2015
2015
Tôi xin cam đoan nội dung luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự
hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Huy Ninh và GS.TS Trần Văn Địch . Các số liệu, kết quả
trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu
nào khác.
PGS.TS. Nguyễn Huy Ninh GS.TS. Trần Văn Địch Nguyễn Văn Thiện
S
.
g
Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2015
Nguyễn Văn Thiện
- 1 -
Trang
- 3 -
- 5 -
- 6 -
- 9 -
QUAN - 12 -
- 12 -
1.1.1. Mà - 12 -
- 13 -
- 15 -
1. - 21 -
- 23 -
- 23 -
- 25 -
- 25 -
- 26 -
- 26 -
- 27 -
- 28 -
- 28 -
- 30 -
- 32 -
1.4.1. - 32 -
- 34 -
- 40 -
- 44 -
TOPOGRAPHY
- 46 -
2.1. TOPOGRAPHY - 46 -
- 46 -
- 46 -
2.1 - 47 -
- 51 -
TOPOGRAPHY - 52 -
- 52 -
- 54 -
- 56 -
TOPOGRAPHY
- 58 -
- 2 -
TOPOGRAPHY - 61 -
- 66 -
- 68 -
- 68 -
3.1.1. - 68 -
69
3.1.3. Trang th - 69 -
TOPOGRAPHY - 74 -
- 74 -
- 75 -
3.2.3. - 78 -
- 81 -
- 81 -
3.3.2. T - 84 -
3.4. CÁC - 87 -
- 88 -
- 89 -
4.1. - 89 -
4.1.1. - 89 -
4 - 89 -
- 91 -
- 91 -
- 91 -
- 93 -
- 93 -
4.3. - 98 -
- 114 -
- 115 -
- 116 -
- 119 -9
120
- 3 -
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
A
m/s
2
a
z
mm
B
mm
D
mm
d
mm
h
i
µm
L
st
mm
L
mm
l
c
mm
N
Kw
n
v/ph
n
v/ph
n
ct
v/ph
P
N
P
z
N
P
y
N
P
x
N
Q
m
mm
3
/ph
S
d
m/ph
S
n
mm/htk
S
ct
1/mm
S
1/mm
S
cv
m
S
dt
m
S
m/ph
S
q
mm
S
z
mm
S
sk
S
ku
Kurtosis
S
ds
S
tr
S
td
S
q
R
a
m
R
z
m
T
Phút
- 4 -
t
mm/htk
t
x
mm
t
mm
U
hk
m
V
m/s
V
h
mm
3
V
dk
t
mm
3
V
ph
m/ph
V
t
mm
3
V
s
mm
3
V
w
mm
3
(
o
)
(
o
)
(
o
)
Phút
m
giây
- 5 -
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT
S bng
Ni dung
Trang
1
26
2
27
3
28
4
76
5
topography
WA36Kx60x18x32
79
6
90
7
90
8
90
9
91
10
92
11
Giá tr tính toán ca các bin hi quy thc nghim
94
12
Giá tr tính toán ca các bin hi quy thc nghim
94
13
Giá tr tính toán ca các bin hi quy thc nghim
95
14
Giá tr tính toán ca các bin hi quy thc nghim
97
15
= 1 phút
99
16
Giá tr tính toán ca các bin hi quy thc nghim
99
17
= 1 phút
105
18
Giá tr tính toán ca các bin hi quy thc nghim
105
19
= 1 phút
108
20
Giá tr tính toán ca các bin hi quy thc nghim
109
- 6 -
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
TT
S hình
Ni dung
Trang
1
Hình 1.1
12
2
Hình 1.2
14
3
Hình 1.3
14
4
Hình 1.4
15
5
Hình 1.5
16
6
Hình 1.6
17
7
Hình 1.7
pháp mài
19
8
Hình 1.8
21
9
Hình 1.9
21
10
Hình 1.10
22
11
Hình 1.11
-bít Silic
24
12
Hình 1.12
27
13
Hình 1.13
28
14
Hình 1.14
29
15
Hình 1.15
30
16
Hình 1.16
33
17
Hình 1.17
33
18
Hình 1.18
35
19
Hình 1.19
37
20
Hình 1.20
38
21
Hình 1.21
38
22
Hình 1.22
38
23
Hình 2.1
46
24
Hình 2.2
48
25
Hình 2.3
49
26
Hình 2.4
50
27
Hình 2.5
52
28
Hình 2.6
53
29
Hình 2.7
54
30
Hình 2.8
54
31
Hình 2.9
54
32
Hình 2.10
topography
55
33
Hình 2.11
56
34
Hình 2.12
57
35
Hình 2.13
57
- 7 -
TT
Trang
36
Hình 2.14
57
37
Hình 2.15
58
38
Hình 2.16
59
39
Hình 2.17
59
40
Hình 2.18
59
41
Hình 2.19
60
42
Hình 2.20
2
O
3
60
43
Hình 2.21
Các h
60
44
Hình 2.22
sau khi mài
61
45
Hình 2.23
topography
62
46
Hình 2.24
62
47
Hình 2.25
63
48
Hình 2.26
topography
65
49
Hình 2.27
65
50
Hình 2.28
66
51
Hình 2.29
topography
66
52
Hình 3.1
68
53
Hình 3.2
70
54
Hình 3.3
-Mitutoyo
70
55
Hình 3.4
-30V và Amlifier
71
56
Hình 3.5
71
57
Hình 3.6
72
58
Hình 3.7
topography
73
59
Hình 3.8
topography
73
60
Hình 3.9
Ngu
74
61
Hình 3.10
topography
74
62
Hình 3.11
75
63
Hình 3.12
76
64
Hình 3.13
76
65
Hình 3.14
trên máy
77
66
Hình 3.15
77
67
Hình 3.16
78
68
Hình 3.17
topography
40M
78
69
Hình 3.18
79
70
Hình 3.19
topography
1 và 2.
79
- 8 -
TT
Trang
71
Hình 3.20
topography
80
72
Hình 3.21
80
73
Hình 3.223.24
-XI.
81
74
Hình 3.25
-XI.
82
75
Hình 3.26
82
76
Hình 3.273.28
83
77
Hình 3.29
83
78
Hình 3.30÷3.31
84
79
Hình 3.32
85
80
Hình 3.33
85
81
Hình 3.343.35
ATC-
86
82
Hình 3.36
87
83
Hình 3.37
87
84
Hình 4.1
89
85
Hình 4.2
,t
topography (S
z
, S
q
, S
sk
K
95
86
Hình 4.3
K
96
87
Hình 4.4
,t
K
97
88
Hình 4.5÷4.11
30 phút.
99
89
Hình 4.12÷4.18
z
z
130 phút
102
90
Hình 4.194.25
ph
(A
z
30 phút.
106
91
Hình 4.264.32
ph
z
)
30 phút.
109
92
Hình 4.33 4.37
z
),
z
z
)
112
- 9 -
MỞ ĐẦU
1. .
Tro
.
n
âng cao cht lng b mt
ca ngành công ngh ch to máy, nhm to ra các sn phm, máy móc thit
b t chính xác cao, m bo hiu qu kinh t - k thut.
Chng sn phm ch to máy ph thuc nhiu
ch yu s
dng công ngh mài
nhiên mài hình thành topography
topography
topography
“Nghiên cứu ảnh hưởng
của topography đá mài và một số thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt chi tiết khi
mài phẳng”.
2. M
- topography
- topography
và duy trì topography
-
- 10 -
- topography topography
topography topography
-
Nghiên
- topography
topography
công.
topography
- Phân tíchtopography
4. .
- topography Ô-xyt nhôm: WA36Kx60x18x32 và
WA60Kx150x13x32.
- topography
ph
mô hình máy
-40M.
-
mài khác nhau.
5
-
- topography
topography
công.
-
PULSE FFT
7770 MSTATw324.0,
Professional
6.
-
- topography, topography
. Nghiên ctopography
mài
- 11 -
- các cho topography
.
-
-
s
, lý.
7. lun án.
Kt cu ca lun án gm 4 chng và phn kt lun:
- Chng 1. Tng quan v quá trình mài.
- Chng 2. Topography b mt chi tit
khi mài.
- Chng 3. trang t th nghim.
- Chng 4. thc nghim và x lý kt qu.
- .
8.
- topography
topography .
- topography
- topography mài.
topography ,
.
- 12 -
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH MÀI
1.1. CƠ SỞ QUÁ TRÌNH MÀI
1.1.1. Mài và các đặc điểm quá trình mài
,
g quá trình mài. Các
t mài trong quá
trình
lý khó gia
gia công ,
d
qcùng tham
, trên hình 1.1 , mài có
chuyn ng quay tròn, chi tit có chuyn ng tnh tin kh hi. Các chuyn ng chy
dao do hoc bàn máy thc hin tu thuc vào kt cu ca tng loi máy s dng.
Hình 1.1 Mài phẳng bằng đá mài trụ [2]
1- Đá mài; 2- chiều quay của đá mài; 3- bề mặt công tác của đá mài;
4-chiều chuyển động của chi tết; 5- lỗ trống; 6 - chất dính kết; 7- hạt mài.
[20], [3].
- 13 -
* c im quá trình mài:
So vi các phng pháp ct gt bng các dng c ct có li ct xác nh thì mài có
mt s c im sau: [1], [3], [10]
- Mài là quá trình ct t vi và cào xc tc cao ca các ht mài trên b mt chi
gia công, to ra nhiu phoi vn,
- Tc ct khi mài rt cao, thông thng V
= 30 35 m/s có trng hp n 100 m/s,
- Các li ct không ging nhau và c sp xp ngu nhiên trên b mt do các vt
ct xoá ln nhau cho phép to ra bóng b mt cao,
- Hình dng hình hc ca mi ht mài không ging nhau, góc sc thng ln hn 90
0
(>90
0
) góc trc thng âm (<0), do không thun li cho quá trình ct và thoát phoi,
- cng ca ht mài cao, do có th ct c nhng vt liu cng mà các loi dng c
ct khác không ct c nh: Thép tôi, hp kim cng
- Do nhiu ht mài tham gia ct gt cùng mt lúc, do góc trc âm (<0) và do vn tc ct
rt ln nên nhit ct khi mài rt ln, nhit vùng ct có th lên ti 1000-1500
0
C, gây
cháy phoi, sinh tia la,
- Quá trình ct khi mài có tính gián on, các ht mài ln lt vào ct, ra ct to ra các rung
ng,
- Các nh li ct phân b không u theo chiu cao, lng d phân b cho các ht mài
không u, do lc ct tác ng lên các ht mài không bng nhau,
- Nu lc ct quá ln s có hin tng ht mài b v (to ra các li ct mi) hay b tách ra
khi b mt làm vic ca và xut hin li ct ca các ht mài mi to ra kh nng t
mài sc ca mài,
-
+ R
a
=3,2 m
+
a
= 1,6 0,4 m
+
a
= 0,2 0,1 m
- ,
Mài không nhng c s dng gia công tinh ln
cui mà còn c s dng ngày càng rng rãi các nguyên công gia công thô.
Ngày nay, cùng vi s phát trin ca ngành ch to máy, nhng i hi v chính
xác và cht lng gia công ngày mt cao thì mài càng c quan tâm nghiên cu và c
s dng rng rãi hn, [20], [16], [10].
1.1.2. Quá trình tạo phoi khi mài
Trên hình 1.2
mài.
- 14 -
Hình 1.2 Ba giai đoạn hình thành phoi mài [39]
qu
g (hình 1.3) [7], [43].
Hình 1.3 Quá trình tạo phoi khi mài của một hạt mài
Trên hình 1.4
trình tách phoi.
Phoi
Phôi mài
mài
- 15 -
Hình 1.4 Sự phân bố năng lượng và dòng nhiệt trong quá trình cắt [7], [43]
phôi;
trong quá trình gia
công
.
, n .
÷ 0,005 giây,
1.1.3. Động học quá trình mài
1.1.3.1. Lưỡi cắt
Trên hình 1.5
Cnh
Vùng xung quanh
không khí)
Phoi
Ma sát trên
Ma s
- 16 -
-
st
1
9
Topography
ct
st
ct
L
S
1
(1/mm) (1.1)
ct
(1/mm
2
ct
(1/mm
3
).
-
5, thì S
1
, S
4
, S
7
, S
9
ng, L
.
sđ
cđ
L
S
1
(1/mm) (1.2)
Hình 1.5 Lưỡi cắt tĩnh và lưỡi cắt động [43]
1.1.3.2. Quỹ đạo cắt của hạt mài
6
s
w
V
w
V
s
L
- 17 -
chính x [23].
w
nhau (L/v
s
):
s = (Lv
w
)/v
s
(1.3)
S
a
h
m
O O'
'
b
b'
c
a
a'
e
y
x
f'
vs
vw
d1/2
O
b
d
a
d1/2
l
c
c
§¸ mµi
Ph«i
vs
vw
l
k
a) b)
Hình 1.6 Các yếu tố của quỹ đạo cắt khi mài phẳng
''
2
sin
2
s
wss
v
vdd
x
(1.4)
)cos1(
2
'
s
d
y
(1.5)
(
(), nên ) và (1.5
'
2
)1(
s
s
w
d
v
v
x
(1.6)
4
2'
s
d
y
(1.7)
)]1([
2
s
w
s
v
v
d
x
y
(1.8)
l
k
sau:
- 18 -
Rd
s
12
(1.9)
Dd
s
22
(1.10)
) và (1.10
)1(
)(4)(2
s
w
s
s
w
s
w
v
v
d
v
v
v
v
(1.11)
w
< < v
s
ss
w
vd
v
.
4
(1.12)
l
k
0
0
2
s
dll
kk
(1.13)
d
d
d
d
d
dl
y
x
k
.])
'
()
'
[(
2
1
22
(1.14)
) vào ta có:
2
)1(6
2
.
)1(
3
s
v
v
d
v
v
l
s
w
s
s
w
k
(1.15)
Do .15
2
.
s
d
2
))(1(
2
1
s
ad
v
v
l
s
s
w
k
(1.16)
l
k
6 -
w
/v
s
.
.16l
k
2/1
)(
sck
adll
(1.17)
l
c
l
k
.
1.1.3.3. Chiều dài cung tiếp xúc
sau: [16]
dD
tdD
M
dD
tdD
v
u
v
v
l
dd
ct
k
.
.60.60
1
22
(1.18)
n
= 0 thì u = 0. ta có
- 19 -
dD
tdD
v
v
l
d
ct
k
.
.60
1
(1.19)
ct
= 0) thì:
2
1
.
.
dD
dD
t
dD
tdD
l
k
(1.20)
, hình
1.7. Tuy nhiên chúng t
k
Dd
Dd
D
tđ
.
(1.21)
-
d
gia công.
2
.
tđ
k
Dt
l
(1.22)
Mài tròn ngoài
Hình 1.7 Chiều dài cung tiếp xúc của các phương pháp mài
Trên hình 1.6
kính d
s
s
w
-50 -
w
s
s
/v
w
-120).
l
c
l
2
s
c
d
ABl
(1.23)
)
2
1(cos
1
s
d
a
(1.24)
s
- 20 -
2
1cos
2
(1.25)
2/1
)(
sc
adl
(1.26)
6
cung AB, l
c
l
c
0,1,
1.1.3.4. Chiều dày lớp cắt
z
18], [16]
B
S
dD
tl
vv
v
a
d
ctd
ct
z
.
1
.2.60
(1.27)
l -
- = 1, mài tròn trong = -1, = 0.
z
à: v
d
, v
ct
, l, t, B, S
d
z
trình mài.
Vì v
ct
<< v
d
v
ct
v
d
2v
ct
thay = 1 và
ct
S
l
1
2
1
2
1
1
.60
cttd
d
d
ct
z
SD
t
B
S
v
v
a
(1.28)
B
S
d
.
60
1
thì a
z
[53]
2
1
2
1
1
cttđd
ct
z
SD
t
v
v
Ka
(1.29)
z
ct
ct
z
z
.
- 21 -
Hình 1.8 Chiều dày và hình dạng phoi
1.1.4. Động lực học quá trình mài
t
uá trình mài. Khi các
các
mài.
-
-
các hkhác trong quá trình mài.
1.1.4.1. Lực cắt khi mài
9. [17], [44], [58]
n
Quü ®¹o c¾t cña h¹t mµi
§¸ mµi
Chi tiÕt
H¹t mµi
t
V
w
t
h
m
T¹o phoi
Tr-ît
Hình 1.9 Sơ đồ mô tả các giai đoạn làm việc của hạt mài khi mài
a
a