B GIÁO D C V̀ ̀O T O
TR
B NÔNG NGHI P V̀ PTNT
NG
I H C THU L I
Nguy n Th Báu
́NH GÍ Ô NHI M V̀ NGHIÊN C U GI I PH́P C I T O
PH C H I MÔI TR
NG M
THAN L
LU N V N TH C S
Hà N i - 2011
TRÍ
B GIÁO D C V̀ ̀O T O
TR
B NÔNG NGHI P V̀ PTNT
NG
I H C THU L I
Nguy n Th Báu
́NH GÍ Ô NHI M V̀ NGHIÊN C U GI I PH́P C I T O
PH C H I MÔI TR
NG M
THAN L
Chuyên ngành: Khoa h c Môi tr
M̃ s : 60 - 85 - 02
LU N V N TH C S
Ng
ih
ng d n khoa h c:
PGS. TS. Lê ̀nh Thành
Hà N i - 2011
ng
TRÍ
LÝ L CH KHOA H C
I. Ĺ L CH S L
C:
H và tên: Nguy n Th Báu
Gi i t́nh
: Nam
Ngày, tháng, n m sinh: 14/4/1978
N i sinh
: Ngh An
Quê quán: Nam àn - Ngh An
Dân t c
: Kinh
Ch c v , đ n v công tác tr c khi đi h c t p, nghiên c u : Cán b nghiên c u - Trung tâm
T v n Công ngh Môi tr ng - T ng c c Môi tr ng.
Ch
hi n nay ho c đ a ch liên l c : Phòng 305A - Khu T p th Vi n KHCN M - Ngõ 558
- Nguy n V n C - Long Biên - Hà N i
i n tho i c quan: 04 38727 438-22
Fax: 04 38727 441
i n tho i NR: 04 62610250
Email:
D : 0912554437
II. QUÁ TRÌNH ̀O T O:
1. Trung h c chuyên nghi p:
H đào t o:
N i h c (tr
Th i gian t :
ng, thành ph ):
Ngành h c:
2.
i h c:
Th i gian t : 9/1997 đ n 6/2002
H đào t o: Chính quy
N i h c (tr
ng, thành ph ):
Ngành h c: Th y v n Môi tr
i h c Th y L i - Hà N i
ng
Tên đ án, lu n án ho c môn thi t t nghi p: “ ng d ng h th ng thông tin đ a lý (GIS)
trong qu n lý s li u t nh Ngh An”.
Ngày và n i b o v đ án, lu n án ho c thi t t nghi p: 6/2002
Ng
ih
ng d n: PGS.TS. Lê V n Nghinh
3. Th c s :
H đào t o: T p trung
N i h c (tr
ng, thành ph ):
Ngành h c: Khoa h c Môi tr
Th i gian t : 9/2009 đ n 12/2010
i h c Th y L i - Hà N i
ng
ánh giá ô nhi m và nghiên c u gi i pháp c i t o ph c h i môi tr
m than L Trí.
Tên lu n v n:
Ngày và n i b o v :
Ng
ih
ng d n: PGS.TS Lê ình Thành
ng
4. Tr̀nh đ ngo i ng
Ngo i ng : Ti ng Anh.
Tr̀nh đ : Toefl 450.
5. H c v , h c hàm, ch c v k thu t đ
c ch́nh th c c p: Không
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN T
Th i gian
6/2002 - 4/2010
5/2010 - nay
IV. KHEN TH
KHI T T NGHI P
N i công tác
Vi n Khoa h c Công ngh M -TKV
Trung tâm T v n Công ngh môi tr ng
IH C
Công vi c đ m nh n
Cán b nghiên c u
Cán b nghiên c u
NG V̀ K LU T TRONG QUÁ TRÌNH H C CAO H C
- Không
V. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C Ã CÔNG B
- Không
XÁC NH N C A C QUAN
Ngày 03 tháng 03 n m 2011
NG
I KHAI
Nguy n Th Báu
-I-
M CL C
N I DUNG
TRANG
L IC M N
1
M
2
U
Ch ng 1: T NG QUAN CÁC GI I PHÁP C I T O , PH C H I
MÔI TR NG TRONG KHAI THÁC KHOÁNG S N TRÊN TH
GI I V̀ VI T NAM
3
1.1. Các gi i pháp c i t o, ph c h i môi tr
thiên trên th gi i
ng sau khi khai thác than l
3
1.1.1. Các gi i pháp c i t o, ph c h i môi tr
thiên t i
c
ng trong khai thác than l
3
1.1.2. Các gi i pháp c i t o, ph c h i môi tr
thiên t i C ng H̀a Pháp
ng trong khai thác than l
16
1.2. M t s gi i pháp đ̃ th c hi n
Vi t Nam
19
1.2.1. B̃i th i Ch́nh B c
20
1.2.2. B̃i th i Mông Gio ng
25
Ch ng 2: HI N TR NG MÔI TR
TRÍ
2.1. i u ki n t nhiên và môi tr
NG KHU V C M THAN L
ng
28
2.1.1. i u ki n v đ a lý, đ a ch t
2.1.2.
c đi m kh́ t
28
28
ng - th y v n
31
2.1.3. Hi n tr ng các thành ph n môi tr
ng t nhiên
41
2.2. Kinh t - x̃ h i
54
2.2.1. i u ki n kinh t
54
2.2.1. i u ki n v x̃ h i
55
Ch ng 3: XÁC NH V̀ ÁNH GIÁ CÁC NGU N , D NG GÂY Ô
NHI M MÔI TR NG C A KHU V C DO KHAI THÁC THAN
57
3.1. Ô nhi m n
c
58
3.1.1. Ngu n n
c th i, nguyên nhân
58
3.1.2. N
c m t, N
c ng m (ch t l
ng, m c đ ô nhi m)
58
3.2. Ô nhi m đ t
60
3.2.1. M t đ t, Phá v c nh quan
60
- II -
3.2.2. Ch t th i r n
60
3.3. Ô nhi m không kh́
61
3.3.1. B i
61
3.3.2. Kh́ đ c
62
3.4. ánh giá các y u t
nh h
ng:
62
3.4.1. nh h
ng đ n môi tr
ng không kh́
62
3.4.2. nh h
ng đ n môi tr
ng đ t
65
3.4.3. nh h
ng đ n môi tr
ng n
3.4.4. nh h
ng đ n tài nguyên sinh v t
65
3.4.5.
ng đ n con ng
67
nh h
c
65
i
Ch ng 4: NGHIÊN C U
XU T CÁC GI I PHÁP NH M C I
T O V̀ PH C H I MÔI TR
NG
70
4.1. C s đ xu t các gi i pháp kh thi
70
4.1.1. N i dung công tác c i t o ph c h i môi tr
4.1.2. Các b
c c i t o ph c h i môi tr
ng
70
ng
70
4.2. Các gi i pháp k thu t ph c h i đ a h̀nh
72
4.2.1. C i t o moong khai thác theo t ng giai đo n, t ng n m
72
4.2.2. C i t o b t ng, b̃i th i theo t ng giai đo n, t ng n m
76
4.2.3. Các h̀nh th c ph c h i khác
77
4.2.4. T ch c thi công
78
4.2.5. Các gi i pháp đ gi m thi u tác đ ng x u, ph̀ng ng a và ng ph́
s c môi tr ng trong quá tr̀nh c i t o và ph c h i môi tr ng
80
4.2.6. K ho ch ph̀ng ng a và ng ph́ s c trogn quá tr̀nh c i t o,
ph c h i môi tr ng
81
4.3. Các gi i pháp k thu t ph c h i đ t đai
81
4.3.1.
i v i đ t tr ng đ i tr c
81
4.3.2.
i v i đ t đ ng b ng
82
4.3.3.
i v i đ t b ô nhi m
82
4.4. Các gi i pháp k thu t ph c h i th m th c v t
85
4.4.1
86
c t́nh m t s loài cây ć kh n ng c i t o đ t
4.4.2 L a ch n các gi ng cây ph c v công tác ph c h i môi tr
4.4.2.1. L a ch n c Ventiver
ng
90
90
- III -
4.4.2.2. L a ch n cây Keo Lá Tràm
98
4.5 T CH C QU N Ĺ V̀ GIÁM SÁT MÔI TR
4.5.1. Ch
ng tr̀nh qu n lý
4.5.2. Ch
ng tr̀nh giám sát môi tr
NG
100
100
ng
102
K T LU N V̀ KI N NGH
107
T̀I LI U THAM KH O
109
- IV -
DANH M C ĆC HÌNH V
S HÌNH
TRANG
H̀nh 1.1: C i t o moong sau khai thác than thành đ a đi m du l ch t i
CHDC
c
5
H̀nh 1.2: Gia c s
7
n b̃i th i t i CHLB
c
H̀nh 1.3: S
n đ i và các ô bê tông r ng
8
H̀nh 1.4: S
n đ i và các ô bê tông đ̃ tr ng c
8
H̀nh 1.5: Kh n ng x́i m̀n b̃i th i khi không ć th c v t che ph
10
H̀nh 1.6: H n ch x́i m̀n đ t sau c i t o ph c h i môi tr
10
ng m
Hình 1.7a: K thu t đ th i l p thung l ng
11
Hình 1.7b: K thu t đ th i c t ngang thung l ng
12
H̀nh 1.7c: K thu t đ th i s
nđ i
12
Hình 1-7d: K thu t đ th i h̀nh núi
13
Hình 1-7e: K thu t đ th i ch t đ ng
13
Hình 1-7f: K thu t đ th i d ng đê
14
H̀nh 1.8: L ch s thi t k b̃i th i
16
H̀nh 1.9a: B̃i th i Ch́nh B c
24
H̀nh 1.9b: Tr ng th nghi m c Ventiver trên b̃i th i Ch́nh B c
24
H̀nh 2.1: V tŕ m than L Tŕ
28
Hình 2.2a: Nhi t đ không kh́ trung b̀nh nhi u n m các tháng t i C a
Ông (1961-2008)
32
H̀nh 2.2b: Nhi t đ không kh́ các tháng n m 2008 t i C a Ông
33
H̀nh 2.3: S gi n ng các tháng n m 2008 t i C a Ông
34
H̀nh 2.4a: L
2008)
ng m a tháng trung b̀nh nhi u n m t i C a Ông (1961-
35
H̀nh 2.4b: L
ng m a các tháng trong n m 2008 t i C a Ông
35
Hình 2-5:
m trung b̀nh nhi u n m và đ
37
B
0
B
1
B
2
m nh nh t t i C a Ông
H̀nh 2.6: Hoa gí trung b̀nh nhi u n m t i tr m C a Ông (2000 -2008)
39
H̀nh 3.1: S đ ho t đ ng c a khai thác ngu n gây tác đ ng
57
H̀nh 4.1: ê bao
73
B
3
-V-
H̀nh 4.2: Các h̀nh nh v cây Keo Lá Tràm
100
Hình 4.3: S đ h th ng qu n lý nhà n c giám sát công tác c i t o
ph c h i môi tr ng đ i v i m than L Tŕ
100
H̀nh 4.4: S đ t ch c qu n lý d án c i t o ph c h i môi tr
101
ng
- VI -
DANH M C ĆC B NG BI U
S B NG
TRANG
B ng 2.1: Các ch tiêu c lý c a các các lo i đá tr m t́ch ch a than
30
B ng 2.2a: Nhi t đ không kh́ trung b̀nh nhi u n m t i tr m C a Ông
n m (1961-2008) (oC)
32
B ng 2.2b: Nhi t đ không kh́ các tháng t i tr m C a Ông n m 2008
(oC)
33
B ng 2.3: S gi n ng các tháng n m 2008 t i C a Ông (h)
34
B ng 2.4a: L
Ông (mm)
ng m a tháng trung b̀nh nhi u n m (1961-2008) t i C a
34
B ng 2.4b: L
ng m a trung b̀nh tháng trong t i C a Ông n m 2008
35
B ng 2.5: S ngày m a trung b̀nh tháng n m 2008 t i C a Ông (mm)
36
B ng 2.6: L
36
B
4
B
5
B
6
B
7
B
8
B
9
B
0
1
B ng 2.7:
2008)
ng m a ngày l n nh t t ng tháng n m 2008 t i C a Ông
ng đ i trung b̀nh nhi u n m t i C a Ông (1961-
36
B ng 2.8: T c đ gí trung b̀nh các tháng (m/s) t i C a Ông (20002008)
37
B ng 2.9: S ngày s
40
B
1
mt
B
2
1
B
3
1
ng mù và t m nh̀n xa các tháng n m 2008
B ng 2.10. K t qu quan tr c môi tr
ng vi kh́ h u
42
B ng 2.11. K t qu quan tr c môi tr
ng không kh́
43
B ng 2.12: K t qu quan tr c môi tr
ng ti ng n, m c rung
44
B ng 2.13a: K t qu quan tr c ch t l
(quý 1 và 2/2009)
ng n
c m t su i Ngô Quy n
46
B ng 2.13b: K t qu quan tr c ch t l
(quý 3 và 4/2009)
ng n
c m t su i Ngô Quy n
47
B ng 2.14: K t qu quan tr c ch t l
ng n
B ng 2.15: K t qu quan tr c ch t l
3/2009)
c ng m (Quý 1 và 3/2009)
ng n
c sinh ho t (Quý 1 và
48
49
B ng 2.16a: K t qu quan tr c ch t l
(Quý 1 và 2/2009)
ng n
c th i m than L Tŕ
50
B ng 2.16b: K t qu quan tr c ch t l
ng n
c th i (Quý 3 và 4/2009)
51
- VII -
B ng 2.17a: K t qu phân t́ch ch t l
ng đ t (Quý 1 và 2/2009)
52
B ng 2.17b: K t qu phân t́ch ch t l
ng đ t (Quý 3 và 4/2009)
53
B ng 2.18: Thang đánh giá đ t theo đ pH
B ng 2.19: Thang đánh giá đ t theo hàm l
53
ng N t ng s
54
B ng 2.20: Gi i h n hàm l ng t ng s c a m t s kim lo i n ng trong
m t s lo i đ t - Quy chu n Vi t Nam QCVN 03: 2008/BTNMT
54
B ng 3.1: M c phát th i b i c a các quá tr̀nh ho t đ ng khai thác than
61
B ng 3.2: T i l
62
ng kh́ th i phát sinh do s d ng nhiên li u c a đ ng c
B ng 4.1: K ho ch tri n khai công tác c i t o ph c h i môi tr
than L Tŕ
B ng 4.2: T ng h p các công tác c i t o, ph c h i môi tr
ng m
ng
78
78
B ng 4.3: Danh m c thi t b máy ḿc, nguyên li u s d ng
79
B ng 4.4: Bi n pháp kh c ph c nh ng tác d ng x u, s c trong giai
đo n này c a quá tr̀nh c i t o
80
B ng 4.5: M t s loài th c v t s d ng đ x lý kim lo i n ng trong đ t
85
B ng 4.6: So sánh ng
93
ng ch u KLN
c Vetiver và các lo i c khác
B ng 4.7: Ch
L Tŕ
ng tr̀nh qu n lý c i t o, ph c h i môi tr
B ng 4.8: Ch
ng tr̀nh quan tr c môi tr
B ng 4.9: V tŕ giám sát ch t l
ng
ng không kh́
B ng 4.10: Chi ph́ giám sát môi tr
ng
ng t i m than
102
103
104
105
-1-
L IC M
N
tài “ ánh giá ô nhi m và nghiên c u đ xu t gi i pháp c i t o ph c h i
môi tr ng m than L Trí” khái quát v khai thác than l thiên t o ra các moong ,
b̃i th i đ t đá làm nh h ng t i đi u ki n t nhiên , c nh quan, môi tr ng, th m
th c v t... t đá b̃i th i thu c lo i ngh̀o, th c v t kh́ phát tri n t nhiên, b m t và
s n b̃i th i hi n nay g n nh tr tr i , không ć th m th c v t bao ph , v̀ v y vào
m a m a th ng x y ra hi n t ng s t l , x́i m̀n đ t đá gây b i l p khu v c d i
chân b̃i th i và h th ng su i thoát n c. Là ngu n phát sinh b i nh h ng đ n các
khu dân c . c bi t đ i v i các l v a than đ̃ và đang khai thác ph n l n n m trên
các s n núi, ho t đ ng khai thác t o ra các b t ng , b̃i th i b b c l p th c v t che
ph t o nên nh ng m ng màu xám loang l , nh h ng x u t i m quan khi nh̀n t
đ ng qu c l 18 lên. Ngoài ra khai thác l thiên trong m t th i gian dài c ng đ́ tác
đ ng x u đ n môi tr ng đ t, ngu n tài nguyên r ng h sinh thái.
h n ch và kh c
ph c các tác đ ng x u t i môi tr ng đ i v i các khu v c khai thác than L Tŕ c n
ph i nghiên c u các gi i pháp phù h p nh m c i t o, ph c h i môi tr ng cho khu
v c.
tài đ c hoàn thành t i Tr ng i H c Th y l i Hà N i. Trong su t quá
trình nghiên c u, tác gi đ̃ nh n đ c s giúp đ , ch b o, h ng d n nhi t t̀nh c a
các th y giáo, cô giáo, c a các đ ng nghi p và b n b̀.
Tác gi xin chân thành c m n Ban giám hi u, ph̀ng ào t o H & S H,
Khoa Môi tr ng, các th y giáo cô giáo c a các b môn liên quan c a Tr ng i
h c Th y l i trong su t th i gian h c t p t i tr ng. Tác gi xin bày t l̀ng bi t n
sâu s c t i PGS.TS. Lê ̀nh Thành, ng i h ng d n khoa h c đ̃ r t chân t̀nh
h ng d n tác gi hoàn thành lu n v n này.
Xin chân thành c m n đ n các đ ng nghi p, b n b̀ đ̃ ǵp nh ng ý ki n quý
báu cho tác gi trong h c t p và hoàn thành lu n v n.
Cu i cùng xin c m t t m l̀ng c a nh ng ng i thân yêu trong gia đ̀nh, c
quan, đ̃ tin t ng, đ ng viên, giúp đ tôi trong su t quá tr̀nh h c t p và hoàn thành
lu n v n này.
Hà N i, tháng 03 n m 2011
TÁC GI
Nguy n Th Báu
-2-
M
U
Khai thác tài nguyên là công vi c t t y u c a con ng i nh m ph c v các nhu
c u phát tri n kinh t , x̃ h i và th a m̃n đi u ki n s ng hàng ngày. Trong r t nhi u
lo i tài nguyên t n t i trên trái đ t th̀ tài nguyên khoáng s n ć vai tr̀ quan tr ng,
trong đ́ ć than đá là tài nguyên không ć kh n ng tái t o, ć ngh a là tài nguyên ć
h n khi con ng i càng khai thác nhi u th̀ kh n ng c n ki t và m t đi càng nhi u.
Than đá là m t lo i nguyên li u đ u vào cho nhi u ngành công nghi p, trong
đ́ ć ngành công nghi p n ng l ng. Than đá th ng đ c g i là nguyên li u h́a
th ch, ń th ng n m sâu trong l̀ng đ t, mu n khai thác ń ph i s d ng các bi n
pháp công trình khác nhau. Thông th ng ph i đào đ ng h m n u than n m sâu
trong l̀ng đ t, ho c ph i b́c l p đ t b m t trong tr ng h p khai thác l thiên.
ây c ng là tr ng h p t o nên ch t th i đ t đá kh ng l khi khai thác, gây tác
đ ng l n đ n môi tr ng nh thay đ i đi u ki n đ a h̀nh và c nh quan, gây ô nhi m
không kh́, gây ti ng n, ô nhi m đ t, ô nhi m n c và đ c bi t là tàn phá các h
sinh thái khu v c khai thác than đá. ́ là ch a k đ n nh ng tai n n lao đ ng trong
quá tr̀nh khai thác nh s p h m l̀, s t l b khu v c khai thác, hay s t l đ ng
giao thông gây tai n n,…
Trên th gi i c ng nh
Vi t Nam khai thác than luôn là ngành công nghi p
yêu c u r t cao v chuyên môn và k thu t t giai đo n kh o sát th m d̀ đ n thi t k
thi công các công tr̀nh ph c v khai thác và qu n lý trong quá tr̀nh khai thác than.
Trong đ́ đ c bi t chú ý đ n nh ng tác đ ng môi tr ng trong quá tr̀nh tri n khai.
Vi t Nam là qu c gia ć ti m n ng l n v tài nguyên than đá, ngu n tài
nguyên này đ̃ đ c khai thác hàng ch c n m v i kh i l ng l n ph c v phát tri n
kinh t , x̃ h i nh phát đi n, xu t kh u,…Than c a Vi t Nam t p trung nhi u nh t
khu v c ông B c (Qu ng Ninh). Hi n chúng ta ć hàng ch c m than khai thác
t p trung v i hai h̀nh th c ch y u là h m và l thiên. Dù theo h̀nh th c nào thì
vi c khai thác c ng gây ra các v n đ môi tr ng.
M than L Tŕ thu c lo i khai thác l thiên, tác đ ng môi tr ng l n nh t là
phá ho i c nh quan môi tr ng, gây ô nhi m đ t và n c t đ́ nh h ng đ n cu c
s ng c a ng i dân và công nhân làm vi c trên công tr ng. Do vây vi c ph c h i
môi tr ng là công vi c r t quan tr ng, trong lu n v n này, tác gi t p trung kh o
sát và nghiên c u hi n tr ng môi tr ng và các tác đ ng c a vi c khai thác than t i
m L Tŕ và trên c s kinh nghi m x lý m t s qu c gia đ đ a ra nh ng gi i
-3-
pháp kh thi nh m khôi ph c l i môi tr
ng sau khai thác.
V i m c tiêu c b n đánh giá đúng hi n tr ng môi tr ng, ngu n gây ô nhi m
môi tr ng khu v c m , t đ́ nghiên c u đ a ra các gi i pháp khôi ph c môi
tr ng và h th ng giám sát nh m b o v và c i thi n đi u ki n môi tr ng khu v c
m than L Tŕ.
th c hi n đ c m c tiêu này, lu n v n đ̃ th c hi n các n i
dung ch́nh là kh o sát th c t đ thu th p thông tin s li u, nghiên c u m t s gi i
pháp ph c hôi môi tr ng sau khai thác m than CHLB
c, CH Pháp và m t s
khu v c khác nhau trên th gi i và Vi t Nam.
ng th i nghiên c u đánh giá đi u
ki n c th c a khu v c nghiên c u v t nhiên và kinh t , x̃ h i.
B ng vi c ng d ng các ph ng pháp nghiên c u khác nhau nh k th a các
k t qu liên quan, phân t́ch th ng kê t ng h p, đánh giá tác đ ng môi tr ng,… tác
gi đ̃ đ t đ c nh ng k t qu c th trong nghiên c u đ cu i cùng đ xu t đ c
gi i pháp ph c h i môi tr ng v i nh ng thi t k khá c th và hi u qu , kh thi.
N i dung ch́nh c a lu n v n đ c th hi n trong b n ch ng nh tr̀nh bày sau đây.
-4-
Ch ng 1
T NG QUAN ĆC GI I PH́P C I T O, PH C H I MÔI TR
TRONG KHAI TH́C KHÓNG S N TRÊN TH GI I
V̀ VI T NAM
1.1. T NG QUAN CÁC GI I PHÁP C I T O, PH C H I MÔI TR
TRONG KHAI THÁC THAN L THIÊN TRÊN TH GI I
NG
NG
Hi n nay, than đ c khai thác nhi u các n c Trung Qu c, M , n
,
Nam Phi,
c, Nga,... v i t ng tr l ng kho ng 984 t t n toàn th gi i. Than đ c
bi t quan tr ng v̀ chúng chi m m t th ph n r t l n trong ngu n cung c p n ng
l ng (25% nhu c u n ng l ng th ng m i c b n toàn c u; 38% cho nhu c u s n
xu t đi n và 70% cho ngành luy n kim). Ho t đ ng khai thác, ch bi n than ńi
chung và khai thác than l thiên ńi riêng đ̃ phá v cân b ng sinh thái và gây ô
nhi m môi tr ng. V̀ v y, c i t o và ph c h i môi tr ng sau khai thác than l
thiên là m t trong nh ng v n đ c p bách c n ph i đ c th c hi n nh m h n ch
đ n m c t i đa các nh h ng tiêu c c đ n môi tr ng.
Công vi c c i t o và ph c h i môi tr ng là m t l nh v c m i m trong công
tác b o v môi tr ng Vi t Nam. Do v y, vi c nghiên c u, v n d ng, ng d ng
các thành t u khoa h c, các kinh nghi m đ̃ ć trong công tác c i t o và ph c h i
môi tr ng c a các n c trên th gi i là r t c n thi t đ áp d ng cho phù h p v i
đi u ki n th c t c a Vi t Nam. Trong lu n v n này tác gi t p trung nghiên c u
đánh giá m t s gi i pháp ć t́nh tiên tiên, hi u qu và d áp d ng cho đi u ki n
n c ta c a C ng h̀a Liên bang
c (CHLB
c) và C ng Hòa Pháp (CH Pháp).
1.1.1. Các gi i pháp c i t o, ph c h i môi tr
t i CHLB
c
ng trong khai thác than l thiên
T i các vùng khai thác than nâu đ̃ d ng khai thác CHDC
c (c ), các m
than nâu đ c c i t o và ph c h i nh m tái s d ng đ t cho các c s công nghi p
m i, th m ch́ bi n thành b o tàng vùng than v i các thi t b khai thác c đ l i thu
hút khách du l ch. Ph ng pháp ph bi n hi n nay trong c i t o và ph c h i môi
tr ng t i CHLB
c là các b̃i th i đ c san g t, tr ng cây, các moong sau khai
thác ho c đ c c i t o b ng ph ng pháp đ b̃i th i trong, ho c đ c c i t o thành
h ch a n c, h th ng các h n c liên hoàn. B moong đ c gia c và tr ng cây,
v a t o khu d tr n c v a t o c nh quan môi tr ng.
-5-
Hình 1.1: C i t o moong sau khai thác than thành đ a đi m du l ch t i CHDC
1.1.1.1. Các gi i pháp c i t o và ph c h i môi tr
A. Quy trình c i t o và ph c h i môi tr
c
ng
ng
Vi c c i t o, ph c h i khu v c m khai thác than th
sau đây:
ng g m hai giai đo n
1)- Thi t k đ a m o và tái t o m t đ t n đ nh: Bao g m các v n đ quan tr ng
nh c i t o moong, b̃i th i, san l p đ t đá theo thi t k ; đ m b o đ a m o ph i
t ng th́ch v m t thu h c v i khu v c xung quanh; s n d c ph i n đ nh; và b
m s ́t b nh h ng n u ć đ d c t ng t nh các s n đ a h̀nh t nhiên trong
khu v c.
Trong quá tr̀nh thi t k đ a m o và tái t o đ t, các y u t ch́nh c n đ
tâm là:
c quan
(i)n đ nh b m : a m o ki u t ng b c v i s n ng n, d c (ǵc ngh )
và đ d c s n t ng nh (4%) ć th coi là n đ nh và ć kh n ng b n v ng h n
đ a m o thông th ng v i s n d c kho ng 15-18%. Quá tr̀nh c i t o đ a m o c n
kh o sát đánh giá chi ti t đ c t́nh c a đ t đá, các v t li u trên b m t đ ć bi n pháp
t i u trong vi c gi m m c đ x́i m̀n. Ǵc t i đa s n b̃i th i và đ dài c a s n
d c s b o đ m n đ nh m t khu v c nh t đ nh ph thu c vào các thông s c th
-6-
c a khu v c đ́ nh đ c t́nh c a đ t th i, đ t m t và l
ng m a.
(ii)- L ng n c th i: C n xem xét, đánh giá l ng th i n c c a các khu v c
xung quanh. Trong tr ng h p c n thi t ć th c n t ng l ng th i n c n u đ d c
c a các s n t ng lên và ć thay đ i b n ch t v t li u b m t.
2)- Tái tr ng cây, quy ho ch thay đ i m c đích s d ng đ t trên đ a m o đã tái t o:
th c hi n hi u qu giai đo n này c n thi t ph i x lý đ t và t ng đ màu c a
đ t, t́ch t ch t dinh d ng trong đ t và xoay vòng s d ng đ t hi u qu ; ti p theo
là tái tr ng cây; ch ng x́i m̀n đ t và t o qu n th đ ng v t, ti p t c duy tr̀ môi
tr ng sau c i t o và ph c h i b ng các bi n pháp khác nhau.
B. Gi i pháp k thu t trong c i t o ph c h i môi tr
1). Gi i pháp gia c s
n bãi th i t i CHLB
ng m
c:
Ć nhi u gi i pháp khác nhau đ̃ đ c áp d ng ć hi u qu , trong lu n v n
này xin nêu m t s ph ng pháp đ n gi n, kh thi ć th ng d ng cho đi u ki n
Vi t Nam.
a- Ph
ng pháp che ph b ng th c v t
Ph ng pháp này s d ng m t l ng l n các lo i th c v t, các lo i h t hay các
b ph n c a th c v t đ che ph s n b̃i th i. Khi s d ng bi n pháp này, s b o
v l p đ t m t kh i b gây h i b i nh ng tác đ ng c h c nh m a, m a đá, gí,
c i thi n đ m và cân b ng nhi t trong đ t, thúc đ y phát tri n các lo i c s ng
trong đ t và trong các l p không kh́ sát m t đ t.
(1)- K thu t che ph s
n b̃i th i b ng th c v t nh sau:
- Các l p cành đ c tr i sát bên nhau trên s n b̃i th i (các cành cây ph i đ
chôn m t ph n xu ng đ t, l p cành cây d i ph i g i lên l p trên ́t nh t 30 cm).
c
- C đ nh các l p cành cây b ng dây thép theo chi u đ ng cách nhau t 80 t i
100 cm.
- Gieo h t c ho c tr ng c , các th c v t ph bi n t i đ a ph
th i đi m th́ch h p cho s phát tri n c a th c v t).
ng (gieo t i các
(2)- Hi u qu kinh t c a ph ng pháp: K thu t này ć th b o v hi u qu
ch ng x́i m̀n do n c ngay sau khi thi t l p, s d ng các lo i cành ć th phát
tri n nên duy tr̀ hi u qu lâu dài, v t li u khô và đ th m cao th̀ càng t t cho r cây
n sâu xu ng đ t, và ć nh h ng xu ng sâu b i s l ng cành cây c m g n m t
đ t th p h n so v i ph ng pháp thi công k t h p cây b i/cây thân g .
(3)-
u đi m và nh
c đi m:
u đi m c b n là ć hi u qu ngay l p t c sau
-7-
khi xây d ng, m t đ cây dày và h r ch c ch n đ m b o t l cây s ng cao.
Nh c đi m đi m ch́nh c a k thu t này là c n kh i l
câu s l ng nhân công cao.
Hình 1.2: Gia c s
b- Ph
n b̃i th i t i CHLB
ng v t li u l n, yêu
c
ng pháp b trí c a các ô c bê tông
ây là m t k thu t khá tiên ti n và c ng đ c áp d ng r ng r̃i không nh ng
ch cho n đ nh s n b̃i th i trong khai thác than.
(1)- K thu t che ph s n b̃i th i b ng các ô c bê tông g m b tŕ các ô c
bê tông t i mép s n d c, c đ nh xu ng m t đ t b ng đinh và bu-lông (kho ng m i
m² m t bu-lông), sau đ́ ph đ y các ô b ng đ t m t hay các lo i th c v t. V t li u
s d ng trong thi công k thu t này g m các ô c bê tông không c t thép, đ́ng m t
bu-lông ho c m t c c s t bê-tông trên m i m², sau đ́ ph đ y v t li u là đ t m t.
(2)- Hi u qu kinh t và k thu t c a ph ng pháp là đ t hi u qu che ph r t
t t và lâu dài, m i lo i ô c khác nhau ć m c đ thành công khác nhau.
(3)- u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp: u đi m c b n là n đ nh
ngay, s d ng các ô c làm s n. C̀n nh c đi m chính là ch ć th áp d ng v i vài
lo i đá, chi phí khá cao. Tuy nhiên ph m vi ng d ng c a ph ng pháp này khá r ng
-8-
cho các ph n s
n d c không n đ nh khác nhau và c cho b o v các b sông, h .
Hình 1.3: S
Hình 1.4: S
n đ i và các ô bê tông r ng
n đ i và các ô bê tông đ̃ tr ng c
-9-
2). Gi i pháp ng n ng a b i, gi m thi u xói mòn
i v i các m khai thác than, ngoài v n đ đ m b o ch ng s t l , khôi ph c
đ t đai th̀ x́i m̀n, ô nhi m không kh́ do các nguyên nhân khác nhau c ng r t
quan tr ng. Th c t
CHLB
c đ̃ ć nh ng gi i pháp hi u qu cho kh c ph c
các v n đ này.
a- Các nguyên nhân d n đ n xói mòn t i các bãi th i: Xói mòn các b̃i th i
c a m khai thác than ch y u do d̀ng ch y n c m t và ph thu c vào đ c t́nh
c a đ t, đá và đi u ki n đ a h̀nh c ng nh các y u t kh́ t ng khác khu v c b̃i
th i, c th :
- Các đ c t́nh c a m a nh đ ng n ng m a, c
đ n x́i m̀n b m t.
ng đ m a nh h
ng r t l n
- Ngoài ra đ c t́nh b m t b̃i th i thành ph n đ t đá c ng quy t đ nh m c đ
x́i m̀n.
i v i khu v c ́t đ t sét, ch t h u c và đá t ng th̀ m c đ x́i
m̀n khi m a s l n. Kh n ng x́i m̀n t ng khi kh n ng hút n c c a các
v t li u. r i kém đi.
- Ǵc nghiêng b̃i th i:
d c l n d n đ n t c đ r a trôi cao, t ng s tách r i
và d ch chuy n c a các h t trong đ t.
- Gí c ng là nguyên nhân nh h ng đ n x́i m̀n b i các y u t nh t c đ
gió (x́i m̀n b t đ u di n ra khi t c đ gí đ t m c t i h n nh t đ nh, đ a h̀nh
càng b ng ph ng th̀ t c đ gí càng l n); chi u dài b̃i th i song song v i
h ng gí: khu v c càng dài th̀ kh i l ng d ch chuy n càng l n và s x́i
m̀n càng nhi u, các khu v c nh tr ng các lo i cây khác nhau s che ch l n
nhau.
- C u trúc và đ m c a b m t đ t đá: Khi v t li u b m t càng khô và l ng th̀
càng d b x́i m̀n, đ c bi t các b m t ph cát d b x́i m̀n b i gí.
b- Gi i pháp ng n ng a b i, gi m thi u xói mòn
Gi i pháp ng n ng a b i, gi m thi u x́i m̀n đ t t i các b̃i th i là h n ch s
r a trôi, d ch chuy n đ t, t o c u trúc b n v ng t i khu v c. Các bi n pháp đ c áp
d ng trong c i t o, ph c h i môi tr ng m nh sau:
- Các b̃i th i ć ǵc d c l n, c n gi m ǵc d c t ng th i t o c u trúc n đ nh
b m t.
- Xây d ng đê ch n, t
ng k̀ t i s
- Thi t l p h th ng thoát n
n, chân b̃i th i.
c chung cho khu v c.
- 10 -
- T ng đ
m m t đ t cho th c v t phát tri n t t.
- Ph xanh khu v c c i t o, ph c h i môi tr ng, tr ng xen k các lo i cây khác
nhau, t o ra h th c v t phát tri n s h n ch b i và ng n ng a x́i m̀n đ t.
Không ć th m th c v t che ph ,
s b c h i kém
R a trôi b m t đáng k
Thoát n
c kém
Hình 1.5: Kh n ng x́i m̀n b̃i th i khi không ć th c v t che ph
Cây c i phát tri n t t, bay
h i nhi u
R a trôi b m t ́t
Thoát n
ct t
Hình 1.6: H n ch x́i m̀n đ t sau c i t o ph c h i môi tr
ng m
- 11 -
1.1.1.2. Qu n lý môi tr
ng và đ th i trong khai thác than t i CHLB
c
Ngoài các gi i pháp công tr̀nh th ng dùng đ ph c h i môi tr ng nh đ̃
nêu trên, CHLB
c c̀n áp d ng qu n lý môi tr ng m , đây là m t gi i pháp
quan tr ng mang t́nh toàn di n và ć hi u qu , qu n lý môi tr ng m bao g m:
(1)- L p các thi t k đ a m o th́ch h p cho khu v c khai thác.
(2)- T o ra nh ng đ a m o s thay đ i theo h
các nguyên t c thi t k đ̃ đ nh.
ng ć th d báo đ
c, theo
(3)- Thi t l p các h sinh thái b n v ng th́ch h p.
a- Thành ph n ch t th i m
Ch t th i khu m than th ng ć ngu n g c t đá th i t khai thác than l
thiên, đá x́t th i t quá tr̀nh sàng tuy n than. Thành ph n đ t đá th i th ng là các
lo i đ t ngh̀o dinh d ng, cu i s i, ho c đá t ng l n v i đá v n.
b- Các bi n pháp thi t k bãi th i:
Thi t k b̃i th i th
ng g m các bi n pháp k thu t c th sau đây.
(1)th i l p thung l ng: Bi n pháp này th ng dùng các v t li u ć s n
trong khu v c đ l p đ y thung l ng, b m t th ng đ c làm d c nh m tránh đ ng
n c. Cách làm th ng b t đ u xây d ng t ph́a th ng ngu n c a thung l ng, sau
đ́ đ th i xuôi d n theo m t h ngu n c a thung l ng.
Hình 1.7a: K thu t đ th i l p thung l ng
- 12 -
(2)th i c t ngang thung l ng: Th c hi n bi n pháp này b ng cách đ
th i c t ngang đáy thung l ng (h̀nh 1-7b). Vùng th ng ngu n thung l ng không
đ c đ đ y hoàn toàn. Bi n pháp này th ng đ c thi t k nh m kh ng ch vi c l u
gi , ho c x d̀ng n c l .
c thi t k nh m gi n c, ho c đ c trang b h
th ng d n n c cho vi c tiêu thoát n c, và th ng đ c s d ng nh đ p ch n gi
than cám ho c bùn th i.
Hình 1.7b: K thu t đ th i c t ngang thung l ng
(3)th i s n đ i: Bi n pháp này s d ng cách đ th i d c s n đ i ho c
thung l ng, không c t ngang đáy thung l ng. Quá tr̀nh thi t k c n chú tr ng đ n
v n đ thoát n c b̃i th i.
Hình 1.7c: K thu t đ th i s
nđ i
- 13 -
(4)th i hình núi: Th c hi n bi n pháp này b ng cáh pPh th i lên đ nh
núi (hình 1-7d). V t li u th i đ c đ d c theo hai bên s n sao cho đ m b o n
đ nh không gây s t l .
Hình 1.7d: K thu t đ th i h̀nh núi
(5)-
th i ch t đ ng:
Bi n pháp này đ c th c hi n b ng vi c xây d ng và đ th i ch t đ ng trên
đ a h̀nh g n nh b ng ph ng, th ng đ c áp d ng cho đ th i các v t li u thô và
đ ng nh t đ c th i ra t m .
Hình 1.7e: K thu t đ th i ch t đ ng
(6)th i d ng đê: B̃i th i theo gi i pháp này th ng đ c xây d ng trên
đ a h̀nh g n nh b ng ph ng, đê bao lo i này th ng ch a ch t th i m h t m n
ho c h t thô. Ch t th i h t m n đ c ng n gi b i ch t th i h t thô trong b̃i th i
lo i này.
- 14 -
Hình 1.7f: K thu t đ th i d ng đê
c- Các v n đ trong quy ho ch m t bãi th i m i
Khi quy ho ch m t b̃i th i m i (th ng cho m m i ho c tr ng h p m
đang khai thác c n thêm b̃i th i m i đ đáp ng nhu c u ch t th i), c n quan tâm
gi i quy t các v n đ sau:
(1)- L a ch n đ a đi m: Quá tr̀nh l a ch n đ a đi m cho b̃i th i c n chú ý
nghiên c u các v n đ sau:
- T́nh toán các ranh gi i đ t và các đ c t́nh t nhiên khu v c d ki n ch n làm
b̃i th i.
-
a đi m ch n không xâm ph m đ n các ngu n n
thoát n c m t trong vùng.
c đ u ngu n và h th ng
- B tŕ b̃i th i l n vào các đ i t nhiên n u ć th .
-
a đi m l a ch n không nên n m trong b t c khu v c nào ć kh n ng phát
tri n ti p.
th i vào các moong đ̃ khai thác n u ć th .
(2)- Qu n lý môi tr ng n c khu v c l a ch n bãi th i: N c là thành
ph n môi tr ng, là tài nguyên đ c bi t quan tr ng đ i v i khai thác m than.
qu n lý t t môi tr ng n c cho khu v c b̃i th i c n ph i nghiên c u các v n đ :
- Nghiên c u thu v n h c, k c mô h̀nh n
- S đ h th ng thoát n
b̃i th i.
c thu l c, d
c ng m .
i m t đ t trong khu v c vành đai c a
- Nghiên c u các quy tr̀nh thu hoá trong h th ng thoát n
toàn ho t đ ng.
c, đ m b o an