ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BR – VT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN CHẾ TẠO BỒN BỂ
NGHỀ : CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP +CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo quyết định số 01/QĐ – CĐN, ngày 04/01/2016 của Hiệu
trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2016
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
LỜI GIỚI THIỆU
Trong những năm qua, dạy nghề đã có những bước tiến vượt bậc cả
về số lượng và chất lượng, nhằm thực hiện nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân
lực kỹ thuật trực tiếp đáp ứng nhu cầu xã hội. Cùng với sự phát triển của
khoa học công nghệ trên thế giới, lĩnh vực cơ khí chế tạo nói chung và
ngành CTTBCK ở Việt Nam nói riêng đã có những bước phát triển đáng
kể.
Chương trình khung nghề Chế tạo thiết bị cơ khí đã được xây dựng
trên cơ sở phân tích nghề, phần kỹ thuật nghề được kết cấu theo các
môđun. Để tạo điều kiện thuận lợi cho cơ sở dạy nghề trong quá trình thực
hiện, việc biên soạn giáo trình kỹ thuật nghề theo theo các môđun đào tạo
nghề là cấp thiết hiện nay.
Mô đun: Chế Tạo Bồn Bể là mô đun đào tạo nghề được biên soạn
theo hình thức tích hợp lý thuyết và thực hành. Trong quá trình hực hiện,
nhóm biên soạn đã tham khảo nhiều tài liệu cơ khí trong và ngoài nước,
kết hợp với kinh nghiệm trong thực tế sản xuất.
Mặc dầu có rất nhiều cố gắng, nhưng không tránh khỏi những khiếm
khuyết, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình
được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 02 tháng 01 năm 2016
Biên soạn
Trần Bình Minh
3
MỤC LỤC
Đề mục ........................................................................................................Trang
I. Lời giới thiệu .....................................................................................................
II. Mục lục ............................................................................................................
III. Nội dung mô đun
Bài 1 Chuẩn bị điều kiện chế tạo......................................................................3
1. Cấu tạo,phân loại,nhiệm vụ của bồn bể.......................................................3
1.1 Cấu tạo,phân loại..........................................................................................3
1.2 Nhiệm vụ........................................................................................................5
2. Nguyên cứu tài liệu..........................................................................................7
2.1 Đọc bản vẽ thi công.......................................................................................7
2.2 Vẽ tách chi tiết...............................................................................................9
2.3 Tìm hiểu tài liệu hướng dẫn.......................................................................10
2.4 Tiêu chuẩn chế tạo......................................................................................11
2.5 Vạch ra trình tự tiến hành...........................................................................11
3. Kiểm tra mặt bằng thi công,sàn thao tác......................................................11
3.1 Độ bằng phẳng.............................................................................................11
3.2 Mặt bằng thi công đúng thiết kế.................................................................11
3.3 Đường vận chuyển vật tư............................................................................11
3.4 Đề xuất.........................................................................................................11
4. Lập phương án thi công.................................................................................12
4.1 Nhiệm vụ thi công........................................................................................12
4.2 Các công việc cụ thể...................................................................................12
5. Chuẩn bị dụng cụ vật tư...............................................................................12
5.1 Nguyên cứu phương án thi công..................................................................12
5.2 Chuẩn bị địa điểm tập kết...........................................................................12
5.3 Lập phiếu báo thiết bị.................................................................................12
5.4 Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ....................................................................13
Bài 2: Chế tạo thân bồn....................................................................................14
4
1.Cấu tạo.phân loại...........................................................................................14
1.1 Cấu tạo.........................................................................................................14
1.2 Phân loại.......................................................................................................15
2. Phương pháp khai triển hình trụ...................................................................15
3. Đọc bản vẽ chi tiết........................................................................................15
4. Thực hành xếp hình vạch dấu.......................................................................16
5. Thực hành cắt phôi, mài sữa phôi.................................................................17
6. Thực hành uốn trên máy lốc tôn....................................................................17
7. Thực hành hàn đính........................................................................................18
7.1 Hàn đính giáp mối.........................................................................................19
7.2 Trình tự hàn hoàn thiện...............................................................................20
7.3 Nắn sữa kiểm tra..........................................................................................21
Bài 3: Chế tạo nắp bồn.....................................................................................24
1.Cấu tạo.phân loại...........................................................................................24
1.1 Cấu tạo.........................................................................................................24
1.2 Phân loại......................................................................................................25
2. Phương pháp khai triển.................................................................................25
3. Đọc bản vẽ chi tiết........................................................................................26
4. Thực hành xếp hình vạch dấu.......................................................................28
5. Thực hành cắt phôi, mài sữa phôi.................................................................28
6. Thực hành tạo hình........................................................................................29
7. Thực hành nắn sữa.........................................................................................29
8. Kiểm tra chi tiết.............................................................................................29
Bài 4: Chế tạo vành tăng cứng..........................................................................33
1.Đặc điểm, tác dụng.........................................................................................33
1.1 Đặc điểm......................................................................................................33
1.2 Tác dụng.......................................................................................................33
2. Đọc sử lý bản vẽ............................................................................................34
3. Thực hành xếp hình vạch dấu.......................................................................35
5
4. Thực hành kiểm tra,nghiệm thu....................................................................36
Bài 5: Chế tạo cửa kiểm tra..............................................................................39
1.Cấu tạo, tác dụng...........................................................................................39
1.1 Cấu tạo.........................................................................................................39
1.2 Tác dụng.......................................................................................................39
2. Đọc sử lý bản vẽ............................................................................................40
3. Thực hành vạch dấu......................................................................................43
4. Thực hành chế tạo bản lề.............................................................................43
5. Thực hành hàn đính lắp ghép........................................................................44
Bài 6: Chế tạo ống nạp xả................................................................................47
1.Cấu tạo, tác dụng............................................................................................47
1.1 Cấu tạo.........................................................................................................47
1.2 Tác dụng.......................................................................................................47
2. Phương pháp khai triển.................................................................................48
3. Đọc và sử lý bản vẽ.......................................................................................49
4. Thực hành xếp hình vạch dấu.......................................................................43
5. Thực hành cắt phôi........................................................................................44
6. Thực hành uốn...............................................................................................43
Bài 7: Chế tạo giá đỡ bồn.................................................................................54
1.Cấu tạo, tác dụng...........................................................................................54
1.1 Cấu tạo.........................................................................................................54
1.2 Tác dụng.......................................................................................................54
2. Đọc bản vẽ.....................................................................................................55
3. Thực hành xếp hình vạch dấu.......................................................................56
4. Thực hành cắt phôi........................................................................................56
5. Thực hành khoan............................................................................................56
4. Thực hành hàn đính........................................................................................56
5. Kiểm tra..........................................................................................................56
Bài 8: Chế tạo lan can.......................................................................................60
6
1.Cấu tạo, tác dụng...........................................................................................60
1.1 Cấu tạo.........................................................................................................60
1.2 Tác dụng.......................................................................................................60
2. Đọc bản vẽ.....................................................................................................60
3. Tính phôi lan can............................................................................................61
4. Thực hành cắt phôi.........................................................................................61
5. Thực hành mài sửa.........................................................................................62
4. Thực hành hàn đính........................................................................................62
5. Kiểm tra..........................................................................................................62
Bài 9: Chế tạo thang kiểm tra...........................................................................65
1.Cấu tạo, tác dụng...........................................................................................65
1.1 Cấu tạo.........................................................................................................65
1.2 Tác dụng.......................................................................................................65
2. Đọc bản vẽ.....................................................................................................65
3. Tính phôi thang...............................................................................................68
4. Thực hành cắt phôi........................................................................................68
5. Thực hành mài sửa.........................................................................................68
4. Thực hành hàn đính........................................................................................68
5. Kiểm tra..........................................................................................................68
Bài 10: Lắp ghép chi tiết....................................................................................71
1.Phương pháp lắp ghép chi tiết.......................................................................71
1.1 Chuẩn bị........................................................................................................71
1.2 Lắp ghép chi tiết...........................................................................................71
1.3 Lắp ghép cụm...............................................................................................71
2. Đọc bản vẽ.....................................................................................................71
3. Thực hành đo kiểm tra...................................................................................72
4. Thực hành căn chỉnh......................................................................................72
4. Thực hành kiểm tra bồn bể...........................................................................72
Bài 11: Thử độ kín..............................................................................................76
7
1.Tính chất công dụng của phấn,bột thạch cao...............................................76
2. Kỹ thuật hòa tan.............................................................................................76
3, Thực hành quét dung dịch..............................................................................76
4. Thực hành thổi dung dịch..............................................................................76
5. thực hành bôi lớp dầu....................................................................................77
6. Thực hành quan sát........................................................................................77
Bài 12: Thử áp lực.............................................................................................79
1.Phương pháp kiểm tra bằng áp lực nước......................................................79
2. Thực hành bịt kín thiết bị...............................................................................79
3, Thực hành bơm nước cao áp.........................................................................80
4. Thực hành gõ nhẹ..........................................................................................80
5. thực hành tháo tải..........................................................................................80
Bài 13: Đóng gói.................................................................................................83
1.Chuẩn bị..........................................................................................................83
2. Đọc bản vẽ.....................................................................................................83
3, Thực hành chế tạo gông................................................................................84
4. Thực hành đánh dấu số.................................................................................84
5. Thực hành sắp xếp........................................................................................84
6. Thực hành kiểm tra gói hàng.........................................................................84
Bài 14: Bàn giao.................................................................................................85
1.Tập hợp hồ sơ kỹ thuật..................................................................................85
2. Lập biên bản bàn giao...................................................................................86
2.1 Biên bản nghiệm thu kỹ thuật.....................................................................86
2.2 Biên bản nghiệm thu khối lượng.................................................................86
2.3 Bàn giao........................................................................................................86
Tài liệu tham khảo.............................................................................................87
8
MÔ ĐUN
CHẾ TẠO BỒN BỂ
Mã số mô đun: MĐ 24
Thời gian môđun: 120 h
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔĐUN:
Môđun Chế tạo bồn bể, téc là môđun chuyên môn nghề trong danh mục
các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc nghề chế tạo thiết bị cơ khí.
Môđun Chế tạo bồn bể, téc mang tính tích hợp.
II. MỤC TIÊU MÔĐUN:
Học xong mô đun này sinh viên có khả năng:
+ Trình bày được công dụng, cấu tạo, phạm vi sử dụng bồn bể, téc
+ Đọc, hiểu được hệ thống các bản vẽ thi công bồn bể, téc
+ Trình bày được phương pháp khai triển các chi tiết hình gò.
+ Tính được kích thước phôi theo bản vẽ thiết kế.
+ Sử dụng đúng kỹ thuật các dụng cụ, thiết bị chế tạo cơ khí.
+ Lấy dấu, cắt phôi, uốn tạo hình, khoan lỗ, đột lỗ, hàn lắp ghép chi tiết
thành thạo
+ Kích thước sau khi lắp ghép của bồn bể, téc trong phạm vi dung sai
cho phép
+ Đảm bảo tốt an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
+ Bố trí nơi làm việc khoa học.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
TT
1
Tên các bài
trong mô đun
Chuẩn bị điều
Thời gian
8
Hình thức giảng
dạy
Tích hợp
kiện chế tạo bồn
9
8
6
2
4
bể, téc
Chế tạo thân bồn
Chế tạo nắp bồn
Kiểm tra bài 3
Chế tạo vành
1
5
tăng cứng
Kiểm tra bài 4
Chế tạo cửa
6
kiểm tra
Kiểm tra bài 5
Chế tạo ống nạp,
7
xả
Chế tạo giá đỡ
8
9
bồn
Kiểm tra bài 7
Chế tạo lan can
Chế tạo thang
2
3
10
11
12
13
14
kiểm tra
Lắp ghép chi tiết
Thử độ kín
Thử áp lực
Đóng gói
Bàn giao
Cộng
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
7
Tích hợp
Tích hợp
9
Tích hợp
Tích hợp
1
10
Tích hợp
14
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
1
8
8
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
8
8
8
8
5
120
10
BÀI 1
CHUẨN BỊ ĐIỀU KIỆN CHẾ TẠO BỒN BỂ, TÉC
Giới thiệu
Là phần cung cấp kiến thức về các điều kiện để thực hiện modul
Mục tiêu của bài:
Nêu được cấu tạo, nhiệm vụ của bồn bể, téc.
Trình bày được các tiêu chuẩn, ký hiệu vẽ kỹ thuật, dung sai lắp ghép
và vật liệu chế tạo trên bản vẽ;
Trình bày được quy cách, trọng lượng thép cách sử dụng bảo quản
dụng cụ thiết bị nghề;
Đọc được hệ thống các bản vẽ thi công và làm việc với các tài liệu
liên quan;
Lựa chọn được các dụng cụ thiết bị đủ, chính xác, phù hợp với yêu
cầu chế tạo;
Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị cần thiết cho thi công bồn
bể, téc;
Lựa chọn vật tư đúng quy cách theo yêu cầu bản vẽ thiết kế;
Xử lý được các lỗi của vật liệu do quá trình vận chuyển;
Kế hoạch hoá được phương án thi công.
Nội dung của bài
1. Cấu tạo, phân loại, nhiệm vụ của bồn bể, téc:
Trong công nghệ hóa dầu hay công nghệ sản suất khác như nhà máy
đường, nhà máy sữa ..v.v. đều liên quan đến bồn bể chứa. Bồn, bể chứa tiếp
nhận nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất và tồn trữ sau khi sản xuất.
1.1.
Cấu tạo, phân loại:
Cấu tạo
Bồn bể thường có cấu tạo dạng như sau: (Hình:1.1; 1.2; 1.3)
11
Bồn hình trụ đứng.
Bồn hình trụ nằm.
Bồn hình cầu, hình giọt nước.
(1.1: Bồn hình trụ đứng)
(1.2:Bồn hình trụ nằm)
(1.3:Bồn hình cầu)
Phân loại:
+ Phân loại theo chiều cao xây dựng:
Bồn, bể ngầm: Được đặt phía dưới mặt đất (bể xăng, dầu) dùng sử
dụng trong các cữa hàng xăng dầu bán lẻ.
Bồn, bể nổi: Được xây dựng trên mặt đất, được sữ dụng ở các kho lớn
Bồn, bể nữa ngầm: Loại bể có ½ chiều cao nhô lên mặt đất, nhưng hiện
nay còn rất ít.
12
Bồn, bể ngoài khơi: Được thiết kế nổi trên mặt nước, có thể di chuyển
từ nơi này đến nơi khác một cách dễ dàng.
So sánh hai loại bể ngầm và bể nổi:
Bồn, bể ngầm
Bồn, bể nổi
An toàn cao, bảo đảm phòng cháy Chi phí xây dựng thấp.
tốt, nếu bị rò rỉ thì dầu hay các dung Bảo dưỡng thuận tiện, dễ dàng
dịch khác chứa trong bể không lan ra súc rữa, sơn và sữa bể.
xung quanh
Dễ dàng phát hiện vị trí rò rỉ ra bên
Ít bay hơi: do không có gió, không ngoài.
trao đổi nhiệt với môi trường bên
ngoài.
Tạo mặt bằmg thoáng.
+ Phân loại theo áp suất:
Bồn, bể cao áp: áp suất chịu đựng trong bể > 200mmHg.
Bồn, bể áp lực trung bình: áp suất = 20 ÷ 200 mmHg.
Bồn, bể áp thường: áp suất = 20mmHg;
+ Phân loại theo xây dựng:
Bồn, bể kim loại: được làm bằng thép áp dụng cho hầu hết các bể lớn
hiện nay.
Bồn, bể phi kim: được làm bằng vật liệu như: gổ, composite,..v.v.
nhưng chỉ áp dụng cho các bể nhỏ.
+ Phân loại theo hình dáng:
Bồn, bể trụ đứng: thường sữ dụng cho các kho lớn.(H:1.1)
Bồn, bể hình trụ nằm: thường chôn xuống đất trong các cữa hàng bán
lẽ xăng dầu hoặc để nổi trong một số kho lớn.(H:1.2).
Bồn, bể hình cầu: có rất ít ở một số kho lớn. (H:1.3)
1.2. Nhiệm vụ:
13
Bồn, bể chứa có vai trò rất quan trọng, nó có nhiệm vụ: tồn trữ nguyên
liệu và sản phẩm, giúp ta nhận biết được số lượng tồn trữ. Tại đây các hoạt
động kiểm tra chất lượng, số lượng, phân tích các chỉ tiêu trước khi xuất
hàng đều được thực hiện.
Ngoài ra nó còn được hổ trợ bởi các thiết bị phụ trợ: van thở, nền móng,
cữa thăm, thiết bị chống tĩnh điện, mái che..vv.
Hình 1.4: Dạng bồn nằm
Ví dụ: Ở dạng bồn nằm (Hình:1.4) có bố trí đến 07 cữa vào, ra từ (N1 đến
N7) và một cửa kiểm tra “MH”.
Bồn chứa ở trong ngành dầu khí nói chung và các ngành khác nói riêng,
chủ yếu dùng để chưa các sản phẩm nhiên liệu như: Khí; Xăng; Dầu …v.v..
Đối với các sản phẩm dầu khí thì có khã năng sinh ra cháy nổ cao, mức
độ độc hại nhiều, nên đòi hỏi công việc thiết kế cũng như tính toán cần phải
hết sức cẩn thận, các hệ thống phụ trợ kèm theo phải được tính toán tỉ mỉ,
14
nhất là hệ thống phong cháy chữa cháy, bố trí mặt bằng nhằm hạn chế tối
thiểu khả năng xẫy ra cháy nổ cũng như khắc phục khi xẫy ra sự cố.
Tuy nhiên trong tính toán cơ khí cho bồn cao áp là quan trọng nhất vì khi
xẫy ra sự cố thì việc khắc phục chỉ mang tính chất hình thức, còn thiệt hại
gây ra cho sự cố là khó lường.
2. Nghiên cứu tài liệu:
2.1. Đọc hiểu hệ thống các bản vẽ thi công:
Trước hết chúng ta cần xác định các thông số công nghệ của bồn, bể bao
gồm:
+ Các thông số:
Thể tích của bồn chứa,
Các kích thước cơ bản như: chiều dài phần trụ (l), đường kính phần
trụ (d), chiều cao phần nắp bồn chứa (h), loại có nắp bồn chứa.
Các thiết bị lắp đặt trên bồn chứa bao gồm: các van đo áp suất, các
thiết bị đo áp suất, đo mức chất lỏng trong bồn, đo nhiệt độ, các cữa
thăm..v.v..
Vị trí lắp đặt các thiết bị trên bồn chứa. (hình: 1.5)
Các yêu cầu về việc lắp đặt các thiết bị trên bồn chứa,
Hình: 1.5: Xác định vị trí lắp đặt các thiết bị.
15
+ Lựa chọn vật liệu:
Nếu bản vẽ gia công đã cho sẵn các vật liệu thì chúng ta chỉ việc lựa
chọn cho đúng chủng loại. nếu mà ta tính toán thết kế thì cần lưa ý các vấn
đề như: Mức độ ăn mòn của các sản phẩm chưa đựng trong bồn, bể; để xét
đến yếu tố ăn mòn để tính toán chiều dày vật liệu làm bồn và thời gian sữ
dụng.
Việc lựa chọn vật liệu còn phụ thuộc vào yếu tố kinh tế vì thép hợp kim
có gia thành đắt hơn nhiều so với thép các bon thường, công nghệ chế tạo
phức tạp hơn, giá thành gia công đắt hơn, đòi hỏi tay nghề của người thợ hàn
cao hơn.
Sau khi chọn được vật liệu ta sẽ xác định được ứng suất tương ứng của
nó, đây là thông số quan trọng để tính toán chiều dày bồn. vì mỗi loại vật liệu
khác nhau thì ứng suất khác nhau, tuy nhiên các giá trị này chênh lệch nhau
không nhiều;
+ Xác định áp suất tính toán:
Đây là thông số quan trọng để tính chiều dày bồn chứa: Áp suất tính toán
bao gồm: áp suất hơi cộng với áp suất thủy tĩnh do cột chất lỏng gây ra.
Ptt = Ph + ρ. G.H
Trong đó:
Ptt : Là áp suất tính toán.
Ph: Là áp suất hơi.
ρ: Là kối lượng riêng của sản phẩm chưa trong bồn ở nhiệt độ tính
toán.
g: Là gia tốc trọng trường (g = 9,81m/s2)
H: là chiều cao mức chất lỏng có trong bồn:
Thường ta tính chiều chung cho cả bồn chứa cùng chịu một áp suất
(nghĩa là áp suất chứa tính chung cho cả bồn chứa).
+ Xác định các tác động bên ngoài:
16
Các tác động bên ngoài bao gồm:
Tác động của gió: ảnh hưởng đến tính ổn định của bồn, làm cho
bồn bị uốn cong hay tác động đến hình dáng.
Tác động của động đất: đây là tác động hy hữu không có phương án
chống lại, tác động này chủ yếu gây ra hiện tượng trượt bồn ra khỏi chân đở,
cong bồn, gãy bồn. Nên tốt nhất ta chọn khu vực ổn định về địa chất.
+Xác định chiều dày của bồn.
Xác định tiêu chuẩn thiết kế.
Xác định ứng suất cho phép của loại vật liệu làm bồn chứa.δcp
Xác định ứng suất tính toán bồn chứa. Ptt.
Xác định hệ số bổ sung chiều dày do ăn mòn: C = Cc + Ca
Ngoài ra còn phải xác định các thông số công nghệ như: Đường kính bồn
chứa (D), chiều dài phần hình trụ (L).
+ Xác định các lổ trên bồn
Đi kèm với bồn là hên thống phụ trợ bao gồm có: các cữa người, các lổ
dùng để lắp các thiết bị đo như nhiệt độ, áp suất, mực chất lỏng trong bồn,
các lổ dùng để lắp đặt các ống nhập vật liệu cho bồn, ống xuất vật liệu, ống
vét cặn trong bồn, lắp dặt các van áp suất..vv..
2.2. Vẽ tách chi tiết cần chế tạo:
Từ hình vẽ tổng thể phải vẽ tách các chi tiết cần chế tạo ra để quá trình
chế tạo được dễ dàng.
17
Xác định đường kính thân bồn
Dựng chi tiết góc uốn chỏm cầu:
Vẽ tách chi tiết ốp giữa giá đỡ bồn
và thân bồn.
Vẽ tách chi tiết giá đỡ bồn.
Vẽ tách gân tăng cứng của giá đỡ
bồn.
Vẽ tách chi tiết cữa bồn (Bao gồm
thân cửa bồn và mặt bích và nắp
cửa)
Hình 1.6 : Giá đở bồn(Đối với bồn nằm)
Cửa nạp nhiên liệu
18
Hình 1.7:Cửa người ( Cửa thăm bồn)
2.3. Tìm hiểu tài liệu hướng dẫn chế tạo:
* Tài liệu hàn hồ quang, hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ bao gồm
các nội dung;
Công thức tính cường độ dòng điện hàn đối với hàn hồ quang tay.
Tốc độ ra dây đối với hàn tự động
Lựa chọn que hàn phù hợp với vật liệu hàn.
Các dạng ứng suất , biến dạng trong quá trình hàn và các xử lý.
* Tài liệu khai triển hình gò.
Công thức khai triển, trong qúa trình khai triển cần chú ý chiều dày vật
liệu
Tài liệu gia công nguội.
Chọn mũi khoan, máy khoan, công thức tính vận tốc cắt và tính số vòng
quay trục chính n.
19
Tài liệu Vẽ kỹ thuật
Chú ý đến hình cắt, hình trích và các ký hiệu, chú thích trên bản vẽ.
2.4. Tiêu chuẩn chế tạo: Theo tiêu chuẩn ISO 2002 Chế tạo thiết bị cơ khí;
2.5. Vạch ra trình tự các bước tiến hành công việc:
B1: Lập kế hoạch vật tư:
B2: Lập kế koạch dụng cụ, thiết bị gia công:
B3: Lập kế hoạch thời gian gia công và nhu cầu nhân lực:
3. Kiểm tra mặt bằng thi công, sàn thao tác:
3.1. Độ bằng phẳng, diện tích, tải trọng tác dụng lên sàn đảm bảo cho thi
công:
Kiểm tra tình trạng kỹ thuật mặt bằng (Nền có thể chống chịu lún và
các điều kiện liên quan)
Kiểm tra độ phẵng cơ bản bằng nivo bọt nước.
Kiểm tra diện tích thi công đảm bảo độ thông thoáng.
Kiểm tra sàn với tải trọng sau khi gia công hoàn chỉnh sản phẩm.
3.2. Mặt bằng thi công đúng thiết kế:
Để đảm bảo mặt bằng thi công đúng thết kế, cần kiểm tra độ lún của
mặt bằng, tính toán tải trọng sau khi sản phẩm hoàn chỉnh, trọng lượng toàn
bộ sản phẩm và thiết bị thi công dặt trên sàn đảm bảo độ an toàn:
3.3. Đường vận chuyển vật tư, thiết bị tới sàn thao tác:
Đường vận chuyển cũng là một yếu tố rất quan trọng, bởi vì sau khi gia
công xong sản phẩm cồng kềnh, đường vận chuyển phải tính đến yếu tố xe
cẩu vào để nâng chuyển, xe chở sản phẩm đi lắp ráp … Tất cả những yếu tố
này đều phải tính toán tỉ mỹ, cẩn thận và chuẩn xác.
3.4. Đề xuất phương án xử lý mặt bằng thi công sai thiết kế.
Nếu khi mặt bằng thi công không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thì cần
phải có phương án đề xuất xữ lý kịp thời, trước khi đi vào gia công.
4. Lập phương án thi công:
20
4.1. Nhiệm vụ thi công, tiến độ hợp đồng:
Các tiêu chuẩn về nền móng được xem xét phù hợp với tất cả các sản
phẩm thông thường sẽ chứa trong bồn có trên thị trường và kho chứa kể cả
dầu bôi trơn hay nhựa đường với nhiệt độ thay đổi. Đối với bể chứa LPG thì
có những tiêu chuẩn riêng.
Cần có hệ thống thoát nước để phát hiện rò rỉ để tránh sự tích tụ nước
tạo nên áp lực có thể phá hủy lớp bao phủ nền móng.
Xác định nhiệm vụ thi công luôn gắn với tiến độ hợp đồng, bởi vì nếu
hợp đồng trong thời gian ngắn, gấp rút thì đề ra nhiệm vụ cấp bách hơn, chỉ
đạo kỹ thuật phải tối ưu hóa nhất và đội ngũ gia công đòi hỏi phải chuyên
nghiệp hơn. Bên cạnh đó cần phải bổ sung những thiết bị tốt nhất mới hoàn
thành được tiến độ hợp đồng.
4.2. Các công việc cụ thể:
Chuẩn bị địa điểm, tập kết vật tư.
Lập phiếu báo thiết bị, dụng cụ, vật liệu phụ cần chuẩn bị
Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động
5. Chuẩn bị dụng cụ vật tư:
5.1. Nghiên cứu phương án thi công và tiến độ thi công
Dựa vào bản vẽ gia công để nghiên cứu phương án thi công và tiến độ
thi công mọi công việc dựa vào thiết bị gia công, dụng cụ gia công và con
người gia công.
5.2. Chuẩn bị địa điểm, tập kết vật tư;
Địa điểm tập kết vật tư phải đảm bảo diện tích, có các giá đở, giá kê,
gần nhất và thuận tiện nhất cho việc gia công.
5.3. Lập phiếu báo thiết bị, dụng cụ, vật liệu phụ cần chuẩn bị:
Sau khi nghiên cứu xong các bản vẽ, nhu cầu nhân lực gia công, khối
lượng công việc, cũng như tiến độ hợp đồng gia công cần phải lập phiếu
báo thiết bị, dụng cụ, và các vật liệu phụ cần thiết cho công việc gia công.
5.4. Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động:
21
Trang thiết bị bảo hộ lao động là rất cần thiết để đảm bảo an toàn khi
gia công vìa thế cần phải lên kế hoạch chuẩn bị bảo hộ lao động cho công
nhân như: giày bảo hộ, quần, áo, găng tay, kín bảo vệ...
Câu hỏi bài tập
Câu 1: Cấu tạo, nhiệm vụ, phân loại bồn bể ,téc ?
Câu 2: Nêu các điều kiện chuẩn bị chế tạo bồn bể,téc ?
Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập
Tiêu chí đánh giá
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
Cộng
Nội dung
Đánh giá theo mục tiêu
Đánh giá theo mục tiêu
Tác phong công nghiệp
Hệ số
0.3
0.5
0.2
22
BÀI 2
CHẾ TẠO THÂN BỒN
Giới thiệu
Là phần kiến thức về gia công chế tạo thân bồn , nhửng khó khăn thuận
lợi khi gia công chế tạo
Mục tiêu của bài:
Nêu được cấu tạo, phân loại thân bồn;
Trình bày được phương pháp khai triển ống hình trụ;
Đọc được bản vẽ chi tiết thân bồn, tính được phôi chính xác;
Lập được phương án xếp hình và triển khai kích thước;
Cắt, mài, sửa phôi đúng hình dáng, kích thước yêu cầu;
Uốn tạo hình đúng biên dạng và kích thước;
Hàn đính mối nối đúng kỹ thuật.
Nội dung của bài
1. Cấu tạo, phân loại thân bồn:
1.1. Cấu tạo
Thân bồn thường có cấu tạo hình trụ tròn hoặc hình cầu, sử dụng vật
liệu chính là tôn tấm, độ dày của vật liệu phụ thuộc vào kết cấu, công dụng
của từng dạng bồn:
Hình 2.1: Thân bồn đứng
Hình 2.2: Thân bồn nằm
1.2. Phân loại
Phân loại theo cấu tạo.
Phân loại theo hình dáng.
2. Phương pháp khai triển hình trụ.
2.1. Vẽ hình chiếu đứng
23
2.2. Tính toán kích thước khai triển
Lkt = Π .Dtb
Trong đó: Lkt: Là kích thước khai triển;
Hệ số Π = 3,14;
Dtb: Đường kính trung bình của thân bồn.
2.3. Vẽ hình khai triển
Tùy theo dạng thân bồn, bề rộng và chiều dài của khổ vật liệu mà kích thước
khai triển cũng khác nhau, dùng các thiết bị dụng cụ phụ trợ để dựng hình
như: thước đo, com pa, dưỡng kiểm… để tiến hành khai triển
3. Đọc bản vẽ chi tiết thân bồn, tính kích thước:
3.1. Đọc nội dung khung tên, bảng kê, các yêu cầu kỹ thuật;
Trên khung tên, bảng kê đưa ra các nội dung như: ký hiệu, vật liệu, số
lượng, yêu cầu kỹ thuật vì vậy phải nghiên cứu kỹ trước khi tiến hành các
công việc tiếp theo.
3.2. Phân tích các hình biểu diễn;
Các hình biểu diễn cần phải được phân tích cụ thể để xác định kích
thước thực tế cho công tác tính toán phôi để khai triển
3.3. Xác định kích thước phôi thân bồn;
Khi xác phân tích được các hình biểu diễn sẽ xác định được kích thước
phôi của thân bồn.
4. Thực hành xếp hình, vạch dấu:
Vận dụng các kiến thức liên quan như hình học, lượng giác và các dụng
cụ bổ trợ để tiến hành xếp hình, vạch dấu.
24
5. Thực hành cắt phôi, mài sửa phôi:
Trước khi tiến hành cắt phôi cần phải kiểm tra lại kích thước dựng
hình vạch dấu lại một lần nữa thật chắc chắn và chính xác mới tiến hành cắt
để trách những sai sót làm hỏng phôi liệu.
Cắt phôi trên máy cắt tự động: cần tiến hành thực hiện đúng qui trình,
kiểm tra lượng khí cung cấp, chủng loại bép cắt, điều chỉnh lượng khí cắt….
Mài sữa ba via sau khi vát mép.
Đối với quá trình hàn tự động thì việc chuẩn bị mép hàn phải được tiến
hành theo qui định chuẩn và nó tùy thuộc vào bề dày và kim loại của vật liệu
làm bồn.
6. Thực hành uốn trên máy lốc tôn: (Hình: 6.1)
6.1. Uốn mớm: Dùng các loại vam uốn bằng tay để tạo cung tại đầu mép uốn
vì trong quá trình uốn trên máy tại mép uốn không tiếp xúc được với trục
uốn.
6.2. Tạo hình : cho vật liệu cần uốn lên máy lốc tôn, diều chỉnh khe hở trên
các con lăn hợp lý, quá trình uốn được tiến hành từ từ và dùng dưỡng để
kiểm tra thường xuyên, sau khi lăn thử đạt được cung cần thiết đảm bảo yêu
cầu ta cần đánh dấu lên tay quay điều chỉnh khe hở giữa các con lăn giúp cho
công tác thực hiện các tấm tiếp theo được thuận tiện, dễ dàng.
(Hình: 2.3 Uốn trên máy lốc tôn)
7. Thực hành hàn đính giáp mối thân bồn, nắn sửa kiểm tra:
Trước khi hàn đính các tấm lại với nhau cần kiểm tra tính đều đặn,
thẳng hàng và khe hở hợp lý giữa các tấm thép, bất cứ sai lệch nào xác định
được sau quá trình hàn phải nằm trong khoảng dung sai cho phép. nếu chúng
ta xác định được các giá trị sai lệch vượt quá khoản giá trị cho phép thì phải
tiến hành căn chỉnh lại các tấm thép trước khi tiến hành hàn đính giáp mối.
7.1. Hàn đính giáp mối
25