Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Nghiên cứu giải pháp cải tạo trạm biến áp 110kv lệ thủy sang chế độ không người trực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 112 trang )

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ IăH CăĐĨăN NGă

NGUY NăQUANGăHUY

NGHIểNăC UăGI IăPHỄPăC IăT O
TR MăBI NăỄPă110KVăL ăTH Y
SANGăCH ăĐ ăKHỌNGăNG

IăTR Că

ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăđi n
Mưăs :ă8520201

LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU T

Ng

iăh

ngăd năkhoaăh c:ăGS.TS.ăNGUY NăH NGăANH

ĐƠăN ng - Nĕmă2018


L IăCAMăĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác gi lu n văn



NGUY NăQUANG HUY


M CăL C
TRANG BÌA
L I CAM ĐOAN
M CL C
TRANG TịM T T TI NG VI T VÀ TI NG ANH
DANH M C CÁC Kụ HI U, CH VI T T T
DANH M C CÁC B NG
DANH M C CÁC HÌNH
M Đ U ......................................................................................................................... 1
1. Tính c p thi t c a đ tƠi ........................................................................................... 2
2. M c tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 3
3. Đ i t ng vƠ ph m vi nghiên cứu ........................................................................... 3
4. ụ nghĩa khoa h c vƠ th c ti n c a đ tƠi ................................................................. 3
5. Đ t tên đ tƠi ............................................................................................................ 3
6. B c c c a lu n văn ................................................................................................. 4
CH NG 1. T NG QUÁT V TR M KHỌNG NG
I TR C VÀ CÁC TIÊU
I TR C ................................ 5
CHÍ K THU T XỂY D NG TR M KHỌNG NG
1.1. T NG QUAN V TR M KHỌNG NG
I TR C .......................................... 5
1.1.1. Gi i thi u ...................................................................................................... 5
1.1.2. Vai trò c a tr m không ng i tr c ............................................................... 5
1.1.3. Nh ng thách thức .......................................................................................... 6
1.1.4. Nh ng u th ................................................................................................ 7
1.1.5. Nh ng l i ích đ t đ c ................................................................................. 8

1.1.6. Đánh giá hi u qu c a các TBA không ng i tr c đư tri n khai t i khu v c
Qu ng Bình .............................................................................................................. 9
1.2. CÁC TIểU CHệ K THU T XỂY D NG ...................................................... 11
1.2.1. Các quy đ nh liên quan ............................................................................... 11
1.2.2. Nh ng giao thức truy n thông k t n i cho TBA [5] .................................... 12
1.2.3. Nh ng yêu c u k thu t đ i v i TBA không ng i tr c: ........................... 16
1.3. K T LU N......................................................................................................... 19
CH NG 2. L A CH N, PHỂN TệCH KINH T - K THU T CÁC GI I PHÁP
C I T O TBA 110KV L TH Y SANG CH Đ KHỌNG NG
I TR C .......... 20
2.1. CÁC YểU C U Đ T RA .................................................................................. 20
2.2. PHỂN TệCH CÁC GI I PHÁP C I T O TBA 110KV L TH Y ................ 21
2.2.1. Gi i pháp chung c n có ............................................................................... 21
2.2.2. Gi i pháp t n d ng l i h th ng hi n h u ................................................... 27
2.2.3. Gi i pháp b sung thi t b thu th p t p trung d li u m i .......................... 30
2.3. ĐÁNH GIÁ VÀ K T LU N ............................................................................. 34
2.3.1. So sánh các gi i pháp đư đ ra .................................................................... 34
2.3.2. K t lu n ....................................................................................................... 35


CH NG 3. PH
NG ÁN C I T O TBA 110KV L TH Y SANG CH Đ
V N HÀNH KHỌNG NG I TR C ........................................................................ 37
3.1. Đ C ĐI M HI N TR NG TR M BI N ÁP .................................................. 37
3.1.1. Đ c đi m vƠ s c n thi t ............................................................................. 37
3.1.2. S đ n i đi n hi n tr ng ............................................................................ 37
3.1.3. Các thi t b đi n chính ................................................................................ 39
3.1.4. Đi n t dùng ............................................................................................... 40
3.1.5. H th ng r le b o v , đi u khi n vƠ đo l ng ........................................... 41
3.1.6. K t c u xơy d ng ........................................................................................ 42

3.1.7. Thông tin liên l c ậ SCADA ...................................................................... 42
3.1.8. Phòng cháy ch a cháy ................................................................................ 43
3.1.9. Ph ng thức v n hƠnh tr m ........................................................................ 43
3.2. CÁC GI I PHÁP CỌNG NGH CHệNH ......................................................... 43
3.2.1. H th ng thi t b nh t thứ ........................................................................... 43
3.2.2. H th ng đi u khi n vƠ b o v ................................................................... 43
3.2.2.1. Các giải pháp kỹ thuật chung: ..............................................................43
3.2.2.2. Các giải pháp cụ thể ..............................................................................45
3.2.3. Gi i pháp đ i v i Gateway vƠ k t n i v i IED .......................................... 49
3.2.3.1. Các giải pháp kỹ thuật chung ................................................................49
3.2.3.2. Các yêu cầu kỹ thuật chi tiết của thiết bị ..............................................49
3.2.4. Gi i pháp đ i v i ph n thông tin - SCADA ............................................... 49
3.2.4.1. Hiện trạng hệ thống thông tin – SCADA/EMS ......................................49
3.2.4.2. Giải pháp công nghệ phần thông tin – SCADA ....................................49
3.2.5. Gi i pháp ph n xơy d ng ............................................................................ 50
3.2.5.1. Giải pháp tổng mặt bằng .......................................................................50
3.2.5.2. Các giải pháp kết cấu ............................................................................50
3.2.5.3. Các giải pháp phụ trợ khác ...................................................................50
3.3. LI T Kể V T T - THI T B .......................................................................... 51
3.3.1. Li t kê v t t - thi t b ph n đi n ................................................................ 51
3.3.2. Li t kê v t t - thi t b ph n xơy d ng ........................................................ 52
3.4. PHỂN TệCH HI U QU TÀI CHệNH, KINH T XÃ H I ............................. 53
3.4.1. M c tiêu phơn tích tƠi chính, kinh t xư h i d án ..................................... 53
3.4.2. Phơn tích tƠi chính, kinh t xư h i............................................................... 53
3.5. K T LU N......................................................................................................... 54
K T LU N VÀ KI N NGH ....................................................................................... 56
TÀI LI U THAM KH O
PH L C
B N SAO K T LU N C A H I Đ NG, B N SAO NH N XÉT C A CÁC
PH N BI N.



TRANGăTịMăT TăTI NGăVI TăVĨăTI NGăANH
Tên đề tài: GI IăPHỄPăC IăT OăTR MăBI NăỄPă110KVăL ăTH YăSANGă
CH ăĐ ăKHỌNG NG

IăTR Că

H c viên: Nguy n Quang Huy

Chuyên ngành: K thu t đi n

Mư s : 8520201

Tr

Khóa: 34

ng Đ i h c Bách khoa - ĐHĐN

Tómăt tă- Phát tri n vƠ ứng d ng khoa h c công ngh , từng b

c t đ ng hoá vƠ
hi n đ i hoá công tác v n hƠnh vƠ qu n lỦ h th ng lƠ m t đòi h i c p thi t c a ngƠnh
đi n. Vi c nghiên cứu vƠ áp d ng gi i pháp c i t o các tr m bi n áp 110kV đi u khi n
xa đư đ c m t s tác gi nghiên cứu, cũng nh đư đ c ngƠnh đi n đang tri n khai
th c hi n. Tuy nhiên vi c tri n khai đ i v i từng tr m bi n áp có nh ng đ c thù riêng
bi t, đòi h i ph i nghiên cứu c th đ có gi i pháp t i u. Nghiên cứu gi i pháp c i
t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c nhằm đ a ra các gi i
pháp c i t o phù h p v i hi n tr ng c a tr m bi n áp 110kV L Th y, so sánh kinh t k thu t đ l a ch n gi i pháp t i u nh t. Trên c s đó, tác gi l p ph ng án c th

đ c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ v n hƠnh không ng i tr c, đ ng
th i đ a ra nh ng đ xu t, ki n ngh đ nơng cao hi u qu đ u t vƠ đ nh h ng
ph ng án c i t o các tr m bi n áp khác trong t ng lai.
Từăkhóaăậ Tr m bi n áp; đi u khi n xa; gi i pháp c i t o; so sánh kinh t - k
thu t; L Th y.

RESEARCH ON UPGRADING 110KV LE THUY SUBSTATION
TO UNMANNED STATION

Abstract: - It is urgent to the power sector that it needs to develop and apply
science and technology, automate and modernize the operation and management of the
system gradually. The research and application of solutions to improve 110kV
substations have been studied by some authors, as well as have been implemented by
the power industry. However, the implementation of each power station is unique,
which requires specific research in orrder to have optimal solutions. Studying solutions
to improve the 110kV Le Thuy substation to an unmanned system is to propose
solutions to improve the current state of the 110kV Le Thuy substation, make
economic and technical comparison so as to provide the most optimal solution. Based
on that, the author develops a specific plan to improve the 110kV Le Thuy substation
into unmanned operating mode and at the same time makes suggestions and
recommendations to improve the efficiency of invesment and plan for other solutions
in the future.
Keywords - Substation; remote control; research on upgrading; economic and
technical comparison; Le Thuy.


DANHăM CăCỄCăKụăHI U,ăCH ăVI TăT T
EVN
A3
EVN CPC

CGC
PC
TBA
TTĐK
KNT
PCCC
SCADA
IED

IEC
BCU
RTU
WAN
LAN

HMI
BVQD
MK
ĐD
MC
DCL
ĐK-BV

Vietnam Electricity: T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam
Trung tơm Đi u đ H th ng đi n mi n Trung. Central Regional
Load Dispatching Centre (CRLDC)
Central Power Corporation: T ng Công ty Đi n l c Mi n Trung
Central Grid Company: Công ty L i đi n cao th Mi n Trung
Power Company: Công ty Đi n l c
Tr m bi n áp

Trung tơm đi u khi n
Không ng i tr c
Phòng cháy ch a cháy
Supervisory Control And Data Acquisition: H th ng Giám sát Đi u
khi n Và Thu th p D li u
Intelligent Electronic Device: Thi t b đi n t thông minh, ví d nh
các lo i r le k thu t s hi n nay, các công t đi n t có kh năng
trao đ i và giao ti p d li u ...
International Electrotechnical Commission: U ban K thu t Đi n
Qu c t
Bay Control Unit: Thi t b đi u khi n mức ngăn
Remote Terminal Unit: Thi t b đ u cu i, ví d c ng giao ti p d
li u c a h th ng SCADA trong tr m bi n áp truy n th ng
Wide Area Network: M ng k t n i di n r ng, dùng đ k t n i gi a
các m ng c c b .
Local Area Network: M ng k t n i c c b , dùng đ k t n i các máy
tính/thi t b m ng trong m t ph m vi nh (nhà , phòng làm vi c,
ầ)
Human Machine Interface: Giao di n ng i dung
B o v quá dòng
T đ u dây ngoài tr i
Đ ng dây
Máy c t
Dao cách ly
Đi u khi n ậ b o v


DANHăM CăCÁC B NG
S ăhi u


Tênăb ng

Trang

2.1.
2.2.

D toán ph ng án t n d ng l i h th ng hi n h u
D toán ph ng án b sung thi t b thu th p d li u m i
So sánh các gi i pháp đi u khi n từ xa cho TBA 110kV
L Th y
Li t kê v t t thi t b ph n đi n
Li t kê v t t thi t b ph n xơy d ng
Ch tiêu tƠi chính ph ng án c i t o tr m L Th y:
Ch tiêu kinh t xư h i ph ng án c i t o tr m L Th y:

29
33

2.3.
3.1
3.2
3.3
3.4

34
51
52
54
54



DANHăM CăCỄCăHÌNH

S ă
hi u
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.6.
3.1.
3.2.
3.3.

Tên hình

Trang

Giao thức Modbus RS232/485
Ph ng thức k t n i truy n thông theo giao thức IEC 60870ậ5ậ
101
Ph ng thức k t n i truy n thông theo giao thức IEC 60870ậ5ậ
104


12

Các kh năng tiêu chuẩn IEC61850 ứng d ng t đ ng hoá TBA
C u hình truy n thông c b n h th ng t đ ng hoá tr m v i giao
thức IEC61850
K t n i thông tin bằng modem c a h th ng
S đ k t n i h th ng báo cháy t đ ng, giám sát an ninh
S đ b trí h th ng camera t i TBA 110kV L Th y
Mô hình h th ng ki m soát vƠo/ra (Access Control)
S đ k t n i h th ng đi u khi n b o v
Gi i pháp k t n i tr m L Th y
S đ nh t thứ TBA 110kV L Th y
S đ Ph ng thức b o v - Đo l ng TBA 110kV L Th y tr c
c it o
S đ Ph ng thức b o v - Đo l ng TBA 110kV L Th y sau
c it o

15

13
13

16
21
23
25
26
28
31

38
47
48


1

M

Đ U

Cùng v i vi c nơng cao ch t l ng ngu n nhơn l c, T p đoƠn đi n l c
Vi t Nam cũng đư có b c ti n dƠi trong ứng d ng khoa h c công ngh tiên
ti n, hi n đ i vƠo s n xu t, kinh doanh đi n năng, góp ph n tăng năng su t lao
đ ng m t cách b n v ng.
Hi n nay, c 5 T ng Công ty đi n l c đ u đư s d ng hóa đ n đi n t ,
thanh toán ti n đi n qua ngơn hƠng, vừa gi m chi phí phát hƠnh hóa đ n gi y
truy n th ng, vừa tinh gi n đ c l c l ng nhơn viên đi thu ti n đi n. NgoƠi
ra, các T ng công ty đi n l c cũng đư l p đ t hƠng tri u công t đi n t ; ứng
d ng ph n m m ghi ch s vƠ ch m xóa n từ xa trên thi t b thông minh
smartphone, tabletầ; áp d ng công ngh mư v ch trong công tác qu n lỦ đo
đ m, ch m xóa n ... Nh ng công ngh nƠy th c s đư đem l i nhi u l i ích
thi t th c, giúp các Công ty đi n l c s d ng ngu n nhơn l c m t cách h p
lỦ. N u tr c đơy, nhơn viên đi n l c ghi ch s ph i c n đ n 2 ng i, m t
ng i trèo lên c t đ c ch s công t , m t ng i ghi chép, hi n nay, ch c n 1
nhơn viên đứng d i đ t, cách các h p công t đi n kho ng 5 m đư có th ghi
ch s m t cách chính xác vƠ rõ rƠng. Công t đi n t cũng góp ph n qu n lỦ
s li u đo đ m chính xác vƠ t đ ng hóa, hi n đ i hóa h th ng thông tin ph c
v khách hƠng, góp ph n minh b ch trong công tác kinh doanh đi n năng.
Đ c bi t, hi n ngƠnh Đi n nói chung vƠ T ng Công ty Đi n l c mi n

Trung (EVNCPC) nói riêng đang đ u t , xơy d ng các tr m bi n áp không
ng i tr c (KNT). Đ u năm 2016, Trung tơm đi u khi n t i Công ty Đi n l c
PC Thừa Thiên ậ Hu sau th i gian thí đi m, chính thức đi vƠo v n hƠnh đ ng
th i th c hi n chuy n 05 tr m bi n áp (TBA) 110kV thu c Chi nhánh Đi n
cao th Thừa Thiên ậ Hu sang ch đ 01 ng i tr c và sau m t th i gian thí
đi m thƠnh công đư chuy n sang v n hƠnh không ng i tr c.
Tính đ n tháng 8/2018 trong toàn EVNCPC đư đ a vƠo v n hƠnh 12/13
trung tơm đi u khi n (TTĐK) vƠ s hoƠn thƠnh xơy d ng 100% TTĐK trong
năm 2018, đ i v i các tr m bi n áp TBA 110kV do Công ty L i đi n cao th
mi n Trung qu n lỦ đư hoƠn thƠnh chuy n 54/99 TBA sang v n hƠnh ch đ
không ng i tr c. D ki n đ n cu i năm 2019 s hoƠn thƠnh l trình chuy n


2

toƠn b các TBA 110kV khu v c mi n Trung sang v n hƠnh không ng
tr c.

i

TBA không ng i tr c lƠ gi i pháp h p lỦ cho h th ng đi n vì đ c
qu n lỦ v n hƠnh m t cách t đ ng, nâng cao năng su t lao đ ng, gi m t i đa
nhơn l c. Vi c chuy n đ i tr m bi n áp sang v n hƠnh không ng i tr c, đi u
khi n từ xa lƠ h ng đi t t y u, ti n t i th c hi n l trình l i đi n thông
minh.
1. Tínhăc păthi tăc aăđ ătài
Phát tri n vƠ ứng d ng khoa h c công ngh , từng b c t đ ng hoá vƠ
hi n đ i hoá công tác v n hƠnh vƠ qu n lỦ h th ng lƠ m t đòi h i c p thi t
c a ngƠnh đi n. V i m c tiêu gi m s ng i tr c, nơng cao hi u qu v n hƠnh
t i các TBA 500kV, 220kV và 110kV, T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam đư ban

hƠnh văn b n s 4725/EVN-KTSX ngƠy 11/11/2015 đ tri n khai n i dung t
chức các Trung tơm đi u khi n đóng c t thi t b từ xa (TTĐK) vƠ TBA không
ng i tr c v i nh ng đ nh h ng nh sau:
- Áp d ng các gi i pháp t đ ng hóa đ gi m s l ng nhơn viên v n
hƠnh t i các nhƠ máy đi n vƠ các TBA, nơng cao năng su t lao đ ng vƠ tăng
đ tin c y cung c p đi n đ ng th i đ m b o v n hƠnh an toƠn l i đi n.
- M c tiêu đ n năm 2020 gi m s l ng ng i tr c t i các TBA 500kV,
220kV, riêng các TBA 110kV lƠ tr m không có ng i tr c v n hƠnh.
TBA không ng i tr c lƠ gi i pháp t i u cho h th ng đi n vì nó đ c
qu n lỦ v n hƠnh t đ ng, nơng cao năng su t lao đ ng, gi m t i đa nhơn l c;
gi m thi u đ u t cáp, các thi t b trung gian, nơng cao đ tin c y lƠm vi c
chính xác c a thi t b , b o đ m cung c p đi n an toƠn liên t c, gi i quy t đ c
v n đ quá t i; gi m thi u s c do thao tác nh m c a ng i v n hƠnh, nơng
cao mức đ an toƠn cho ng i v n hƠnh vƠ đáp ứng đ c các yêu c u c a th
tr ng đi n. M c dù vi c nghiên cứu đ áp d ng khá lơu nh ng đ n nay, vi c
tri n khai TBA không ng i tr c v n còn nhi u thách thức.
Vi c nghiên cứu vƠ áp d ng gi i pháp c i t o các TBA 110kV không
ng i tr c đư đ c m t s tác gi nghiên cứu, cũng nh đư đ c ngƠnh đi n
đang tri n khai th c hi n. Tuy nhiên, vi c tri n khai ch m i th c hi n cho


3

m t s TBA 110kV đư có h th ng đi u khi n máy tính vƠ đ c l p theo từng
t nh thƠnh, ch a th c hi n cho toƠn b các TBA 110kV đ n năm 2020.
Nhằm đáp ứng đ c nhu c u vƠ đ nh h ng tri n khai TTĐK vƠ TBA
110kV không ng i tr c đ n năm 2020, đ tƠi lu n văn đ c ch n lƠ ắNghiên
cứu gi i pháp c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ không ng i
tr c”.
2. M cătiêuănghiênăc u

- Nghiên cứu các gi i pháp k thu t TBA 110kV không ng
pháp k t n i TTĐK hi n nay.

i tr c, gi i

- L a ch n gi i pháp k thu t đi u khi n, gi i pháp k t n i TTĐK cho
TBA 110kV L Th y, phơn tích kinh t tƠi chính.
- Đ a ra các gi i pháp c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ
không ng i tr c: TTĐK có th thao tác t t c các thi t b đ ng th i giám sát
đ c các tín hi u tr ng thái, đo l ng, b o v cũng nh hình nh t i tr m.
3. Đ iăt

ngăvƠăph măviănghiênăc u

- TBA 110kV L Th y.
- Các TBA 110kV hi n nay t nh Qu ng Bình.
- Trung tơm đi u khi n thao tác từ xa t nh Qu ng Bình.
- Các quy trình đi u đ , quy trình v n hƠnh, gi i pháp an ninh PCCC, quy
đ nh xơy d ng trung tơm đi u khi n vƠ các TBA không ng i tr c hi n hƠnh.
4. Ý nghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi
Đ tài phơn tích đánh giá gi i pháp k thu t, phơn tích kinh t tƠi chính
đ c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c phù h p v i
th c t v n hƠnh vƠ đ nh h ng phát tri n tr m không ng i tr c c a T p
đoƠn Đi n l c Vi t Nam.
5. Đ tătênăđ ătƠi
Căn cứ vƠo m c tiêu vƠ nhi m v nghiên cứu, đ tƠi đ c đ t tên:
"Nghiên cứu gi i pháp c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ
không ng i tr c "



4

6. B ăc căc aălu năvĕn
đ

NgoƠi ph n m đ u, ph n k t lu n vƠ các ph l c, n i dung lu n văn
c biên ch thƠnh 3 ch ng.

Ch ng 1: T ng quát v tr m không ng
xơy d ng tr m không ng i tr c.

i tr c vƠ các tiêu chí k thu t

Ch ng 2: L a ch n, phơn tích kinh t - k thu t các gi i pháp c i t o
TBA 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c.
Ch ng 3: Ph ng án c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ v n
hành không ng i tr c.


5

CH

NG 1

T NGăQUỄTăV ăTR MăKHỌNGăNG

IăTR Că

VĨăCỄCăTIểUăCHệăK ăTHU TăXỂYăD NGăTR M

KHỌNGăNG

IăTR C

1.1. T NGăQUANăV ăTR MăKHỌNGăNG

IăTR C

1.1.1. Gi iăthi u
Th c hi n ch tr ng c a T p đoƠn đi n l c Vi t Nam (EVN) v vi c
nơng cao năng l c t đ ng hóa l i đi n, hi n nay m t s TTĐK đư đ c xơy
d ng đ qu n lỦ các TBA nhằm qu n lỦ vƠ v n hƠnh theo nhóm vƠ không c n
nhơn viên v n hƠnh t i từng tr m.
Xơy d ng TTĐK và TBA KNT thu c lĩnh v c l i đi n thông minh,
đ c đ t ra nhằm gi i quy t v n đ hi n nay lƠ s l ng các tr m bi n áp
ngƠy cƠng tăng cao, c n thi t ph i nơng cao năng l c v n hƠnh bằng các h
th ng máy tính tích h p, nơng cao năng l c c a v n hƠnh viên v chuyên
môn, nghi p v , thao tác x lỦ trên máy tính, gi m chi phí v n hƠnh. Các
TBA c n đ c t p trung vƠo m t ho c nhi u trung tơm đ d dƠng theo dõi,
qu n lỦ v n hƠnh, đi u đ công su t trong l i đi n truy n t i, phơn ph i vƠ
gi m các l i thao tác do v n hƠnh gơy ra.
M t trong nh ng u đi m c a TBA không ng i tr c lƠ tăng c ng kh
năng truy n t i vƠ đ an toƠn, tin c y cho h th ng đi n qu c gia. M c dù vi c
nghiên cứu và áp d ng đư đ c tri n khai t i nhi u TBA, tuy nhiên đ i v i
m i TBA c th c n nghiên cứu đ đ a ra các gi i pháp t ng ứng v i thi t
b , công ngh hi n h u c a TBA đó.
1.1.2. Vaiătròăc aătr măkhôngăng

iătr c


TBA KNT đóng vai trò lƠ các đi m k t n i c s đ n các TTĐK. TBA
không ng i tr c đ c trang b các thi t b đi u khi n vƠ b o v có tính t
đ ng hóa cao, kh năng thao tác đóng m thi t b m t ngăn l ho c toƠn tr m
từ xa t i TTĐK, các h th ng giám sát hình nh vƠ giám sát an ninh liên t c,
h th ng quan sát nhi t cho các thi t b , c m bi n nhi t cho đóng m chi u
sáng t dùng. Các TBA KNT và các TTĐK hình thƠnh m t h th ng v n hành


6

h th ng đi n t p trung vƠ th ng nh t.
Hi n EVNCPC có kho ng 100 TBA 110kV vƠ con s nƠy s còn tăng
lên trong th i gian t i. Tr c đơy, chức năng đi u khi n từ xa, giám sát các
TBA ch gi i h n kh năng thao tác đ n gi n nh đóng c t máy c t, còn l i
các thao tác v n hƠnh khác đ u th c hi n th công trên thi t b . Nghĩa lƠ thi t
b không đ ng b , không có h th ng tích h p thông tin vƠ x lỦ c nh báo
chung.
TBA KNT lƠ gi i pháp t i u cho h th ng đi n vì nó đ c qu n lỦ v n
hƠnh t đ ng, nơng cao năng su t lao đ ng, gi m t i đa nhơn l c; gi m thi u
đ u t cáp, các thi t b trung gian, nơng cao đ tin c y lƠm vi c chính xác c a
thi t b , b o đ m cung c p đi n an toƠn liên t c, gi i quy t đ c v n đ quá
t i; gi m thi u s c do thao tác nh m c a ng i v n hành, nâng cao mức đ
an toƠn cho ng i v n hƠnh vƠ đáp ứng đ c các yêu c u c a th tr ng đi n.
Theo tính toán, m i TBA tr c đơy trung bình có 10 ng i tr c, v i mức
l ng bình quơn kho ng 7 tri u đ ng/ng i/tháng, n u tri n khai TBA không
ng i tr c cho toƠn h th ng, m i năm, EVNCPC s ti t ki m kho ng 84 t
đ ng chi phí ti n l ng.
Tính u vi t c a TBA KNT đư rõ rƠng vƠ hi n nay, các đ n v tr c thu c
EVNCPC đang tích c c tri n khai. Hi n nay, đư có 12/13 TTĐK, h n 60 TBA
110kV v n hƠnh ch đ không ng i tr c trên đ a bƠn các t nh mi n Trung

và Tây nguyên.
1.1.3. Nh ngătháchăth c
Đ tri n khai d án TBA KNT hi n nay v n còn nhi u thách thức. Vi c
c i t o, chuy n đ i các tr m có ng i tr c truy n th ng sang tr m KNT cũng
đòi h i ph i tính toán chi ti t, phức t p, chia thƠnh nhi u giai đo n đ tránh
ph i c t đi n liên t c, dƠi ngƠy. Đ ng th i, ph i đ u t b sung thi t b giám
sát bằng hình nh, thi t b báo cháy t đ ng, b giám sát d u online cho MBA
chính, b l c d u online cho các b đi u áp (đ i v i các b đi u áp ch a có b
l c d u), h th ng b o v an ninh cho tr mầ Đó lƠ ch a k , hi n nay v n
đang hoàn thi n h th ng quy trình v n hƠnh, thao tác; quy ph m trang b
đi n, tiêu chuẩn thi t k ầ cho tr m KNT [9].
Đ xơy d ng m t TBA KNT c n đ u t t i thi u kho ng 2,5 t đ ng,


7

bao g m các thi t b tín hi u đ đi u khi n từ xa cho c 110kV vƠ 22kV; nơng
c p ki n trúc, thi t b vƠ đƠo t o nhơn viên. NgoƠi ra, ít nh t cũng c n 1,5 t
đ ng/tr m đ đ u t thêm h th ng camera giám sát từ xa và phòng cháy ch a
cháy. Vi c c i t o, chuy n đ i các tr m có ng i tr c sang TBA KNT cũng
r t phức t p, m t nhi u th i gian. Nh v y, đ tri n khai t t c các đ n v ,
ngƠnh đi n s c n s v n hƠng nghìn t đ ng n a. Đơy cũng lƠ thách thức c a
ngành đi n khi ngu n tƠi chính còn g p khó khăn. M t khác, gi i quy t vi c
lƠm cho hƠng nghìn lao đ ng dôi d từ các TBA KNT không h đ n gi n,
nh t lƠ ngƠnh đi n đang ph i ch u sức ép tăng năng su t lao đ ng [8].
M t thách thức n a đó lƠ v n đ b o v vƠ an ninh m ng. Vì h th ng
k t n i, giám sát từ xa nên b t bu c ph i có s tr giúp c a công ngh thông
tin, m ng internet. Trên th c t , h th ng l i đi n cao áp vƠ siêu cao áp
mi n Trung tr i dƠi, đ a hình phức t p. Các TBA cách xa nhau nên s nh
h ng t i kh năng v n hƠnh TBA KNT n u x y ra s c nh phòng cháy

ch a cháy, phòng ch ng bưo l t, phá ho i[8].
Xơy d ng các TBA KNT lƠ h ng đi t t y u nhằm th c hi n l trình l i
đi n thông minh. Tuy nhiên đ đẩy nhanh ti n đ , phát huy nh ng u đi m
h n ch khuy t đi m c a lo i TBA nƠy đòi h i ngƠnh đi n ph i n l c r t
nhi u khi áp d ng cho phù h p vƠ hi u qu [8].
Vi c xơy d ng các TBA (110kV, 220kV, 500kV) KNT lƠ yêu c u c n
thi t trong quá trình hi n đ i hóa, tăng c ng kh năng truy n t i vƠ đ an
toàn, tin c y cho h th ng đi n Qu c gia. Do v y, từ năm 2008, Ban K thu t
- S n xu t (thu c T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam) vƠ m t s đ n v thƠnh viên
nh Công ty CP Đi n l c Khánh Hòa (KHPC), T ng công ty Đi n l c mi n
Trung (EVNCPC), T ng công ty Đi n l c mi n Nam (EVNSPC), T ng công
ty Đi n l c TP H Chí Minh (EVNHCMC), T ng công ty Truy n t i đi n
Qu c gia (NPT) đư tích c c th c hi n các nhi m v đ c giao theo ch đ o
c a T p đoƠn đi n l c v d án TBA KNT hay còn g i lƠ TBA tích h p.
1.1.4. Nh ngă uăth
Các TBA trên l i đi n truy n t i các c p đi n áp 110kV, 220kV vƠ
500kV n c ta hi n nay đ c trang b h th ng t đ ng hóa các mức đ
khác nhau, đ c phơn thƠnh hai c p đ h th ng giám sát, đi u khi n: ki u


8

truy n th ng vƠ bằng máy tính.
Đ i v i các tr m bi n áp v n hƠnh từ năm 1998 tr v tr c, chức năng
đi u khi n từ xa (từ phòng đi u khi n trung tơm đ t trong tr m) th ng ch
gi i h n kh năng thao tác đóng c t máy c t, còn l i các thao tác v n hƠnh
khác đ u th c hi n bằng tay ngay t i thi t b . Chức năng giám sát tr m cũng
ch đ c th c hi n thông qua thi t b tách bi t, r i r c, ch a có h th ng tích
h p thông tin vƠ x lỦ c nh báo chung cho toƠn tr m.
Trong khi đó, các tr m đ c giám sát, đi u khi n bằng h th ng máy

tính tích h p (nhi u tr m 220 kV áp d ng từ năm 2000 đ n nay) đư th hi n rõ
u th v t tr i so v i ki u truy n th ng, đ c bi t lƠ kh năng thu th p, x lỦ
vƠ l u tr m t l ng thông tin r t l n v i mức đ chính xác r t cao. Đ ng
th i, m ra kh năng t đ ng hóa hoàn toàn công tác qu n lỦ v n hƠnh tr m
bi n áp. Chính vì th , theo EVN, vi c ứng d ng công ngh máy tính lƠ b c
trung gian đ xơy d ng tr m bi n áp ít ng i tr c ho c không ng i tr c v n
hƠnh, đáp ứng bƠi toán t i u hóa cho h th ng đi n.
1.1.5. Nh ngăl iăích đ tăđ

c

Khi các tr m không ng i tr c vƠ trung tơm đi u khi n đ
v n hƠnh s mang l i nh ng l i ích, bao g m:

c đ a vƠo

 Gi m nhơn s , gi m chi phí v n hƠnh (OPEX) vƠ chi phí đ u t
(CAPEX) trong dƠi h n thông qua nơng cao hi u qu trong công tác l p k
ho ch v n hƠnh, s a ch a, nơng c p vƠ đ u t từ ng n h n đ n dƠi h n.
 Nơng cao ch t l

ng đi n năng

 Gi m th i gian m t đi n vƠ nơng cao đ tin c y cung c p đi n đáp ứng
các yêu c u v ch t l ng d ch v theo qui đ nh đ i v i ho t đ ng đi n l c.

 Gi m t n th t đi n năng thông qua kh năng t i u v n hƠnh l
thông qua các tính toán v i d li u th i gian th c

i đi n


 Đáp ứng các yêu c u c a Lu t, Ngh đ nh, Thông t , Tiêu chuẩn k
thu t, Qui trình, Qui ph m, Quy t đ nh hi n hƠnh đ i v i công tác Truy n t i,
Phơn ph i vƠ Đi u đ đi n l c.
 B o trì t t h n, v n hƠnh t i u, h n ch tai n n lao đ ng.

 Qu n lỦ thông tin t t h n.


9

 HoƠn thi n t chức.
Khi đáp ứng đ c các m c tiêu nêu trên, H th ng trung tơm đi u khi n
vƠ qu n lỦ v n hƠnh các tr m bi n áp không ng i tr c s cung c p cho các
đ n v liên quan c a T ng Công ty Đi n l c các kh năng sau:
 Đ m b o các yêu c u k thu t đ i v i v n hƠnh tr m bi n áp cao áp
không ng i tr c.

 Có đ thông tin c n thi t vƠ đáng tin c y đ v n hƠnh m t l
toƠn, tin c y vƠ kinh t .

i đi n an

 Gi m th i gian m t đi n đ đáp ứng quy chuẩn b t bu c v ch t l
d ch v trong qui đ nh c a th tr ng đi n.

ng

 Nơng cao ch t l ng vƠ d ch v trong cung c p đi n, đ c bi t đ i v i
các tình hu ng x y ra thi u đi n.


 Giám sát, v n hành và qu n lỦ h th ng l
nhơn l c trong công tác v n hƠnh l i đi n.

 Xác đ nh đ
pháp phù h p

i đi n t p trung, gi m đ

c

c nguyên nhơn c a t n th t k thu t h th ng đ có bi n

 Có đ y đ thông tin vƠ d li u quá khứ đáng tin c y ph c v báo cáo,
phơn tích, d báo, l p k ho ch đ có th v n hƠnh trong c ch th tr ng
đi n.
 Có đ y đ thông tin vƠ d li u m t cách k p th i đ phơn tích các s
c , l p bi n pháp khôi ph c phù h p vƠ tri n khai m t cách t i u trong th i
gian nhanh nh t.
 Qu n lỦ công tác s a ch a an toàn vƠ hi u qu .

 Có đ thông tin c n thi t đ gi i đáp cho khách hƠng m t cách hi u

qu .

 Đ tri n khai m t gi i pháp tiên ti n, gi i pháp đúng vƠ s n sƠng cho
Smart Grid.
1.1.6. Đánh giá hi uă qu ă c aă các TBA không ng
khai t iăkhuăv căQu ng Bình


iă tr că đã tri nă

Sau khi hoƠn thƠnh Trung tơm đi u khi n Qu ng Bình, Công ty L i
đi n cao th mi n Trung đư tích c c đ u t , c i t o đ chuy n các TBA vƠo


10

v n hƠnh không ng i tr c. NgoƠi m t s TBA ngay từ đ u đư xơy d ng theo
tiêu chí không ng i tr c, m t s tr m khác đư đ c c i t o từ tr m truy n
th ng sang tr m không ng i tr c. Tuy nhiên đ đ a các TBA trên thƠnh tr m
đi u khi n xa còn ph i l p đ t b sung các h th ng ph tr nh h th ng
camera ch ng đ t nh p, h th ng báo cháyầ Đ ng th i hoƠn thi n, th
nghi m đ y đ các tín hi u v TTĐK. Tính đ n th i đi m hi n t i, khu v c
Qu ng Bình đư có 03 tr m bi n áp 110 kV đư chính thức đ a vƠo v n hƠnh
đi u khi n xa, không ng i tr c. Đó lƠ các tr m: TBA 110 kV Văn Hóa, TBA
110 kV Hòn La và TBA 110 kV Đ ng H i.
Vi c đ a các TBA trên vƠo v n hƠnh
l i m t s hi u qu nh sau:

ch đ không ng

- Áp d ng các gi i pháp t đ ng hóa đ gi m s l
v n hƠnh t i các TBA, nơng cao năng su t lao đ ng.

i tr c đư đem

ng nhơn viên qu n lỦ

- Tr m bi n áp không ng i tr c lƠ gi i pháp t i u cho h th ng đi n

vì nó đ c qu n lỦ v n hƠnh t đ ng.
- Gi m thi u đ u t cáp, các thi t b trung gian, nơng cao đ tin c y lƠm
vi c chính xác c a thi t b , b o đ m cung c p đi n an toƠn liên t c.
- Gi m thi u s c do thao tác nh m c a ng i v n hƠnh, nơng cao mức
đ an toƠn cho ng i v n hƠnh vƠ đáp ứng đ c các yêu c u c a th tr ng
đi n.
- Khi x y ra s c ho c hi n t ng b t th ng, K s v n hƠnh H
th ng đi n nhanh chóng phát hi n, lo i trừ, thay đ i ch đ vƠ ph ng thức
v n hƠnh c a h th ng, nhanh chóng c p đi n l i cho các ph n t không s c ,
đ m b o c p đi n an toƠn liên t c cho ph t i.
- Tr m bi n áp không ng i tr c có m t u đi m v t tr i h n hẳn so
v i các tr m khác đó lƠ kh năng thu th p vƠ x lỦ thông tinh r t l n, có mức
đ chính xác cao. Vi c c p nh t thông s v n hƠnh cũng nh truy c p các d
li u s c nhanh chóng, chính xác vƠ k p th i.
- Nhanh chóng n m b t tình hình vƠ vác thông s v n hƠnh đ phát hi n
các tr m, xu t tuy n đ ng dơy đang quá t i ho c có kh năng quá t i đ có
ch đ v n hƠnh phù h p, san t i cho các xu t tuy n ho c các tr m bi n áp
m t cách t i u nh t.
- Thông qua vi c ch huy, thao tác v n hƠnh, đóng c t thi t b từ xa,


11

trung tơm đi u khi n vƠ các TBA không ng i tr c đư gi m th i gian thao tác
v n hƠnh, đóng c t thi t b ; rút ng n th i gian b o trì b o d ỡng, x lỦ s c
TBA...
- Vi c xơy d ng vƠ đ a vƠo v n hƠnh Trung tơm đi u khi n Qu ng Bình
và TBA không ng i tr c có Ủ nghĩa quan tr ng trong vi c hi n đ i hoá, t
đ ng hoá l i đi n, góp ph n hoƠn thi n theo l trình xơy d ng l i đi n
thông minh c a khu v c t nh Qu ng Bình.

1.2. CỄCăTIểUăCHệăK ăTHU TăXỂYăD NGă
1.2.1. Cácăquyăđ nhăliênăquan
- Hi p h i tiêu chuẩn (IEC)
- Vi n k thu t đi n vƠ đi n t (IEEE)
- Vi n tiêu chuẩn qu c gia M (ANSI)
- Hi p h i công nghi p đi n t (EIA)
- T chức tiêu chuẩn qu c t (ISO)
- y ban k thu t đi n t qu c t (IEC)
- Vi n tiêu chuẩn vƠ công ngh (NIST)
- Các qui đ nh c a ngƠnh đi n:
+ Quy đ nh v nghi m thu h th ng đi u khi n tích h p TBA c a EVN
ban hƠnh kèm theo quy t đ nh s 513/QĐ-EVNCPC ngày 26/3/2008.
+ Quy t đ nh 1208/QĐ-EVN ngƠy 28/07/2008 v Quy đ nh xơy d ng vƠ
qu n lỦ v n hƠnh thi t b SCADA c a TBA vƠ NMĐ
+ Quy đ nh tiêu chuẩn k thu t v t t thi t b l i đi n 110kV trong
T ng công ty đi n l c mi n Trung ban hƠnh kèm theo quy t đ nh s 690/QĐEVN CPC ngày 02/2/2015.
+ Quy đ nh tiêu chí k thu t xơy d ng Trung tơm đi u khi n vƠ tr m
bi n áp 110kV không ng i tr c c a T ng công ty đi n l c mi n Trung ban
hành kèm theo quy t đ nh s 5231/QĐ-EVN CPC ngày 31/7/2015.
+ Đ nh h ng phát tri n TTĐK xa vƠ TBA không ng i tr c c a EVN
ban hành kèm theo văn b n s 4725/QĐ-EVNCPC ngày 11/11/2015.
+ Quy đ nh v h th ng đi u khi n tr m bi n áp 500kV, 220kV, 110kV


12

trong T p đoƠn Đi n l c qu c gia Vi t Nam c a T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam
ban hƠnh kèm theo quy t đ nh s 176/QĐ-EVNCPC ngày 4/3/2016.
1.2.2. Nh ngăgiaoăth cătruy năthôngăk tăn iăchoăTBA [5]
Đ giao ti p vƠ trao đ i thông tin gi a các IEDs, RTU, máy tính ch vƠ

trung tơm đi u khi n v i nhau tr nên d dƠng vƠ thu n l i h n c n có m t
quy t c chung đ giao ti p gi a chúng, chính vì v y mƠ các chuẩn giao thức
đ c ra đ i. Hi n nay, vi c k t n i gi a các thi t b đang s d ng các giao
thức k t n i d li u hi n h u c a thi t b vƠ máy tính c a các tr m
110kV/220kV/500kV (IEC 62056, IEC 60870 ậ 5 ậ 101, IEC 60870 ậ 5 ậ
104, IEC 60870 ậ 5 ậ 103, IEC 61850, ICCP/TASE.2/IEC 60870 ậ 6, MV90,
DNP3.0, Modbus Serial/TCPầ) vƠ d dƠng nơng c p t ng thích v i nh ng
giao thức k t n i m i v i các Gateway/RTU trong t ng lai.
a. GiaỊ tểứẾ MỊếbus
Modbus lƠ m t giao thức m ng truy n d li u theo ki u n i ti p. Nó h
tr c 2 chuẩn truy n RS232 vƠ RS485 và đ c s d ng r ng rưi nh tính đ n
gi n, linh ho t vƠ đáng tin c y c a nó. Vi c truy n d li u đ c th c hi n
theo c ch 1 Master/ nhi u Slave.

Hình 1.1 Giao thức Modbus RS232/485
b. GiaỊ tểứẾ IEC 60870 – 5 – 101 (T101)
Giao thức T101 có th dùng đ truy n d li u gi a RTU v i IEDs ho c
gi a trung tơm đi u khi n v i RTU. Tuy nhiên giao thức T101 đ c ứng d ng


13

ph bi n trong m ng truy n xa tức lƠ truy n gi a trung tơm đi u khi n
(EVNCPC or A3) v i RTU.

Hình 1.2. Phương thức kết nối truyền thông theo giao thức IEC 60870–5–101
c. GiaỊ tểứẾ IEC 60870 – 5 – 104 (T104)
Giao thức T104 th c hi n k t n i v t lỦ trên n n giao thức TCP/IP tức lƠ
truy n trên n n Ethernet nên vi c b t tay trên l p v t lỦ th c hi n đ n gi n, d
dƠng t ng thích gi a h th ng SCADA v i các thi t b Gateway vƠ RTU c a

các hãng khác nhau.

Hình 1.3. Phương thức kết nối truyền thông theo giao thức IEC 60870–5–104


14

d. GiaỊ tểứẾ IEC 60870 – 5 – 103
Giao thức nƠy dƠnh cho thi t b b o v v i đ ng truy n d li u n i ti p
(serial) đ trao đ i thông tin v i h th ng đi u khi n thông qua RTU. Giao
thức nƠy đ c xác đ nh tiêu chuẩn chung trong tr m bi n áp có kh năng giao
ti p gi a thi t b b o v (Role s ) v i thi t b c a h th ng ( RTU ).
e. GiaỊ tểứẾ DNP3
DNP3 đ c phát tri n d a trên các tiêu chuẩn c a y ban đi n t qu c t
(IEC) y ban k thu t 57, DNP3 đư đ c thi t k đ g n nh phù h p nh t có
th v i các tiêu chuẩn IEC t n t i vƠo th i gian phát tri n v i vi c b sung các
chức năng không xác đ nh IEC chơu Ểu nh ng c n thi t cho các ứng d ng
hi n t i vƠ t ng lai B c M .
g. GiaỊ tểứẾ IEC 61850
Hi n nay vi c ứng d ng công ngh đi u khi n tích h p TBA truy n t i
vƠ phơn ph i lƠ xu h ng chung c a th gi i nhằm gi m chi phí đ u t , nơng
cao đ tin c y cung c p đi n. Đ nơng cao tính c nh tranh, thu n l i cho quá
trình m r ng phát tri n h th ng, tiêu chuẩn truy n thông IEC 61850 đ c
EVN l a ch n cho các ứng d ng t đ ng hoá TBA.
IEC 61850 lƠ tiêu chuẩn truy n thông qu c t m i cho các ứng d ng t
đ ng hoá tr m. Tiêu chuẩn cho phép tích h p t t c các chức năng b o v ,
đi u khi n, đo l ng vƠ giám sát truy n th ng c a TBA, đ ng th i nó có kh
năng cung c p các ứng d ng b o v vƠ đi u khi n phơn tán, chức năng liên
đ ng vƠ giám sát phức t p. V i u đi m c a chuẩn truy n thông TC/IP
Enternet, giao thức IEC 61850 có hi u năng lƠm vi c cao, x lỦ thông tin đ t

t c đ 100Mbps vƠ đ n gi n trong vi c th c hi n k t n i trên m ng LAN.
Tiêu chuẩn IEC 61850 bao g m 14 ph n chia thƠnh 10 ch đ chính. Đ
đ m b o cho t t c các ứng d ng v t đ ng hoá tr m hi n t i vƠ t ng lai đ u
có kh năng đ c h tr b i tiêu chuẩn, IEC61850 xơy d ng mô hình d li u
trên c s các mô hình đ i t ng vƠ thi t b trong h th ng, qua đó h th ng
đ c mô t trên c s t p h p các quy t c trao đ i d li u gi a các đ i t ng
trên m t c ch truy n thông linh ho t. Trên n n t ng giao thức truy n thông
IEC 61850, các h th ng SA s tăng tính linh ho t, tăng kh năng t ng đ ng
c a các thi t b , đ n gi n hoá vi c thi t k ph n cứng, gi m chi phí l p đ t,


15

h n ch đ

c l i vƠ s can thi p bằng tay từ ng

i v n hƠnh.

Hình 1.4. Các khả năng tiêu chuẩn IEC61850 ứng dụng tự động hoá TBA
Đ i t ng chính c a tiêu chuẩn IEC61850 lƠ thi t k h th ng thông tin
có kh năng cung c p s t ng đ ng gi a các thi t b từ các nhƠ s n xu t khác
nhau, đ ph i h p th c hi n cùng m t chức năng. Trên c s đó, mô hình d
li u đ i t ng c a tiêu chuẩn s chia các chức năng c a tr m thƠnh nh ng
chức năng con, nh ng chức năng con nƠy đ c đ nh nghĩa lƠ các node logic
(Logical Nodes ậLNs), LNs là thành ph n c b n, các thông tin ch y u đ c
trao đ i trên các LNs. M i thi t b logic LDs đ c t p h p từ nhi u node logic
(LNs) vƠ luôn ho t đ ng trên m t thi t b v t lỦ c th . Thi t b v t lỦ PDs có
th bao g m m t s thi t b logic khác nhau, kèm theo đó thi t b v t lỦ s
đ c xác đ nh bằng m t đ a ch m ng (IP address) c th .



16

Hình 1.5. Cấu hình truyền thông cơ bản hệ thống tự động hoá trạm với giao
thức IEC61850
Trên c s công ngh truy n thông hi n đ i vƠ cách ti p c n m i v mô
hình đ i t ng giám sát đi u khi n cũng nh cách thức trao đ i d li u c a
các đ i t ng đó, tiêu chuẩn IEC 61850 t o ra kh năng tích h p cao cho các
h th ng t đ ng hoá TBA, v n đ không t ng đ ng gi a các thi t b từ các
nhƠ s n xu t khác nhau d n đ c gi i quy t. V i vi c gi m t i đa các dơy d n
tín hi u, tăng kh năng t ng tác gi a các thi t b , h th ng s tr nên linh
ho t vƠ tin c y, đ ng th i gi m đ c giá thƠnh thi t l p cũng nh chi phí v n
hƠnh, b o d ỡng. Tuy nhiên đ có th ứng d ng hi u qu tiêu chuẩn IEC
61850 trong h th ng đi u khi n tích h p TBA, cách thức thi t k c n có
nh ng thay đ i quan tr ng đó lƠ xơy d ng c u hình ph n m m trên c s đ c
đi m thi t b vƠ ph ng thức đo l ng, đi u khi n, b o v c a tr m.
1.2.3. Nh ngăyêuăc uăk ăthu tăđ iăv iăTBAăkhôngăng

iătr c:ă

Đ đáp ứng các tiêu chí xơy d ng TBA 110kV KNT, yêu c u tr c tiên
lƠ các thi t b nh t thứ, r le, IEDs trong tr m ph i đ m b o k thu t, giám
sát, đi u khi n từ xa. Bên c nh đó ph i có gi i pháp đ k t n i, thu th p d
li u h th ng SCADA, h th ng camera, báo cháy t đ ng, an ninh t i các
TBA 110kV.
a. Yêu Ế u ể tể nỂ rơ ệỀ đi u Ệểi n, bảỊ ố ốà đỊ ệ ờnỂ


17


- T t c các t đi u khi n ph i có kh i đi u khi n mức ngăn BCU đ c
l p ho c r le k t h p BCU có giao thức IEC61850 đ ph c v k t n i v i
TTĐK vƠ đi u khi n xa các thi t b c a TBA.
b. Yêu Ế u ố ỂiaỊ tểứẾ truy n tin
- S d ng tiêu chuẩn IEC 61850 ho c Modbus đ trao đ i thông tin gi a
các thi t b đi u khi n, b o v , đo l ng v i Gateway/RTU vƠ k t n i gi a
các thi t b khác trong TBA.
- S d ng chức năng tích h p HMI v i thi t b đ u cu i đ thi t l p máy
tính giao di n HMI h tr nhơn viên đ n ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a
tr m.
- S d ng giao thức IEC 60870 ậ 5 ậ 101/104 đ k t n i thi t b đ u cu i
(Gateway/RTU) v i Trung tơm đi u khi n, h th ng SCADA khi s d ng
m ng IP lƠm kênh truy n.
c. Yêu Ế u ố ỂiaỊ ếi n nỂ ời – máy (HMI)
- Trang b 01 máy tính k t n i vƠ s d ng tr c ti p HMI c a
Gateway/RTU v i chức năng g m: Hi n th s đ m t s i, giám sát tình tr ng
ho t đ ng các IED, hi n th các s ki n, c nh báo, s c , cho phép ng i v n
hƠnh g n/gỡ các bi n báo, ghi l i các thông s v n hƠnh vƠ cho phép ng i
v n hƠnh thao tác đi u khi n các thi t b .
d. Yêu Ế u ố H tể nỂ SCADA
- H tr HMI client đ ph c v k t n i máy tính khi công tác t i tr m.
- Gateway/RTU k t n i các IEDs theo giao thức truy n thông nh IEC
61850, Modbus...h n ch s d ng card I/O.
- M ng LAN cho các thi t b đi u khi n b o v theo giao thức truy n
thông ph i đ c tách bi t hoƠn toƠn v i m ng LAN c a h th ng Camera.
- Ngu n đi n từ 02 h th ng ngu n đ c l p.
e. Yêu Ế u ố H tể nỂ tểônỂ tin
Cáp quang:
- Nơng c p tuy n cáp quang b o v 1+1 (đ c l p v m t v t lý).

-S l

ng s i quang tr ng d phòng cho m i h

ng (c m ch b o v ): >


×