Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt chi tiết khi mài tròn ngoài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 63 trang )

TR

Đ IăH CăĐÀăN NG
NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA

NGUY NăVĔNăTRÖC

NGHIểNăC Uă NHăH
NGăC AăCỄCăTHỌNGăS ă
CỌNGăNGH ăĐ NăĐ ăNHỄMăB ăM TăCHIăTI Tă
KHI MÀI TRÒN NGOÀI
ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăC ăkhí
Mƣăs :ă8.52.01.03

LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU T

Đà N ng ậ Nĕmă2018


TR

Đ IăH CăĐÀăN NG
NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA

NGUY NăVĔNăTRÖC

NGHIểNăC Uă NHăH
NGăC AăCỄCăTHỌNGăS ă
CỌNGăNGH ăĐ NăĐ ăNHỄMăB ăM TăCHIăTI Tă
KHI MÀI TRÒN NGOÀI
ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăC ăkhí


Mƣăs : 8.52.01.03

LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU T

Ng

iăh

ngăd năkhoaăh c:ăPGS.TS.ăL uăĐ căBình

ĐƠăN ng ậ Nĕmă2018


i

M CăL C
Trang

DANHăM CăCỄCăCH ăVI TăT T ......................................................................... iii
DANHăM CăCỄCăB NGăă......................................................................................... iv
DANHăM CăCỄCăHÌNHă ............................................................................................v
L IăCAMăĐOAN ........................................................................................................ vi
M ăĐ U .........................................................................................................................1
CH
NGă1:ăT NGăQUAN V ăMĨIăB NGăĐỄăMĨI ............................................3
1.1. Gia công mài .............................................................................................................3
1.2. Đáămài .......................................................................................................................4
1.2.1. Cấu t o đá mài ..................................................................................................... 4
1.2.2. Ký hiệu đá mài ...................................................................................................... 5
1.2.3. Vật liệu làm đá mài ............................................................................................... 6

1.3. Máy mài ....................................................................................................................7
1.3.1. Công dụng và phân lo i........................................................................................ 7
1.3.2. Máy mài tròn ngoài .............................................................................................. 8
1.3.3. Máy mài tròn trong ............................................................................................... 9
1.3.4. Máy mài không tâm .............................................................................................. 9
1.3.5. Máy mài phẳng ................................................................................................... 10
1.4. TổngăquanăvềămáyămàiătrònăngoàiăhiệuăFullăMarkăG27-55A .................................11
1.4.1. Thông số kỹ thuật máy mài Ả27-55A ................................................................. 11
1.4.2. Các bộ phận chính c a máy mài Ả27-55A......................................................... 13
1.5ăTổngăquanăvềămộtăsốăcôngătrìnhănghiênăc uătrongăvàăngoàiănướcăliênăquanăđếnăđềă
tài
..........................................................................................................................14
CH
NGă2:ăC ăS ăLụăTHUY TăNGHIểNăC Uă NHăH
NGăC AăCỄCă
THỌNGăS ăQUỄăTRÌNHăMĨI .................................................................................15
2.1.ăCácăđặcătrưngăc aăquáătrìnhămài .............................................................................15
2.1.1. Quá trình cắt gọt khi mài..................................................................................... 15
2.1.2. Phương pháp mài ................................................................................................ 15
2.1.3.ăNhữngăyếuătốăảnhăhư ngăđếnăchấtălư ngăbềămặtămài .........................................16
2.2ăLýăthuyếtăvềăquiăho chăthựcănghiệm .......................................................................18
2.2.1 Các khái niệm cơ b n về qui ho ch thực nghiệm .................................................18
2.2.2 Các nguyên tắc thiết kế thực nghiệm .................................................................... 19
2.2.3 Các d ng thiết kế thực nghiệm ............................................................................. 19
2.2.4 Trình tự thực hiện thiết kế thực nghiệm ............................................................... 20


ii

2.2.5 Xử lý số liệu thực nghiệm .....................................................................................20

2.2.6 Một số qui ho ch thực nghiệm yếu tố ...................................................................24
2.2.7 Qui ho ch thực nghiệm bề mặt chỉ tiêu ................................................................26
CH

NGă3:ăNGHIểNăC Uă NHăH

NGăC AăCỄCăTHỌNGăS ăCỌNGă

NGH ăKHIăMĨIăĐ NăĐ ăNHỄMăB ăM T ..........................................................29
3.1ăPh măviănghiênăc uăthôngăsốăcôngănghệ: ................................................................29
3.2ăKhảoăsát thựcănghiệmăcácăyếuătốăS,ătăđếnăđộănhámăbềămặtăkhiăgiaăcôngăvậtăliệuă
SKD11ătrênămáyămàiătrònăngoàiăsốăhiệuăG27-55A. ......................................................29
3.2.1 Vật liệu SKD11 ..................................................................................................... 29
3.2.2 Tiến hành thực nghiệm ......................................................................................... 30
3.2.3 Kết qu thực nghiệm ............................................................................................. 33
IV.ăK TăLU N ............................................................................................................39
TĨIăLI UăTHAMăKH O...........................................................................................43


iii

CBN
R.P.M
MT
DOE
TNT
TNR

DANHăM CăCỄCăCH ăVI TăT T
Cubic Boron Nitride - Boănitritălậpăphương

Tốcăđộăquayă(Rotationăspeedăperăminute)
Mũiătâm
Design of Experiments
Thựcănghiệmăyếuătốătoànăphần
Thựcănghiệmăyếuătốăriêngăphần


iv
DANHăM CăCỄCăB NG
Sốăhiệuă
bảng

Tênăbảng

Trang

1.1

Cácălo iăvậtăliệuămài

5

1.2

Độăc ngăc aăđáămài

5

1.3


Độăh tăc aăđáămài

6

1.4

Hìnhăd ngăbánhămàiăphổăbiếnăvàăcácă ngăd ng

7

1.5

ThôngăsốăkỹăthuậtămáyămàiăG27-55A

11

2.1

Đặcăđiểmăvàăphươngăphápămài

16

2.2

Giáătr ăchuẩnăkhiămàiăthépăvàăgang

16

2.3


MaătrậnăthựcănghiệmăTNTăvớiă2ăyếuătố

2.4

Giáătr ă  và n0 trong quiăho chăBoxă– Hunter

25

2.5

Giáătr ăcácăhệăsốăa

27

3.1

Thànhăphầnăhóaăh căthépăSKD11

29

3.2

Điềuăkiệnăxửălýănhiệtătiêuăchuẩn

30

3.3

Maătrậnăquiăho chăquayăđềuăbậcă2ăvớiă2ăyếuătố


31

3.4

Cácăm c,ăkhoảngăbiếnăthiênăc aăcácăyếuătố

32

3.5

Sốălư ngăthíănghiệm

32

3.6

Kếtăquảăđo

33

27


v
DANHăM CăCỄCăHÌNH
Sốăhiệuăhìnhă

Tên hình

Trang


1.1

Môătảăvùngămàiăc aăquáătrìnhămài

3

1.2

Hìnhăảnhăđáămài

5

1.3

Cácăchuyểnăđộngăc aămáyămàiătrònăngoài

8

1.4

Máy mài tròn ngoài model MW1320B

8

1.5

Các chuyểnăđộngăc aămáyămàiătrònătrong

9


1.6

Hìnhăảnhămáyămàiătrònătrong

9

1.7

Hìnhăảnhămáyămàiăkhôngătâm

10

1.8

Máyămàiăbằngăchuăviăđá

10

1.9

Chuyểnăđộngăc aăđáămàiădùngămặtăđầuăđểămài

10

1.10

MáyămàiăhiệuăFullăMarkăG27-55A

11


2.1`

Mô hình hóa các quá trình,ăđốiătư ngănghiênăc u

18

2.2

Sơăđồăcấuătrúcăcóătâmăquayăđềuăcấpă2

26

3.1

HìnhăảnhăthépăSKD11

30

3.2

Phôiăđãăquaăgiaăcôngătiện

31

3.3

Đồăth ăđoănhámăbềămặt

37


3.4

Bảngăgiáătr ă Ra

38

5.1

MẫuăthíănghiệmăvớiăvậtăliệuăSKD11

41

5.2

Đầuădò

41

5.3

MáyăđoăđộănhámăhiệuăMitutoyo

41

5.4

Thựcăhiệnăđoătrênăchiătiếtăsốă3

42


5.5

Kếtăquảăthuăđư căthểăhiệnătrênămáyăđoăđộănhámăhiệuăMitutoyo

42


vi
L IăCAMăĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các số liệu, kết qu
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
nào khác.
Tác gi

NguyễnăVĕnăTrúc


vii
TịMăT T
NGHIểNăC Uă NHăH

NGăC AăCỄCăTHỌNGăS ăCỌNGăNGH ăĐ NăĐ ă

NHỄMăB ăM TăCHIăTI TăKHIăMĨIăTRọNăNGOĨI
H căviên:ăNguy năVĕnăTrúc.

Mãăsố:ă8.52.01.03.ă

Chuyênăngành:ăKỹăthuậtăcơăkhíă


Khóa:34

Trư ngăĐ iăh căBáchăkhoaă– ĐHĐN

Tómăt t:
Quaă quáă trìnhă nghiênă c uă đềă tàiă “Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số
công nghệ đến độ nhám bề mặt chi tiết khi mài tròn ngoài”,ăquaănghiênăc uăcơăs ălýă
thuyếtăvềămàiăđếnănghiênăc uăkhảănĕngăcôngănghệătrênămáyămàiătrònăhiệuăFull Mark
G27-55A,ăápăd ngăphươngăphápăquyăho chăthựcănghiệmăbậcă2ăhỗnăh păquayăđều Box Hunter,ătrênăcơăs ăđoăcácăgiáătr ăđộănhámăbềămặtăc aă26ămẫuăthíănghiệmăđãăxácăđ nhă
đư căphươngătrìnhăhồiăquyăbiểuădiễnămốiăquanăhệăgiữaăcácăthôngăsốăcôngănghệăchiềuă
sâuăcắtă t vàătốcăđộăch yădaoăd că Sd đếnăđộănhámăbềămặtăchiătiếtă Ra khi mài trên máy
màiătrònăngoàiăbằngăvậtăliệuăthépăSKD11.
Sửă d ngă phầnă mềmă Matlabă giảiă phươngă trìnhă hồiă quyă vàă tìmă đư că giáă tr ă độă
nhám Ra tốiăưuănhấtăđốiăvớiămốiăquanăhệăgiữaăcácăthôngăsốăcôngănghệă( t, Sd )ăsửăd ngă
phươngăphápătốiăưuăc căbộ,ăchúngătaăđ tăđư căgiáătr ăđộănhámătốiăưuă(giáătr ăđộănhámă
nhỏă nhất)ă Ra min .ă Mặcă khácă trênă cơă s ă phươngă trìnhă hồiă quyă taă sẽă xácă đ nhă đư că baă

thôngăsốătốiăưuă t , Sd .Ra  khiătaăbiếtătrướcă(ch nătrướcămộtătrongăbaăthôngăsốăđó),ăthôngă
thư ngăkhiăgiaăcôngătaăchoătrướcăgiáătr ă Ra vàătìmăch năchếăđộăcắtătốiăưuănhất.


viii

STUDY ON THE EFFICIENCY OF THE TECHNOLOGY DATA SHEET TO
DETAIL SURFACE WHEN EXTRACTION
Abstracts:
Through researching the topic "Studying the influence of technological
parameters on surface roughness when grinding the outer edge", based on the
theoretical basis of grinding to study the technological ability on the grinding machine

Full Mark G27-55A, Box-Hunter experiment was applied on the basis of measuring
the surface roughness values of 26 specimens which determined the regression
equation showing the relation between pine technology of cutting depth t and
longitudinal running speed to the surface roughness Ra when grinding on the outer
grinding machine with steel material SKD11.
Using the Matlab software to solve the regression equation and find the
optimal roughness value Ra for the relationship between the parameters ( t, Sd ) of the
technology using the local optimization method, we obtain the roughness value
optimal (minimum value of roughness) Ra min . On the other hand, on the basis of the

regression equation we will determine the three optimal parameters ( t , Sd .Ra  when
we first know (select one of the three parameters first), usually when we give the value
( Ra ) and find the cut mode optimal.


1
M ăĐ U
I. LỦădoăch năđ ăđ ătƠi
Nhưăchúngătaăđãăbiếtămàiălàămộtăphươngăphápăgiaăcôngătinhăcóăthểăđ tăđộăchínhă
xácăcấpă(6 ÷ 7) vàăcấpăđộănhámăbềămặtă(8 ÷ 10). Cho nên khi mài thư ngăđư căch nă
làmăphươngăphápăgiaăcôngătinhălầnăcuốiăchoăcácăchiătiếtăsauănhiệtăluyệnăvàăquyếtăđ nhă
đếnă chấtă lư ngă bềă mặtă sảnă phẩm. Ngàyă nayă vớiă hệă thốngă sảnă xuấtă linhă ho tă vàă tíchă
h p,ămàiăcũngăđư căđánhăgiáălàămộtăchiếnălư căvàălàăchìaăkhóaăđểănângăcao chấtălư ngă
bềămặtăchoăcácăsảnăphẩmăchiătiếtăkhiăgiaăcôngăbằngăphươngăphápămàiătrònăngoài.
Chấtălư ngăchiătiếtăkhiămàiăph ăthuộcăvàoărấtănhiềuăthôngăsốăcôngănghệănhưăvậnă
tốcăcắt,ălư ngăch yădaoă(d c,ăngang),ăchiềuăsâuăcắt,ăvậtăliệuăđá,ădungăd chătrơnănguội,ă
chếăđộăsửaăđá…ăvàăthư ngăđư căđánhăgiáăthôngăquaăchấtălư ngăbềămặtăchiătiếtăsauăkhiă
mài.ăViệcăphânătíchăảnhăhư ngăc aăcácăthôngăsốăcôngănghệăsẽăgiúpăíchăchoăviệcănhận
biếtăđư căcácăđặcătrưngăc aăquáătrìnhăgiaăcông,ăm căđộăảnhăhư ngăc aăcácăthôngăsốăđóă
đếnăchấtălư ngăquáătrìnhăgiaăcông.ă

Hiệnănay,ăđãăcóărấtănhiềuăcácănghiênăc u,ăphânătíchăvềăảnhăhư ngăc aăthôngăsố t
chiềuăsâuăcắt đếnăSd lư ngăch yădao c aăquáătrìnhămài trònăngoàiă(tìmăcácăbàiăbáo,ăđềă
tàiăđãă côngăbố).ă Tuyă nhiên,ăviệcăphânătíchăảnhăhư ngăc aă lư ngăch yă daoăd că Sd và
chiềuăsâuăcắtătăđếnăđộănhámăbềămặtăkhiămàiătrònăngoàiătrênămáyăv nănĕng cònăítăđư că
đềăcậpăđến.
Mặtăkhác,ăhiệnăt iăTrư ngăĐ iăh căPh măVĕnăĐồng đãăđư căđầuătưă01ămáyămàiă
tròn ngoài hiệu Full Mark mới.ă Đểă nângă caoă hiệuă quảă sửă d ng,ă giúpă íchă choă việcă
nghiênăc u,ăđàoăt oăcầnăcóănhữngănghiênăc uăchuyênăsâuăvềălo iămáyănày.
Từă nhữngă lý do trên, tácă giảă ch nă đềă tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của các
thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt chi tiết khi mài tròn ngoài“
II. M cătiêuănghiênăc u
- Tìmăhiểuătổngăquanăcácăthôngăsốăảnhăhư ngăđếnăchấtălư ngăchiătiếtăkhiămàiă
tròn ngoài.
- Phânătíchăảnhăhư ng c aăcácăthôngăsốălư ngăch yădaoăd căSd vàăchiềuăsâuăcắtă
tăđếnăđộănhámăbềămặtăkhiămàiătrònăngoàiătrênămáy G27-55A.
- Tốiăưuăhóaăquáătrìnhămàiătrònăngoàiăvớiăhàmăm cătiêuăđộănhámăbềămặt.
III. Đ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u
Đốiă tư ngă nghiênă c u: Gia công vật liệuă SKD11ă trênă máyă màiă trònă ngoài sốă
hiệuăG27-55A.
Ph măviănghiênăc u: Phânătíchăảnhăhư ng c aălư ngăch yădaoăd căSd vàăchiềuă
sâuăcắtătăđếnăđộănhámăbềămặt.


2
IV. Ph ngăphápănghiênăc u
Nghiênăc uălýăthuyếtăkếtăh păvớiăthựcănghiệm
Nghiênăc uălýăthuyết:ătổngăquanăvềăchất lư ngăchiătiếtăkhiămài,ăcácăyếuătốăảnhă
hư ngă đếnă chấtă lư ngă chiă tiết;ă lýă thuyếtă vềă quyă ho chă thựcă nghiệm bềă mặtă chỉă tiêuă
(Response Surface Designs)
- Nghiênăc uăthựcănghiệm:ăGiaăcôngăchiătiết trênămáyămàiătrònăngoài,ăvớiăvậtă

liệuăphôiăthépătrònăSKD11.
V. ụănghƿaăkhoaăh căvà thựcăti n
5.1 ụănghƿaăkhoaăh c
- Bằngăcáchănghiênăc uălýăthuyếtăkếtăh păvớiăthựcănghiệm,ăđềătàiăsẽălàmăcơăs
choăviệcănghiênăc uăc aăquáătrìnhăgiaăcôngăcácălo iăthépăh păkimăkhácătrênămáyămàiă
tròn ngoài.
- Biệnăpháp (giảm) nângăcaoăđộănhámăbềămặt c aăchiătiếtăsauăkhiămài.ăĐềătàiăsẽă
đóngăgópămột sốăkếtăquảătheoăhướngăquiăho chăthựcănghiệmătrongăcơăkhí.
5.2ăụănghƿaăthựcăti n
Nghiênăc uăảnhă hư ngăc aăthôngă sốăchếăđộă màiăđếnăđộănhámăbềă mặt c aăvậtă
liệuăSKD11 khi mài trên máy tròn ngoàiăhiệuăFullăMarkămodelăsốăG27-55A. Nhằmăcóă
cơăs lựaăch năcácăthôngăsốătốiăưuăkhiămài.
Ngoàiăra,ăgópăphầnănângăcaoăhiệuăquảătrongăsửăd ngăthiếtăb ,ănghiênăc uăkhoaă
h căvàăđàoăt oăt iătrư ngăĐ iăh căPh măVĕnăĐồng.
VI. Dựăki năk tăqu ăđ tăđ c
- Phânătíchăđư căsựăảnhăhư ngăc aăcácăthôngăsốălư ngăch yădaoăd căSd vàăchiềuă
sâuă cắtă tă đếnă độă nhámă bềă mặtă khiă màiă trònă ngoàiă trênă máy hiệuă Fullă Markă modelă sốă
G27-55A.
- Phươngătrìnhăhồiăquyăbiểuădiễnămốiăquanăhệăgiữaăcácăthôngăsốălư ngăch yădaoă
d căSd vàăchiềuăsâuăcắtătăđếnăđộănhámăbềămặt.
- Tốiăưuăhóaăquáătrìnhămàiătrònăngoàiăvớiăhàmăm cătiêuăđộănhámăbềămặt.
VII.
Ch
Ch

DƠnăỦăn iădung
ngă1:ăT NGăQUANăV ăMĨIăB NGăĐỄ MÀI
ngă 2: C ă S ă Lụă THUY Tă NGHIểNă C Uă NHă H

NGă C Aă


CỄCăTHỌNGăS ăQUỄăTRÌNHăMĨI
Ch ngă3: NGHIểNăC Uă NHăH
NGăC AăCỄCăTHỌNGăS ăCỌNGă
NGH ăKHIăMĨIăĐ NăĐ ăNHỄMăB ăM T
VIII. K tălu năvƠ tri năv ngăc aăđ ătƠi


3
CH
1.1.

NGă1:ăT NGăQUANăV ăMĨIăB NGăĐỄ MÀI

Gia công mài
Màiălàămộtăphươngăphápăgiaăcôngăcắtăg tăkimălo iăđãăxuấtăhiệnătừălâu,ămàă

con ngư iăđãăsửăd ngăđểălàmăphươngătiện,ăcôngăc ăsắcăbénătrongănhiềuălĩnhăvựcăkhácă
nhauănhư:ăsĕnăbắn, hái lư m,ăchiếnăđấu…
Cùng vớiăsựăphátătriểnăc aăkhoaăh căcôngănghệ trongăgiaăcôngămàiălàămộtă
phươngă phápă giaă côngă tinhă thôngă d ng,ă cóă độă chínhă xácă cao,ă cóă thể thểă đ tă đếnă độă
chínhăxácăkhiăgiaăcôngăkhoảngă0.001mm.ăPhươngăphápămàiăcóăthểăđư căthựcăhiệnătrênă
nhữngăvậtăliệuătừăc ngăđếnărấtăc ngă(víăd ănhưăthépătôi,ăthépăh păkim…) cóăhiệuăquảăă
kinhătếăcaoăvàăđápă ngăđư căcácăđòiăhỏiăc aăkỹăăthuậtăgiaăcôngăhiệnăđ i.
Tuyănhiênămàiăcóănhữngăđặcăđiểmăriêngăc aămàiănhưăvậnătốcăcắtăcao,ăchiềuă
sâuălớpăkimălo iăb ăbócăbỏăđi cóăthểărấtăbéă(từăvàiăphầnătrĕmăchoăđếnăvàiăphầnănghìnă
mm). Thôngăthư ngăvậnătốcăcắtăkhiămàiănằmătrongăkhoảngătừă(25ăẳă35)ăm/s.ăKhi mài
caoătốc,ăvậnătốcăcắtăkhoảngă100ăm/s.ăVậnătốcănầyălớnăhơnătừă(10ăẳă60)ălầnăsoăvớiăvậnă
cắtă khiă tiện.ă Th iă giană cắtă c aă mộtă h tă màiă trongă mộtă lầnă cắtă diễnă raă nhanhă khoảng
(0,0001 ÷ 0,0005) s. Nhiệtăcắtătrongăvùngămàiărấtăcao,ăcóăthểăđ tătớiă10000C.


ảình 1.1 Mô t vùng mài c a quá trình mài

Quá trình gia công cắtă khiă màiă nhưă hìnhă 1.1ă đư că thựcă hiệnă b iă rấtă nhiềuă
lưỡiă cắtă c a cácă h tă màiă cóă hìnhă d ngă hìnhă h că khôngă giốngă nhauă vàă thư ngă xuyênă
thayăđổiătrongăquáătrìnhămàiăđư căgắnătrênăbềăămặtăc aăđáămài.ăKhiămài,ămộtăphầnăphoiă
đư căt oăraătrongăquáătrìnhămàiăsẽăđư căđưaăraăngoài,ătrongăkhiăcóăthểăcóămộtăphầnăcònă
l iăsẽăđư căchènăvàoăcácăkheăh ăgiữaăcácăh tămàiăvàăb ăgiữăl iăt iăđó,ălàmăgiảm chiềuă
caoă nhôă raă c aă cácă h tă mài.ă Sauă mộtă th iă giană mài,ă cácă h tă màiă sẽă b ă cùnă dần,ă khảăă
nĕngăĕnăsâuăvàoăvậtăliệuăgiaăcôngăgiảmădoăđóălựcăcắtătĕngălên,ăkhảăănĕngăcắtăc aăđáăb ă
suyăgiảmănhanh.


4
Ngàyănayămàiăđóngămộtăvaiătròăquanătr ngătrongăviệcăquyếtăđ nhăchấtălư ngă
sảnăphẩm.ăDoăđóămàiăcóămộtăsốăưuăđiểmăsau:
- Màiăđư căthựcăhiệnăbằngănhiềuăhànhătrình,ădoăđóăcóăkhảănĕngăsửaăsaiăsốăhìnhă
dáng và sai sốăv ătríăc aăchiătiếtăgiaăcông.
- Quáătrìnhăcắt đư căthựcăhiệnăbằngănhiềuăh tămàiăcóăđộăc ngăcao. Doăđóăcóăthểă
cắtă g tă đư cănhữngă vậtă liệuă c ngă mà cácă lo iă d ngă c ă cắtă khácă khôngă cắtă đư cănhưă
thépăđãătôi,ăh păkimăc ng,ă...
- H tămàiăcóăđộăgiònăcaoănênădễăthayăđổiăhìnhăd ng,ălưỡiăcắtădễăb ăvỡăv năt oă
thànhănhữngăh tămớiăhoặcăbậtăraăkhỏiăchấtădínhăkết.
- Quáătrìnhăcắtăđư căthựcăhiệnăvới vậnătốcăcắtăcao,ăphổăbiếnătừă(25ăẳă 35) m/s
trongăcácăquáătrìnhămàiăthôngăthư ngăvàăcóăthểălênăđếnă300ăm/săchoămàiăcaoătốc.
- Doătốcăđộăcắtăcao,ăthôngăsốăhìnhăh căc aălưỡiăcắtăkhôngăh pălíănênănhiệtăđộ
vùngăcắtăcao,ăcóăthểălênăđếnă10000C.
- Điềuăkhiểnăquáătrìnhămàiăchỉăcóăthểăthựcăhiệnăbằngăcáchăthayăđổiăchếăđộăcắt
nhưăchiềuăsâuămài,ăbướcătiếnădaoăd c,ădaoăngang,ăb iăvìăthayăđổiăhìnhăh căc aăcácăh tă
màiăhầuănhưăkhôngăthểăthựcăhiệnăđư c.

- Bềămặtămàiăđư căhìnhăthànhănh ătác độngăc aăcácăyếuătốăhìnhăh căđặcătrưngă
Ngoàiăraăđểăthựcăhiệnăch cănĕngăchínhăxác,ăh tămàiăphảiăcóăcácăđặcătínhă 2:

choăquáătrìnhăcắtăvàăquáătrìnhăbiếnăd ngădẻoăkimălo i.
- C ngăhơnăvậtăliệuăđư cămài.
- Đ ăđộăbềnăđểăch uăđư căápălựcămài.
- Ch uănhiệtăđểăkhôngăb ăcùnă ănhiệtăđộămài.

- Đ ădònă(dễăgãy)ăđểăkhiăcácămépăcắtăb ăcùn,ăchúngăsẽăvỡăvàăđểălộăcácăbềămặtă
mớiăsắcăc nhătiếpăxúcăvớiăvậtăliệuăđangăđư cămài.
Giaăcôngăcơăkhíăbằngăphươngăpháp màiăcóăhaiăd ng,ăđóălàămàiăthôăvàămàiătinh.
1.2.

ĐáămƠi

1.2.1. Cấu tạo đá mài
Đáă màiă làă mộtă d ngă c ă cắtă đặcă biệtă vìă cóă vôă sốă lưỡiă cắtă vàă cácă d ngă c ă cắtă
khôngăhoànătoànăgiốngănhauăvềăkíchăthướcăvàăhìnhădáng.
Đáămàiăđư căt oăthànhătừăcácăh tămàiăvàăchấtădínhăkết.ăH tămàiălàăthànhăphầnă
chínhăc aăđáămài,ămỗiăh tămàiăcóănhiệmăv ănhưămộtălưỡiăcắtănênănóăphảiăcóăyêuăcầuă
nhưăcácălo iăvậtăliệuălàmălưỡiăcắt.ăH tămàiăđư căchếăt oătừăcácălo iăvậtăliệuănhưăkimă
cương,ă cacbită Silică (SiC),ă Oxită nhômă (Al2O3), cacbit bo (B4C)ă ...ă H tă màiă đư că sảnă
xuấtătheoăcácăkíchăcỡăh tăkhácănhauă(từă5 micrometăđếnă3200 micromet)ăđểăchếăt oăcácă
lo iăđáăkhácănhau.ăKíchăthướcăh tăph ăthuộcăvàoăkíchăthướcărâyăđểăsàngăvàăphânălo iă
độălớnăc aăh t.


5

Hình 1.2 ảình nh đá mài


1.2.2. Ký hiệu đá mài
B ngă1.1ăCácălo iăv tăli uămƠi
Kíăhiệu Vậtăliệuămài
Al 2 O3 thư ng
Al 2 O3 tinh

A

khiết

Độăc ngă
(N

2

mm

)

Độăbềnănhiệtă
đến(0C)

Thép không tôi, thép không
h păkim,ăgangădẻoă

18000
21000

ngăd ng


2000

C

SiC

24800

1370

CBN

BN

60000

1200

D

Că(kimăcương)

70000

800

Thépăh păkim,ăthép cacbon
d ngăc
Vậtăliệuăc ng,ăh păkimăc ng,ă

gang,ăthépăgió,ăvậtăliệuămềm
Thép gió, thép cán nóng và
thépănguội
H păkimăc ng,ăgang,ăth yă
tinh,ăgốm,ăđá…

B ngă1.2ăĐ ăc ngăc aăđáămƠi
Cấpăđộăc ng
A, B, C, D, E, F, G

Kíăhiệu
Mềmăvàărấtămềm

H, I, J, K, L, M, N, O

Trungăbìnhămềm
Rấtăc ng

P, Q, R, S, T, U, V, W, X,
Y, Z

ngăd ng
Màiăsâuăvàămàiăc nhăcácă
lo iăvậtăliệuăc ng
Màiăkimălo iăthư ng
Mài tròn ngoài


6
1.2.3. Vật liệu làm đá mài

Vậtăliệuădùngălàmăh tămàiăcóă ăthiênănhiênăvàănhânăt o.
Vậtăliệuănhânăt oănhư:ăcacbitsilicăvàăcácbitbo.ăH tămàiăbằngăkimăcươngăcóălo iă
nhânăt oăvàăcũngăcóălo iăthiênănhiên.
Độăc ngăc aămộtăsốăvậtăliệuăh tămàiănhưăsau:
- Kimăcươngă98.690ăN/mm2
- CacbitBo (36.300 ÷ 48.070) N/mm2
- CacbitSilic 29.460 N/mm2
- Corundum 20.200 N/mm2
B ngă1.3ăĐ ăh tăc aăđáămƠi
Độăh tămài
TheoăΓOCTă3647-

HệăAnhă(sốă

59ă(μm)

h t/cm2)

200 - 160

10 - 12

Màiăvậtăliệuăphiăkimălo iănhựa,ăkính

125 - 80

16 - 24

Làmăs chămốiăăhàn,ăvậtăđúc


50 - 40

36 - 46

Ph măviăsửăd ng

Màiăthôănhữngăchiătiếtăvàăd ngăc ăcắtăđồng,ă
gangăđúc
Màiăsửaătinh,ămàiătinhăchiătiết,ăcácălo iădaoă
tiệnăbằngăh păkimăc ng,ăthépăgió,ăgangă
trắng.

40 - 25 - 10

46 - 60 - 120

10 - 6

120 - 180

12 - 4

100 - 280

Màiăren,ămàiăsửaăcóăđộăănh nătừăcấpă8ătr ăă
lên

180 - 230

Màiănghiềnăcácăchiătiếtăvàăcácălo iăd ngăc ăă

nhiềuălưỡiăcắtăcóăđộăbóngăcao

180 - 320

Màiăkhuônăxiălanh,ămàiămỏng,ămàiărà

6-5

6-3

Màiătinhănhữngăchiătiếtăcóăđộăăbóngăvàăđộă
chính xácăcao,ăcácălo iăd ngăc ăđoăkiểm.


7
B ngă1.4ăHìnhăd ngăbánhămƠiăph ăbi năvƠăcácă ngăd ng
Hìnhăd ng

Tênăg i

ngăd ng

Đáămàiăc nhă
vuôngăđáăph ng

Màiătr ,ăvôătâm,ămàiătrong,ăd ngăc ă
cắt,màiăbềămặt

Đáămàiătr


Màiă bềă mặtă trênă máy màiă tr că
ngangăvàăđ ng

Côn hai phía

Màiă đ nhă hình.ă Phầnă cônă làm giảmă
khảănĕngăvỡăđáămài

Đáămàiăcóărãnhă
mộtăphía

Màiătr ,ăvôătâm,ăbềămặt

Đáămàiăcóărãnhăhaiă Màiătr ,ăvôătâm,ăbềămặt
phía
Đáămàiăốngătr

Màiă d ngă c ă cắt,ă màiă bềă mặtă trênă
máyămàiătr căngangăvàăđ ng

Đáămàiăốngăloe

Màiă d ngă c ă cắt,ă ch ă yếuă daoă phay
vàăchuốtă

Đáămàiăd ngăđĩa

Màiăd ngăc ăcắt

D ngăthỏiămàiăhìnhă Lắpăvàoăcácăđồăgáăđểămàiăph ng

vuông
D ngăthỏiămàiăhìnhă Dùngămàiăkhuôn,ămàiănghiền
chữănhật
1.3.

Máy mài

1.3.1. Công dụng và phân loại
a) Công dụng
Máyămàiădùngăđểăgiaăcôngătinhăvớiălư ngădưăgiaăcông bé (0.005ămm).ăChiătiếtă
trướcăkhiămàiăđư căgiaăcôngăthôătrênăcácămáyăgiaăcôngăkhácă(nhưătiện,ăphay,ăbào…)
b) Phân lo i
Máyămàiăđư căphânăthànhă3ănhóm:
- Nhóm máy mài tròn
- Nhómămáyămàiăph ng
- Nhóm máy mài bóng


8
1.3.2. Máy mài tròn ngoài
a) Các chuyển động trong máy mài tròn ngoài
Chuyểnăđộngăch yădaoăgồmăcó:
- Ch yădaoăvòngăc aăchiătiếtăquayătrònăđểămàiăhết mặtătr ă(Sv).
- Ch yădaoăd oăc aăbànămangăchiătiếtăđểămàiăhếtăchiềuădàiăchiătiếtă(Sd).

Hình 1.3 Các chuyển động c a máy mài tròn ngoài

b) Phân lo i
Có haiălo i:
- Lo iăthôngăthư ng:ăđểămàiămặtătr ,ămặtăcônăngoài

- Lo iăv nănĕng:ăbànă máyă vàăcảă ă màiăđềuă quayăđư căxungăquanhătr că
th ngăđ ngăđểămàiăchiătiếtăcóăđộăcônălớn. Hìnhăảnhămáyămàiătrònăngoàiănhưăhìnhă1.4.

Hình 1.4 Máy mài tròn ngoài model MW1320B


9
1.3.3. Máy mài tròn trong
Chuyển động c a máy mài tròn trong
- Đáă quayă trònă vớiă vậnă tốcă rấtă cao,ă vìă đư ngă kínhă đáă b ă lỗă giớiă h n
(thư ngătrongăkhoảngă20ăẳă80ămm)ănênămuốnăbảoăđảmăvậnătốcătớiă50ăm/să,ăsốăvòngă
quayăc aăđáărấtăcao,ătớiă(12.500ăẳă50.000)ăv/ph.

Hình 1.5 Các chuyển động c a máy mài tròn trong

- Cácăchuyểnăđộngăch yădaoăSd, Sk tínhătheoămm/hànhătrìnhăkép.ăChuyểnă
độngăch yăSv doăchiătiếtăthựcăhiện.ăDoăđóăcóăhaiăphươngăphápămài.ăLo iămàiăchiătiếtă
quayăvàălo iămàiăhànhătinh.
Máy mài tròn trong

Hình 1.6 ảình nh máy mài tròn trong

1.3.4. Máy mài không tâm
Máyămàiăkhôngătâmădùngăđểăgiaăcôngăcácăchiătiếtăhìnhătr ,ăhìnhăcôn,ămặtă
tr ăliênăt c,ăcóăbậc,ăđ nhăhìnhălỗ…ăCácăchiătiếtăgiaăcôngătrênămáyămáyămàiăkhôngătâmă
như:ătr cănhỏ,ăconălĕnătr ,ăcônă(trongăổăbi),ăchốt,ăvànhăổăbi,ăchốtăpiston…ă


10


Hình 1.7 ảình nh máy mài không tâm

1.3.5. Máy mài phẳng
a) Máy mài bằng chu vi đá

Hình 1.8 Máy mài bằng chu vi đá

Cácăchuyểnăđộngăc aămáyănhưăhìnhă1.8
b) Máy mài phẳng bằng mặt đầu đá

Hình 1.9 Chuyển động c a đá mài dùng mặt đầu để mài


11
1.4.

T ngăquanăv ămáyămƠiătrònăngoƠiăhi uăFullăMarkăG27-55A

1.4.1. Thông số kỹ thuật máy mài G27-55A

Hình 1.10 Máy mài hiệu ạull Mark Ả27-55A

B ngă1.5 Thôngăs ăk ăthu tămáyămƠiăG27-55A,
đơnăv :ămm

Khảănĕngălàmă
việc

Đầuăđáămài


Tiêuăchuẩnăkỹăthuật
Đư ngă kínhă quayă
trên bàn máy
Chiềuădàiăchốngătâm
Khốiă lư ngă tốiă đaă
Khiăchốngătâm
c aă vậtă giaă côngă Khiăkẹpătrênămâmă
(Kg)
cặp
Góc xoay c aăđầuăđáă
màiă(độ)
Kíchă thướcă đáă tiêu Đư ngă kínhă ngoàiă
chuẩn
xă chiềuă dàyă xă
đư ngăkínhălỗ
Kíchă thướcă đáă màiă O.D.xWidthxL.D
tùyăch n
Tốcă độă quay c aă đáă
R.P.M
mài
(v/ph)
Hành trình
Hànhă trìnhă ĕnă daoă
nhanh
Ĕnădaoătựăđộng
Sốălư ngăMax
Ĕnădaoăbằngătay

Sốălư ngăMin
Trênă mộtă vòngă

quay
Trênămộtăđộăchia

G27-55A
270
500
60
20
150
405x32-50x152,4mm

355x32-50x152,4mm
1650/ 1850/ 2100
250
25ă(40ătùyăch n)
1.8
0
2
5 micron


12
Quayătr căchính
Góc nghiêng

Tâmăchết/ Tâm quay
Hướngă vềă phíaă
300
ngư iăvậnăhành
Từă phíaă ngư iă vậnă

900
Đầuăvậtămài
hành
Tốcă độă quayă tr că R.P.M.ă6ătốcăđộ
50Hz: 50, 75, 100, 150,
chính
200, 250
60Hz: 60, 90, 120, 180,
240, 300
Côn tâmăchống
MT
Sốă4
Đư ngă kínhă lỗă tr că
25
chính
chống
Hành trình
32
Côn mũiăchống
MT
Sốă4
Bàn máy
Góc nghiêng
Vềă phíaă ngư iă vậnă
60
hành
Từă phíaă ngư iă vậnă
90
hành
Khoảngă cáchă tayă Trên mộtă vòng

12.5
cầm
quay c aătayăquay
Ĕnă daoă tựă động/ă vôă
50-4000/min
cấp
Ph ăkiệnămàiălỗ Tốcă độă tr că quay
R.P.M
16.000/
20.000(Max
chính
35.000ătùyăch n)
Côngăsuấtăđộngăcơ
KW (HP)
0.75
Côngă suấtă độngă cơă
KW (HP)
3.7
đầuăđáămài
Độngăcơ
Côngă suấtă độngă cơă
KW (HP)
0,4 (1/2) St
đầuăvậtămài
Côngă suấtă độngă cơă
KW (HP)
0,75 (1)
bơmăth yălực
Côngă suấtă bơmă tr că
KW (HP)

0,1 (1/8)
chính
Côngăsuấtăbơmănướcă
KW (HP)
0,2 (1/4)
làm mát
Bôiătrơnătr căđáămài
L (Gal)
30
Thểă tíchă bồnă Tr m th yălực
L (Gal)
60
ch aădầu
Bồnănướcălàmămát
L (Gal)
80
Khôngăgianăsànă(ăChiềuărộng xăchiềuă
3560 x 1520
sâu)
1650
(Chiềuăcao)
Tr ngălư ng
Kg
2.000


13
1.4.2. Các bộ phận chính của máy mài G27-55A
- Motoră tr că chính: 3ă pha;ă tốcă độă vòngă quayă nă =ă 1850ă v/ph;ă côngă suấtă


N  3.7 Kw.

- Motorăquayămâmăcặp:ănă=ă950v/ph;ă N  0,37 Kw
- Bànămáyăchiềuăsâuăcắtăđộăchínhăxácăcóăthểăđ tă0,005ămmăđư ngăkính.
- Lư ngăch yădaoă S  0,1 mm/ăv ch.

- Mũiăchốngătâmăđiềuăkhiểnăth yălực.
- 6ăcấpătốcăđộăquayăchiătiết.
- Bềădàyăđáăcắtă B  45mm

1.5 T ngă quană v ă m tă s ă côngă trìnhă nghiênă c uă trongă vƠă ngoƠiă n

că liên quan

đ năđ ătƠi
Chúngă taă biếtă rằng,ă việcă nghiênă c uă cácă vấnă đềă liênă quană đếnă quáă trìnhă màiă
đư căcácănhàănghiênăc uătrongăvàăngoàiănướcăquanătâm. Vìămàiăcóăvaiătròăquanătr ngă
trongă việcă giaă côngă đ tă độă chínhă xácă vàă độă bóngă cao.ă Trongă nước,ă việcă nghiênă c uă
nhữngăthôngăsốăảnhăhư ngătớiăquáătrìnhămàiăđãăđư căthựcăhiệnănhiềuătrongănhữngănĕmă
gầnăgây.ăCh ngăh n,ăNguyễnăTr ngăBìnhăvàăcộngăsựăđãăthựcăhiệnătốiăưuăhóaăchếăđộăcắtă
khi màiătinhăthépăIIIX15ăbằngăđáămàiăHảiăDươngăCn46 B1.G.V1.400X40X203.50m/s
trênămáyămàiătrònăngoàiă[11].ăBàiătoánăđặtăraălàăxácăđ nhătuổiăbềnăđáăTb tốiăưuăđểăchiă
phíăth iăgianăt0 choămộtăchiătiếtămàiălàănhỏănhất.ăTácăgiảiăđãăthựcăhiệnăthíănghiệmătrênă
máyă màiă trònă ngoàiă 3B153,ă vậtă liệuă thíă nghiệmă làă thépă IIIX15ă đãă nhiệtă luyệnăđ tă độă
c ngă (58 ẳă 60)ă HRC,ă đáă màiă đư că ch nă làă đáă màiă Hảiă Dươngă Cn46ă
TB1.G.V1.400x40x203.50 m/s, dungăd chăbôiătrơnălàădầuăMamusă4%.ăSauăđó, tácăgiả
thựcăhiệnăquyăho chă3ăthôngăsốăvớiăhaiămôăhìnhătuổiăbềnăđá vàămôăhìnhănhámăbềămặt.ă
Kếtăquảăquyăho chăđãăđưaăraătuổiăbềnătốiăưuălàăTbmaxă=ă50.14phăvớiătă=ă0.0054mm;ă
Sd = 0.45 m/ph và Vct = 25.12 m/ph.
Mộtănghiênăc uăkhácătrongănướcăc aătácăgiảiăNgôăCư ngăvàăLêăViếtăBảo,ănhómă

tácăgiảiăđãătốiăưuăhóaăchếăđộăcắtăkhiămàiătrònăngoàiă[12].ăTrongănghiênăc uănày,ănhómătácă
giảiăđãăsửăd ngăphươngăphápăquiăho chătoànăphươngătuầnătựă(SQP)ăđểătốiăưuăhóa chếăđộă
cắtă khiă màiă tinhă thépă X12Mă bằngă đáă màiă Hảiă Dươngă Cn46.CV1.G.V1.400x40x203.35
m/s. Trongănghiênăc uănày,ăhaiămôăhìnhătuổiăbềnăđáămàiăvàăđộănhámăbềămặtăđư căsửă
d ngăđểătốiăưuăhóaăđộătuổiăbềnăđáămài thôngăquaăsựăràngăbuộcăvềăđộănhámăbềămặt.ăKếtă
quảătốiăưuăbằngăphươngăphápăSQPăđốiăvớiănghiênăc uănàyălàăTmaxă=ă14.3phăvới các
chếăđộăcắtătốiăưuălàătă=ă0.0028mm,ăSdă=ă0.3m/phăvàăVctă=ă25.12ăm/ph.
Trongă nghiênă c uă khácă c aă tácă giảiă Nguyễnă Tuấnă Linhă [13],ă tácă giảă đãă thựcă
hiệnă tốiă ưuă hóaă cácă thôngă sốă màiă trongă màiă ngoàiă trênă chiă tiếtă bằngă thépă bằngă thuậtă


14
toánă diă truyềnă (genetică algorithm)ă vớiă nhiều môă hìnhă khácă nhauă gồm:ă môă hìnhă toánă
h căđộănhámăbềămặt,ămôăhìnhătoánăh călựcăcắtăvàămôăhìnhătoánăh cărungăđộng.
Đốiăvớiăngoàiănước,ăRaviăKumarăPhanthangiăvàăVinayakăNaduvinamaniăđãătốiă
ưuăhóaăđộănhámăbềămặtătrongăquáătrìnhămàiătrònă[14],ătrongănghiênăc uănày,ănhómătácă
giảăđãăsửăd ngăphươngăphápătaguchiăvàăthuậtătoánădiătruyềnăđềătốiăưuăhóaăđộănhámăbềă
mặtăvớiăbaăthôngăsố:ăđộăc ng,ătốcăđộăvàăchiềuăsâuăcắtătrênăthépăEN31.ăKếtăquảătốiăưuă
đ tăđư cătrongănghiênăc uănàyălàăRaă=ă0.6957ăvớiăbộăthôngăsốătốiăưuăươngă ngăgồm:ă
HRC40, V= 400rpm và t =1mm.
Mr.ăDurairajăV.ăăvàăDr.VenkateshăBabuăđãătốiăưuăhóaăbềămặtătinhătrênămàiătròn
ngoàiă[15].ăTrongănghiênăc uănày,ănhómătácăgiảăcũngăsửăd ngăphươngăphápăTaguchiă
đểătốiăưuăhóaăbềămặtăchiătiếtămài.
Pal, Pradipă Kumar,ă Asishă Bandyopadhyay,ă andă Rameshă Rudrapatiă [16]ă đãă sửă
d ngăphươngăphápăđápă ngăbềămặtăđểănghiênăc uănhữngăảnhăhướngănhữngăthôngăsốă
màiă trongă quáă trìnhă màiă tròn.ă Cũngă nhưă nhữngă nghiênă c uă khác,ă baă thôngă sốă quană
tr ngăc aăquáătrìnhămàiăgồmătốcăđộ tiếnăđá,ăchiềuăsâuămàiăvàăvậnătốcăquayăc aăchiătiếtă
đư căxemăxét.ăDựaăvàoăphươngătrìnhăhồiăquiăđư căxâyădựngătừăphươngăphápăđápă ngă
bềămặt,ănhómătácăgiảăcũngăđãăxácăđ nhăđư căcácăthôngăsốătốiăưu.
Trênăđâyălàămộtăsốănghiênăc uătrongăvàăngoàiănướcăliênăquan đếnăquáătrìnhămài.ă

Chúngătaăthấyărằng,ătấtăcảăcácănghiênăc uăđư căthựcăhiệnăchoămộtălo iăvậtăliệu,ămáyă
màiăvàăđáă màiăc ăthể.ă Từănhữngăkếtăquảăđ tă đư c,ăcácă nghiênăc uă trênăđãăxâyă dựngă
phươngătrìnhătốiăưuăgiữaăđộănhámăbềămặtăvàăcácăthôngăsốăquanătr ngăc aăquá trình mài
gồmăchiềuăsâuămài,ătốcăđộăquayăc aăchiătiếtăvàăvậnătốcătiếnăc aăđá.


15
CH

NG 2: C ăS ăLụăTHUY TăNGHIểNăC Uă NHăH

NGăC AăCỄCă

THỌNGăS ăQUÁ TRÌNH MÀI
2.1. Cácăđ cătr ngăc aăquáătrìnhămƠi
2.1.1. Quá trình cắt gọt khi mài
a) Đặc điểm
Màiălàăquáătrìnhăcắtăg tăđư căthựcăhiệnăđồngăth iăb iănhiềuăh tămài,ăcóăcácălưỡiă
cắtăkhácănhau.
Tốcăđộăcắtăkhiămàiărấtăcao,ăcùngămộtălúcătrongămộtăth iăgianăngắnăcóărấtănhiềuă
h tămàiăthamăgiaăcắtăg tăvàăt oănhiềuăphoiăv n.
H tă màiă cóă độă dònă caoă nênă dễă thayă đổiă hìnhă d ng,ă lưỡiă cắtă dễă b ă vỡă v nă t oă
thànhănhữngăh tămài mớiăhoặcăbậtăraăkhỏiăchấtădínhăkết.
Độăc ngăc aăh tămàiărấtăcaoădoăđóăcóăthểăcắtăg tăđư cănhữngăvậtăliệuăc ngămàă
cácălo iăd ngăc ăcắtăkhácăkhôngăcắtăđư cănhưăthépăđãătôi,ăh păkimăc ng…
Do có nhiềuăh tăcùngăthamăgiaăcắtăg tăvàăhướngăgócăcắtăc aăcácăh tăkhôngăphùă
h pănhauăt oăraămaăsátălàmăăchoăchiătiếtăgiaăcôngăb ănungănóngărấtănhanhăvàănhiệtăđộ
vùngăcắtărấtălớn.
b) Quá trình mài
Quáătrìnhămàiăcóăthểăchiaălàmăbaăgiaiăđo n

Giaiăđo nătrư t:ă ăgiaiăđo năđầuănàyămũiăh tămàiăbắtăđầuăvaăch m vàoăbềămặtă
chiătiếtăgiaăcông,ălựcăvaăđậpănàyăph ăthuộcăvàoătốcăđộămàiălàălư ngătiếnăc aăđáăvàoăvậtă
giaă công,ă bánă kínhă congă c aă mũiă h tă màiă h pălýă thìăviệcă cắtă g tă thuậnă tiện,ănếuă bánă
kínhăcongăquáănhỏăhoặcăquáălớn soăvớiăchiềuădàyăcắtăthìăh tămàiăsẽătrư tătrênăbềămặtă
vậtămàiălàmăchoăvậtămàiănungănóngăvớiănhiệtăcắtălớn.
Giaiăđo nănén:ăÁpălựcămàiătĕngălên,ănhiệtăcắtătĕngălênălàmătĕngăăbiếnăd ngădẻoă
c aăkimălo i,ălúcănàyăbắt đầuăxảyăraăquáătrìnhăcắtăphoi.
Giaiăđo nătách phoi: Khiăbánăkínhăh pălýăthìăh tămàiăsắc,ăcắtăg tătốtăvàălư ngă
nhiệtănhỏăhơn.ăQuáătrìnhătáchăphoiăxảyăraătrongăth iăgianărấtăngắn,ăkhoảngătừă(0,001 ÷
0,00005) giây.ăDoăđó,ăcácăgiaiăđo năc aăquáătrìnhăcắtăg tădiễnăraănhanhăchóng.
2.1.2. Phương pháp mài
a) Phân lo i phương pháp mài


×