Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

Tài liệu hướng dẫn của hội đồng khoa học về sinh vật biến đổi gen nhằm đánh giá rủi ro của các cây trồng biến đổi gen và thực phẩm, thức ăn gia súc nguồn gốc biến đổi gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.41 KB, 144 trang )

TÀI LIỆU HƯỚNG  DẪN CỦA HỘI ĐỒNG  KHOA HỌC 
VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN NHẰM  ÁNH GIÁ RĐ ỦI 
RO CỦA CÁC  CÂY  TRỒNG  BIẾN ĐỔI GEN VÀ  THỰC 
PHẨM,   THỨC   N   GIA   SÚC   NGUĂ ỒN   GỐC   BIẾN  ĐỔI 
GEN
1
Thông qua ngày 24 tháng 9 năm 2004
B n s a cu i cùng đã đ c biên t p l i vào ngày 8 tháng 11 năm 2004ả ử ố ượ ậ ạ
1
 Trích d n: Tài li u h ng d n c a H i  ng Khoa h c v  Sinh v t bi n  i gen  i v i  ánh giá r i roẫ ệ ướ ẫ ủ ộ đồ ọ ề ậ ế đổ đố ớ đ ủ  
th c v t bi n  i gen và th c ph m/th c  n ch n nuôi có ngu n g c t  ch ng, T p chí EFSA (2004), 99,1­ự ậ ế đổ ự ẩ ứ ă ă ồ ố ừ ứ ạ
94. 
© European Food Safety Authority 2005
M C L CỤ Ụ
Thông tin v EFSAề ................................................................................................... 1
TÓM T TẮ ................................................................................................................. 2
Đi u kho n tham chi uề ả ế ........................................................................................... 5
Trách nhi m c a EFSA và H i đ ng GMệ ủ ộ ồ ............................................................... 5
L I GI I THI UỜ Ớ Ệ .................................................................................................... 6
1. Ph m vi c a tài li uạ ủ ệ ............................................................................................. 6
2. C s pháp lý đ đánh giá r i ro các sinh v t bi n đ i gen, th c ph m GM vàơ ở ể ủ ậ ế ổ ự ẩ
th c ăn chăn nuôi GM c p C ng đ ng ứ ở ấ ộ ồ ............................................................... 8
II. CHI N L C ĐÁNH GIÁ R I RO Ế ƯỢ Ủ .............................................................. 15
1. Đánh giá r i roủ .................................................................................................... 15
2. Cách ti p c n so sánhế ậ ......................................................................................... 15
3. Đánh giá và qu n lý r i ro c a môi tr ng ả ủ ủ ườ ...................................................... 18
4. Các v n đ c n quan tâm ấ ề ầ ............................................................................... 20
5. Các khuy n cáo chung ế ....................................................................................... 20
6. Chi n l c phát tri n s p t iế ượ ể ắ ớ ............................................................................ 21
III. Các thông tin c n có trong h s th c v t GM và/ho c th c ph m và th c ănầ ồ ơ ự ậ ặ ự ẩ ứ
chăn nuôi có ngu n g c t th c v t GMồ ố ừ ự ậ .............................................................. 22


A. Thông tin chung ................................................................................................. 22
B. Thông tin liên quan đ n v t nh n ho c các cây b m ế ậ ậ ặ ố ẹ .................................. 22
C. Thông tin liên quan đ n vi c bi n đ i genế ệ ế ổ ....................................................... 23
1. Mô t các ph ng pháp dùng cho vi c bi n đ i genả ươ ệ ế ổ ....................................... 24
2. Ngu n và b n ch t c a vector đã s d ngồ ả ấ ủ ử ụ ....................................................... 24
3 Ngu n c a v t cho ADN, kích th c và ch c năng mong đ i c a m i đo nồ ủ ậ ướ ứ ợ ủ ỗ ạ
c a vùng d ki n cho đo n chènủ ự ế ạ ........................................................................... 24
D. Thông tin liên quan đ n th c v t bi n đ i genế ự ậ ế ổ ................................................ 24
1. Mô t (các) tính tr ng và đ c tính đ c đ a vào ho c bi n đ iả ạ ặ ượ ư ặ ế ổ ..................... 24
2. Thông tin v các trình t đ c chèn ho c b lo i bề ự ượ ặ ị ạ ỏ ....................................... 25
3. Thông tin v bi u hi n đo n chènề ể ệ ạ .................................................................... 27
4. Thông tin v s khác bi t gi a GMP v i th c v t nh n v : sinh s n, phát tán,ề ự ệ ữ ớ ự ậ ậ ề ả
s ng sótố ................................................................................................................... 28
5. S n đ nh di truy n c a đo n chèn và s n đ nh v ki u hình c a th c v tự ổ ị ề ủ ạ ự ổ ị ề ể ủ ự ậ
GM .......................................................................................................................... 28
6. Thay đ i kh năng truy n gen cho c a GMP các sinh v t khácổ ả ề ủ ậ ...................... 28
7. Thông tin v đ c t , d ng và tác h i đ n s c kh e con ng i ho c đ ngề ộ ố ị ứ ạ ế ứ ỏ ườ ặ ộ
v t do th c ph m/th c ăn chăn nuôi bi n đ i gen gây ra ậ ự ẩ ứ ế ổ ................................... 29
7.1 Đánh giá so sánh ............................................................................................... 29
7.2 T o ra v t li u cho vi c đánh giá so sánhạ ậ ệ ệ ....................................................... 30
7.3 Ch n l c v t li u và các h p ch t đ phân tíchọ ọ ậ ệ ợ ấ ể ............................................. 32
7.4 Các đ c đi m nông h cặ ể ọ ................................................................................... 34
7.5 Đ c đi m c a s n ph mặ ể ủ ả ẩ ................................................................................. 34
7.6 nh h ng c a quá trình ch bi nẢ ưở ủ ế ế .................................................................. 34
7.7 M c đ s d ngứ ộ ử ụ ............................................................................................... 36
7.8 Đ c tínhộ ............................................................................................................ 37
7.8.1 Đánh giá an toàn các protein bi u hi n m iể ệ ớ ................................................. 38
7.8.2 Ki m tra các thành ph n m i khác ngoài proteinể ầ ớ ......................................... 39
7.8.3 Thông tin v các thành ph n th c ph m và th c ăn chăn nuôi t nhiênề ầ ự ẩ ứ ự ..... 40
7.8.4 Ki m tra toàn b th c ph m/th c ăn chăn nuôi GMể ộ ự ẩ ứ ................................... 40

7.9 Tính gây d ngị ứ ................................................................................................. 42
7.9.1 Đánh giá tính gây d ng c a protein m i đ c bi u hi nị ứ ủ ớ ượ ể ệ ......................... 42
7.9.2 Đánh giá tính gây d ng c a th c v t ho c cây tr ng bi n đ i genị ứ ủ ự ậ ặ ồ ế ổ .......... 46
7.10 Đánh giá m c dinh d ng c a th c ph m/ th c ăn chăn nuôi GMứ ưỡ ủ ự ẩ ứ ............. 46
7.10.1 Đánh giá m c dinh d ng c a th c ph m bi n đ i genứ ưỡ ủ ự ẩ ế ổ ........................... 47
7.10.2 Đánh giá m c dinh d ng c a th c ăn chăn nuôi bi n đ i genứ ưỡ ủ ứ ế ổ ................ 48
7.11 Giám sát h u th tr ng th c ph m/ th c ăn chăn nuôi bi n đ i genậ ị ườ ự ẩ ứ ế ổ ......... 49
8. C C ch t ng tác gi a GMP và các sinh v t đích (n u có)ơ ơ ế ươ ữ ậ ế ....................... 50
9. Nh ng thay đ i ti m n trong m i t ng tác gi a GMP v i môi tr ng h uữ ổ ề ẩ ố ươ ữ ớ ườ ữ
sinh gây ra b i vi c bi n đ i genở ệ ế ổ .......................................................................... 51
9.1 Tính b n v ng và s xâm l n ề ữ ự ấ ........................................................................ 52
9.2 u th và b t u th ch n l cƯ ế ấ ư ế ọ ọ ........................................................................ 53
9.3 Nguy c c a vi c truy n genơ ủ ệ ề .......................................................................... 53
9.4 Các tác đ ng gi a th c v t GM và các sinh v t đíchộ ữ ự ậ ậ ..................................... 54
9.5 Các tác đ ng c a th c v t GM v i các sinh v t không ph i sinh v t đíchộ ủ ự ậ ớ ậ ả ậ ... 54
9.6 Các nh h ng lên s c kh e con ng iả ưở ứ ỏ ườ ......................................................... 55
9.7 Các nh h ng lên s c kh e đ ng v tả ưở ứ ỏ ộ ậ ........................................................... 56
9.8 Các nh h ng đ n các quá trình sinh-đ a-hóaả ưở ế ị ............................................... 56
9.9 Các tác đ ng c a s canh tác đ c tr ng, các k thu t qu n lý và thu ho chộ ủ ự ặ ư ỹ ậ ả ạ 57
10. Các tác đ ng ti m n đ n môi tr ng vô sinhộ ề ẩ ế ườ ............................................... 58
11. K ho ch giám sát môi tr ngế ạ ườ ........................................................................ 58
11.1 T ng quanổ ....................................................................................................... 58
11.2 nh h ng gi a đánh giá r i ro và giám sát môi tr ngẢ ưở ữ ủ ườ .............................. 60
11.3 Giám sát th c v t GM trong tr ng h p c thự ậ ườ ợ ụ ể ........................................... 61
11.4 S giám sát nói chung các tác đ ng c a th c v t GMự ộ ủ ự ậ .................................. 62
11.5 Báo cáo k t qu giám sátế ả ............................................................................... 62
IV. VI C XÁC Đ NH Đ C ĐI M R I RO C A CÁC TH C V T GM LIÊNỆ Ị Ặ Ể Ủ Ủ Ự Ậ
QUAN T I AN TOÀN TH C PH M/ TH C ĂN GIA SÚC VÀ TÁC Đ NGỚ Ự Ẩ Ứ Ộ
C A MÔI TR NGỦ ƯỜ ............................................................................................ 65
1. Gi i thi uớ ệ ........................................................................................................... 65

2. Làm th nào đ ti n hành vi c xác đ nh đ c đi m r i ro ế ể ế ệ ị ặ ể ủ ............................... 66
3. Các v n đ c n đ c đ c p trong vi c mô t r i ro ấ ề ầ ượ ề ậ ệ ả ủ .................................... 68
4. K t qu c a vi c xác đ nh đ c đi m r i ro ế ả ủ ệ ị ặ ể ủ .................................................... 72
Ph l c Iụ ụ ..................................................................................................................... 72
Gi i thi u ớ ệ ................................................................................................................... 73
Ph l c II ụ ụ ............................................................................................................... 83
Ph l c IIIụ ụ .............................................................................................................. 84
A. THÔNG TIN CHUNG ...................................................................................... 85
B. THÔNG TIN LIÊN QUAN Đ N CÂY NH N HO C (N U CÓ TH ) CÁCẾ Ậ Ặ Ế Ể
CÂY B MỐ Ẹ .......................................................................................................... 85
C. THÔNG TIN LIÊN QUAN Đ N CÁC BI N Đ I GENẾ Ế Ổ ................................. 87
D. THÔNG TIN LIÊN QUAN Đ N CÂY TR NG GM Ế Ồ ..................................... 87
Ph l c IV ụ ụ ............................................................................................................. 90
A. THÔNG TIN CHUNG ...................................................................................... 91
B. CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN Đ N CÂY NH N HO C (N U CÓ TH )Ế Ậ Ặ Ế Ể
CÂY B MỐ Ẹ .......................................................................................................... 94
C. THÔNG TIN LIÊN QUAN Đ N BI N Đ I DI TRUY NẾ Ế Ổ Ề ............................. 96
D. CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN Đ N CÂY TR NG GMẾ Ồ ............................. 96
E. THÔNG TIN LIÊN QUAN Đ N CÁC GI I PHÓNG TR C ĐÓ C A CÂYẾ Ả ƯỚ Ủ
TR NG GM VÀ/HO C CÁC S N PH M CÓ NGU N G C T GMỒ Ặ Ả Ẩ Ồ Ố Ừ ......... 100
Ph l c VI ụ ụ ........................................................................................................... 103
Ph l c Vụ ụ .............................................................................................................. 131
Ph l c V ụ ụ ............................................................................................................. 136
Thông tin v EFSAề
Năm 2002, C quan An toàn th c ph m châu Âu (EFSA) đ c thành l p vàơ ự ẩ ượ ậ
tài tr b i C ng đ ng châu Âu, v i t cách là m t c quan đ c l p sau m tợ ở ộ ồ ớ ư ộ ơ ộ ậ ộ
lo t nh ng đ t kh ng ho ng th c ph m khi n ng i dân châu Âu bày t loạ ữ ợ ủ ả ự ẩ ế ườ ỏ
ng i v an toàn th c ph m và năng l c qu n lý c a các c quan ch c năngạ ề ự ẩ ự ả ủ ơ ứ
trong vi c b o v ng i tiêu dùng.ệ ả ệ ườ
V i s ph i h p ch t ch c a các nhà ch c trách trong n c và t v n mớ ự ố ợ ặ ẽ ủ ứ ướ ư ấ ở

c a nh ng ng i có liên quan, EFSA đ a ra nh ng l i khuyên m t cáchủ ữ ườ ư ữ ờ ộ
khoa h c, khách quan đ i v i t t c nh ng v n đ có nh h ng tr c ti pọ ố ớ ấ ả ữ ấ ề ả ưở ự ế
hay gián ti p đ n an toàn th c ph m và th c ăn chăn nuôi nh s c khoế ế ự ẩ ứ ư ứ ẻ
ng i, đ ng v t và b o v th c v t. EFSA cũng t v n v dinh d ngườ ộ ậ ả ệ ự ậ ư ấ ề ưỡ
trong khung lu t pháp c a C ng đ ng.ậ ủ ộ ồ
Công vi c c a EFSA t p trung vào 2 lĩnh v c: đánh giá r i ro và thông tinệ ủ ậ ự ủ
r i ro. Đ c bi t, nh ng đánh giá r i ro c a EFSA s cung c p cho các nhàủ ặ ệ ữ ủ ủ ẽ ấ
qu n lý r i ro (bao g m các t ch c c a EU có trách nhi m chính tr , nhả ủ ồ ổ ứ ủ ệ ị ư
y ban châu Âu, Qu c h i châu Âu và H i đ ng) m t c s khoa h c đúngỦ ố ộ ộ ồ ộ ơ ở ọ
đ n đ xác đ nh nh ng bi n pháp pháp lý có đ nh h ng chính sách c nắ ể ị ữ ệ ị ướ ầ
thi t đ b o v th t t t cho ng i tiêu dùng trong lĩnh v c an toàn th cế ể ả ệ ậ ố ườ ự ự
ph m và th c ăn chăn nuôi.ẩ ứ
EFSA thông tin cho công chúng m t cách c i m và rõ ràng v t t c nh ngộ ở ở ề ấ ả ữ
v n đ trong th m quy n đ c giao.ấ ề ẩ ề ượ
Thu th p và phân tích các s li u khoa h c, xác đ nh nh ng r i ro n y sinhậ ố ệ ọ ị ữ ủ ả
và h tr khoa h c cho y ban châu Âu, đ c bi t là trong tr ng h pỗ ợ ọ Ủ ặ ệ ườ ợ
kh ng ho ng th c ph m, cũng là m t ph n trách nhi m c a EFSA, đ củ ả ự ẩ ộ ầ ệ ủ ượ
đ a ra trong Quy đ nh thành l p (EC) S 178/2002 ngày 28 tháng 11 nămư ị ậ ố
2002.
Đ bi t thêm thông tin v EFSA, hãy liên h v i Văn phòng Thông tinể ế ề ệ ớ
EFSA
1
TÓM T TẮ
Ngày 24 tháng 9 năm 2004, H i đ ng khoa h c v Sinh v t bi n đ i genộ ồ ọ ề ậ ế ổ
(H i đ ng GMO) đã thông qua tài li u h ng d n v đánh giá r i ro đ iộ ồ ệ ướ ẫ ề ủ ố
v i cây tr ng bi n đ i gen (GM) và th c ph m và th c ăn chăn nuôi cóớ ồ ế ổ ự ẩ ứ
ngu n g c t chúng. C quan An toàn th c ph m Châu Âu (EFSA) và H iồ ố ừ ơ ự ẩ ộ
đ ng GMO đã t v n cho các bên có liên quan tr c khi thông qua l n cu iồ ư ấ ướ ầ ố
tài li u này.ệ
Tài li u này s đ a ra nh ng ch d n đ chu n b và trình đ n c p phépệ ẽ ư ữ ỉ ẫ ể ẩ ị ơ ấ

trong khuôn kh Quy đ nh (EC) 1829/2003 v th c ph m và th c ăn chănổ ị ề ự ẩ ứ
nuôi bi n đ i gen và c a Ch th 2001/18/EC v vi c phóng thích có ch ýế ổ ủ ỉ ị ề ệ ủ
sinh v t bi n đ i gen vào môi tr ng. Do đó, tài li u này đ c p đ n vi cậ ế ổ ườ ệ ề ậ ế ệ
đánh giá đ y đ các r i ro c a th c v t bi n đ i gen và th c ph m, th c ănầ ủ ủ ủ ự ậ ế ổ ự ẩ ứ
chăn nuôi có ngu n g c t chúng. Nh ng v n đ liên quan đ n qu n lý r iồ ố ừ ữ ấ ề ế ả ủ
ro các sinh v t bi n đ i gen (ngu n g c, dán nhãn, đ ng t n t i) khôngậ ế ổ ồ ố ồ ồ ạ
thu c ph m vi c a tài li u ch d n này.ộ ạ ủ ệ ỉ ẫ
Các h ng d n cho vi c n p đ n c p phép đ c cung c p thông qua cácướ ẫ ệ ộ ơ ấ ượ ấ
ch ng khác nhau c a tài li u. Ch ng đ u tiên s xác đ nh ph m vi c aươ ủ ệ ươ ầ ẽ ị ạ ủ
tài li u này và c s pháp lý cho vi c đánh giá r i ro các sinh v t bi n đ iệ ơ ở ệ ủ ậ ế ổ
gen, th c ph m bi n đ i gen trong EC. Ch ng II mô t v chi n l cự ẩ ế ổ ở ươ ả ề ế ượ
đánh giá r i ro toàn di n. Ch ng III mô t nh ng v n đ c n ph i xemủ ệ ươ ả ữ ấ ề ầ ả
xét khi ti n hành mô t đ c đi m r i ro m t cách toàn di n. Vi c mô t baoế ả ặ ể ủ ộ ệ ệ ả
g m mô t đ c đi m phân t c a đo n chèn, đánh giá s bi n đ i đ i v iồ ả ặ ể ử ủ ạ ự ế ổ ố ớ
nh ng đ c đi m nông h c c a cây tr ng bi n đ i gen và đánh giá đ anữ ặ ể ọ ủ ồ ế ổ ộ
toàn th c ph m c a cây tr ng bi n đ i gen và/ho c các th c ph m/th c ănự ẩ ủ ồ ế ổ ặ ự ẩ ứ
chăn nuôi có ngu n g c bi n đ i gen. S li u v thành ph n, đ c t , dồ ố ế ổ ố ệ ề ầ ộ ố ị
ng, giá tr dinh d ng và nh h ng môi tr ng c a t ng tr ng h p sứ ị ưỡ ả ưở ườ ủ ừ ườ ợ ẽ
là n n t ng c a quá trình đánh giá r i ro. Mô t đ c đi m r i ro có th làmề ả ủ ủ ả ặ ể ủ ể
tăng yêu c u c n có các ho t đ ng c th h n bao g m giám sát sauầ ầ ạ ộ ụ ể ơ ồ
th ng m i hoá các th c ph m, th c ăn chăn nuôi bi n đ i gen và/ho cươ ạ ự ẩ ứ ế ổ ặ
giám sát môi tr ng cho các cây tr ng bi n đ i gen. Cu i cùng, ch ng IVườ ồ ế ổ ố ươ
s tóm t t quá trình phân lo i r i ro toàn di nẽ ắ ạ ủ ệ .
H ng d n n p h s c p phép trong các Ph l c c a tài li u h ng d n.ướ ẫ ộ ồ ơ ấ ụ ụ ủ ệ ướ ẫ
Các Ph l c này chi ti t hoá các ph n quan tr ng trong m t h s c pụ ụ ế ầ ọ ộ ồ ơ ấ
2
phép, m u m t h s k thu t và b n m u t ng k t h s c p phép. Ngoàiẫ ộ ồ ơ ỹ ậ ả ẫ ổ ế ồ ơ ấ
ra cũng c n ph i g i h s k thu t chi ti t v m u c a th c v t bi n đ iầ ả ử ồ ơ ỹ ậ ế ề ẫ ủ ự ậ ế ổ
gen đ n Trung tâm nghiên c u DG.ế ứ
3

L I NÓI Đ UỜ Ầ
Bi n đ i gen, k thu t di truy n ho c công ngh tái t h p ADN, l n đ uế ổ ỹ ậ ề ặ ệ ổ ợ ầ ầ
tiên đ c áp d ng vào nh ng năm 70 là m t trong nh ng ph ng pháp m iượ ụ ữ ộ ữ ươ ớ
nh t đ đ a các tính tr ng m i vào vi sinh v t, cây tr ng và đ ng v t.ấ ể ư ạ ớ ậ ồ ộ ậ
Không gi ng các ph ng pháp khác, vi c ng d ng công ngh này đ cố ươ ệ ứ ụ ệ ượ
quy đ nh r t ch t ch . Tr c khi b t c sinh v t bi n đ i gen hay s nị ấ ặ ẽ ướ ấ ứ ậ ế ổ ả
ph m có ngu n g c bi n đ i gen đ c đ a ra th tr ng EU, thì c n ph iẩ ồ ố ế ổ ượ ư ị ườ ầ ả
thông qua m t h th ng phê chu n mà đ an toàn đ i v i con ng i, đ ngộ ệ ố ẩ ộ ố ớ ườ ộ
v t và môi tr ng ph i đ c đánh giá k l ng. ậ ườ ả ượ ỹ ưỡ
Th ng nh t v i các đi u kho n c a Quy đ nh (EC) 1829/2003 v th cố ấ ớ ề ả ủ ị ề ự
ph m và th c ăn chăn nuôi bi n đ i gen, áp d ng t ngày 18 tháng 4 nămẩ ứ ế ổ ụ ừ
2004, y ban châu Âu đã yêu c u c quan An toàn Th c ph m Châu ÂUỦ ầ ơ ự ẩ
(EFSA) đ a ra ch d n chi ti t đ giúp ng i đăng ký có th chu n b vàư ỉ ẫ ế ể ườ ể ẩ ị
n p h s c p phép cho th c ph m và/ho c th c ăn chăn nuôi bi n đ iộ ồ ơ ấ ự ẩ ặ ứ ế ổ
gen.
Tài li u này đ a ra ch d n chi ti t cho đánh giá cây tr ng bi n đ i gen vàệ ư ỉ ẫ ế ồ ế ổ
th c ph m và/ho c th c ăn chăn nuôi bao g m, có ch a hay đ c s n xu tự ẩ ặ ứ ồ ứ ượ ả ấ
t nh ng cây tr ng có ngu n g c bi n đ i gen. H ng d n này b sungừ ữ ồ ồ ố ế ổ ướ ẫ ổ
ch không thay th nh ng yêu c u khác, nh đã đ c đ t ra trong các quyứ ế ữ ầ ư ượ ặ
đ nh pháp lý c th (ví d , h t gi ng ho c nh ng v t li u nhân gi ng câyị ụ ể ụ ạ ố ặ ữ ậ ệ ố
tr ng khác) mà s n ph m đó c n ph i th c hi n đ đ c thông qua t i thồ ả ẩ ầ ả ự ệ ể ượ ạ ị
tr ng Châu Âu. ườ
Tài li u này đ c biên so n b i H i đ ng khoa h c v sinh v t bi n đ iệ ượ ạ ở ộ ồ ọ ề ậ ế ổ
gen c a EFSA, bao g m nh ng thành viên sau:ủ ồ ữ
Christer Andersson, Detlef Bartsch, Hans-Joerg Buhk, Howard Davies, Marc
DeLoose, Michael Gasson, Niels Hendriksen, Colin Hill, Sirpa Kärenlampi,
Ilona Kryspin- Sørensen, Harry Kuiper, Marco Nuti, Fergal O’Gara, Pere
Puigdomenech, George Sakellaris, Joachim Schiemann, Willem Seinen,
Angela Sessitsch, Jeremy Sweet, Jan Dirk van Elsas and Jean-Michel Wal.
Các chuyên gia ch ch t: Andrew Chesson, Karl-Heinz Engel, Gerhardủ ố

Flachowsky, Tony Hardy, Bevan Moseley, Andreu Palou và Richard Phipps.
B n d th o tài li u đ c ph bi n trên trang web EFSA đ tham kh o ýả ự ả ệ ượ ổ ế ể ả
ki n c a công chúng trong vòng 4 tu n c a tháng 4 năm 2004. Vào ngày 25ế ủ ầ ủ
4
tháng 5 năm 2004, H i đ ng GMO đã đ a ra ph ng pháp đánh giá r i roộ ồ ư ươ ủ
th c v t GM và th c ph m có ngu n g c bi n đ i gen t i cu c h p c aự ậ ự ẩ ồ ố ế ổ ạ ộ ọ ủ
các bên liên quan t i Bru-xel. H i đ ng GMO đã xem xét t t c nh ng ýạ ộ ồ ấ ả ữ
ki n đóng góp có liên quan đ n đánh giá r i ro GMOs tr c khi chu n bế ế ủ ướ ẩ ị
b n h ng d n s a đ i. H i đ ng GMO đã không xem xét nh ng v n đả ướ ẫ ử ổ ộ ồ ữ ấ ề
liên quan đ n qu n lý r i ro các sinh v t bi n đ i gen (nh ngu n g c, dánế ả ủ ậ ế ổ ư ồ ố
nhãn, đ ng t n t i). Nh ng v n đ chính tr , kinh t , xã h i cũng khôngồ ồ ạ ữ ấ ề ị ế ộ
thu c th m quy n c a H i đ ng khoa h c. Tài li u h ng d n đã đ cộ ẩ ề ủ ộ ồ ọ ệ ướ ẫ ượ
thông qua t i H i đ ng GMO vào ngày 24 tháng 9 năm 2004. Tr c khiạ ộ ồ ướ
xu t b n, EFSA g i tài li u h ng d n đ các thành viên tham gia cu cấ ả ử ệ ướ ẫ ể ộ
h p các biên liên quan xem xét l n cu i vào ngày 24 tháng 09 năm 2004. Tàiọ ầ ố
li u này đã đ c hoàn t t vào ngày 8 tháng 11 năm 2004. H i đ ng GMOệ ượ ấ ộ ồ
s đánh giá đ nh kỳ tài li u h ng d n này d a trên kinh nghi m đ t đ cẽ ị ệ ướ ẫ ự ệ ạ ượ
và các ti n b k thu t - khoa h c. Thông qua vi c thi t l p m t khung cânế ộ ỹ ậ ọ ệ ế ậ ộ
đ i cho đánh giá r i ro, tài li u này s cung c p nh ng h ng d n h u íchố ủ ệ ẽ ấ ữ ướ ẫ ữ
cho ng i đăng ký cũng nh các nhà th m đ nh r i ro.ườ ư ẩ ị ủ
Đi u kho n tham chi uề ả ế
D a vào Đi u 5(8) và 17(8) c a Quy đ nh (EC) 1829/2003ự ề ủ ị (EC, 2003a) về
th c ph m và th c ăn chăn nuôi bi n đ i gen, trong lá th đ ngày 27 thángự ẩ ứ ế ổ ư ề
10 năm 2003, y ban châu Âu đã yêu c u C quan An toàn th c ph m ChâuỦ ầ ơ ự ẩ
Âu đ a ra ch d n chi ti t đ h tr ng i đăng kýư ỉ ẫ ế ể ỗ ợ ườ
2
chu n b và trình h sẩ ị ồ ơ
c p phép th c ph m và th c ăn chăn nuôi GM.ấ ự ẩ ứ
Trách nhi m c a EFSA và H i đ ng GMệ ủ ộ ồ
Phù h p v i Quy đ nh (EC) 178/2002 (EC, 2002c), EFSA t v n khoa h cợ ớ ị ư ấ ọ

và h tr k thu t khoa h c cho lu t pháp và chính sách c a C ng đ ngỗ ợ ỹ ậ ọ ậ ủ ộ ồ
trong t t c các lĩnh v c có nh h ng tr c ti p ho c gián ti p đ n an toànấ ả ự ả ưở ự ế ặ ế ế
th c ph m và th c ăn chăn nuôi. Quy đ nh này s cung c p nh ng thông tinự ẩ ứ ị ẽ ấ ữ
đ c l p v t t c các v n đ trong lĩnh v c này và thông tin v r i ro.ộ ậ ề ấ ả ấ ề ự ề ủ
EFSA s đóng góp m c đ cao v b o v s c kh e con ng i và cu cẽ ở ứ ộ ề ả ệ ứ ỏ ườ ộ
s ng con ng i, s c kh e đ ng v t, cây tr ng và môi tr ng trong b iố ườ ứ ỏ ộ ậ ồ ườ ố
c nh th tr ng n i đ a.ả ị ườ ộ ị
2
The term applicant is used hereafter as a generic reference to the official body submitting the application
5
H i đ ng Khoa h c v sinh v t bi n đ i gen s gi i quy t nh ng v n độ ồ ọ ề ậ ế ổ ẽ ả ế ữ ấ ề
đ c xác đ nh trong Ch th 2001/18/EC (EC, 2001a), nh vi sinh v t, câyượ ị ỉ ị ư ậ
tr ng và đ ng v t, liên quan đ n phóng thích vào môi tr ng và th c ph m,ồ ộ ậ ế ườ ự ẩ
th c ăn chăn nuôi bi n đ i gen. (EFSA, 2002).ứ ế ổ
L I GI I THI UỜ Ớ Ệ
1. Ph m vi c a tài li uạ ủ ệ
Tài li u này s đ a ra nh ng h ng d n v đánh giá r i ro các cây tr ngệ ẽ ư ữ ướ ẫ ề ủ ồ
bi n đ i genế ổ
3
và/ho c th c ph m có ngu n g c bi n đ i gen theo khungặ ự ẩ ồ ố ế ổ
Quy đ nh (EC) 1829/2003 (EC, 2003a) v th c ph m và th c ăn chăn nuôiị ề ự ẩ ứ
GM. H ng d n này cũng đ c áp d ng cho th c ph m/th c ăn chăn nuôiướ ẫ ượ ụ ự ẩ ứ
dành cho đ ng v t không đ làm th c ph m. Khi m t s n ph m ch c ch nộ ậ ể ự ẩ ộ ả ẩ ắ ắ
đ c dùng v i m c đích làm th c ph m và th c ăn chăn nuôi, thì h s c pượ ớ ụ ự ẩ ứ ồ ơ ấ
phép ph i đáp ng c yêu c u đ i v i th c ph m và th c ăn chăn nuôi. Tàiả ứ ả ầ ố ớ ự ẩ ứ
li u này s h ng d n so n th o Ph l c IIIB c a Ch th 2001/18/EC vệ ẽ ướ ẫ ạ ả ụ ụ ủ ỉ ị ề
phóng thích vào môi tr ng các sinh v t bi n đ i gen (GMOs)ườ ậ ế ổ
4
(EC, 2001a)
ho c h ng d n chu n b k t lu n đánh giá r i ro môi tr ng nh đ cặ ướ ẫ ẩ ị ế ậ ủ ườ ư ượ

nói trong Ph l c II, đo n D.2 c a Ch th đó và h ng d n thi t l p kụ ụ ạ ủ ỉ ị ướ ẫ ế ậ ế
ho ch giám sát môi tr ng theo Ph l c VII, mà không vi ph m nh ngạ ườ ụ ụ ạ ữ
Quy t đ nh 2002/623/EC (EC, 2002a), 2002/811/EC (EC, 2002b), 2002/812/ế ị
EC (EC, 2002e) và 2003/701/EC (EC, 2003e) đ c đ c thi t l p theoượ ượ ế ậ
khung c a Ch th 2001/18/EC. B i v y tài li u này s đ a ra ch d n đánhủ ỉ ị ở ậ ệ ẽ ư ỉ ẫ
giá r i ro m t cách đ y đ các cây tr ng bi n đ i gen và th c ph m/th củ ộ ầ ủ ồ ế ổ ự ẩ ứ
3
T trong tài li u này " nh ng cây tr ng bi n đ i gen” đ c d nh nghĩa là nh ngừ ệ ữ ồ ế ổ ượ ị ữ
th c v t b c cao bi n đ i gen (th c v t h t tr n và th c v t h t kín) phù h p v iự ậ ậ ế ổ ự ậ ạ ầ ự ậ ạ ợ ớ
Ch th 2001/18/EC.ỉ ị
4
Sinh v t bi n đ i gen có nghĩa là sinh v t có th ch t b thay đ i theo cách khôngậ ế ổ ậ ể ấ ị ổ
x y ra t nhiên qua giao h p và/ho c k t h p t nhiên (Ch th 2001/18/EC).ả ự ợ ặ ế ợ ự ỉ ị
Nh ng k thu t bi n đ i gen k c k t h p k thu t DNA t c là đ a các phân tữ ỹ ậ ế ổ ể ả ế ợ ỹ ậ ứ ư ử
DNA vào v t ch có th ti p t c nhân lên; 2) tiêm tr c ti p DNA ví d vi tiêm; 3)ậ ủ ể ế ụ ự ế ụ
lai ho c dung h p t bào/nguyên sinh ch t b ng ph ng pháp không di n ra tặ ợ ế ấ ằ ươ ễ ự
nhiên. Nh ng k thu t không d n đ n bi n đ i gen g m th tinh trong ngữ ỹ ậ ẫ ế ế ổ ồ ụ ố
nghi m, bi n đ i t nhiên, và kích thích đa b i th (đ bi t thêm chi ti t hãy xemệ ế ổ ự ộ ể ể ế ế
Ch th 2001/18/EC, Ph l c I A).ỉ ị ụ ụ
6
ăn chăn nuôi bi n đ i gen. Tuy nhiên, không ph i t t c các yêu c u c a tàiế ổ ả ấ ả ầ ủ
li u ch d n này có th áp d ng cho t t c các s n ph m (ví d : th c ph mệ ỉ ẫ ể ụ ấ ả ả ẩ ụ ự ẩ
có ngu n g c bi n đ i gen, cây tr ng không dùng làm th c ph m).ồ ố ế ổ ồ ự ẩ
Tài li u h ng d n này là m t tài li u đ c c p nh t thay th “Tài li uệ ướ ẫ ộ ệ ượ ậ ậ ế ệ
h ng d n đánh giá r i ro các cây tr ng bi n đ i gen và th c ph m bi nướ ẫ ủ ồ ế ổ ự ẩ ế
đ i gen ngày 6-7 tháng 3 năm 2003 do Nhóm công tác v Th c ph m m iổ ề ự ẩ ớ
và Sinh v t bi n đ i gen chu n b cho y ban đi u hành Khoa h c c a Liênậ ế ổ ẩ ị Ủ ề ọ ủ
minh châu Âu (EC, 2003d).
Tài li u h ng d n này s đ a ra ch d n chi ti t đ giúp ng i n p đ nệ ướ ẫ ẽ ư ỉ ẫ ế ể ườ ộ ơ
chu n b và trình h s c p phép theo Đi u 5(8) và 17(8) c a Quy đ nh (EC)ẩ ị ồ ơ ấ ề ủ ị

1829/2003. Tài li u này đ c p đ n nh ng yêu c u c a Quy đ nh (EC)ệ ề ậ ế ữ ầ ủ ị
1829/2003 và đ c c u trúc theo nh ng yêu c u đ t ra trong các Đi u 5(5)ượ ấ ữ ầ ặ ề
(a) và (b) và 17(5)(a) và (b) c a Quy đ nh (EC) 1829/2003 v sinh v t bi nủ ị ề ậ ế
đ i gen ho c th c ph m bao g m ho c ch a sinh v t bi n đ i gen ví dổ ặ ự ẩ ồ ặ ứ ậ ế ổ ụ
tính đ n các Ph l c IIIB, IID2 và VII c a Ch th 2001/18/EC. H ng d nế ụ ụ ủ ỉ ị ướ ẫ
c th v trình h s c p phép trong các ph l c c a tài li u này. ụ ể ề ồ ơ ấ ụ ụ ủ ệ
Ch t ph gia th c ph m (Ch th 89/107/EEC; EC, 1989), mùi v (Ch thấ ụ ự ẩ ỉ ị ị ỉ ị
88/388/EEC; EC, 1988) và ch t ph gia cho th c ăn chăn nuôi (Quy đ nhấ ụ ứ ị
(EC) S 1831/2003; EC, 2003c) bao g m, có ch a hay đ c s n xu t t câyố ồ ứ ượ ả ấ ừ
tr ng bi n đ i gen n m trong ph m vi c a tài li u h ng d n này. ồ ế ổ ằ ạ ủ ệ ướ ẫ
Tài li u này không đ c p t i nh ng v n đ liên quan đ n qu n lý r i roệ ề ậ ớ ữ ấ ề ế ả ủ
(truy xu t ngu n g c, dán nhãn mác, đ ng t n t i). Nh ng v n đ kinh t ,ấ ồ ố ồ ồ ạ ữ ấ ề ế
xã h i và đ o đ c cũng đ c đ t ra ngoài ph m vi c a tài li u h ng d n.ộ ạ ứ ượ ặ ạ ủ ệ ướ ẫ
Tài li u h ng d n này không đ c p đ n phóng thích vào môi tr ng (Chệ ướ ẫ ề ậ ế ườ ỉ
th ị
2001/18/EC) v các sinh v t bi n đ i gen v i m c đích thí nghi m (Thôngề ậ ế ổ ớ ụ ệ
báo ph n B). Tài li u này cũng không có ph n h n ch s d ng các vi sinhầ ệ ầ ạ ế ử ụ
v t bi n đ i gen (GMMs) (Ch th 90/219/EEC; EC, 1990a; EC, 1998), ho cậ ế ổ ỉ ị ặ
đ a ra th tr ng th c ph m có ch a vi sinh v t bi n đ i gen (Quy đ như ị ườ ự ẩ ứ ậ ế ổ ị
(EC) 1829/2003). Đ i v i th c ph m có ch a vi sinh v t bi n đ i gen ho cố ớ ự ẩ ứ ậ ế ổ ặ
s n xu t t vi sinh v t bi n đ i gen, tài li u h ng d n song song cũngả ấ ừ ậ ế ổ ệ ướ ẫ
đ c H i đ ng sinh v t bi n đ i gen cung c p. ượ ộ ồ ậ ế ổ ấ
7
Tài li u ch d n này không đ c p đ n phóng thích vào môi tr ng (Chệ ỉ ẫ ề ậ ế ườ ỉ
2001/18/EC) v các đ ng v t bi n đ i gen ho c đ a ra ngoài th tr ng cácề ộ ậ ế ổ ặ ư ị ườ
th c ph m có ch a hay s n xu t t đ ng v t bi n đ i gen ự ẩ ứ ả ấ ừ ộ ậ ế ổ
(Quy đ nh (EC) 1829/2003). Tài li u h ng d n phù h p s do H i đ ngị ệ ướ ẫ ợ ẽ ộ ồ
GMO chu n b sau này.ẩ ị
Tài li u b sung cũng c n đ c phát tri n đ đánh giá r i ro v môi tr ngệ ổ ầ ượ ể ể ủ ề ườ
các cây tr ng bién đ i gen đ s n xu t ra các s n ph m y h c (d c ph mồ ổ ể ả ấ ả ẩ ọ ượ ẩ

làm t cây tr ng) cho con ng i và s d ng c a thú y (Quy đ nh (EEC)ừ ồ ườ ử ụ ủ ị
2309/93; EC, 1993) cũng nh các m c đích phi th c ph m (ví d thànhư ụ ự ẩ ụ
ph n công nghi p đ c làm t cây tr ng và cây tr ng bi n đ i gen li uầ ệ ượ ừ ồ ồ ế ổ ệ
pháp th c v t)ự ậ
2. C s pháp lý đ đánh giá r i ro các sinh v t bi n đ i gen, th cơ ở ể ủ ậ ế ổ ự
ph m GM và th c ăn chăn nuôi GM c p C ng đ ng ẩ ứ ở ấ ộ ồ
Các quy đ nh, Ch th , Quy t đ nh c a EU đ c xu t b n trong T p chíị ỉ ị ế ị ủ ượ ấ ả ạ
chính th c c a C ng đ ng Châu Au đ a ra các quy trình c n th c hi n đứ ủ ộ ồ ư ầ ự ệ ể
xin gi y phép cho GMOs cũng nh các yêu c u n p đ n b i v y luôn làấ ư ầ ộ ơ ở ậ
ngu n tham kh o ban đ u. ồ ả ầ
Lu t th c ph m chung (Quy đ nh (EC) 178/2002)ậ ự ẩ ị
Quy đ nh (EC) 178/2002 (EC, 2002c) đ a ra các nguyên t c chung v lu tị ư ắ ề ậ
th c ph m và quy trình an toàn th c ph m k c nhi m v c a EFSA. Quyự ẩ ự ẩ ể ả ệ ụ ủ
đ nh đ a ra lu t th c ph m m t cách r ng rãi k c th c ăn cho đ ng v tị ư ậ ự ẩ ộ ộ ể ả ứ ộ ậ
và nh ng đ u vào nông nghi p khác m c đ s n xu t ban đ u. ữ ầ ệ ở ứ ộ ả ấ ầ
Theo lu t th c ph m nói chung “ th c ph m” có nghĩa là ch t li u s nậ ự ẩ ự ẩ ấ ệ ả
ph m, đ c ch bi n, hay m t ph n ch bi n ho c không ch bhi n,ẩ ượ ế ế ộ ầ ế ế ặ ế ế
đ c con ng i tiêu hóa. “Th c ăn” bao g m b t c ch t nào đ c ch ýượ ườ ứ ồ ấ ứ ấ ượ ủ
đ a vào trong th c ph m khi s n xu t, chu n b ho c x lý. Th c ph m cóư ự ẩ ả ấ ẩ ị ặ ử ự ẩ
nghĩa là nh ng ch t hay s n ph m k c nh ng ch t ph gia, dù đ c xữ ấ ả ẩ ể ả ữ ấ ụ ượ ử
lý hoàn toàn, m t ph n hay không qua x lý đ c s d ng làm th c ănộ ầ ử ượ ử ụ ứ
s ng cho đ ng v t. Lu t th c ph m nói chung đ nh nghĩa đó là ố ộ ậ ậ ự ẩ ị ‘r i ro’ủ ,
'phân tích r i ro', 'đánh giá r i ro', 'qu n lý r i ro' và 'thông tin r i ro'.ủ ủ ả ủ ủ
5

5
● R i ro nghĩa là các tác nhân sinh h c, hoá h c và v t lý trong các th c ph m cóủ ọ ọ ậ ự ẩ
kh năng gây h i cho s c kho ả ạ ứ ẻ
8
Đi u 14 và 15 c a lu t th c ph m đ a ra nh ng yêu c u đ m b o an toànề ủ ậ ự ẩ ư ữ ầ ả ả

th c ph m đ xác đ nh xem th c ph m có h i cho s c kho hay không.ự ẩ ể ị ự ẩ ạ ứ ẻ
Quy đ nh v th c ph m bi n đ i gen (Quy đ nh (EC) 1829/2003)ị ề ự ẩ ế ổ ị
Theo quy đ nh (EC) 1829/2003, th c ph m và th c ăn chăn nuôi bi n đ iị ự ẩ ứ ế ổ
gen ch đ c phép đ a ra th tr ng sau khi có đánh giá r i ro m t cáchỉ ượ ư ị ườ ủ ộ
khoa h c đ i v i s c kho con ng i và đ ng v t và v i nhi u tr ng h pọ ố ớ ứ ẻ ườ ộ ậ ớ ề ườ ợ
là v i môi tr ng. Th c ph m và th c ăn chăn nuôi bi n đ i gen có nghĩaớ ườ ự ẩ ứ ế ổ
là nh ng sinh v t bi n đ i gen đ c s d ng làm th c ph m/th c ăn chănữ ậ ế ổ ượ ử ụ ự ẩ ứ
nuôi, th c ph m/th c ăn chăn nuôi có ch a sinh v t bi n đ i gen và th cự ẩ ứ ứ ậ ế ổ ự
ph m/th c ăn chăn nuôi có ch a các thành ph n đ c s n xu t t sinh v tẩ ứ ứ ầ ượ ả ấ ừ ậ
bi n đ i gen. Nh ng s n ph m th c ph m có ch a, bao g m ho c đ cế ổ ữ ả ẩ ự ẩ ứ ồ ặ ượ
s n xu t t các sinh v t bi n đ i gen tr c đây đ c quy đ nh theo Quyả ấ ừ ậ ế ổ ướ ượ ị
đ nh (EC) 258/97 v th c ph m m i và thành ph n th c ph m m i, quyị ề ự ẩ ớ ầ ự ẩ ớ
đ nh đó đ c s a đ i theo Quy đ nh (EC) 1829/2003. Đ i v i th c ăn chănị ượ ử ố ị ố ớ ứ
nuôi có ch a ho c bao g m sinh v t bi n đ i gen, không có quy đ nh c thứ ặ ồ ậ ế ổ ị ụ ể
nào c a C ng đ ng đ c áp d ng tr c khi Quy đ nh này có hi u l c, m củ ộ ồ ượ ụ ướ ị ệ ự ứ
đ an toàn c a th c ph m bi n đ i gin đ c đánh giá theo Ch thộ ủ ự ẩ ế ổ ượ ỉ ị
90/220/EEC (đ c bãi b theo Ch th 2001/18/EC). Đi u 8 và 20 c a Quyượ ỏ ỉ ị ề ủ
đ nh (EC) 1829/2003 đ a ra các bi n pháp tuyên truy n đ i v i s n ph mị ư ệ ề ố ớ ả ẩ
hi n nay. Th c ph m đ c đ a ra th tr ng EU tr c ngày 18 tháng 4ệ ự ẩ ượ ư ị ườ ướ
năm 2004 ti p t c đ c phép đ a ra th tr ng, đ c s d ng, ch bi nế ụ ượ ư ị ườ ượ ử ụ ế ế
●‘R i ro’ có nghĩa là kh năng có tác đ ng x u và tính nghiêm tr ng c a tác đ ngủ ả ộ ấ ọ ủ ộ
đó, d n đ n nguy c ẫ ế ơ
● ‘Phân tích r i ro có nghĩa là quá trình có 3 y u t : đánh giá r i ro, qu n lý r i roủ ế ố ủ ả ủ
và thông tin r i ro ủ
● ‘Đánh giá r i ro’ có nghĩa là quá trình v c b n mang tính khoa h c bao g m 4ủ ề ơ ả ọ ồ
b c: xác đ nh nguy c , phân lo i nguy c , đánh giá th hi n và phân lo i r i ro ướ ị ơ ạ ơ ể ệ ạ ủ
●‘Qu n lý r i ro’có nghĩa là quá trình, khác v i đánh giá r i ro, đánh giá chính sáchả ủ ớ ủ
v i s t v n c a các bên liên quan, xem xét đánh gía r i ro và nh ng nhân t phápớ ự ư ấ ủ ủ ữ ố
lý khác, l a ch n các cách phòng ng a và ki m soát phù h p.ự ọ ừ ể ợ
●‘Thông tin r i ro’ có nghĩa là trao đ i thông tin và các ý ki n thông qua quá trình phân tích r i ro đ i v iủ ổ ế ủ ố ớ

nguy c và nh ng m i r i ro, nh ng nhân t liên quan đ n r i ro, nh n th c r i ro trong khi đánh giá r iiơ ữ ố ủ ữ ố ế ủ ậ ứ ủ ủ
ro, qu n lý r i ro, ng i tiêu th , th c ph m và kinh doanh th c ph m, c ng đ ng h c thu t và nh ng bênả ủ ườ ụ ự ẩ ự ẩ ộ ồ ọ ậ ữ
liên quan khác, k c gi i thích th c ti n đánh giá r i ro và c s đ a ra quy t đ nh qu n lý r i ro .ể ả ả ự ễ ủ ơ ở ư ế ị ả ủ
9
v i đi u ki n là ph i thông báo cho U ban tr c ngày 18 tháng 10ớ ề ệ ả ỷ ướ
năm2004.
Quy đ nh yêu c u r ng th c ph m/ th c ăn chăn nuôi bi n đ i gen không cóị ầ ằ ự ẩ ứ ế ổ
tác đ ng x u đ n s c kho con ng i ho c môi tr ng; làm ch ch h ngộ ấ ế ứ ẻ ườ ặ ườ ệ ướ
ng i tiêu th /ng i s d ng; khác v i th c ph m đ c thay th t i m tườ ụ ườ ử ụ ớ ự ẩ ượ ế ớ ộ
ch ng m c mà tiêu th bình th ng s b t l i đ i v i dinh d ng c aừ ự ụ ườ ẽ ấ ợ ố ớ ưỡ ủ
ng i tiêu dùng/đ ng v t. Ngoài ra, th c ph m bi n đ i gen không đ cườ ộ ậ ự ẩ ế ổ ượ
làm h i ho c l ch h ng ng i tiêu th b ng cách làm gi m nh ng đ cạ ặ ệ ướ ườ ụ ằ ả ữ ặ
đi m rõ ràng c a đ ng v t. Nh ng s n ph m s đ c phép ch khi nàoể ủ ộ ậ ữ ả ẩ ẽ ượ ỉ
ng i n p đ n cho th y r ng h đáp ng nh ng yêu c u này. T t cườ ộ ơ ấ ằ ọ ứ ữ ầ ấ ả
nh ng đi m này ph i đ c xem xét trong đánh giá r i ro khoa h c và ng iữ ể ả ượ ủ ọ ườ
n p đ n ph i đ a ra nh ng s li u đáng tin c y và toàn di n. ộ ơ ả ư ữ ố ệ ậ ệ
Đ n n p s ph i g i kèm v i nh ng quy đ nh đ c bi t c th trong Đi uơ ộ ẽ ả ử ớ ữ ị ặ ệ ụ ể ề
5(3) và/ho c 17(3) c a Quy đ nh v th c ph m bi n đ i gen. U ban Châuặ ủ ị ề ự ẩ ế ổ ỷ
Âu đã thi t l p nh ng lu t l th c hi n đ áp d ng nh ng Đi u này, k cế ậ ữ ậ ệ ự ệ ể ụ ữ ề ể ả
nh ng đi u liên quan đ n chu n b và thuy t trình ng d ng (Quy đ nhữ ề ế ẩ ị ế ứ ụ ị
(EC) 641/2004; EC, 2004b).
Đ n xin s đu c n p cho c quan có th m quy n qu c gia c a N cơ ẽ ợ ộ ơ ẩ ề ố ủ ướ
Thành viên, trong EFSA. EFSA sau đó s n p đ n xin cho các N c thànhẽ ộ ơ ướ
viên và U ban và tóm t t vi c ng d ng có s n đ i v i công chúngỷ ắ ệ ứ ụ ẵ ố ớ
6
. Đánh
giá khoa h c v đ n n p s đ c th c hi n d i trách nhi m c a EFSA.ọ ề ơ ộ ẽ ượ ự ệ ướ ệ ủ
EFSA có th yêu c u m t c quan đánh giá th c ph m phù h p c a N cể ầ ộ ơ ự ẩ ợ ủ ướ
Thành viên ti n hành đánh giá an toàn v th c ph m theo Đi u 36 c a Quyế ề ự ẩ ề ủ
đ nh (EC) 178/2002. EFSA cũng có th yêu c u m t c quan có th m quy nị ể ầ ộ ơ ẩ ề

đ c giao trách nhi m phù h p v i Đi u 4 c a Ch th 2001/18/EC đ ti nượ ệ ợ ớ ề ủ ỉ ị ể ế
hành đánh giá r i ro môi tr ng. Tuy nhiên, n u đ n xin liên quan đ n sinhủ ườ ế ơ ế
v t bi n đ i gen đ c s d ng nh gi ng ho c ch t li u ph bi n c a câyậ ế ổ ượ ử ụ ư ố ặ ấ ệ ổ ế ủ
tr ng khác, c quan có th m quy n s yêu c u ti n hành đánh giá r i roồ ơ ẩ ề ẽ ầ ế ủ
môi tr ng. EFSA s đ a ra đánh giá cu i cùng.ườ ẽ ư ố
Khi nh n đ n đăng ký h p l , EFSA s c g ng tuân theo kho ng th i gianậ ơ ợ ệ ẽ ố ắ ả ờ
là 6 tháng đ đ a ra ý ki n. Th i gian h n đ nh s là b t c lúc nào EFSAể ư ế ờ ạ ị ẽ ấ ứ
tìm th y nh ng thông tin b sung t ng i n p đ n ấ ữ ổ ừ ườ ộ ơ
6
/>10
Khi xem xét đ n ý ki n c a EFSA, U ban s n p cho U ban th ng tr cế ế ủ ỷ ẽ ộ ỷ ườ ự
v Th c ph m và Y t đ ng v t m t b n th o quy t đ nh trong vòng 3ề ự ẩ ế ộ ậ ộ ả ả ế ị
tháng nh n đ c ý ki n. Quy t đ nh cu i cùng s đ c thông qua phù h pậ ượ ế ế ị ố ẽ ượ ợ
v i quy trình c a U ban. Gi y phép có hi u l c đ i v i C ng đ ng trongớ ủ ỷ ấ ệ ự ố ớ ộ ồ
vòng 10 năm. S n ph m đ c c p giây phép s ph i tuân theo nh ng đi uả ẩ ượ ấ ẽ ả ữ ề
kho n c a Quy đ nh (EC) 1830/2003 v ngu n g c và nhãn mác c a cácả ủ ị ề ồ ố ủ
sinh v t bi n đ i gen và ngu n g c th c ph m t các sinh v t bi n đ iậ ế ổ ồ ố ự ẩ ừ ậ ế ổ
gen. S n ph m đ c c p gi y phép s đ c đ a vào C c Đăng ký C ngả ẩ ượ ấ ấ ẽ ượ ư ụ ộ
đ ng đ i v i sinh v t bi n đ i gen, và s đ c thông báo cho công chúng.ồ ố ớ ậ ế ổ ẽ ượ
Khi phù h p v i nh ng k t lu n v đánh giá r i ro, nh ng yêu c u giám sátợ ớ ữ ế ậ ề ủ ữ ầ
h u th tr ng v s d ng th c ph m bi n đ i gen đ tiêu th cho conậ ị ườ ề ử ụ ự ẩ ế ổ ể ụ
ng i ho c dành th c ăn chăn nuôi cho đ ng v t.ườ ặ ứ ộ ậ
Phóng thích sinh v t bi n đ i gen (Ch th 2001/18/EC)ậ ế ổ ỉ ị
Nh ng nguyên t c quy đ nh phóng thích sinh v t bi n đ i gen vào môiữ ắ ị ậ ế ổ
tr ng đ c đ a ra trong Ch th H i đ ng 2001/18/EC (EC, 2001a), huườ ượ ư ỉ ị ộ ồ ỷ
b Ch th 90/220/EEC (EC, 1990b). Ch th này t ng b c đ a vào th cỏ ỉ ị ỉ ị ừ ướ ư ự
ti n quá trình phê duy t đ i v i đánh giá r i ro t ng tr ng h p v i s cễ ệ ố ớ ủ ở ừ ườ ợ ớ ứ
kho con ng i và môi tr ng tr c khi sinh v t bi n đ i gen có thẻ ườ ườ ướ ậ ế ổ ể
phóng thích vào môi tr ng ho c đ a ra ngoài th nh nh ng s n ph mườ ặ ư ị ư ữ ả ẩ
khác. Nguyên t c t ng b c có nghĩa là ph i gi m vi c ch a các sinh v tắ ừ ướ ả ả ệ ứ ậ

bi n đ i gen và quy mô phóng thích s tăng t t , nh ng đánh giá nh ngế ổ ẽ ừ ừ ư ữ
b c đi ban đ u s cho bi t c n ph i th c hi n b c ti p theo là gì.ướ ầ ẽ ế ầ ả ự ệ ướ ế
Ph n B c a Ch th này liên quan đ n vi c phóng thích các sinh v t bi n đ iầ ủ ỉ ị ế ệ ậ ế ổ
gen vì b t c m c đích khác ch không ph i đ a ra ngoài th tr ng. Đ iấ ứ ụ ứ ả ư ị ườ ố
v i nh ng phóng thích nh v y, c n ph i thông báo cho c quan có th mớ ữ ư ậ ầ ả ơ ẩ
quy n c a N c Thành viên mà phóng thích s đ c th c hi n đó.ề ủ ướ ẽ ượ ự ệ ở
Ng i n p đ n có th ti p t c phóng thích ch khi nào nh n đ c văn b nườ ộ ơ ể ế ụ ỉ ậ ượ ả
đ ng ý c a c quan có th m quy n. H i đ ng đ a ra k t qu phóng thíchồ ủ ơ ẩ ề ộ ồ ư ế ả
đ c thi t l p theo Quy t đ nh c a U ban 2003/701/EC .ượ ế ậ ế ị ủ ỷ
Ph n C c a Ch th này liên quan đ n vi c đ a ra th tr ng ví d thông báoầ ủ ỉ ị ế ệ ư ị ườ ụ
cho bên th ba v sinh v t bi n đ i gen nh nh ng s n ph m khác. Ng iứ ề ậ ế ổ ư ữ ả ẩ ườ
n p đ n ph i g i đ n đ n c quan có th m quy n c a N c thành viênộ ơ ả ử ơ ế ơ ẩ ề ủ ướ
khi đ a ra th tr ng sinh v t bi n đ i gen l n đ u tiên. Đ n s có c ph nư ị ườ ậ ế ổ ầ ầ ơ ẽ ả ầ
11
đánh giá r i ro. Ph l c IIIB c a Ch th này s chi ti t các thông tin c nủ ụ ụ ủ ỉ ị ẽ ế ầ
thi t làm c s đánh giá r i ro các cây th c v t cao h n. Nh ng nguyên t cế ơ ở ủ ự ậ ơ ữ ắ
v đánh giá r i ro môi tr ng k c các m t đ i v i s c kho con ng iề ủ ườ ể ả ặ ố ớ ứ ẻ ườ
và đ ng v t đ c đ a ra trong Ph l c II c a Ch th này. M t s tài li uộ ậ ượ ư ụ ụ ủ ỉ ị ộ ố ệ
b tr đã đ c chu n b đ giúp ng i n p đ n. Quy t đ nh c a U banổ ợ ượ ẩ ị ể ườ ộ ơ ế ị ủ ỷ
2002/623/EC (EC, 2002a) đ a ra nh ng ghi chú ch d n v m c tiêu, cácư ữ ỉ ẫ ề ụ
y u t , nguyên t c và ph ng pháp đánh giá r i ro đ i v i môi tr ngế ố ắ ươ ủ ố ớ ườ
đ c đ c p trong Ph l c II c a Ch th 2001/18/EC. Quy t đ nh c a H iượ ề ậ ụ ụ ủ ỉ ị ế ị ủ ộ
đ ng 2002/811/EC (EC, 2002b) đ a ra nh ng ghi chú ch d n b sung Phồ ư ữ ỉ ẫ ổ ụ
VII cho Ch th này, mô t m c tiêu và nh ng nguyên t c chung s đ cỉ ị ả ụ ữ ắ ẽ ượ
th c hi n đ đ a ra k ho ch giám sát. Quy t đ nh H i đ ng 2002/812/ECự ệ ể ư ế ạ ế ị ộ ồ
(EC, 2002e) đ a ra khung thông tin tóm t t. Tháng 3 năm 2003, U ban đi uư ắ Ỷ ề
hành Khoa h c Châu đã xu t b n cu n tài li u đánh giá r i ro cây tr ngọ ấ ả ố ệ ủ ồ
bi n đ i gen và th c ph m có ngu n g c bi n đ i gen đ c th c hi n b iế ổ ự ẩ ồ ố ế ổ ượ ự ệ ở
Nhóm làm vi c v Th c ph m /th c ăn chăn nuôi và sinh v t bi n đ i genệ ề ự ẩ ứ ậ ế ổ
(EC, 2003d). Tài li u h ng d n hi n nay là m t tài li u c p nh t thay thệ ướ ẫ ệ ộ ệ ậ ậ ế

tài li u h ng d n đó.ệ ướ ẫ
N u c quan có th m quy n trong n c ng h sinh v t bi n đ i gen,ế ơ ẩ ề ướ ủ ộ ậ ế ổ
N c thành viên s ph i thông báo cho U ban và các n c Thành viênướ ẽ ả ỷ ướ
khác.
N u U ban ho c b t c N c thành viên nào khác không ph n đ i ho cế ỷ ặ ấ ứ ướ ả ố ặ
n u nh ng v n đ đang n i lên đ c gi i quy t trong vòng 105 ngày,ế ữ ấ ề ổ ượ ả ế
N c Thành viên đánh giá s cho phép và s n ph m có th đ c ti p thướ ẽ ả ẩ ể ượ ế ị
t i C ng đ ng. Tuy nhiên, n u có b t c s ph n đ i nào thì s ph i cóớ ộ ồ ế ấ ứ ự ả ố ẽ ả
quy t đ nh đ a ra C p C ng đ gn. N u có s ph n đ i nào liên quan đ nế ị ư ở ấ ộ ồ ế ự ả ố ế
r i ro c a sinh v t bi n đ i gen đ i v i s c kho con ng i ho c môiủ ủ ậ ế ổ ố ớ ứ ẻ ườ ặ
tr ng, U ban s ph i xin ý ki n t v n c a EFSA.ườ ỷ ẽ ả ế ư ấ ủ
Ch th này s đ a ra th i gian h n đ nh đ xin gi y phép, mà không thỉ ị ẽ ư ờ ạ ị ể ấ ể
v t quá 10 năm. Gi y phép có th gia h n trên c s đánh giá nh ng k tượ ấ ể ạ ơ ở ữ ế
qu giám sát và b t c thông tin m i nào liên quan đ n r i ro đ i v i s cả ấ ứ ớ ế ủ ố ớ ứ
kho con ng i và/ho c môi tr ng. Ch th này cũng đ a ra quy đ nh b tẻ ườ ặ ườ ỉ ị ư ị ắ
bu c đ đ a ra k ho ch giám sát nh m phát hi n và xác đ nh nh ng tácộ ể ư ế ạ ằ ệ ị ữ
đ ng tr c ti p ho c gián ti p, t c thì, lâu dài ho c không th l ng tr cộ ự ế ặ ế ứ ặ ể ườ ướ
12
đ c đ i v i s c kho con ng i ho c môi tr ng c a sinh v t bi n đ iượ ố ớ ứ ẻ ườ ặ ườ ủ ậ ế ổ
gen nh nh ng s n ph m khác sau khi đã đ a chúng ra ngoài th tr ngư ữ ả ẩ ư ị ườ .
7
Tác đ ng gi a Quy đ nh (EC) 1829/2003 và Ch th 2001/18/ECộ ữ ị ỉ ị
C n có đánh giá r i ro môi tr ng phù h p v i nh ng yêu c u đ c đầ ủ ườ ợ ớ ữ ầ ượ ề
c p trong Ch th 2001/18/EC. Trong tr ng h p th c ph m/ th c ăn chănậ ỉ ị ườ ợ ự ẩ ứ
nuôi có ch a sinh v t bi n đ i gen, ng i n p đ n ph i ch n ho c choứ ậ ế ổ ườ ộ ơ ả ọ ặ
phép phóng thích vào môi tr ng đã có trong ph n C c a Ch 2001/18/EC,ườ ầ ủ ỉ
mà không nh h ng đ n nh ng đi u ki n đ t ra b i s cho phép đó ho cả ưở ế ữ ề ệ ặ ở ự ặ
đánh giá r i ro đ ng th i v i đánh giá an toàn theo Quy đ nh (EC)ủ ồ ờ ớ ị
1829/2003.
Gi ng sinh v t bi n đ i gen và nh ng ch t nhân gi ng cây tr ng khác ố ậ ế ổ ữ ấ ố ồ

Các gi ng bi n đ i gen s ch đ c ch p nh n khi đ c đ a vào danh m cố ế ổ ẽ ỉ ượ ấ ậ ượ ư ụ
qu c gia theo Ch th 2002/53/EC (EC, 2002f) và 2002/55/EC (EC, 2002g)ố ỉ ị
sau khi đ c ch p nh n đ a ra th tr ng ph iphù h p v i Ch th 2001/18/ượ ấ ậ ư ị ườ ả ợ ớ ỉ ị
EC (90/220/EEC) đ đ m b o r ng ph i có t t c các bi n pháp phù hpể ả ả ằ ả ấ ả ệ ự
đ tránh tác đ ng tiêu c c đ i v i s c kho con ng i và môi tr ng khiể ộ ự ố ớ ứ ẻ ườ ườ
phóng thích vào môi tr ng sinh v t bi n đ i gen.ườ ậ ế ổ
N u đ n đăng ký cây tr ng bi n đ i gen đ c s d ng nh nh ng h tế ơ ồ ế ổ ượ ử ụ ư ữ ạ
gi ng ho c ch t nhân gi ng cây tr ng khác trong ph m vi c a Quy đ nhố ặ ấ ố ồ ạ ủ ị
(EC) 1829/2003 và ng i n p đ n ch n đánh giá r i ro c a môi tr ng theoườ ộ ơ ọ ủ ủ ườ
Quy đ nh đ c đ c p trên, đ chu n b ý ki n EFSA s ph i yêu c u cị ượ ề ậ ở ể ẩ ị ế ẽ ả ầ ơ
quan có th m quy n trong n c th c hi n đánh giá r i ro môi tr ng phùẩ ề ướ ự ệ ủ ườ
h p v i Ch th 2001/18/EC.ợ ớ ỉ ị
Khi ch t li u l y t cây tr ng đ c s d ng làm th c ph m/th c ăn chănấ ệ ấ ừ ồ ượ ử ụ ự ẩ ứ
nuôi n m trong ph m vi Quy đ nh (EC) 1829/2003, gi ng cây tr ng s đ cằ ạ ị ố ồ ẽ ượ
7
‘Tác đ ng tr c ti p liên quan đ n nh ng tác đ ng ban đ u là k t qu c a chínhộ ự ế ế ữ ộ ầ ế ả ủ
sinh v t bi n đ i gen và không x y ra thông qua m t chu i các s ki n. ậ ế ổ ả ộ ỗ ự ệ
‘Tác đ ng gián ti p đ c p đ n nh ng tác đ ng x y ra thông qua m t chu i các sộ ế ề ậ ế ữ ộ ả ộ ỗ ự
ki n, thông qua c ch nh tác đ ng v i các sinh v t khác, chuy n giao sinh v t bi nệ ơ ế ư ộ ớ ậ ể ậ ế
d i gen, ho c nh ng thay đ i v s d ng và qu n lý. ổ ặ ữ ổ ề ử ụ ả
‘Tác đ ng t c thì đ c p đ n tác đ ng đ c quan sát trong giai đo n phóng thích sinhộ ứ ề ậ ế ộ ượ ạ
v t bi n đ i gen. ậ ế ổ
‘Tác đ ng lâu dài’ đ c p đ n nh ng tác đ ng rõ ràng giai đo n sau nay ho c sau khiộ ề ậ ế ữ ộ ở ạ ặ
ng ng phóng thích.ừ
13
ch p nh n đ đ a vào danh m c gi ng chung ch khi nào gi ng đ c thôngấ ậ ể ư ụ ố ỉ ố ượ
qua phù h p v i Quy đ nh này. ợ ớ ị
C p gi y phép theo Quy đ nh (EC) 1829/2003 s không có nh h ng gìấ ấ ị ẽ ả ưở
đ n nh ng Ch th đ c bi t đ a ra cá quy lu t và tiêu chu n ch p nh n cácế ữ ỉ ị ặ ệ ư ậ ẩ ấ ậ
gi ng và chính th c ch p nh n đ đ a vào danh m c chung, n u khôngố ứ ấ ậ ể ư ụ ế

nh ng danh m c đó s không nh h ng đ n các đi u kho n c a Ch thữ ụ ẽ ả ưở ế ề ả ủ ỉ ị
quy đ nh ch ng nh n và ti p th nh ng h t gi ng và các ch t nhân gi ngị ứ ậ ế ị ữ ạ ố ấ ố
cây tr ng. ồ
Ch t ph gia và gia v đ s d ng cho th c ph m ấ ụ ị ể ử ụ ự ẩ
Vi c c p gi y phép cho các ch t ph gia th c ph m đ c quy đ nh theoệ ấ ấ ấ ụ ự ẩ ượ ị
Ch th 89/107/EC v đánh giá lu t c a Các n c Thành viên liên quan đ nỉ ị ề ậ ủ ướ ế
ch t ph gia th c ph m đ c phép s d ng đ con ng i tiêu th (EC,ấ ụ ự ẩ ượ ử ụ ể ườ ụ
1989). H ng v đ c quy đ nh theo Ch th 88/388/EEC v vi c đánh giáươ ị ượ ị ỉ ị ề ệ
lu t c a các N c thành viên liên quan đ n gia v s d ng trong th c ph mậ ủ ướ ế ị ử ụ ự ẩ
và tìm ngu n tài li u đ s n (EC, 1988). Ngoài ra, ch t ph gia th c ph mồ ệ ể ả ấ ụ ự ẩ
và gia v có ch a ho c đ c s n xu t t sinh v t bi n đ i gen n m trongị ứ ặ ượ ả ấ ừ ậ ế ổ ằ
ph m quy đ nh (EC) 1829/2003 đánh giá an toàn bi n đ i gen.ạ ị ế ổ
Ch t ph gia th c ph m và m t s s n ph m trong dinh d ng đ ng v t. ấ ụ ự ẩ ộ ố ả ẩ ưỡ ộ ậ
Đ a ra th tr ng ch t ph gia th c ph m/th c ăn chăn nuôi đ c câp phépư ị ườ ấ ụ ự ẩ ứ ượ
theo Ch th Directive 70/524/EEC (EC, 1970) mà t ngày 18 tháng 10 nămỉ ị ừ
2004 s b bãi b b i Quy đ nh (EC) 1831/2003 v ch t ph gia s d ngẽ ị ỏ ở ị ề ấ ụ ử ụ
dinh d ng đ ng v t (EC, 2003c). Ngoài ra, ch t ph gia th c ph m cóưỡ ộ ậ ấ ụ ự ẩ
ch a ho c đ c s n xu t t sinh v t bi n đ i gen n m trong ph m v c aứ ặ ượ ả ấ ừ ậ ế ổ ằ ạ ị ủ
Quy đ nh (EC) 1829/2003 v đánh giá m c đ an toàn c a sinh v t bi n đ iị ề ứ ộ ủ ậ ế ổ
gen.
Ch th 82/471/EEC liên quan đ n m t s s n ph m đ c s d ng làm dinhỉ ị ế ộ ố ả ẩ ượ ử ụ
d ng c a đ ng v t s c p gi y phép cho các th c ph m s d ng các kưỡ ủ ộ ậ ẽ ấ ấ ự ẩ ử ụ ỹ
thu t khác nhau có th gây ra các m i r i ro đ i v i s c kho con ng i vàậ ể ố ủ ố ớ ứ ẻ ườ
đ ng v t và môi tr ng. N u nh ng s n ph m này có ch a ho c đ c s nộ ậ ườ ế ữ ả ẩ ứ ặ ượ ả
xu t t các sinh v t bi n đ i gen thì s ph i n m trong ph m vi c a Quyấ ừ ậ ế ổ ẽ ả ằ ạ ủ
đ nh (EC) 1829/2003. ị
14
Tác đ ng gi a Quy đ nh (EC) 1829/2003 và lu t v ch t ph gia và h ngộ ữ ị ậ ề ấ ụ ươ
v đ s d ng cho th c ph m, các ch t ph gia th c ph m và m t s s nị ể ử ụ ự ẩ ấ ụ ự ẩ ộ ố ả
ph m đ c s d ng trong dinh d ng đ ng v t. ẩ ượ ử ụ ưỡ ộ ậ

Cây tr ng bi n đ i gen đ c s d ng nh m t ngu n th c ph m, ng iồ ế ổ ượ ử ụ ư ộ ồ ự ẩ ườ
n p đ n s ph i th c hi n quy đ nh c th và ch d n t ng ng, n u cóộ ơ ẽ ả ự ệ ị ụ ể ỉ ẫ ươ ứ ế
s n. Nh ng ch d n này hi n có s n đ i v i các ch t ph gia th c ph mẵ ữ ỉ ẫ ệ ẵ ố ớ ấ ụ ự ẩ
(SCF, 1992; 2001a, b) và ph gia th c ph m.ụ ự ẩ
(Ch th 2001/79/EEC, EC, 2001c; SCAN, 2001). Đ thu n l iđánh giá bi nỉ ị ể ậ ợ ế
đ i gen, bên n p đ n s ph i th c hi n m t s ph n thích h p v tài li uổ ộ ơ ẽ ả ự ệ ộ ố ầ ợ ề ệ
h ng d n hi n nay. ướ ẫ ệ
II. CHI N L C ĐÁNH GIÁ R I RO Ế ƯỢ Ủ
1. Đánh giá r i roủ
Đánh giá r i ro có th đ c mô t là “m t quá trình đánh giá xác đ nhủ ể ượ ả ộ ị
nh ng s không ch c ch n, kh năng và tính nghiêm tr ng c a s ki n/tácữ ự ắ ắ ả ọ ủ ự ệ
đ ng tiêu c c x y ra đ i v i con ng i ho c môi tr ng sau khi ph iộ ự ả ố ớ ườ ặ ườ ơ
nhi m v i (các) ngu n gây r i ro theo các đi u ki n xác đ nh” (EC, 2000a).ễ ớ ồ ủ ề ệ ị
Đánh giá r i ro bao g m xác đ nh nguy c , mô t nguy c , đánh giá ph iủ ồ ị ơ ả ơ ơ
nhi m và mô t r i ro (EC, 2002c, Codex Alimentarius, 2001).ễ ả ủ
Các b c đánh giá r i ro GMOs xác đ nh nh ng đ c đi m có th gây raướ ủ ị ữ ặ ể ể
nh h ng b t l i, d đoán nh ng h u qu qu ti m tàng, đánh giá khả ưở ấ ợ ự ữ ậ ả ả ề ả
năng x y ra và c tính r i ro do các đ c đi m đã xác đ nh c a GMOs gâyả ướ ủ ặ ể ị ủ
ra. (EC, 2002a).
2. Cách ti p c n so sánhế ậ
Chi n l c đánh giá r i ro đ i v i GMOs là th c hi n các bi n pháp phùế ượ ủ ố ớ ự ệ ệ
h p đ so sánh GMO và s n ph m có ngu n g c bi n đ i gen v i sinh v tợ ể ả ẩ ồ ố ế ổ ớ ậ
không bi n đ i gen. L p lu n phía sau đánh giá so sánh này đ i v i th cế ổ ậ ậ ố ớ ự
v t GM là nh ng cây tr ng đ c canh tác theo truy n th ng có l ch s sậ ữ ồ ượ ề ố ị ử ử
d ng an toàn đ i v i ng i tiêu th thông th ng ho c đ ng v t và môiụ ố ớ ườ ụ ườ ặ ộ ậ
tr ng. Nh ng cây tr ng này là c s đ đánh giá an toàn môi tr ng vàườ ữ ồ ơ ở ể ườ
th c ph m/th c ăn chăn nuôi c a GMOs. Đ đ t đ c m c đích này, quanự ẩ ứ ủ ể ạ ượ ụ
ni m v tính t ng đ ng và t ng đ i do OECD phát tri n (OECD, 1993a;ệ ề ươ ồ ươ ố ể
OECD, 1993b) và đ c so n th o ti p b i WHO/FAO (WHO/FAO, 2000)ượ ạ ả ế ở
15

đ đánh giá v an toàn môi tr ng và th c ph m c a GMOs. S so sánhể ề ườ ự ẩ ủ ự
này là đi m xu t phát v đánh giá m c đ an toàn t p trung vào an toàn môiể ấ ề ứ ộ ậ
tr ng ho c th c ph m/th c ăn chăn nuôi và nh h ng v dinh d ngườ ặ ự ẩ ứ ả ưở ề ưỡ
c a b t kỳ khác bi t không mong mu n nào đ c xác đ nh.ủ ấ ệ ố ượ ị
Vi c chèn gen và ph n khác c a DNA t sinh v t nh n vào trong v t chệ ầ ủ ừ ậ ậ ậ ủ
ch c ch n s t o ra m t cây tr ng không gi ng v i b m . Do đó, đánh giáắ ắ ẽ ạ ộ ồ ố ớ ố ẹ
r i ro không ch t p trung vào bi n đ i theo ý mu n mà còn t p trung vàoủ ỉ ậ ế ổ ố ậ
k t qu quá trình bi n đ i gen s d ng đ i t ng sánh phù h p. Vì v y,ế ả ế ổ ử ụ ố ượ ợ ậ
đánh giá an toàn GMOs g m 2 b c, ví d : phân tích so sánh đ xác đ nh sồ ướ ụ ể ị ự
khác bi t, b ng cách đánh giá an toàn môi tr ng và th c ph m/th c ănế ằ ườ ự ẩ ứ
chăn nuôi ho c nh h ng v dinh d ng c a các khác bi t đã đ c đ nhặ ả ưở ề ưỡ ủ ệ ượ ị
rõ, k c nh ng khác bi t có ch ý hay không có ch ý.ể ả ữ ệ ủ ủ
Quan đi m v s t ng đ ngể ề ự ươ ồ
Quan đi m v s t ng đ ng th c t d a vào th c t h u h t th c v tể ề ự ươ ồ ự ế ự ự ế ầ ế ự ậ
GM đ c phát tri n t các sinh v t nh cây tr ng, sinh v t đ c nghiênượ ể ừ ậ ư ồ ậ ượ
c u. Trong b n đánh giá r i ro, vi c s d ng các ki n th c, kinh nghi m vàứ ả ủ ệ ử ụ ế ứ ệ
dùng cây tr ng không bi n đ i gen làm đ i t ng so sánh c a cây tr ngồ ế ổ ố ượ ủ ồ
GM đ nh n m nh s khác bi t do bi n đ i gen và s d ng cho vi c qu nể ấ ạ ự ệ ế ổ ử ụ ệ ả
lý các cây tr ng GM sau này là thích h p. S t ng đ ng cũng đ c tìmồ ợ ự ươ ồ ượ
th y t ki n th c và kinh nghi m đã có khi phân tích r i ro tr c lúc đ a raấ ừ ế ứ ệ ủ ướ ư
m t dòng cây m i ho c tr ng cây trong môi tr ng đ c bi t (OECD,ộ ớ ặ ồ ườ ặ ệ
1993a), và t nh ng ng d ng tr c đây đ i v i các tính tr ng t ng t ừ ữ ứ ụ ướ ố ớ ạ ươ ự ở
cây tr ng t ng t ho c khác bi t. Đánh giá r i ro ph i xác đ nh rõ ràng sồ ươ ự ặ ệ ủ ả ị ự
khác bi t gi a cây tr ng bi n đ i gen và không bi n đ i gen, k c vi cệ ữ ồ ế ổ ế ổ ể ả ệ
qu n lý và s d ng chúng và tâp trung vào ý nghĩa và nh h ng c a nh ngả ử ụ ả ưở ủ ữ
khác bi t này. ệ
Quan đi m v t ng đ ng c b nể ề ươ ươ ơ ả
Quan đi m v s t ng đ ng b n v ng đ c d a trên ý t ng sinh v tể ề ự ươ ồ ề ữ ượ ự ưở ậ
hi n đ c s d ng làm th c ph m/ th c ăn chăn nuôi có l ch s s d ng anệ ượ ử ụ ự ẩ ứ ị ử ử ụ
toàn, có th là v t so sánh khi đánh giá m c đ an toàn c a th c ph m/th cể ậ ứ ộ ủ ự ẩ ứ

ăn chăn nuôi bi n đ i gen (OECD, 1993b; EC, 1997b). Vi c ng d ng quanế ổ ệ ứ ụ
đi m này, cũng đ c coi là đánh giá an toàn so sánh (Kok và Kuiper, 2003),ể ượ
đáp ng m c đích xác đ nh nh ng đi m t ng đ ng và khác bi t v n cóứ ụ ị ữ ể ươ ồ ệ ố
16
gi a cây tr ng bi n đ i gen và cây tr ng không bi n đ i gen, sau này đ cữ ồ ế ổ ồ ế ổ ượ
đánh giá theo nh h ng đ c và dinh d ng đ i v i con ng i và đ ngả ưở ộ ưỡ ố ớ ườ ộ
v t. B c ti p c n đ u tiên là phân tích so sánh các đ c đi m phân t ,ậ ướ ế ậ ầ ặ ể ử
nông h c và hình thái cũng nh thành ph n hóa h c c a sinh v t đang nóiọ ư ầ ọ ủ ậ
đ n. Các so sánh nh v y gi a sinh v t bi n đ i gen và sinh v t khôngế ư ậ ữ ậ ế ổ ậ
bi n đ i gen c n th c hi n trong cùng ch đ và đi u ki n môi tr ng.ế ổ ầ ự ệ ế ộ ề ệ ườ
K t qu phân tích so sánh s c ng c c u trúc ph n hai c a th t c đánhế ả ẽ ủ ố ấ ầ ủ ủ ụ
giá bao g m ki m tra dinh d ng và an toàn c th . Cách ti p c n này làồ ể ưỡ ụ ể ế ậ
m t b ng ch ng v vi c li u cây tr ng bi n đ i gen hay có ngu n g cộ ằ ứ ề ệ ệ ồ ế ổ ồ ố
bi n đ i gen có an toàn nh cây tr ng truy n th ng hay không. Khi khôngế ổ ư ồ ề ố
th xác đ nh đ c v t so sánh phù h p, đánh giá an toàn so sánh không thể ị ượ ậ ợ ể
đ c đ a ra và đánh giá an toàn và dinh d ng toàn di n cây tr ng GM c nượ ư ưỡ ệ ồ ầ
đ c th c hi n. Ví d , (các) tính tr ng đ c đ a ra có làm thay đ i c b nượ ự ệ ụ ạ ượ ư ổ ơ ả
thành ph n cây tr ng hay không.ầ ồ
Nh ng tác đ ng có ch đích và không có ch đích ữ ộ ủ ủ
Nh ng tác đ ng có ch đích là nh ng tác đ ng x y do đ a (các) gen cònữ ộ ủ ữ ộ ả ư
đang xem xét và khi th c hi n m c tiêu ban đ u c a quá trình bi n đ i gen.ự ệ ụ ầ ủ ế ổ
Nh ng thay đ i v ki u hình có th đ c xác đ nh thông qua phân tích soữ ổ ề ể ể ượ ị
sánh t c đ phát tri n, năng su t, kh năng ch ng b nh t t. Nh ng thay đ iố ộ ể ấ ả ố ệ ậ ữ ổ
mong đ i trong thành ph n th c v t GM đ c so sánh v i cây tr ng truy nợ ầ ự ậ ượ ớ ồ ề
th ng, ví d : cây tr ng b m , có th đ c xác đ nh b ng cách đánh giá cácố ụ ồ ố ẹ ể ượ ị ằ
h p ch t đ n gi n nh protein bi u hi n m i, ch t dinh d ng vĩ mô và viợ ấ ơ ả ư ể ệ ớ ấ ưỡ
mô (cách ti p c n đ c đ t m c tiêu). Ph ng pháp phát hi n phân tíchế ậ ượ ặ ụ ươ ệ
đ c dùng ph i đáp ng các tiêu chu n ch t l ng và phê chu n.ượ ả ứ ẩ ấ ượ ẩ
Nh ng tác đ ng không mong mu n là nh ng khác bi t gi a th c v t GMữ ộ ố ữ ệ ữ ự ậ
dòng đ i ch ng phù h p c a chúng, n m ngoài (các) tác đ ng mong mu nố ứ ợ ủ ằ ộ ố

ban đ u c a vi c chuy n (các) gen đích. (Nh ng) tác đ ng không mongầ ủ ệ ể ữ ộ
mu n có th liên quan đ n s s p x p l i gen ho c r i lo n trao đ i ch t.ố ể ế ự ắ ế ạ ặ ố ạ ổ ấ
Nh ng tác đ ng này r t rõ trong ki u hình ho c thành ph n c a th c v tữ ộ ấ ể ặ ầ ủ ự ậ
GM khi đ c tr ng làm đ i ch ng trong cùng đi u ki n. Nh ng tác đ ngượ ồ ố ứ ề ệ ữ ộ
không mong mu n đ c có th đ c d đoán tr c và đ c gi i thích theoố ượ ể ượ ự ướ ượ ả
ki n th c hi n nay v sinh h c và tích h p đ ng mòn trao đ i ch t và g nế ứ ệ ề ọ ợ ườ ổ ấ ắ
k t v i nhau. ế ớ
17
Xu t phát đi m đ xác đ nh nh ng tác đ ng ti m tàng không d tính tr cấ ể ể ị ữ ộ ề ự ướ
đ c là phân tích nh ng khu v c trao đ i thông tin di truy n đ xác đ nhượ ữ ự ổ ề ể ị
v t đ a váo có nh h ng đ n ch c năng c a gen n i sinh d đoán tr cậ ư ả ưở ế ứ ủ ộ ự ướ
đ c không . H n n a, phân tích so sánh và có m c tiêu c n đ c ti n hànhượ ơ ữ ụ ầ ượ ế
ngoài nh ng h p ch t đ n l trong sinh v t bi n đ i gen và sinh v tữ ợ ấ ơ ẻ ậ ế ổ ậ
th ng và có thành ph n trao đ i ch t quan tr ng trong sinh v t. Nh ngườ ầ ổ ấ ọ ậ ữ
thành ph n này bao g m các ch t dinh d ng vĩ mô, vi mô và ch t chuy nầ ồ ấ ưỡ ấ ể
hoá cũng nh ch ng l i các ch t dinh d ng và đ c t . Nh ng khác bi tư ố ạ ấ ưỡ ộ ố ữ ệ
l n v m t th ng kê gi a b m và dòng sinh v t bi n đ i gen không ph iớ ề ặ ố ữ ố ẹ ậ ế ổ ả
là do bi n đ i không d tính đ c tr c, mà là s xu t hi n c a nh ng tácế ổ ự ượ ướ ự ấ ệ ủ ữ
đ ng không đ c d tính tr c và nên đánh giá m t cách c th v m cộ ượ ự ướ ộ ụ ể ề ứ
đ an toàn, nh h ng dinh d ng và nh h ng môi tr ng. ộ ả ưở ưỡ ả ưở ườ
3. Đánh giá và qu n lý r i ro c a môi tr ng ả ủ ủ ườ
R i ro do s thi t h i c a môi tr ngủ ự ệ ạ ủ ườ
8
(EC, 2004c; ACRE, 2002b) gây ra
b i cây GM và s qu n lý nó đòi h i s đánh giá so sánh v i cây bìnhở ự ả ỏ ự ớ
th ng t ng đ ng. Không ph i t t c các yêu c u trong đánh giá vàườ ươ ươ ả ấ ả ầ
qu n lý r i ro c a môi tr ng đ u có th áp d ng đ c cho m i tr ngả ủ ủ ườ ề ể ụ ượ ọ ườ
h p. Thông tin khoa h c v các nh h ng c a môi tr ng có liên quanợ ọ ề ả ưở ủ ườ
8
 Theo Ch th 2004/35/EC v trách nhi m pháp lý đ i v i môi tr ng (EC 2004c),ỉ ị ề ệ ố ớ ườ

T n h i đ i v i môi tr ng có liên quan đ n nh ng nh h ng đ i v i các loài đ c b o v vàổ ạ ố ớ ườ ế ữ ả ướ ố ớ ượ ả ệ
n i s ng t nhiên c a chúng, t c là b t kỳ t n h i đáng k nào đ n vi c đ t đ c ho c duy trìơ ố ự ủ ứ ấ ổ ạ ể ế ệ ạ ượ ặ
tr ng thái b o t n có l i cho nh ng n i s ng hay các loài đó. Ý nghĩa c a các nh h ng nàyạ ả ồ ợ ữ ơ ố ủ ả ưở
đ c đánh giá và đ c li t kê trong Ph l c I c a Ch th này; ượ ượ ệ ụ ụ ủ ỉ ị
- N c, khi là m t t n h i nào có tác đ ng b t l i đáng k đ n h sinh thái, ch t hóa h cướ ộ ổ ạ ộ ấ ợ ể ế ệ ấ ọ
và/ho c tr ng thái s l ng và/ho c ti m năng sinh thái;ặ ạ ố ượ ặ ề
- Đ t, khi là m t s ô nhi m đ t b t kỳ gây ra r i ro đáng k đ i v i s c kh e con ng i b ngấ ộ ự ễ ấ ấ ủ ể ố ớ ứ ỏ ườ ằ
vi c gián ti p ho c tr c ti p đ a vào trong, trên hay d i lòng đ t các v t ch t, các sinh v tệ ế ặ ự ế ư ướ ấ ậ ấ ậ
ho c vi sinh v t. Ý nghĩa c a b t kỳ thi t h i nào đ u c n đ c đánh giá b ng cách tham kh oặ ậ ủ ấ ệ ạ ề ầ ượ ằ ả
tr ng thái b o t n t i th i đi m b thi t h i, s ph i gi ng và kh năng tái sinh t nhiên. Cácạ ả ồ ạ ờ ể ị ệ ạ ự ố ố ả ự
thay đ i b t l i đáng k đ i v i đi u ki n gi i h n c n đ c xác đ nh b i các s li u đo l ngổ ấ ợ ể ố ớ ề ệ ớ ạ ầ ượ ị ở ố ệ ườ
mà Ch th cung c p chi ti t. ỉ ị ấ ế Tuy nhiên, thi t h i đáng k không có nghĩa là các thay đ i âm tínhệ ạ ể ổ
nh h n nh ng bi n đ i t nhiên đ c cho là bình th ng đ i v i các loài ho c n i s ng đangỏ ơ ữ ế ổ ự ượ ườ ố ớ ặ ơ ố
đ c đ c p đ n, các thay đ i âm tính do nh ng nguyên nhân t nhiên ho c do s can thi p liênượ ề ậ ế ổ ữ ự ặ ự ệ
quan đ n vi c qu n lý thông th ng t i các v trí, nh đã đ nh nghĩa trong h s v môiế ệ ả ườ ở ạ ị ư ị ồ ơ ề
tr ng s ng ho c các tài li u đích ho c do ng i s h u ho c ng i đi u hành th c hi n tr cườ ố ặ ệ ặ ườ ở ữ ặ ườ ề ự ệ ướ
đó, nguy h i v i các loài ho c n i s ng đã đ c c ng c r ng chúng s đ c ph c h i, trongạ ớ ặ ơ ố ượ ủ ố ằ ẽ ượ ụ ồ
m t kho ng th i gian ng n và không có s can thi p nào dù đ i v i đi u ki n gi i h n ho cộ ả ờ ắ ự ệ ố ớ ề ệ ớ ạ ặ
v i đi u ki n ch gây ra các đ ng l c c a loài ho c n i s ng c a chúng, đ n m t đi u ki nớ ề ệ ỉ ộ ự ủ ặ ơ ố ủ ế ộ ề ệ
đ c cho là t ng đ ng ho c t t h n đi u ki n gi i h n.ượ ươ ươ ặ ố ơ ề ệ ớ ạ
18
đ n vi c tr ng tr t có th không c n thi t, ch ng h n trong tr ng h pế ệ ồ ọ ể ầ ế ẳ ạ ườ ợ
n u ph m vi c a h s ch liên quan đ n vi c nh p kh u. ế ạ ủ ồ ơ ỉ ế ệ ậ ẩ
Vi c đánh giá r i ro c a môi tr ng có th đ c qu n lý theo b cệ ủ ủ ườ ể ượ ả ậ
(Wilkinson và cs., 2003):
B c 1.ậ Xác đ nh nguy c :ị ơ Ph ng pháp này nh m x p các sinh v t vào cácươ ằ ế ậ
m c đ cao c a th c v t GM và các s n ph m c a nó v i m c đích xácứ ộ ủ ự ậ ả ẩ ủ ớ ụ
đ nh nh ng nh h ng b t l i ti m n và khu h sinh v t không ph i sinhị ữ ả ưở ấ ợ ề ẩ ệ ậ ả
v t đích ch u tác đ ng tr c ti p t th c v t GM và các s n ph m c aậ ị ộ ự ế ừ ự ậ ả ẩ ủ
chúng. Các nghiên c u này th ng đ c qu n lý b i phòng thí nghi m tiêuứ ườ ượ ả ở ệ

chu n ho c các đi u ki n sinh tr ng trong phòng nh m xác đ nh s l ngẩ ặ ề ệ ưở ằ ị ố ượ
các nh h ng theo các m c r i ro đã bi t. ả ưở ứ ủ ế
B c 2. ậ Nh ng nh h ng t i b c dinh d ngữ ả ưở ớ ậ ưỡ : Ph ng pháp này nh mươ ằ
nghiên c u nh ng nh h ng gián ti p c a th c v t GM đ i v i các sinhứ ữ ả ưở ế ủ ự ậ ố ớ
v t không tr c ti p tiêu th th c v t GM nh ng tiêu th cách GMP m tậ ự ế ụ ự ậ ư ụ ộ
ho c hai m t xích trong chu i th c ăn (nh đ ng v t ăn th t và sinh v t kíặ ắ ỗ ứ ư ộ ậ ị ậ
sinh trên các đ ng v t ăn c ). Các nghiên c u này cũng th ng đ c qu nộ ậ ỏ ứ ườ ượ ả
lý b i các phòng thí nghi m tiêu chu n, các đi u ki n c a phòng sinhở ệ ẩ ề ệ ủ
tr ng ho c nhà kính nh m đánh giá nh ng nh h ng đó trong m i liênưở ặ ằ ữ ả ưở ố
quan đ n các m c r i ro đã bi t. ế ứ ủ ế
B c 3. Nghiên c u ph i nhi m: kh o nghi m đ ng ru ng đ c xây d ng,ậ ứ ơ ễ ả ệ ồ ộ ượ ự
đ ng th i v i vi c tr ng các th c v t GM nh m xác đ nh c th m c ph iồ ờ ớ ệ ồ ự ậ ằ ị ụ ể ứ ơ
nhi m th c t c a các khu h sinh v t và xác đ nh các tác đ ng có h i đ nễ ự ế ủ ệ ậ ị ộ ạ ế
h sinh thái do th c v t GM gây ra và vi c qu n lý chúng, so v i các câyệ ự ậ ệ ả ớ
bình th ng t ng đ ng và s qu n lý chúng. B c 1 và 2 xác đ nh các r iườ ươ ươ ự ả ậ ị ủ
ro ti m n còn b c 3 xác đ nh các m c ph i nhi m có kh năng x y ra, vìề ẩ ậ ị ứ ơ ễ ả ả
th có th đánh giá r i ro th c t .ế ể ủ ự ế
Giám sát: Đánh giá r i ro c a môi tr ng đ c th a nh n là có giá tr chủ ủ ườ ượ ừ ậ ị ỉ
khi ki n th c khoa h c đ c s d ng t i th i đi m đó đ cế ứ ọ ượ ử ụ ạ ờ ể ượ  th aừ nh n.ậ
Vì thế, theo lu t pháp EU hi n hành, các đánh giá r i ro c a môi tr ngậ ệ ủ ủ ườ
c n xác đ nh các vùng có r i ro và ph m vi đánh giá r i ro. Các vùng nàyầ ị ủ ạ ủ
bao g m c các y u t nh tác đ ng c a s ph i nhi m trên ph m vi l n ồ ả ế ố ư ộ ủ ự ơ ễ ạ ớ ở
các môi tr ng khác nhau khi th c v t GM đ c th ng m i hóa, các tácườ ự ậ ượ ươ ạ
đ ng c a s ph i nhi m trong th i gian dài. Văn b n lu t này đòi h i kộ ủ ự ơ ễ ờ ả ậ ỏ ế
19
ho ch giám sát nh ng nh h ng này ph i có trong h s , n u các vùngạ ữ ả ưở ả ồ ơ ế
này đã đ c xác đ nh trong b c đánh giá r i ro. Các kinh nghi m và ki nượ ị ướ ủ ệ ế
th c khoa h c có đ c khi giám sát th c v t GM s cho bi t quá trình đánhứ ọ ượ ự ậ ẽ ế
giá r i ro. Vì th , các k t qu này là c h i đ c p nh t liên t c các đánhủ ế ế ả ơ ộ ể ậ ậ ụ
giá r i ro v i môi tr ng theo b t kỳ ki n th c m i nào. ủ ớ ườ ấ ế ứ ớ

4. Các v n đ c n quan tâm ấ ề ầ
Vi c đánh giá r i ro c a th c v t GM và s n ph m c a nó c n tính đ nệ ủ ủ ự ậ ả ẩ ủ ầ ế
nh ng đi u d i đây: ữ ề ướ
– đ c đi m c a sinh v t cho và sinh v t nh n; ặ ể ủ ậ ậ ậ
– quá trình bi n đ i gen và các k t qu v ch c năng c a chúng; ế ổ ế ả ề ứ ủ
– tác đ ng ti m n c a môi tr ng; ộ ề ẩ ủ ườ
– các đ c đi m nông h c; ặ ể ọ
– đ c tính và tính ch t gây d ng ti m n c a các s n ph m c a genộ ấ ị ứ ề ẩ ủ ả ẩ ủ
bi n đ i, các quá trình trao đ i th c v t nói chung và c a toàn bế ổ ổ ở ự ậ ủ ộ
th c v t GM; ự ậ
– các đ c tr ng v thành ph n, dinh d ng; ặ ư ề ầ ưỡ
– nh h ng c a quá trình ch bi n đ i v i đ c tính c a th c ph mả ưở ủ ế ế ố ớ ặ ủ ự ẩ
ho c th c ăn chăn nuôi; ặ ứ
– kh năng thay đ i ch đ ăn u ng;ả ổ ế ộ ố
– kh năng nh h ng lâu dài c a ngu n dinh d ng; ả ả ưở ủ ồ ưỡ
– tác đ ng có ch đích và không có ch đích do bi n n p gen gây ra. ộ ủ ủ ế ạ
5. Các khuy n cáo chung ế
Đánh giá r i ro s đ n gi n h n khi các gen không ph i là đ i t ng c aủ ẽ ơ ả ơ ả ố ượ ủ
bi n n p đích không xu t hi n trong th c v t GM. Ng i n p h s đ cế ạ ấ ệ ự ậ ườ ộ ồ ơ ượ
khuy n khích phát tri n, đ th ng m i hóa, các dòng cây chuy n genế ể ể ươ ạ ể
trong đó ch có DNA c n thi t cho vi c bi n đ i tính tr ng mong mu nỉ ầ ế ệ ế ổ ạ ố
m i đ c chuy n vào cây (ACRE, 2002a). ớ ượ ể
Vi c l a ch n m t gen ch th c th nên đ c xem xét k l ng do c n cóệ ự ọ ộ ỉ ị ụ ể ượ ỹ ưỡ ầ
m t l ng thông tin l n đ đánh giá r i ro. C n quan tâm đ c bi t đ nộ ượ ớ ể ủ ầ ặ ệ ế
vi c s d ng các gen ch th đ c cho là có kh năng kháng các nhómệ ử ụ ỉ ị ượ ả
kháng sinh dùng đ ch a b nh (EFSA, 2004). ể ữ ệ
20

×