Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Sự hiện diện của Porcine Parvovirus 1 (PPV1) ở lợn nuôi tại Hà Nội và vùng phụ cận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 9 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2020, Vol. 18, No. 7: 495-503

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2020, 18(7): 495-503
www.vnua.edu.vn

S HIN DIN CA PORCINE PARVOVIRUS 1 (PPV1) LN
NUễI TI H NI V VNG PH CN
Nguyn Vn Giỏp, Mai Th Ngõn, Lờ Vn Trng, V Th Ngc,
Vừ Vn Hiu, T Th Kim Chung, V c Hnh, Hunh Th M L*
Khoa Thỳ y, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 24.06.2020

Ngy nhn bi: 19.05.2020
TểM TT

Porcine Parvovirus (PPV1) l mt trong nhng nguyờn nhõn chớnh gõy ri lon sinh sn ln nỏi v l mt yu
t kớch hot trong c ch sinh bnh ca Porcine circovirus type 2. Vit Nam, s hin din v vai trũ gõy ri lon
sinh sn ca PPV1 ó c chng minh, nhng vn cũn ớt cụng b v PPV1. Nghiờn cu ny ó tỡm hiu s cú mt
ca PPV1 nhúm ln giai on nuụi tht ti H Ni v vựng ph cn bng phn ng huyt thanh hc, PCR v phõn
tớch trỡnh t gen. Kt qu cho thy 88,2% (60/68) mu huyt thanh cú khỏng th khỏng PPV1, vi 18/60 mu cú
khỏng th mc cao (HI >1/512). Hin tng virus huyt khỏ ph bin khi phỏt hin c 10/18 mu, vi c
im khụng ph thuc vo hm lng khỏng th khỏng PPV1. Kt qu gii mó mt phn gen NS1 cho bit 10 chng
PPV1 ca Vit Nam thuc nhúm di truyn 1. Cựng vi cỏc nghiờn cu khỏc, kt qu ny cho thy s lu hnh ca
PPV1 ln nuụi ti Vit Nam.
T khúa: Porcine Parvovirus 1, phỏt hin virus, c im sinh hc phõn t.

Investigating the Presence of Porcine Parvovirus 1 (PPV1) in Pigs
in Hanoi and Neighboring Provinces


ABSTRACT
Porcine Parvovirus (PPV1) is one of the main pathogens inducing reproductive failure in sows. PPV1 is also
known as a triggering factor of porcine circovirus type 2. In Vietnam, the presence of PPV1 and its association with
reproductive disorders of sows had been confirmed. However, few publications are available on this topic. This study
investigated the occurrence of PPV1 in growing pigs risen in Hanoi and neighboring provinces by serology test, PCR
and genetic analysis. It was revealed that 88.2% (60/68) sera contained detectable antibodies against PPV1. Of
these, 18/60 sera had high antibody titres (HI >1/512). The viremia was detected at a high frequency (10 out of 18
tested sera) and was uncorrelated with the level of antibody titers against PPV1. The genetic analysis based on the
partial NS1- protein-coding gene showed that 10 PPV1 field strains were within genogroup 1. In combination with the
other studies, the current result supported that PPV1 is circulating in pigs in Vietnam.
Keywords: Porcine Parvovirus 1, virus detection, molecular characterization.

1. T VN
Rứi loọn sinh sõn ln do nhiu nguyờn
nhồn gồy ra, trong ũ nhũm virus gồy bnh
thng gp gữm: Porcine reproductive and
respiratory syndrome virus (PRRSV), Classical
swine fever virus (CSFV), Porcine parvovirus 1
(PPV1), Porcine circovirus type 2 (PCV2),
Porcine pseudorabies virus (PRV),... (Pozzi &

Alborali, 2012). PPV1 l mỷt trong nhng mổm
bnh gõy rứi loọn sinh sõn ó c bit n t
rỗt sm (Mayr & cs., 1968). Ngy nay, PPV1 cũn
c bit n nh l mỷt yu tứ kớch hoọt trong
sinh bnh hừc cỵa hỷi chng cũi cừc ln sau cai
sa do PCV2 gõy ra (Ellis & cs., 2000).
V phõn loọi, PPV1 thuỷc hừ Parvoviridae,
l mỷt ADN virus si n di khoõng 5kb (Ranz
& cs., 1989). n nay, ngi ta ó phỏt hin


495


Sự hiện diện của Porcine Parvovirus 1 (PPV1) ở lợn ni tại Hà Nội và vùng phụ cận

thêm mût sø lội parvovirus mĉi Ċ lợn, ký hiệu tĂ
PPV2 đến PPV7. Khác vĉi PPV1 (thủc giøng
Protoparvovirus), 6 lội parvovirus phát hiện
trong vđng 10 nëm trĊ läi đåy thủc giøng
Tetraparvovirus (PPV2- PPV3), Copiparvovirus
(PPV4- PPV6) và Chapparvovirus (PPV7) (Cadar
& cs., 2012; Xing & cs., 2018). Về cçu trúc, bû gen
PPV1 cò 2 khung đõc mĊ (ORF) chính mã hóa
cho protein phi cçu trúc NS1 và protein cçu trúc
(VP1 và VP2) (Ranz & cs., 1989; Bergeron & cs.,
1993). Gen mã hòa NS1 thāĈng bâo thþ hćn do cò
tøc đû đût biến thçp hćn không 10 lỉn so vĉi gen
mã hóa protein cçu trúc (Ren & cs., 2013). Trong
các nghiên cău về đặc điểm sinh hõc phân tĄ và
xây dĆng cây phát sinh chþng lội, các tác giâ
trên thế giĉi có thể dùng tồn bû genome (Oh &
cs., 2017), vùng gen mã hóa protein (Ren & cs.,
2013) hoặc gen mã hóa VP2 và/hoặc NS1 (Hao &
cs., 2011). Theo đò, PPV1 đāợc phân chia thành 3
(Ren & cs., 2013) hoặc 4 nhóm di truyền (Hao &
cs., 2011).
Ở Việt Nam, vai trò gây bệnh cþa PPV1 đã
đāợc biết đến khá sĉm, tĂ nhąng nëm 1990 (H÷
Đình Chýc & cs., 1995). Trong mût thĈi gian dài,

các vçn đề liên quan tĉi PPV1 ít đāợc quan tâm
nghiên cău. Gỉn đåy, kết q khâo sát sĆ lāu
hành cþa các genotype parvovirus Ċ khu vĆc
miền Trung tiếp tĀc khỵng đðnh sĆ hiện diện cþa
genotype 1 (PPV1) Ċ lợn vĉi tỷ lệ phát hiện virus
là 52,7% (Nguyen Tran Trung & cs., 2019).
Nhìm làm rơ hćn về sĆ lāu hành cþa PPV1 Ċ lợn
ni täi Việt Nam, nghiên cău này đã đāợc thĆc
hiện nhìm xác đðnh sĆ có mặt cþa PPV1 Ċ đàn
lợn ni täi Hà Nûi và vùng phĀ cên.

ni vĉi quy mơ >100 và ≤100 lợn thðt. Trong
nëm 2017, đã cò 68 méu huyết thanh đāợc lçy Ċ
21 trang träi thủc 6 đða phāćng là Hà Nûi,
Hāng n, Hâi Dāćng, Bíc Ninh, Hòa Bình và
Vïnh Phýc.
- Chþng PPV1 thn khiết, vơ hột đāợc
cung cçp bĊi Bû mơn Vi sinh vêt - Truyền nhiễm,
Khoa Thú y, Hõc viện Nơng nghiệp Việt Nam.
- H÷ng cỉu chủt lang 10% và 1% pha trong
dung dðch PBS1x
- Đïa nhĆa 96 giếng đáy chą V
- M÷i phát hiện PPV1 và giâi mã gen đāợc
chõn theo nghiên cău trāĉc đåy (Xu & cs., 2012).
Trình tĆ 5’-3’ nhā sau: PPVF-AGTTAGAAT
AGGATGCGAGGAA và PPVR-AGAGTCTGT T
GGTGTATTTATTGG.
- Hóa chçt dùng tách chiết ADN tùng sø
g÷m: dung dðch ly giâi méu có chăa 27%
sucrose, 15mM trisodium citrate, 0,15M sodium

chloride, 1mM ethylene diaminetetraacetic acid,
1% sodium dodecyl sulphate, 200 µg/ml
proteinase
K;
phenol-chloroform-isoamyl
alcohol (25:24:1); isopropyl; c÷n 70% và đệm TE
(pH = 8).
- Kít PCR (Maxime PCR PreMix i-Taq,
25025, iNtRON, Hàn Qùc).
- Hóa chçt dùng phân tích sân phèm PCR
g÷m: agarose (Agarose EP Master, Biosesang,
Hàn Qùc); RedSafe Nucleic Acid Staining
Solution (21141, iNtRON, Hàn Qùc) và 100bp
DNA
ladder
(DM001-R500,
GeneDireX
Inc., Anh).
2.3. Phương pháp nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.3.1. Phát hiện kháng thể kháng PPV1

2.1. Nội dung nghiên cứu

SĆ có mặt cþa kháng thể kháng PPV1 trong
huyết thanh lợn đāợc phát hiện bìng phân ăng
ngën trĊ ngāng kết h÷ng cỉu (HI), thĆc hiện
theo mơ tâ trāĉc đåy (Joo & cs., 1976), sĄ dĀng

h÷ng cỉu chủt lang 1% và vĉi mût sø hiệu
chỵnh. CĀ thể, để lội bó yếu tø gåy ngāng kết
h÷ng cỉu, tiến hành þ huyết thanh xét nghiệm
vĉi h÷ng cỉu chủt lang 10% theo tỷ lệ 1:1, để
qua đêm Ċ 4C. Méu đāợc coi là chuyển dāćng
tính huyết thanh hõc (dāćng tính) nếu Ċ đû pha

- Xác đðnh sĆ có mặt cþa kháng thể kháng
PPV1 và PPV1 trong méu huyết thanh lợn thðt.
- Tìm hiểu đặc điểm sinh hõc phân tĄ gen
mã hóa protein NS1 cþa các chþng PPV1.
2.2. Vật liệu
- Huyết thanh cþa lợn thðt trong giai độn
40 đến 80 ngày túi. Méu đāợc lçy Ċ các hû chën

496


Nguyn Vn Giỏp, Mai Th Ngõn, Lờ Vn Trng, V Th Ngc,
Vừ Vn Hiu, T Th Kim Chung, V c Hnh, Hunh Th M L

loóng >1/8 ngởn tr hon ton hin tng ngng
kt hững cổu (Oravainen & cs., 2005). Cng
theo nghiờn cu trc ồy, hiu giỏ HI 1/512
c chừn lm mức xỏc nh mộu cú hiu giỏ
khỏng th mc cao (HI >1/512) v mc thỗp
(1/16 HI 1/512) (Oravainen & cs., 2005).
2.3.2. Tỏch chit ADN
(i) Ly giõi mộu: 250àl huyn dch mộu bnh
phốm c trỷn u trong 500àl dung dch

sucrose/proteinase K; ỵ 56C/90 phỳt. (ii) Tỏch
pha ADN bỡng phenol-chloroform-isoamyl
(25:24:1) bỡng cỏch bự sung 200àl dung dch
PCI vo ứng mộu sau khi ly giõi, vortex hỳn hp
v ly tõm 12.000 vũng/phỳt/15 phỳt, nhit ỷ
4C. (iii) Tỵa ADN: dựng ứng Eppendorf mi,
trỷn 450l isopropyl v 450l dch nựi phớa trờn,
trỷn u; sau ũ tỵa ADN -20C/15 phỳt; thu
tỵa bỡng ly tõm, 12.000 vũng/phỳt/15 phỳt,
nhit ỷ 4C. (iv) Ra tỵa ADN bỡng 1ml cữn
70%; thu tỵa bỡng ly tõm, 12.000 vũng/phỳt/15
phỳt, nhit ỷ 4C; sau ũ loọi bú ht cữn v
hong khụ nhit ỷ phũng trong 15 phỳt. (v)
Hũa tan tỵa ADN trong 30àl m TE (pH = 8,0).
2.3.3. Phng phỏp PCR phỏt hin PPV1
Phõn ng PCR c phứi trỷn theo hng
dộn cỵa nh sõn xuỗt, mữi c hiu c dựng
nững ỷ cuứi cựng l 0,5pM cho mỳi mữi xuụimữi ngc. Chu trỡnh nhit gữm: tin bin tớnh
94C/5 phỳt; lp lọi 35 lổn chu trỡnh nhit sau:
bin tớnh 94C/30 giõy, gớn mữi 57,1C/20 giõy,
kộo di 72C/30 giõy. Phõn tớch sõn phốm PCR
bỡng phng phỏp in di trong thọch agarose
2%, cú bự sung RedSafeNucleic Acid Staining
Solution 1x.
2.3.4. Phõn tớch trỡnh t nucleotide ca PPV1
Phõn tớch bin ỷng mc tng ững dừc
theo chiu di gen mó húa protein NS1 cỵa
PPV1 c thc hin bỡng phõn phổn mm
SimPlot (Lole & cs., 1999) vi cỏc tham sứ mc
nh. Mứi quan h di truyn cỵa PPV1 c xõy

dng da trờn mỷt phổn trỡnh t gen mó húa
protein NS1 (t nucleotide 1470-1733). Phổn
mm IQTREE phiờn bõn 1.6.2 (Nguyen & cs.,
2015) c dỹng xõy dng cõy phỏt sinh
chỵng loọi vi cỏc tham sứ ổu vo nh sau:

(i) phng phỏp xõy dng cõy phỏt sinh chỵng
loọi l maximum likelihood; (ii) mụ hỡnh mụ
phúng s thay ựi nucleotide gia cỏc trỡnh t
gen c la chừn t ỷng bỡng cõu lnh -m
TEST; (iii) mc tin cờy cỏc nhỏnh cỵa cõy
phỏt sinh chỵng loọi c c tớnh theo phng
phỏp transfer bootstrap expectation (Lemoine &
cs., 2018), vi phộp th bootstrap lp 1.000 lổn.
Cỏc trỡnh t tham chiu c chừn theo cụng bứ
trc ồy (Hao & cs., 2011; Chung & cs., 2020).
Chng trỡnh iTOL (Letunic & Bork, 2019) c
dỹng chỳ thớch cõy phỏt sinh chỵng loọi.

3. KT QU V THO LUN
3.1. Phỏt hin khỏng th khỏng PPV1
Trong 68 mộu huyt thanh ln tht xột
nghim, cú 60/68 mộu (88,2%) dng tớnh vi
khỏng th khỏng PPV1 (hiu giỏ HI 1/16). Kt
quõ biu din hỡnh 1 cho thỗy biờn ỷ dao
ỷng hiu giỏ khỏng th rỷng, t 1/16-1/4096.
C th, 60 mộu dng tớnh c xp vo nhúm
cú mc hiu giỏ cao (18/60 mộu, 30%) v nhúm
cú mc hiu giỏ thỗp (42/60 mộu, 70%).
Mỷt kt quõ nghiờn cu cụng bứ nởm 2012

cho bit khỏng th th ỷng khỏng PPV1
truyn qua sa ổu chợ tữn tọi trong vũng 1
thỏng v hin tng chuyn dng tớnh huyt
thanh hừc ln giai oọn nuụi tht l kt quõ
ỏp ng min dch chỵ ỷng chứng lọi s phi
nhim PPV1 t nhiờn (Stojanac & cs., 2012).
Da vo kt quõ dng tớnh huyt thanh hừc
(Hỡnh 1), cú th suy luờn hin tng phi nhim
PPV1 l khỏ phự bin khu vc lỗy mộu. PPV1
l virus cú mt phự bin ln, tuy nhiờn t l
dng tớnh l khỏc nhau gia cỏc nc
(Saekhow & Ikeda, 2015; Chung & cs., 2020).
Vit Nam, kt quõ khõo sỏt mỷt sứ tợnh min
Trung bỡng phng phỏp PCR ó phỏt hin
52,7% huyt thanh ln tht cú PPV1 (Nguyen
Tran Trung & cs., 2019). Do vờy, t l dng
tớnh huyt thanh hừc cao cỵa nhúm ln tht
trong nghiờn cu ny l cú th giõi thớch.
3.2. PCR phỏt hin PPV1 trong mu
huyt thanh
Mỷt sứ nghiờn cu cho thỗy s cú mt cỵa
PPV1 trong mỏu khụng ph thuỷc vo hm

497


Sự hiện diện của Porcine Parvovirus 1 (PPV1) ở lợn nuôi tại Hà Nội và vùng phụ cận

lāợng kháng thể đặc hiệu kháng PPV1 (Streck
& cs., 2011; Dias & cs., 2013). Trong khuôn khù

cþa nghiên cău, chúng tôi chõn Ċ múi tînh 3
méu huyết thanh có hiệu giá HI khác nhau để

phát hiện hiện tāợng virus huyết bìng phāćng
pháp PCR. Kết quâ PCR xác đðnh PPV1 trong
méu huyết thanh đāợc minh hõa Ċ hình 2 và
tùng hợp Ċ bâng 1.

16
14
12

Số mẫu

10
8
6

4
2
0
4096

2048

1024

512

256


128

64

32

16

Mức thấp

Mức cao

Hiệu giá HI (1/x)

Hình 1. Hiệu giá kháng thể kháng PPV1 ở mẫu huyết thanh lợn thịt

5

6 M

7

8 (-) (+)

**

>

>


>

*

>

Ghi chú: M là thang ADN chuẩn với khoảng cách giữa các vạch là 100bp. Các mẫu huyết thanh xét nghiệm được
bố trí ở giếng số 5 đến số 8. Các vạch sản phẩm PCR không đặc hiệu được đánh dấu “*”, “**”.Vạch sản phẩm đặc
hiệu (265 bp) được đánh dấu bởi ký hiệu “>”.

Hình 2. Minh họa kết quâ phân ứng PCR phát hiện PPV1

498


Nguyn Vn Giỏp, Mai Th Ngõn, Lờ Vn Trng, V Th Ngc,
Vừ Vn Hiu, T Th Kim Chung, V c Hnh, Hunh Th M L

chởn nuửi khỏc nhau v khửng ph thuỷc vo
hm lng khỏng th dch th c hiu (Streck
& cs., 2011). Nhờn xột ny cho thỗy s cổn thit
kt hp phng phỏp huyt thanh hừc v
phng phỏp PCR trong nghiờn cu s lu
hnh virus. Mc dự vờy, họn ch cỵa nghiờn cu
hin thi l cha xột nghim c ton bỷ sứ
mộu huyt thanh ln tht bỡng phõn ng PCR,
nờn khụng th kt luờn ổy ỵ v hin tng
nhim virus huyt.


Kt quõ hỡnh 2 cho bit, cỏc mộu ging
sứ 5, 6 v 7 xuỗt hin vọch c hiu vi kớch
thc 265bp. Mộu ging sứ 8 xuỗt hin mỷt sứ
vọch PCR cũ kớch thc khửng c hiu v c
ỏnh giỏ l õm tớnh. Tựng hp kt quõ PCR
phỏt hin PPV1 c trỡnh by bõng 1.
Cú 10/18 mộu huyt thanh xột nghim
dng tớnh v 8/18 mộu õm tớnh vi PPV1. Cỏc
mộu dng tớnh thu thờp 5 trang trọi tọi 4
tợnh l Vùnh Phýc, Bớc Ninh, Hng Yờn v Hõi
Dng (Bõng 1). Nh vờy, cõ phõn ng huyt
thanh hừc v PCR u phỏt hin s lu hnh
PPV1 ln giai oọn nuụi tht (nhúm ln khụng
bao gi c vacxin phũng bnh do PPV1). Kt
quõ phồn tớch phng sai (ANOVA) cho thỗy
hiu giỏ HI gia nhúm cú virus huyt (PCR
dng tớnh) v nhúm khụng cú virus huyt (PCR
õm tớnh) khụng cú s khỏc bit (giỏ tr F lý
thuyt = 1,59< Fthc nghim mc P = 0,22>0,05).
Kt quõ trờn phự hp vi kt luờn: PPV1 lu
hnh ln c nuửi di nhiu phng thc

3.3. Phõn tớch trỡnh t gen mó húa
protein NS1
c im cỵa cỏc chỵng PPV1 phỏt hin
trong nhúm mộu xột nghim c nghiờn cu
sồu hn da vo phõn tớch trỡnh t gen. Trờn c
s phõn tớch mc tng ững nucleotide dừc
chiu di gen mó húa protein NS1 cỵa cỏc chỵng
PPV1 trờn th gii, ó xỏc nh ổu 3 cỵa gen

NS1 (t nucleotide 1400 tr i) cũ mc tng
ững thỗp hn so vi vựng cũn lọi (Hỡnh 3).

Bõng 1. Kt quõ PCR phỏt hin PPV1 trong huyt thanh
Ký hiu thc a

a im ly mu

Mó strang tri

Hiu giỏ HI(1/x)

Kt qu PCR

VP2-12

Vnh Phỳc

A

/512

+

VP2-13

Vnh Phỳc

A


/64

+

VP2-15

Vnh Phỳc

A

/8

+

BN2-17

Bc Ninh

B

/64

+

BN2-18

Bc Ninh

B


/4

+

BN11-45

Bc Ninh

C

/128

+

HY12-41

Hng Yờn

D

/16

+

HY12-42

Hng Yờn

D


/32

-

HY12-45

Hng Yờn

D

/256

+

HB14-0403

Hũa Bỡnh

E

/128

-

HB15-0401

Hũa Bỡnh

F


/16

-

HB15-0405

Hũa Bỡnh

F

/8

-

HN15-42

H Ni

G

/16

-

HN18-0401

H Ni

H


/32

-

HN18-0406

H Ni

H

/512

-

HD18-45

Hi Dng

I

/32

-

HD2-15

Hi Dng

J


/16

+

HD2-195

Hi Dng

J

/8

+

Ghi chỳ: 10 mu dng tớnh PPV1 c gii trỡnh t gen NS1 cú th t nh sau: 1-7, 9, 17 v 18.

499


0.94
0.92
0.9
0.88
0.86

Sự hiện0.84diện của Porcine Parvovirus 1 (PPV1) ở lợn nuôi tại Hà Nội và vùng phụ cận
0.82

Similarity


Mức tương đồng

Similarity

0.8
0.78
1.0
0.76
0.98
0.74
0.96
0.72
0.94
0.7
0.92
0.68
0.9
0.66
0.88
0.64
0.86
0.62
0.84
0.6
0.82
0.58
0.8
0.56
0.78
0.54

0.76
0.52
0.74
0.5
0.72 0

SimPlot - Query: AY684872_vaccine-virus-IDT_Germany_1964
FileName: D:\Cao-hoc-K24\paper-\phan-tich-sau-phan-bien\seq-PPV1-genome-NS1-nu-for-PPV-for-DAMBE.fas

Mức tương đồng cao > 96% (vùng 1)
Mức tương đồng thấp so với vùng 1

Vị trí sản phẩm
PCR nhân lên bởi
mồi PPVF/PPVR

100

200

300

0.7

0.64

500

600


700

800

900

1,000
Position

1,100

Vị trí nucleotide trung tâm

0.68
0.66

400

1,200

1,300

1,400

1,500

1,600

1,700


1,800

1,900

Window : 200 bp, Step: 20 bp, GapStrip: On, Kimura (2-parameter), T/t: 2.0

Hình 3. Kết quâ phân tích tương đồng trình tự nucleotide của gen NS1

0.62
0.6

A

1470
1480
1490
1500
1510
1520
1530
1540
1550
1560
1570
|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....

0.58

D00623_NADL-2_USA_1976
0.56

U44978_Kresse_USA_1985
AY684866_Challenge_Germany_198
0.54
AY684871_27a_Germany
0.52
VP2-12_VinhPhuc_A
VP2-13_VinhPhuc_A
0.5
VP2-15_VinhPhuc_A
0
100
200
300
BN2-17_BacNinh_B
BN2-18_BacNinh_B
BN11-45_BacNinh_C
HY12-41_HungYen_D
HY12-45_HungYen_D
HD2-15_HaiDuong_J
HD2-195_HaiDuong_J

GTTAGAATAGGATGCGAGGAAAGACCAGAACATACACAACCAATAAGAGACAGAATGTTAAACATAAACCTAACCAGAAAACTGCCAGGTGATTTTGGACTTTTAGAAGA
..............................................................................................................
................................C.............................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
400
500

600
700
800
900
1,000
1,100
1,200
1,300
1,400
1,500
1,600
1,700
1,800
1,900
..............................................................................................................
Position
..............................................................................................................
Window : 200 bp, Step: 20 bp, GapStrip: On, Kimura (2-parameter), T/t: 2.0
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
1580
1590
1600
1610
1620
1630
1640

1650
1660
1670
1680
|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....|....

D00623_NADL-2_USA_1976
U44978_Kresse_USA_1985
AY684866_Challenge_Germany_198
AY684871_27a_Germany
VP2-12_VinhPhuc_A
VP2-13_VinhPhuc_A
VP2-15_VinhPhuc_A
BN2-17_BacNinh_B
BN2-18_BacNinh_B
BN11-45_BacNinh_C
HY12-41_HungYen_D
HY12-45_HungYen_D
HD2-15_HaiDuong_J
HD2-195_HaiDuong_J

AACTGAATGGCCACTAATATGTGCTTGGTTGGTAAAGAAAGGTTACCAAGCAACAATGGCTAGCTATATGCATCATTGGGGAAATGTACCTGATTGGTCAGAAAAATGGG
...................................................................................................C..........
..............................................................................................................
........................................................................................................G.....
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................

..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
1690
1700
1710
1720
1730
|....|....|....|....|....|....|....|....|...

D00623_NADL-2_USA_1976
U44978_Kresse_USA_1985
AY684866_Challenge_Germany_198
AY684871_27a_Germany
VP2-12_VinhPhuc_A
VP2-13_VinhPhuc_A
VP2-15_VinhPhuc_A
BN2-17_BacNinh_B
BN2-18_BacNinh_B
BN11-45_BacNinh_C
HY12-41_HungYen_D
HY12-45_HungYen_D
HD2-15_HaiDuong_J
HD2-195_HaiDuong_J

AGGAGCCAAAAATGCAAACCCCAATAAATACACCAACAGACTCT
............................................
............................................

...........................................A
....T.......................................
....T.......................................
....T.......................................
............................................
....T.......................................
....T.......................................
....T.......................................
....T.......................................
....T.......................................
....T.......................................

B

BN2-17

BN2-18

Trang trại B, tỉnh Bắc Ninh

Ghi chú: (A) Kết quả so sánh trình tự nucleotide PPV1 của Việt Nam (đánh dấu) với các chủng đại diện. Dấu “.”
biểu thị các vị trí có nucleotide giống với chủng tham chiếu NADL-2; (B) Giản đồ giải trình tự tại vị trí đa hình
nucleotide 1694 G- T của 2 chủng PPV1 thu được ở cùng trang trại B.

Hình 4. Trình tự nucleotide của phân đoạn gen mã hóa protein NS1
Trong khi đò đoän gen đāợc nhân lên trong
phân ăng PCR phát hiện virus nìm trong vùng
có măc tāćng đ÷ng thçp kể trên. Do vêy, sân
phèm PCR phát hiện PPV1 đāợc dùng giâi mã
phån đoän gen NS1 cþa 10 méu dāćng tính


500

PPV1 (Bâng 1). Hình 4 trình bày kết quâ giâi
mã gen cþa 10 chþng PPV1.
Kết quâ Ċ hình 4 cho thçy 10 chþng PPV1
thĆc đða Ċ Việt Nam có trình tĆ phån đoän gen
NS1 ít thay đùi, vĉi măc tāćng đ÷ng rçt cao tĂ

AY583318_China_C
JN968975_JT_China
M38367_NADL-2_UK
NC_001718_NADL-2
KF913349_NADL-2-M
KF913347_NADL-2-M
KF913350_NADL-2-M
KF913351_NADL-2-M
KF913348_NADL-2-M
KF913346_NADL-2-M
KF913345_NADL-2-M
KF742500_J-PPV_Ch
KF429252_HN-G_Ch
DQ675456_SR-1_Ch
KF429253_HN-H_Ch
JX992846_HN-2011_
MF447833_HNLY201
KF429254_HN-I_Chin
U44978_Kresse_US
KX242359_GD2013_
AY684866_Challeng

KF429255_HN-K_Ch
KY994646_T142_Ko
AY583318_China_C
EU790641_BQ_China
JN968975_JT_China
AY390557_VRI-1_K
M38367_NADL-2_UK
JN400516_7a_Germ
NC_001718_NADL-2
JN400517_8a_Germ
KF913349_NADL-2-M
AY684869_Tornau/1
KF913347_NADL-2-M
JN400518_14a_Germ
KF913350_NADL-2-M
JN400519_693a_Ge
KF913351_NADL-2-M
KJ201927_HNAY_Ch
KF913348_NADL-2-M
KJ201928_HNZK-1_
KF913346_NADL-2-M
FJ822038_Nanjing20
KF913345_NADL-2-M
KX233726_TJ_China
KF742500_J-PPV_Ch
MH566237_N108_Ko
KF429252_HN-G_Ch
MH817778_N91_Kor
DQ675456_SR-1_Ch
MH817779_N2_Kore

KF429253_HN-H_Ch
EU790642_ZJ_China
JX992846_HN-2011_
AY789533_HN-Z1_C
MF447833_HNLY201
AY789534_HN-Z3_C
U44978_Kresse_US
AY789532_NJ-2_Ch
AY684866_Challeng
KY994646_T142_Ko
EU790641_BQ_China
AY390557_VRI-1_K
JN400516_7a_Germ
JN400517_8a_Germ
AY684869_Tornau/1
JN400518_14a_Germ
JN400519_693a_Ge
KJ201927_HNAY_Ch
KJ201928_HNZK-1_
FJ822038_Nanjing20
KX233726_TJ_China
MH566237_N108_Ko
MH817778_N91_Kor
MH817779_N2_Kore
EU790642_ZJ_China
AY789533_HN-Z1_C
AY789534_HN-Z3_C
AY789532_NJ-2_Ch



Nguyn Vn Giỏp, Mai Th Ngõn, Lờ Vn Trng, V Th Ngc,
Vừ Vn Hiu, T Th Kim Chung, V c Hnh, Hunh Th M L

99,7% n 100%. phồn oọn gen NS1 di 263
nucleotide (nghiờn cu ny), chợ cú 1 v trớ a
hỡnh nucleotide l 1694 G-T (Hỡnh 4B). So vi 4
chỵng tham chiu (Kresse, 27a, Challenge v
NADL-2), 10 chỵng cỵa Vit Nam cú mc tng
ững trỡnh t nucleotide tứi thiu l 98,8%. c
tớnh tng ững cao v trỡnh t nucleotide l do
gen mó húa NS1 cú tớnh bõo thỵ cao hn, tức ỷ
bin ựi thỗp hn so vi gen mó húa capsid
protein (Ren & cs., 2013; Meszaros & cs., 2017).
Theo danh mc thuức thý y ó c cỗp phộp
lu hnh tọi Vit Nam (Cc Thỳ y, 2019), chợ
cú vacxin vụ hoọt phũng bnh do PPV1 gồy ra lu

hnh trờn th trng Vit Nam. Do vờy, kt quõ
PCR v giõi trỡnh t gen khợng nh s lu
hnh cỵa virus chỵng thc a ln tọi mỷt sứ
tợnh min Bớc. Cựng vi kt quõ cụng bứ gổn
ồy v s lu hnh cỏc genotype parvovirus
ln nuụi tọi min Trung (Nguyen Tran Trung &
cs., 2019) cho thỗy PPV1 cú mt nhiu
tợnh/thnh phứ trong cõ nc.
Nghiờn cu ny tip tc xỏc nh mứi quan
h di truyn gia cỏc chỵng PPV1 thc a bỡng
phng phỏp phồn tớch cồy phỏt sinh chỵng loọi
(Hỡnh 5).


Tờn chng

Nhúm
di truyn

Amino acid NS1

0,83

564

577

3- 4

553

2
0,83

1

Ghi chỳ: giỏ tr bootstrap c biu din theo thang o 0-1 tng ng vi mc 0-100%. Ký hiu 10 chng PPV1
ca Vit Nam theo quy tc: tờn chng, a im ly mu (tợnh) v trang tri ly mu (ch cỏi A-J). Trỡnh t
amino acid ớnh kốm tng ng cho mi chng PPV1 nhm lm rừ khỏc bit t bin D/E amino acid 564
protein NS1.

Hỡnh 5. Cõy phỏt sinh chng loi ca PPV1 da vo phõn on gen mó húa protein NS1

501



S hin din ca Porcine Parvovirus 1 (PPV1) ln nuụi ti H Ni v vựng ph cn

Kt quõ xõy dng cõy phỏt sinh chỵng loọi
bao gữm cỏc trỡnh t tham chiu ó bit nhúm
di truyn (Hỡnh 5) cho thỗy cú 4 nhúm di truyn
(nhúm 1-4) cỵa PPV1 giứng nh cửng bứ trc
ồy (Hao & cs., 2011). Da vo c im phõn
nhũm, ó xỏc nh 10/10 chỵng PPV1 c giõi
trỡnh t trong nghiờn cu ny thuỷc v nhúm 1.
Nhúm 1 ny gữm cỏc chỵng phỏt hin c
nhiu nc thuỷc chõu M (NADL-2, Kresse),
chõu u (Challenge) v chõu (SR-1, N2). Cú
9/10 chỵng cỵa Vit Nam (tr chỵng BN2-17)
nỡm cựng nhỏnh vi chỵng N2 cỵa Hn Quức
(ũng khung, hỡnh 5). Nhũm ny mó hũa
aspartic (D) amino acid 564 v khỏc bit so vi
47 chỵng PPV1 mó hũa glutamic (E) (ỏnh dỗu
mu xỏm, hỡnh 5). Cho n nay, cỏc ỷt bin
õnh hng ti c tớnh sinh hừc cỵa parvovirus
chỵ yu tờp trung capsid protein (Meszaros &
cs., 2017; Oh & cs., 2017). Do ũ, cổn nghiờn cu
thờm c im di truyn gen mó húa capsid
protein cỵa cỏc chỵng PPV1 phỏt hin c
Vit Nam.

4. KT LUN
Cú mỷt t l cao (88,2%) mộu huyt thanh
ln tht dng tớnh vi khỏng th khỏng PPV1.

Hin tng virus huyt ó phỏt hin 10/18
mộu vi c im khụng ph thuỷc vo hm
lng khỏng th khỏng PPV1. Kt quõ giõi mó
mỷt phổn gen NS1 cho bit 10 chỵng PPV1 cỵa
Vit Nam thuỷc nhúm di truyn 1, gữm cỏc
chỵng phỏt hin c nhiu nc thuỷc chõu
M, chõu u v chõu .

TI LIU THAM KHO
Bergeron J., Menezes J. & Tijssen P. (1993). Genomic
organization and mapping of transcription and
translation products of the NADL-2 strain of
porcine parvovirus. Virology. 197(1): 86-98.
Cadar D., Dan A., Tombacz K., Lorincz M., Kiss T.,
Becskei Z., Spinu M., Tuboly T. & Csagola A.
(2012). Phylogeny and evolutionary genetics of
porcine parvovirus in wild boars. Infection,
Genetics and Evolution. 12(6): 1163-1171.
Chung H.C., Nguyen V.G., Huynh T.M., Park Y.H.,
Park K.T. & Park B.K. (2020). PCR-based
detection and genetic characterization of porcine

502

parvoviruses in South Korea in 2018. BMC
Veterinary Research. 16(1): 113.
Cc Thỳ y (2019). Danh mc thuc thỳ y ó c cp
phộp lu hnh ti Vit Nam (ph lc 1A, 1B). Truy
cp t ngy 31/12/2019.
Dias A.S., Gerber P.F., Araujo A.S., Auler P.A.,

Gallinari G.C. & Lobato Z.I.P. (2013). Lack of
antibody protection against Porcine circovirus 2
and Porcine parvovirus in naturally infected dams
and their offspring. Research in Veterinary
Science. 94(2): 341-345.
Ellis J.A., Bratanich A., Clark E.G., Allan G., Meehan
B., Haines D.M., Harding J., West K.H.,
Krakowka S., Konoby C., Hassard L., Martin K. &
Mcneilly F. (2000). Coinfection by porcine
circoviruses and porcine parvovirus in pigs with
naturally acquired postweaning multisystemic
wasting syndrome. Journal of Veterinary
Diagnostic Investigation. 12(1): 21-27.
Hao X., Lu Z., Sun P., Fu Y., Cao Y., Li P., Bai X.,
Bao H., Xie B., Chen Y., Li D. & Liu Z. (2011).
Phylogenetic analysis of porcine parvoviruses from
swine samples in China. Virology Journal. 8: 320.
H ỡnh Chỳc, Nguyn Th Phng ụng & Trn Duy
Khanh (1995). Tỡnh hỡnh hi chng ri lon sinh
sn ca ln nỏi Thỏi Bỡnh. Tp chớ Thỳ y. 1: 1-4.
Joo H.S., Donaldson-Wood C.R. & Johnson R.H.
(1976).
A
standardised
haemagglutination
inhibition test for porcine parvovirus antibody.
Australian Veterinary Journal. 52(9): 422-424.
Lemoine F., Domelevo Entfellner J. B., Wilkinson E.,
Correia D., Davila Felipe M., De Oliveira T. &
Gascuel O. (2018). Renewing Felsenstein's

phylogenetic bootstrap in the era of big data.
Nature. 556(7702): 452-456.
Letunic I. & Bork P. (2019). Interactive Tree of Life
(iTOL) v4: recent updates and new developments.
Nucleic Acids Research. 47(W1): W256-W259.
Lole K.S., Bollinger R.C., Paranjape R.S., Gadkari D.,
Kulkarni, S.S., Novak N.G., Ingersoll R., Sheppard
H.W. & Ray S.C. (1999). Full-length human
immunodeficiency virus type 1 genomes from
subtype C-infected seroconverters in India, with
evidence of intersubtype recombination. Journal of
Virology. 73(1): 152-160.
Mayr A., Bachmann P.A., Siegl G., Mahnel H. &
Sheffy B.E. (1968). Characterization of a small
porcine DNA virus. Arch Gesamte Virusforsch.
25(1): 38-51.
Meszaros I., Olasz F., Csagola A., Tijssen P. & Zadori
Z. (2017). Biology of Porcine Parvovirus
(Ungulate parvovirus 1). Viruses. 9(12): 393.


Nguyễn Văn Giáp, Mai Thị Ngân, Lê Văn Trường, Vũ Thị Ngọc,
Võ Văn Hiểu, Tạ Thị Kim Chung, Vũ Đức Hạnh, Huỳnh Thị Mỹ Lệ

Nguyen L.T., Schmidt H.A., Von Haeseler A. & Minh
B.Q. (2015). IQ-TREE: a fast and effective
stochastic algorithm for estimating maximumlikelihood phylogenies. Molecular Biology and
Evolution. 32(1): 268-274.
Nguyen Tran Trung, Tran Quoc Dung, Dinh Thi Ngoc
Thuy, Vu Thi Tien, Do Vo Anh Khoa & Nguyen

Thi Dieu Thuy (2019). Detection of porcine
parvovirus (PPV) in pigs in central provinces of
Viet Nam. Journal of Animal Husbandry Sciences
and Technics. 249: 110-115.
Oh W.T., Kim R.Y., Nguyen V.G., Chung H.C. & Park
B.K. (2017). Perspectives on the evolution of
porcine parvovirus. Viruses. 9(8): 196.
Oravainen J., Heinonen M., Tast A., Virolainen J. &
Peltoniemi O. (2005). High porcine parvovirus
antibodies in sow herds: prevalence and associated
factors. Reproduction in Domestic Animals.
40(1): 57-61.
Pozzi P.S. & Alborali G.L. (2012). Reproductive
diseases in sows (Sus scrofa domestica): a review.
Israel Journal of Veterinary Medicine. 67(1): 24-33.
Ranz A.I., Manclus J.J., Diaz-Aroca E. & Casal J.I.
(1989). Porcine parvovirus: DNA sequence and
genome organization. Journal of General Virology.
70(Pt 10): 2541-2553.

Ren X., Tao Y., Cui J., Suo S., Cong Y. & Tijssen P.
(2013). Phylogeny and evolution of porcine
parvovirus. Virus Research. 178(2): 392-397.
Saekhow P. & Ikeda H. (2015). Prevalence and
genomic characterization of porcine parvoviruses
detected in Chiangmai area of Thailand in 2011.
Microbiology and Immunology. 59(2): 82-88.
Stojanac N., Gagrčin M., Stevančević O., Stančić I. &
Potkonjak A. (2012). Passive and active immunity
against parvovirus infection in piglets. African

Journal of Biotechnology. 11(30): 7771-7774.
Streck A., Gava D., Souza C., Gonçalves K.,
Bortolozzo F., Wentz I. & Canal C. (2011).
Presence of porcine parvovirus in sera from pigs is
independent of antibody titers. Berl Munch
Tierarztl Wochenschr. 124: 242-246.
Xing X., Zhou H., Tong L., Chen Y., Sun Y., Wang H.
& Zhang G. (2018). First identification of porcine
parvovirus 7 in China. Archives of Virology.
163(1): 209-213.
Xu X.G., Chen G.D., Huang Y., Ding L., Li Z.C.,
Chang C.D., Wang C.Y., Tong D.W. & Liu H.J.
(2012). Development of multiplex PCR for
simultaneous detection of six swine DNA and
RNA viruses. Journal of Virological Methods.
183(1): 69-74.

503



×