Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an dia ly 6 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.13 KB, 19 trang )

bài mở đầu

Lớp: - 6A Tiết:......Ngày dạy:....................Sĩ số................Vắng:..........
- 6B Tiết:......Ngày dạy:....................Sĩ số................Vắng:..........
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức
Làm cho học sinh bớc đầu hiểu đợc mục đích của việc học tập môn Địa lý
trong nhà trờng phổ thông
2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng vẽ bản đồ, thu thập.
3.T t ởng
Giúp học sinh hiểu biết nhiều kiến thức bổ ích trong môn địa lý.
II. Ph ơng tiện dạy học .
Quả địa cầu
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ : không
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
HĐ1: Tìm hiểu nội dung của môn địa lí ở lớp 6 (20)
G/V cho H/S nghiên cứu
mục 1.
CH: Môn Địa lý lớp 6 giúp
các em hiểu nhng vấn đề gì?
CH: Hãy nêu mt s vn
m em bit v Trái t m
em ang sng.
CH: Các th nh ph n t
nhiên cu to nên Trái t
m ch úng ta đang sống?
Cả lớp nghiên cứu mục 1
sách giáo khoa


- Trái Đất, các thành
phần tự nhiên
HS :v trí trong v tr,
hình dạng, kích thớc
Thành phần tự nhiên cu
to nên Trái t ó l
t,
1/ Nội dung của
môn Địa lý lớp 6
Trái ất Môi
trng sng ca
con ngi vi cỏc
c im riêng v
v trí trong v tr,
hình dạng, kích
thc
-Thành phần tự
nhiên cu to nờn
Trỏi t ó l
t, cùng nhng
c im riêng ca
chúng
HĐ2: Cần học môn Địa lí nh thế nào? (20)
Tiết 1
CH: Muốn học tốt môn Địa
lý các em cần phải làm gì?
CH: Tại sao các em phải
thông qua các chơng trình.
CH: Lấy một số ví dụ cho
thấy ứng dụng của bản thân

đối với môn học này?
Học sinh làm theo nhóm,
đại diện H/S đứng dậy trả
lời
Quan sát các sự vật hiện
tợng trên tranh ảnh
Học sinh làm việc cá
nhân
Các hiện tợng ngày, đêm.
thời tiết.
2/ Cần học môn
Địa lý nh thế nà o?
-Quan sát các sự
vật trên tranh ảnh ,
hình v v nh t l
trên bn .
-Nghiên cu sách
giáo khoa, l m các
b i t p v a lí.
-Nghe ging, suy
ngh v tr li các
câu hi.
-Thông qua các ch-
ơng trình đài báo.
3. Củng cố (5)
Cho H/S trả lời 2 câu hỏi trang 4 SGK
a. Môn a lí lp 6 giúp các em hiu bit c nhng vn gì?
b. Đ hc tt môn a lí lp 6, các em cn phi hc nh th n o?
4. Dặn dò
- Làm các bài tập

- Đọc nghiên cứu bài 1.
Chơng I - Trái Đất
Bài 1
vị trí , hình dang và kích thớc của trái đất
Lớp: - 6A Tiết:......Ngày dạy:....................Sĩ số................Vắng:..........
- 6B Tiết:......Ngày dạy:....................Sĩ số................Vắng:..........
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiếnthức
- Nắm đợc tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời, biết một số đặc điểm của hành
tinh, vị trí, hình dạng và kích thớc.
Tiết 2
- Hiểu một số khái niệm: Kinh tuyến, Vĩ tuyến, Kinh tuyến gốc, Vĩ tuyến
gốc và biết một số công dụng của chúng.
- Xác định đợc các đờng: Kinh tuyến gốc, Vĩ tuyến gốc trên Quả địa cầu
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng xác định bản đồ và trên Quả địa cầu
3.T t ởng
- Bồi dỡng cho học sinh ý thức bảo vệ hành tinh của mình đang sống.
II. Ph ơng tiện dạy học
- Quả địa cầu
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra)
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
HĐ1: Tìm hiểu vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời (15)
G/v treo tranh hê Mặt Tri
H.1 sgk
CH: Dựa vào hình 1 sgk?.
Hãy kể tên 9 hành tinh
trong hệ Mặt Trời.

CH: Dựa vào hình 1 sgk?.
Trong các hành tinh đó
hành tinh nào có sự sống
loài ngời, vị trí của nó?
CH: Trái t nm v trí
th my ? (theo th t xa
dn Mt Tri)
CH: Dựa vào sgk?. ý
nghĩa của vị trí thứ 3 (theo
thứ tự xa dần mặt trời của
Trái ất)
CH: Nu Trái t v trí
ca Sao kim hoc Sao ho
thì nó có còn l thi ên th
duy nht có s sng trong
h Mt Tri không? Ti
Học sinh quan sát tranh và
kt hp hình 1 SGK
Học sinh làm việc cá nhân,
kể đợc tên 9 hành tinh
trong hệ Mặt Trời
Dựa vào hình 1 sgk .
H/S trả lời đợc Trái ất
có sự sống
H/S trả lời đợc Trái ất
nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ
tự xa dần Mặt Trời
Học sinh nghiên cứu trả lời
đợc ý nghĩa của vị trí thứ 3
l m t trong nhng iu

kiu rt quan trng giúp
phn lớn Trái t l h nh
tinh duy nht có s sng
HS nghiên cu tr li: nu
Trái t v trí ca sao
kim hoc sao ho thì nó
không cũng l thi ên th
duy nht có s sng trong
1. Vị trí của Trái
Đất trong hệ Mặt
Trời.
- Trong hệ mặt Trời
có 9 hành tinh.
-Trái t nm v
trí th 3 trong 9
h nh tinh theo th
t xa dn Mt Tri
-ý ngha ca v trí
th 3:
V trí th 3 ca
Trái t l m t
trong nhng iu
kin rt quan trng
giúp phn lớn
Trái t l h nh
tinh có s sng
trong h Mt Tri.
sao?
GV gi ý: Khong cách t
Trái t n Mt Tri l

150 triu km. khong cách
n y v a nc tn ti
th lng
h Mt Tri
Vỡ:Khong cách t Trái
t n Mt Tri l 150
triu km. khong cách n y
va nc tn ti
th lng, rt cn cho s
sng
HĐ 2: Tìm hiểu hình dạng, kích thớc của Trái Đất và
hệ thống kinh, vĩ tuyến (25)
- Giáo viên cho học sinh
quan sát ảnh Trái đất do vệ
tinh chụp ở SGK trang5
CH: Quan sát nh (tr.5) v
hình 2: Trái t có hỡnh
gỡ.
CH: Quan sỏt H2 cho bit
d i b án kính v ng
xích o ca Trái t nh
th n o.
- G/v cho học sinh quan
sát quả địa cầu
- Dựa vào hình 2 sgk?.
So sánh độ dài của bán
kính?
CH: Dựa vào hình 2 sgk?.
Cho biết đờng nối liền từ
cực B đến cực N là những

đờng gì?.
+ Chúng có c im
chung n o.
+ Kinh tuyn gc l kinh
tuyn bao nhiêu .
CH: Dựa vào hình 3 sgk?.
Những đờng tròn song
song với đờng xích đạo là
những đờng gì?
H/S quan sát hình của Trái
Đất do vệ tinh chụp Mt ->
TĐ là 150 triệu Km
- Hình dạng: Hình cầu
H/S quan sát hình:Kích th-
ớc: Rất lớn din tích tng
cng ca Trái t l 510
triu Km
2
H/S quan sát kết hợp H2,3
SGK
Quan sát H2.2 sgk Bán
kính xích đạo:6370 Km
CB -> CN:40076 Km
H/S trả lời đợc đờng nối
liền cực Bắc đến cực Nam
là đờng- Kinh tuyến
Hc sinh tr li c có
d i b ng nhau
-Kinh tuyn gc có s
0

0
H/S trả lời đợc đờng vòng
tròn song song với xích
đạo là đờng- Vĩ tuyến
2. Hình dạng, kích
th ớc của Trái Đất
và hệ thống Kinh
Vĩ, Vĩ tuyến
- Hình dạng: Hình
cầu
- Kích thớc: Rất
lớn din tích tng
cng ca Trái t
l 510 tri u Km
2
- Kinh tuyến: Là
nhng đờng nối từ
cực Bắc đến cực
Nam có d i
bng nhau
Kinh tuyến gốc 0
0
qua i thi ên vn
Grinuýt nc Anh
-Vĩ tuyến: l
nhng ng
vuông góc vi kinh
tuyn có c im
song song vi nhau
+V tuyn gc l ng

có s bao nhiêu.
+Th n o l x ích o.?
Xích o có c im gỡ.
CH:Ti sao phi chn mt
kinh tuyn gc mt v
tuyn gc? Kinh tuyn i
din i din vi kinh
tuyn gc l kinh tuy n
bao nhiêu ộ.
CH:Dựa vào hình 3 sgk.
G/V cho học sinh tìm đờng
V tuyến gốc, Vĩ tuyến Bc
v tuyn Nam
Dựa vào hình 3 sgk. G/V
cho học sinh tìm đờng
Kinh tuyến gốc, Kinh
tuyến ông tuyn Tây G/V
giới thiệu trên Quả địa cầu
có 181 Vĩ tuyến. Có 360
Kinh tuyến
+Cụng dng ca cỏc
ng kinh v tuyn.
- Thời gian còn lại làm bài
tập 1,2 SGK
Vĩ tuyến gốc 0
0

Vĩ tuyến gốc 0
0
l v tuyn

ln nht cũn gi l ng
xích o ánh s 0 ,l
ng v tuyn ln nht
HS tr li c:Kinh tuyn
i din với kinh tuyn
gc l kinh tuy n 180
0
H/s quan sát hình 3 tìm đ-
ờng V tuyến gốc, Vĩ tuyến
Bc v tuyn Nam
Hoạt động nhóm
Học sinh điền các yếu tố
đã học về kinh tuyến vĩ
tuyến...
*Cụng dng ca cỏc
ng kinh tuyn, v tuyn
dựng xác nh v trớ ca
mi a im trờn b mt
Trái t
v c ó d i nh
dn t xích o v
cc
-Vĩ tuyến gốc 0
0
l
v tuyn ln nht
cũn gi l ng
xích o ánh s 0
-Kinh tuyn i
din vi kinh tuyn

gc l kinh tuy n
180
0
T v tuyn gc
(xích o) iểm
cc Bc l n ửa cu
Bc cú 90 ng v
tuyn bc.
T v tuyn gúc
(xớch o) xung
cc nam l n a
cu nam, cú 90
ng v tuyn
Nam
Kinh tuyn ụng
bờn phi kinh
tuyn gc na cu
ụng
Kinh tuyn Tõy
bờn trỏi kinh tuyn
gc, thuc na cu
Tõy
*Cụng dng ca
cỏc ng kinh
tuyn, v tuyn
dựng xỏc nh
v trớ ca mi a
im trờn b mt
Trái t
3. Cũng cố: (5)

- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ
- Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu1: Trong hệ mặt Trời ,Trái Đất ở vị trí thứ tự xa dần mặt trời:
a, Vị trí thứ 3 c, Vị trí thứ 5
b, Vị trí thứ 7 d, Vị trí thứ 9
Câu 2 : Trên quả địa cầu ,vĩ tuyến nào dài nhất?
a, Vĩ tuyến 90
0
b, Vĩ tuyến 30
0
c, Vĩ tuyến 60
0
d, Vĩ tuyến 0
0
4. Dặn dò
- Học các câu hỏi cuối bài
- Nghiên cứu trớc bài 2
Bài 2
Lớp: - 6A Tiết:......Ngày dạy:....................Sĩ số................Vắng:..........
- 6B Tiết:......Ngày dạy:....................Sĩ số................Vắng:..........
I. Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức:
- Học sinh trình bày đợc khái niệm bản đồ và một số đặc điểm của bản đồ
đợc vẽ theo các phép chiếu đồ khác nhau
- Biết đợc một số việc cơ bản khi vẽ bản đồ.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng vẽ các phép chiếu đồ, cách vẽ bản đồ
3. T t ởn g
- Bồi dỡng cho học sinh bảo vệ Trái Đất của mình.
II. Ph ơng tiện dạy học.

- Quả địa cầu
- Một số bản đồ: thế giới, châu lục, quốc gia
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
-Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu1: Hãy vẽ một hình tròn tợng trng cho Trái Đất và ghi trên đó: cực Bắc,
cực Nam, đờng xích đạo, nửa cầu bắc ,nửa cầu Nam.
Tiết 3
Câu 2 : Giải bài 1 SGK trang 8
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
HĐ 1: Tìm hiểu vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất
lên mặt phẳng của giấy (25)
G/v giới thiệu 1 số loại bản
đồ.
CH: Nghiên cứu sgk?. Bản
đồ là gì?
G/V cho học sinh quan sát
quả địa cầu, bản đồ.
CH: Dựa vào hình 5 cho
biết bản đồ thế giới này
khác bản đồ H4 ở chỗ nào?
GV ;dựng qu a cu v
bn th gii xỏc nh,
v trớ cỏc chõu lc bn
v qu a cu.
CH: Em hóy tỡm im
ging v khỏc nhau v
hỡnh dng cỏc lc a trờn
bn v trờn qu i

cu.
CH: Vy v bn l
cụng vic gỡ?.
CH: Bn l gỡ?.
HS quan sát 1 số loại bản
đồ
HS nghiên cứu sgk trả lời
đợc bản đồ :Là hình vẽ
thu nhỏ tơng đối chính
xác
HS quan sát kỹ quả địa
cầu, bản đồ
Dựa vào H5 sgk và H4
để trả lời
Hc sinh quan sỏt qu a
cu v b n th gii rỳt
ra c im ging nhau:
l hỡnh nh thu nh ca
th gii hoc cỏc lc a.
Khỏc nhau: bn thc
hin mt phng, a cu
v mt cụng.
Trả lời
1. Vẽ bản đồ là
biểu hiện mặt cong
hình cầu của Trái
Đất lên mặt phẳng
của giấy.
- Bản đồ là hình vẽ
thu nh tơng đối

chính xác về vùng
đất hay toàn bộ bề
mặt Trái đất trên
một mặt phẳng
-V bn l bi u
hin mt cong hỡnh
cu ca Trỏi t lờn
mt phng ca giy
bng cỏc phng
phỏp chiu .
-Bn l hỡnh v
thu nh cỏc min t
i trờn b mt Trỏi
t lờn mt phng
trang giy.
HĐ 2: Tìm hiểu thu thập thộng tin và dùng các kí hiệu để thể hiện các đối

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×