Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

ON TAP CHUONG I DAI SO 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.02 KB, 15 trang )



Kiểm tra
Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Cho A , B , C , D là các đơn thức . Ta có :
A . A(B + C D) = AB + AC D B . A(B + C
D) = AB + AC + AD C . A(B + C D) = AB + AC AD
D . Cả ba câu trên đều đúng . Câu 2 : điền cụm từ thích hợp vào
khoảng còn trống trong quy tắc sau : Muốn nhân một đa thức với
một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với rồi cộng các
tích với nhau A . Từng đa thức kia ;
B . Đa thức ; C . Từng hạng tử của đa
thức kia ; D . Đơn thức kia ; Câu 3 :
Phân tích đa thức thành nhân tử là biểu diễn đa thức dưới dạng : A . Tích
của các đơn thức; B . Tích của các đơn thức và đa thức; C . Tổng
của nhiều tích; D . Tích của nhiều hạng tử; Câu 4
:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 6x
3
9x
2
=
A . 3x
2
(3x 2) B . 3x
2
(2x + 3) C . 3x
2
(3x + 2) D . 3x
2
(2x 3)


b) xy + y 2x 2 =
A . (x + 1)(y 2) B . (x + 1)(y 1) C . (x 1)(y 2) D . (x
1)(y 1) c) x
2
2x + 1 =
A . x(x 2) + 1 B . (x + 1)
2
C . (x 1)
2

D . Kết quả khác
C
C
C
B
D
A

Kiểm tra
A B đáp án
1) (A + B)
3
a) A
2
+ 2AB + B
2
2) (A + B)(A - B) b) A
3
- 3A
2

B + 3AB
2
- B
3
3) (A - B)
3
c) A
2
- 2AB + B
2
4) (A - B)
2
d) A
3
- B
3
5) (A - B)(A
2
+ AB + B
2
) e) A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
6) (A + B)
2

f) A
2
- B
2
7) (A + B)(A
2
- AB + B
2
) g) A
3
+ 3A
2
B - 3AB
2
+ B
3
h) A
3
+ B
3
Câu 5 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một hằng đẳng thức đúng .
1 - e
2 - f
3 - b
4 - c
5 - d
6 - a
7 - h

Kiểm tra

Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Cho A , B , C , D là các đơn thức . Ta có :
A . A(B + C D) = AB + AC D B . A(B + C
D) = AB + AC + AD C . A(B + C D) = AB + AC AD
D . Cả ba câu trên đều đúng . Câu 2 : điền cụm từ thích hợp vào
khoảng còn trống trong quy tắc sau : Muốn nhân một đa thức với
một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với rồi cộng các
tích với nhau A . Từng đa thức kia ;
B . Đa thức ; C . Từng hạng tử của đa
thức kia ; D . Đơn thức kia ; Câu 3 :
Phân tích đa thức thành nhân tử là biểu diễn đa thức dưới dạng : A . Tích
của các đơn thức; B . Tích của các đơn thức và đa thức; C . Tổng
của nhiều tích; D . Tích của nhiều hạng tử; Câu 4
:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 6x
3
9x
2
=
A . 3x
2
(3x 2) B . 3x
2
(2x + 3) C . 3x
2
(3x + 2) D . 3x
2
(2x 3)
b) xy + y 2x 2 =
A . (x + 1)(y 2) B . (x + 1)(y 1) C . (x 1)(y 2) D . (x

1)(y 1) c) x
2
2x + 1 =
A . x(x 2) + 1 B . (x + 1)
2
C . (x 1)
2

D . Kết quả khác
C
C
C
B
D
A
Nhân đơn thức với đa thức
A.(B + C + D) = A.B + A.C + A.D
Nhân đa thức với đa thức
(A + B).(C + D) = A.(C + D) + B.(C + D)
= A.C + A.D + B.C + B.D

A B đáp án
1) (A + B)
3
a) A
2
+ 2AB + B
2
2) (A + B)(A - B) b) A
3

- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
3) (A - B)
3
c) A
2
- 2AB + B
2
4) (A - B)
2
d) A
3
- B
3
5) (A - B)(A
2
+ AB + B
2
) e) A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3

6) (A + B)
2
f) A
2
- B
2
7) (A + B)(A
2
- AB + B
2
) g) A
3
+ 3A
2
B - 3AB
2
+ B
3
h) A
3
+ B
3
Câu 5 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một hằng đẳng thức đúng .
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
(A - B)

2
= A
2
- 2AB + B
2
(A + B)(A - B) = A
2
- B
2
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
(A + B)(A

2
- AB + B
2
) = A
3
+ B
3
(A - B)(A
2
+ AB + B
2
) = A
3
- B
3
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
* Một số hằng đẳng thức mở rộng :
(a + b)
2
= (a b)
2
+ 4ab

(a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
(a + b + c)
2

= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2bc + 2ac
(a + b - c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab - 2bc -
2ac (a - b - c)
2
=
a
2
+ b
2
+ c
2
- 2ab + 2bc - 2ac
a
3
+ b
3

= (a + b)
3
3ab(a + b)
a
3
- b
3
= (a - b)
3
3ab(a - b)
}
Bài 23(SGK/12)
}
Bài 25(SGK/12)
}Bài 31(SGK/16)

Kiểm tra
Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Cho A , B , C , D là các đơn thức . Ta có :
A . A(B + C D) = AB + AC D B . A(B + C
D) = AB + AC + AD C . A(B + C D) = AB + AC AD
D . Cả ba câu trên đều đúng . Câu 2 : điền cụm từ thích hợp vào
khoảng còn trống trong quy tắc sau : Muốn nhân một đa thức với
một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với rồi cộng các
tích với nhau A . Từng đa thức kia ;
B . Đa thức ; C . Từng hạng tử của đa
thức kia ; D . Đơn thức kia ; Câu 3 :
Phân tích đa thức thành nhân tử là biểu diễn đa thức dưới dạng : A . Tích
của các đơn thức; B . Tích của các đơn thức và đa thức; C . Tổng
của nhiều tích; D . Tích của nhiều hạng tử; Câu 4

:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 6x
3
9x
2
=
A . 3x
2
(3x 2) B . 3x
2
(2x + 3) C . 3x
2
(3x + 2) D . 3x
2
(2x 3)
b) xy + y 2x 2 =
A . (x + 1)(y 2) B . (x + 1)(y 1) C . (x 1)(y 2) D . (x
1)(y 1) c) x
2
2x + 1 =
A . x(x 2) + 1 B . (x + 1)
2
C . (x 1)
2

D . Kết quả khác
C
C
C
B

D
A
Nhân đơn thức với đa thức
A.(B + C + D) = A.B + A.C + A.D
Nhân đa thức với đa thức
(A + B).(C + D) = A.(C + D) + B.(C + D)
= A.C + A.D + B.C + B.D
Phân tích đa thức thành nhân tử là biểu diễn đa thức dưới dạng tích của các đơn thức
và đa thức
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
-
Phương pháp đặt nhân tử chung
-
Phương pháp nhóm hạng tử
-
Phương pháp dùng hằng đẳng thức .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×