3. Chấ m dứt hợp đồ ng đại diê ̣n cho thương nhân
2.3. Môi giới thƣơng ma ̣i
2.3.1. Khái niệm và đặc điểm
2.3.2. Quyề n và nghiã vụ của các bên trong quan hê ̣ môi giới thương mại
2.3.2.1. Nghĩa vụ và quyền của bên môi giới đối với bên đƣợc môi giới
2.3.2.2. Quyề n của bên môi giới thƣơng ma ̣i
2.3.2. Nghĩa vụ và quyền của bên được môi giới đối với bên môi giới thương mại
2.3.2.1. Nghĩa vụ của bên đƣợc môi giới
2.3.2.2. Quyề n của bên đƣơ ̣c môi giới
2.4. Ủy thác mua bán hàng hóa

2.4.1. Khái niệm và đặc điểm


2.4.2. Quyề n và nghiã vụ của các bên trong quan hê ̣ ủy thác mua bán hàng
2.4.2.1. Nghĩa vụ của bên nhận ủy thác
2.4.2.2. Quyề n của bên ủy thác
2.4.3. Quyề n và nghiã vụ của bên ủy thác đố i với bên nhận ủy thác
2.4.3.1. Nghĩa vụ của bên ủy thác
2.4.3.2. Quyề n của bên ủy thác
2.4.4. Chấ m dứt hợp đồ ng ủy thác mua bán hàng hóa
2.5. Đa ̣i lý thƣơng ma ̣i
2.5.1. Khái niệm và đặc điểm
2.5.2. Các hình thức đại lý
2.5.3. Quyề n và nghiã vụ của các bên trong quan hê ̣ đại lý
2.5.3.1. Quyề n và nghiã vu ̣ của bên đa ̣i lý đố i với bên giao đa ̣i lý
2.5.3.2. Quyề n và nghĩa vụ của bên giao đại lý đối với bên đại lý
2.5.4. Chấ m dứt hợp đồ ng đại lý
Hƣớng dẫn thảo luâ ̣n/thƣ̣c hành
- Câu hỏi thảo luâ ̣n : Quyề n và nghiã vu ̣ của các bên trong các quan hê ̣ về đa ̣i
diê ̣n cho thƣơng nhân , môi giới t hƣơng ma ̣i, ủy thác mua bán hàng hóa , đa ̣i
lý thƣơng mại. Cho ví du ̣ minh ho ̣a tƣ̀ng quan hê.̣
- Phƣơng pháp:
+ Chia lớp thành 4 nhóm tƣơng ứng với 4 chủ đề đƣợc giao
+ Đa ̣i diê ̣n tƣ̀ng nhóm trình bày trên lớp
+ Giảng viên và các nhóm khác đă ̣t câu hỏi, đóng góp ý kiế n và tổ ng kế t
- Tƣ̣ ho ̣c: đo ̣c trƣớc chƣơng 3 và chuẩn bị nội dung câu hỏi trên lớp.
Tài liệu tham khảo:
1.PGS.TS. Nguyễn Viế t Tý (2014), Giáo trình luật thương mại, Nxb Công an nhân
dân, Hà Nội, tƣ̀ tr. 75 – tr. 124.



Chƣơng 3.
PHÁP LUẬT VỀ XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI CỦA THƢƠNG NHÂN
Phân bổ thời gian:lý thuyết 5 tiết, thảo luận 5 tiết
3.1.Khái niệm xúc tiến thƣơng mại và pháp luật về xúc tiến thƣơng mại
3.1.1. Khái niệm xúc tiến thương mại và di ̣ch vụ xúc tiế n thương mại
3.1.1.1. Xúc tiến thƣơng mại
3.1.1.2. Dịch vụ xúc tiến thƣơng mại
3.1.2. Chủ thể hoạt động xúc tiến thương mại
3.1. 3. Các hình thức xúc tiến thương mại của thương nhân
3.2. Khuyế n ma ̣i
3.2.1. Khái niệm, đặc điểm của khuyế n mại
3.2.2. Các hình thức khuyến mại
3.2.2.1. Hàng mẫu
3.2.2.2. Quà tặng
3.2.2.3. Giảm giá
3.2.2.4. Bán hàng, cung ƣ́ng dich
̣ vu ̣ có kèm phiế u mua hàng, phiế u sƣ̉ du ̣ng dich
̣
vụ, phiế u dƣ̣ thi
3.2.2.5. Tổ chƣ́c các sƣ̣ kiê ̣n để thu hút khách hàng
3.2.3. Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại
3.3. Quảng cáo thƣơng mại
3.3.1. Khái niệm, đặc điểm của quảng cáo thương mại
3.3.1.1. Khái niệm
3.3.1.2. Đặc điểm


3.3.2. Hàng hóa, dịch vụ quảng cáo thương mại
3.3.3. Sản phẩm và phương tiện quảng cáo thương mại

3.3.4. Các chủ thể hoạt động quảng cáo thương mại
3.3.5. Hợp đồ ng di ̣ch vụ quảng cáo thương mại
3.3.6. Thẩm quyề n và các thủ tục cấp giấy phép quảng cáo
3.3.7. Các hoạt động quảng cáo thương mại bị cấm
3.4. Trƣng bày giới thiêụ hàng hóa, dịch vụ
3.4.1. Khái niệm, đặc điểm của hành vi trưng bày giới thiê ̣u hàng hóa, dịch vụ
3.4.1.1. Khái niệm
3.4.1.2. Đặc điểm
3.4.2. Hợp đồ ng di ̣ch vụ trưng bày giới thiê ̣u hàng hóa
3.4.3. Hàng hóa, dịch vụ trưng bày và các trường hợp cấm trưng bày
3.5. Hô ̣i chơ ̣, triể n lãm thƣơng ma ̣i
3.5.1. Khái niệm, đặc điểm
3.5.1.1. Khái niệm
3.5.1.2. Đặc điểm
3.5.2. Hợp đồ ng di ̣ch vụ hội chợ, triển lãm thương mại
3.5.2.Quy đi ̣nh về hàng hóa, dịch vụ tại hội chợ, triển lãm thương mại
Hƣớng dẫn thảo luâ ̣n/thƣ̣c hành
- Câu hỏi thảo luâ ̣n : Quyề n và nghiã vu ̣ của các bên tr ong các quan hê ̣ về đa ̣i
diê ̣n cho thƣơng nhân , môi giới thƣơng ma ̣i , ủy thác mua bán hàng hóa , đa ̣i
lý thƣơng mại. Cho ví du ̣ minh ho ̣a tƣ̀ng quan hê.̣
- Phƣơng pháp:
+ Chia lớp thành 4 nhóm tƣơng ứng với 4 chủ đề đƣợc giao


×