Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Nghiên cứu ứng dụng cát tại chổ gia cố xi măng làm lớp móng cho một số tuyến đường tại tĩnh trà vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 66 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

ĐOÀN VĂN VIỆT

NG I N CỨ

Ử DỤNG CÁT TẠI CHỖ GIA CỐ XI MĂNG LÀM LỚP MÓNG

CHO MỘT SỐ TUYẾN ĐƢỜNG TẠI TỈNH TRÀ VINH

LUẬN VĂN T ẠC Ĩ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Đà Nẵng – Năm 2017


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

ĐOÀN VĂN VIỆT

NG I N CỨ

Ử DỤNG CÁT TẠI CHỖ GIA CỐ XI MĂNG LÀM LỚP MÓNG

CHO MỘT SỐ TUYẾN ĐƢỜNG TẠI TỈNH TRÀ VINH

Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
Mã số: 60.08.02.05


LUẬN VĂN T ẠC Ĩ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS NGUYỄN HỒNG HẢI

Đà Nẵng – Năm 2017


i

LỜI CẢM ƠN
ọ vi
i h th h ảm ơ Thầy giáo TS. Nguyễn Hồng Hải đã tận tình
hướng dẫn - chỉ bảo trong quá trình làm luậ vă .
Xin chân thành cảm ơ tập thể cán bộ, giảng viên Khoa Xây dựng Cầu đường,
Phò g K , SĐ & TQT Trườ g Đại họ
h h - Đại họ Đ Nẵ g,
đ tạo
S u đại họ - Đại họ Đ Nẵ g, ù g ơ qu , gi đì h, bạ bè đã động viên và tạo
điều kiệ h họ vi tr g thời gi họ
họ v h
th h uậ vă tốt nghiệp
này.
Với thời gian nghiên cứu v ă g ực bản thân còn hạn chế, luậ vă hắc chắn
không tránh khỏi những thiếu sót, tồn tại. ọ vi rất mong nhậ được những ý kiến
đó g góp từ phía các thầy cô và bạ bè đồng nghiệp để luậ vă được hoàn thiệ hơ .
Trà Vinh, ngày

tháng


năm 2017

Học viên thực hiện

Đoàn Văn Việt


ii

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “N
măn làm lớp món

n

o một s tuyến đườn t

us

n

tt

tỉn Trà V n ” là công trình

nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và tài liệu trong luận văn là trung thực và chưa
được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Tất cả những tham khảo và kế
thừa đều được trích dẫn và tham chiếu đầy đủ.
Tác giả luận văn


Đoàn Văn V ệt


iii

NG I N CỨ
Ử DỤNG CÁT TẠI CHỖ GIA CỐ XI MĂNG
LÀM LỚP MÓNG CHO MỘT SỐ TUYẾN ĐƢỜNG TẠI TỈNH TRÀ VINH
Họ vi : Đ
Vă Việt. Chuyên ngành: Kỹ thuật XD công trình giao thông
Mã số: 60.58.02.05
Khó 31 Trườ g Đại học Bách khoa- Đ ĐN
Tóm tắt - Luậ vă trì h b y ết quả ghi
ứu tậ dụ g vật iệu t tại hỗ gi ố i mă g sử
dụ g để m ớp mó g h một số tuyế đườ g tại tỉ h Tr Vi h. Thự ghiệm phân tích trên
03 vật iệu t tại hỗ ( t biể , t sô g v
t giồ g) gi ố i mă g với tỉ ệ h
h u 8%,
10% v 12% ở
điều iệ bả dưỡ g h
h u. Luậ vă đã hỉ r đượ ả h hưở g ủ
phươ g ph p bả dưỡ g, h m ượ g i mă g v ại t gi ố đế
đặ trư g ườ g độ ủ
vật iệu gi ố. Kết quả h thấy ả 03 ại t gi ố i mă g ó thể sử dụ g m ớp mó g h
mặt đườ g ấp
A1, A2 th y thế h mó g ấp phối đ dăm truyề thố g. Tr g đó t
giồ g gi ố i mă g v bã dưỡ g the phươ g ph p giử ẩm 25 g y v để hô 03 g y trướ
hi é h ết quả
hất về
hỉ ti u ườ g độ hịu é , ườ g độ ép hẻ, mô đu đ

hồi. Dự tr
ết quả thí ghiệm ườ g độ ủ hỗ hợp vật iệu t gi ố, uậ vă đã đề uất
phươ g
ế ấu mặt đườ g ó sử dụ g hỗ hợp t gi ố i mă g để p dụ g h một số
tuyế đườ g tại tỉ h Tr Vi h. S s h hiệu quả i h tế với mặt đườ g sử dụ g mó g ấp phối
đ dăm. Kết quả h thấy với ù g điều iệ ườ g độ hư h u (Ey ), mó g đườ g sử dụ g
vật iệu t gi ố i mă g ó thể giảm gi th h y dự g từ 34% đế 50% s với mó g đườ g
sử dụ g ớp mó g đ dăm truyề thố g.
Từ khóa - ườ g độ é , mặt đườ g,

t gi

ố i mă g, mó g đườ g,

t tự hi .

STUDYING TO USE CEMENT STABILIZED SAND - APPLYING FOR
PAVEMENT BASE LAYER SOME ROADS IN TRA VINH PROVINCE
Abstract - The study shows the results of research on utilizing the material cement stabilized
sand used to make the base layer for some roads in Tra Vinh province. The experimental result
analyses on three kinds of cement stabilized local natural sand (sand in beach, sand in river and
gravel sand) at different cement rates of 8%, 10% and 12% under different method of curing
conditions. The thesis has shown the effect of method of curing, cement content and sand type
on strength characteristics of stabilized materials. The results show that all three kinds of
cement stabilized sand can be used as a base layer for pavements such as A1, A2 replacing for
the crushed stone traditional base. In which, cement stabilized gravel sand and curing following
the method of moisture retention in 25 days and letting it dry in 3 days before compressing for
the highest results on the compressive strength indexes, compressive strenght, modulus of
elasticity. Based on the experimenal results of the strength of concrete aggregate mixture, the
thesis has proposed strategies for surface road structure using the compound of concrete

aggregate mixture to apply to some roads in Tra Vinh province. Comparing economic
efficiency with surface road using aggregate crushed stone, the results show that with the same
strength (Eyc), base course using cement stabilized sand can reduce construction cost from
34% to 50% compared to base course using traditional aggregate crushed stone.
Key words - compressive strength; pavement; cement stabilized sand; base; natural sand.


iv

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... ii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vii
CÁC KÍ HIỆU ................................................................................................................ix
Mở Đầu ............................................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết củ đề tài..................................................................................1
2. Đối tượng nghiên cứu .....................................................................................2
3. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................2
4. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................2
5. Phươ g ph p ghi

ứu ................................................................................2

6. Nội dung của luậ vă ....................................................................................2
Chươ g 1. ........................................................................................................................ 4
Đặ điểm và tình hình sử dụng vật liệu làm kết cấu mặt đườ g ô tô tr địa bàn tỉnh
Trà Vinh........................................................................................................................... 4
1.1. Cấu tạo và vai trò các tầng lớp trong kết cấu áo đường [1] ................................ 4

1.1.1. Cấu tạo ........................................................................................................4
1.1.2. Vai trò của các tầng lớp trong kết cấu

đường mềm ............................... 4

1.2. Nguy ý hì h th h ườ g độ và các yếu tố ả h hưở g đế ườ g độ củ đất
gia cố i mă g ............................................................................................................5
1.2.1. Nguy

ý hì h th h ườ g độ ..................................................................5

1.2.2. Các yếu tố ả h hưở g đế

ườ g độ củ đất gia cố i mă g .....................6

1.3. tình hình khai thác sử dụng các nguồn vật liệu để xây dự g đường và cấu tạo
các kết cấu mặt đườ g điển hình cho các tuyế gi thô g tr địa bàn tỉnh Trà
Vinh ............................................................................................................................ 8
1.3.1. Tình hình khai thác sử dụng các nguồn vật liệu để xây dựng các công
trì h gi thô g tr địa bàn tỉnh Trà Vinh .......................................................... 8
1.3.2. Cấu tạo các kết cấu mặt đườ g điển hình cho các tuyến giao thông trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh .......................................................................................... 11
1.4. Kết luậ

hươ g 1 ............................................................................................. 12


v
Chươ g 2 ....................................................................................................................... 13
Kết quả thí nghiệm các chỉ ti u ơ ý ủa vật liệu và ườ g độ của hỗn hợp cát gia cố

i mă g .......................................................................................................................... 13
2.1. Kết quả thí nghiệm các chỉ ti u ơ ý

tv

i mă g .......................................13

2.2. Kết quả thí nghiệm
đị h
hi ti u ơ ý ủa hỗn hợp cát gia cố i mă g
..................................................................................................................................19
2.3. Thí nghiệm ườ g độ của hỗn hợp cát gia cố i mă g .....................................21
2.4. Kết luậ

hươ g 2 ............................................................................................. 35

Chươ g 3 ....................................................................................................................... 36
Ứng dụng kết quả nghiên cứu thiết kế kết cấu mặt đường sử dụng cho một số tuyến
gi thô g tr địa bàn tỉnh Trà Vinh ........................................................................... 36
3.1. Đặt vấ đề..........................................................................................................36
3.2. Ứng dụng làm lớp móng cho mặt đường cấp cao a1, A2 .................................36
3.3. Tính toán kiểm tr ườ g độ kết cấu mặt đường theo 3 tiêu chuẩn về ườ g độ
[1] ............................................................................................................................. 39
3.3.1. Tí h t
ườ g độ kết cấu nề
đường theo tiêu chuẩ độ võ g đ hồi
cho phép ..............................................................................................................39
3.3.2. Tính kiểm tr

ườ g độ theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nề đất .......44


3.3.3. Tí h t
ườ g độ theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp vật liệu
liền khối ...............................................................................................................46
3.4. S s h, đ h gi hiệu quả kinh tế ....................................................................48
3.5. Kết luậ

hươ g 3 ............................................................................................. 50

Kết luận và kiến nghị ..................................................................................................... 52
1/ kết luận .................................................................................................................52
2/ kiến nghị ...............................................................................................................53
3/ Những tồn tại v hướng nghiên cỨu tiếp theo .....................................................53
Tài liệu tham khảo ......................................................................................................... 54


vi

DANH MỤC HÌNH
Hình 2. 1. Thí nghiệm thành phần hạt. a/ Sàn cát; b/ Cân cát .......................................13
Hình 2.2 (a) 03 1oại cát thí nghiệm và (b) sàng phân tích thành phần hạt....................14
Hình 2. 3. Kết quả phân tích thành phần hạt .................................................................15
Hình 2.4 Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn. ....................................................................16
Hình 2. 5. Kết quả thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn .......................................................17
ì h 2. 6 Xi mă g Vi em Hà Tiên PCB40 sử dụ g để gia cố ......................................18
ì h 2.7. Sơ đồ số ượng mẫu thí nghiệm ....................................................................20
ì h 2. 8. Đườ g
g đầm nén tiêu chuẩn cho 3 loại cát với h m ượ g i mă g gi
cố 8%, 10% và 12%.......................................................................................................21
Hình 2. 9. Thí nghiệm ườ g độ chịu nén mẫu cát gia cố ............................................22

Hình 2. 10. Ả h hưởng củ h m ượ g i mă g và phươ g ph p bả dưỡ g đế ường
độ nén nở hông tự do (mẫu cát biển gia cố i măng) ....................................................23
Hình 2. 11. Ả h hưởng củ h m ượ g i mă g v phươ g ph p bả dưỡ g đế ường
độ nén nở hông tự do (mẫu cát sông gia cố xi mă g) ...................................................23
Hình 2. 12. Ả h hưởng của hàm ượ g i mă g v phươ g ph p bả dưỡ g đế ường
độ nén nở hông tự do (mẫu cát giồng gia cố i mă g) ..................................................24
Hình 2.13 Ả h hưởng của h m ượ g i mă g đế ườ g độ chịu nén, mẫu bả dưỡng
the phươ g ph p giữ ẩm và ngâm 03 g y trước khi nén ...........................................25
Hình 2. 14. Ả h hưởng củ h m ượ g i mă g đế ườ g độ chịu nén, mẫu bảo
dưỡ g the phươ g ph p ủ 28 g y trước khi nén ........................................................ 25
Hình 2. 15 Ả h hưởng củ h m ượ g i mă g đế ườ g độ chịu nén, mẫu bả dưỡng
the phươ g ph p m ẩm v để khô 03 ngày cuối trước khi nén ................................ 25
Hình 2. 16. Tổng hợp kết quả thí nén nở hông tự do cho 3 mẫu cát gia cố i mă g ....26
Hình 2. 17 Thí nghiệm ép chẻ. a/ Mẫu trước khi ép chẻ; b/ Mẫu sau khi phá hủy. ......27
Hình 2. 18. Ả h hưởng củ h m ượ g i mă g đế ườ g độ ép chẻ (mẫu cát biển gia
cố i mă g) ....................................................................................................................28
Hình 2. 19. Ả h hưởng củ h m ượ g i mă g đế ườ g độ ép chẻ (mẫu cát sông gia
cố i mă g) ....................................................................................................................28
Hình 2. 20. Ả h hưởng củ h m ượ g i mă g đế ườ g độ ép chẻ (mẫu cát giồng
gia cố i mă g) ..............................................................................................................29
Hình 2. 21 Ả h hưởng củ h m ượ g i mă g đế ườ g độ ép chẻ, mẫu bả dưỡng
the phươ g ph p g m mẫu 3 ngày cuối trước khi nén ..............................................29
Hình 2. 22 Ả h hưởng củ h m ượ g i mă g đế ườ g độ ép chẻ, mẫu bả dưỡng
the phươ g ph p giữ ẩm 28 g y trước khi nén .......................................................... 30
Hình 2. 23 Ả h hưởng củ h m ượ g i mă g đế ườ g độ ép chẻ, mẫu bả dưỡng
the phươ g ph p ngâm giữ ẩm và để khô 3 ngày cuối trước khi nén.......................... 30
Hình 2. 24 Tổng hợp kết quả thí nghiệm ườ g độ chịu kéo khi ép chẻ của 3 loại cát
h
h u hi th y đổi h m ượ g i mă g v phươ g ph p bảo dưỡng mẫu. ............31
ì h 2. 25 Sơ đồ thử nghiệm

đị h mô đu đ hồi Eđh ..........................................33


vii
Hình 2. 26. Thí nghiệm
đị h mô đu đ hồi. ........................................................ 33
Hình 2. 27 Quan hệ giữ môđu đ hồi Eđh v h m ượ g i mă g h 3 ại cát gia
cố ...................................................................................................................................34
Hình 3. 1 Cấu tạo mặt đường cấp cao A1 truyền thống ................................................37
Hình 3. 2 Cấu tạo mặt đường cấp cao A1 .....................................................................37
Hình 3. 3 Cấu tạo mặt đường cấp cao A2 truyền thống ................................................38
Hình 3. 4 Cấu tạo mặt đường cấp cao A2 có lớp mặt BTN ..........................................38
Hình 3. 5 Cấu tạo mặt đường cấp cao A2 có lớp mặt láng nhựa 3 lớp ......................... 38
ì h 3. 6 Sơ đồ đổi hệ 3 lớp về hệ 2 lớp [1] .................................................................40
ì h 3. 7 Trường hợp sử dụng cát biển gia cố i mă g. ...............................................40
ì h 3. 8 Trường hợp sử dụng cát sông gia cố i mă g. ..............................................41
Hình 3. 9 Trường hợp sử dụng cát giồng gia cố i mă g. .............................................41
ì h 3.10 Trường hợp sử dụng cát biển gia cố i mă g. ..............................................42
ì h 3. 11. Trường hợp sử dụng cát sông gia cố i mă g ............................................42
ì h 3. 12 Trường hợp sử dụng cát giồng gia cố i mă g. ...........................................42
ì h 3. 13 Trường hợp sử dụng cát biển gia cố i mă g. .............................................43
ì h 3. 14 Trường hợp sử dụng cát sông gia cố i mă g. ............................................43
ì h 3. 15 Trường hợp sử dụng cát giồng gia cố i mă g. ...........................................44
Hình 3.16. Biểu đồ chi phí xây dựng cho 1m2 kết cấu mó g đường cấp cao A1 .........49
Hình 3.17. Biểu đồ chi phí xây dựng cho 1m2 lớp mó g dưới của mặt đường cấp cao
A2 có lớp mặt BTN .......................................................................................................49
Hình 3.18. Biểu đồ chi phí xây dựng cho 1m2 kết cấu mặt đường cấp cao A2 có lớp
mặt láng nhựa ................................................................................................................50

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2. 1 Khối ượng của mẫu đất được lấy để phân tích (theo khối ượng hạt trên
sàng 2 mm) [9]...............................................................................................................13
Bảng 2. 2. Hệ số đồng nhất Cu và Cc ............................................................................15
Bảng 2. 3 Kết quả thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn........................................................ 17
Bảng 2. 4 Kết quả thí nghiệm các chỉ ti u ơ ý củ i mă g .......................................18
Bảng 2. 5 Kết quả thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn........................................................ 20
Bảng 2. 6 Tổng hợp kết quả đ mô đu đ hồi ........................................................... 34
Bảng 3. 1 Thông số tính toán cho mặt đường cấp cao A1 và A2 [1] ............................ 39
Bảng 3. 2 Kết quả tính toán kiểm tr ườ g độ theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền
đất. .................................................................................................................................45
Bảng 3. 3 Kết quả kiểm tr ườ g độ kéo uốn cho lớp bê tông nhựa. .......................... 47
Bảng 3. 4 Kết quả kiểm tr ườ g độ kéo uốn cho lớp móng cát gia cố i mă g ........48
Bảng 3. 5 Chi phí xây dựng cho 1m2 lớp mó g dưới mặt đường cấp cao A1 ..............48
Bảng 3. 6 Bảng tính chi phí xây dựng sau thuế cho 1m2 lớp mó g dưới của mặt đường
cấp cao A2 có lớp mặt bê tông nhựa .............................................................................49


viii
Bảng 3. 7 Bảng tính chi phí xây dựng sau thuế cho 1m2 lớp mó g dưới của mặt đường
cấp cao A2 (lớp mặt láng nhựa). ...................................................................................50


ix

CÁC KÍ HIỆU
Nu

: mẫu giữ ẩm 28 ngày

Nn


: mẫu g m ước

Nk

: mẫu khô.

Bm

: Bề rộng mặt đường

Eyc

: Mô đu đ

Rn

: Cườ g độ chịu nén

Ec

: Cườ g độ ép chẻ

Edh

: Mô đu đ

hồi yêu cầu

hồi


CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCN

: tiêu chuẩn nhựa

CPĐD

: Cấp phối đ dăm

CB

: cát biển

CS

: cát sông

CG

: cát giồng

ĐKT

: Địa kỹ thuật

AASHTO: American Association system
GP

: Gravel poorly – graded



1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Tr Vi h một tỉ h miề T y N m bộ thuộ vù g đồ g bằ g ve biể ó hiều
d i bờ biể
65 m, phí T y ắ gi p tỉ h Vĩ h L g, phí Đô g ắ gi p tỉ h ế
Tre (bởi sô g Cổ Chi ), phí T y N m gi p tỉ h Só Tră g (bởi sô g ậu) v phí
Đô g N m gi p biể Đô g. L tỉ h ằm tr g vù g hạ ưu giữ h i sô g Cổ Chi v
sô g ậu
guồ vật iệu sử dụ g phụ vụ h s ấp mặt bằ g
ô g trì h y
dự g, đườ g gi thô g hiệ
y hủ yếu
guồ
t sô g, t biể .
Tr Vi h một tỉ h ó đị hì h thấp, hịu ả h hưở g d độ g ủ thủy triều
th y đổi ớ the mù , d đó ề đườ g thườ g bị gập ướ v mù mư , ả h
hưở g ớ đế hất ượ g h i th . Kết ấu ề mặt đườ g sử dụ g h
tuyế
gi thô g tr đị b tỉ h Tr Vi h hiệ
y hủ yếu sử dụ g vật iệu t đắp ề
đườ g ấy tại đị phươ g hư t sô g ấy tại sô g Cổ Chi , sô g ậu; t biể ấy
tại
mỏ dọ bờ biể Tr Vi h
h bờ h ả g 2000m, t giồ g h i th tại c
mỏ tr
hữ g vị trí ô g trì h đi qu . Đối với c ớp mó g đườ g thườ g sử dụ g

ớp ấp phối đ dăm ại 2 m ớp mó g dưới, ấp phối đ dăm ại 1 h ặ đ dăm
m d m m ớp mó g tr . Mặt đườ g thườ g sử dụ g hiệ
y tại tỉ h Tr Vi h là
b tô g hự v
g hự .
Mặt đườ g b tô g hự thườ g sử dụ g ớp b tô g hự hạt mị làm lớp trên,
b tô g hự hạt tru g m ớp dưới (mặt đườ g ó 02 ớp b tô g hự ). Bê tông
hự hạt mị (mặt đườ g hỉ ó 01 ớp b tô g hự ).
Mặt đườ g
g hự thườ g sử dụ g
g hự 02 ớp ti u huẩ 3,0 kg/m2 h ặ
03 ớp ti u huẩ 4,5 g/m2.
Trong hi đó hiệ tại trên đị b tỉ h Tr Vi h rất hiều vù g t giồ g ó trữ
ượ g ớ vì trong tất ả
huyệ , thị, th h phố đều ó vù g t giồ g. Như g hiện
y hí h quyề đị phươ g hô g ấp phép h i thác cát giồ g vậ huyể đế ơi
h để phụ vụ h
ô g trì h y dự g. Tuy hi đối với hữ g ô g trì h gi
thô g đi qu vù g t giồ g vẫ đượ h phép tậ dụ g vật iệu tại hổ để y dự g
ô g trì h gi thô g tr tuyế . Cho
đối với hữ g ô g trì h y điều iệ
h i th thuậ ợi.
ạ h đó thự tế h i th
h thấy hiều ô g trì h gi thô g
qu vù g t giồ g ổ đị h rất
, ết ấu mặt đườ g mỏ g m mặt đườ g rất ổ
đị h.
Với mụ ti u tìm iếm guồ vật iệu mới, ó ườ g độ v ổ đị h ườ g độ
,
hắ phụ ả h hưở g ủ ướ mặt v ướ gầm, đồ g thời tậ dụ g guồ vật iệu

t tại đị phươ g để ứ g dụ g m ết ấu đườ g h
tuyế gi thô g tr đị
b tỉ h, uậ vă họ đề t i "Nghi
ứu sử dụ g t tại hỗ gi ố i mă g m
mó g h một số tuyế đườ g tại tỉ h Tr Vi h".


2
2. Đối tƣợng nghiên cứu
- Vật iệu

t gi

ố i mă g sử dụ g m ớp mó g đườ g ô tô.

3. Phạm vi nghiên cứu
- Vật iệu t gi ố đượ ấy tại
ậu, c giồ g t tự hi , mỏ t biể

mỏ h i th , cát sông tại sô g Tiề v sô g
h bờ biể 2 m tr đị b tỉ h Tr Vi h.

4. Mục tiêu nghiên cứu
. M t u tổn qu t:
Nghi
ứu ự họ vật iệu t tại hỗ, thí h hợp để gi ố i mă g sử dụ g m
vật iệu mó g đườ g ô tô hằm tậ dụ g guồ vật iệu đị phươ g, ải thiệ ườ g
độ v ổ đị h ườ g độ h ết ấu mặt đườ g hất ở
hu vự hịu ả h hưở g
ủ thuỷ triều.

b. M t u
t ể:
- Tậ dụ g guồ vật iệu t tr đị b tỉ h Tr Vi h v
hu vự
ậ sử
dụ g m ết ấu đườ g ô tô;
- Nghi
ứu ả h hưở g ủ h m ượ g i mă g sử dụ g để gi ố đế
đặ
trư g ườ g độ ( é , ép hẻ, mô đu đ hồi) ủ hỗ hợp vật iệu t gi ố i mă g,
từ đó ph tí h, ự họ
ại t thí h hợp để gi ố đảm bả y u ầu về ườ g độ v
hiệu quả i h tế;
- Ứ g dụ g vật iệu t gi ố i mă g m ớp mó g đườ g để
g
ườ g độ
v ổ đị h ườ g độ h một số tuyế đườ g hất
hữ g tuyế đườ g hịu ả h
hưở g ủ thuỷ triều tr đị b tỉ h Tr Vi h.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp lý thuyết: ghi
ứu ý thuyết ườ g độ v ổ đị h ườ g độ
ủ hỗ hợp vật iệu t gi ố i mă g, ý thuyết quy h ạ h thự ghiệm, ý thuyết
tí h t
thiết ế ết ấu đườ g.
- Phƣơng pháp thực nghiệm: thí ghiệm
đị h
hỉ ti u ơ ý ủ vật iệu,
ủ hỗ hợp t gi ố i mă g ứ g với
h m ượ g i mă g v vật iệu t h

nhau.
- Tổ g hợp, ph tí h v rút r iế ghị.
6. Nội dung của luận văn
Mở đầu
- Lý d họ đề t i (Sự ầ thiết phải ghi
- Mụ đí h ghi
ứu.
- Đối tượ g ghi
ứu.
- Phạm vi ghi
ứu.
- Phươ g ph p ghi
ứu.

ứu).


3
ố ụ uậ vă :
Chươ g 1. Đặ điểm v tì h hì h sử dụ g vật iệu m ết ấu mặt đườ g ô tô
tr đị b tỉ h Tr Vi h.
1.1. Cấu tạ v v i trò
tầ g ớp tr g ết ấu đườ g
1.1.1. Cấu tạ
1.1.2. V i trò ủ
tầ g ớp tr g ết ấu đườ g mềm
1.2. Nguy
ý hì h th h ườ g độ v
yếu tố ả h hưở g đế ườ g độ ủ
đất gi ố i mă g

1.2.1. Nguy ý hì h th h ườ g độ
1.2.2. C yếu tố ả h hưở g đế ườ g độ ủ đất gi ố i mă g
1.3. Tình hì h h i th sử dụ g
guồ vật iệu để y dự g đườ g v ấu
tạ
ết ấu mặt đườ g điể hì h h
tuyế gi thô g tr đị b tỉ h Tr
Vinh
1.3.1. Tì h hì h h i th sử dụ g
guồ vật iệu để y dự g
ô g trì h
gi thô g tr đị b tỉ h Tr Vi h
1.3.2. Cấu tạ
ết ấu mặt đườ g điể hì h h
tuyế gi thô g tr đị
bàn tỉ h Tr Vi h
1.4. Kết uậ hươ g 1
Chươ g 2. Kết quả thí ghiệm
hỉ ti u ơ ý ủ vật iệu v ườ g độ ủ
hỗ hợp t gi ố i mă g
2.1. Kết quả thí ghiệm
hỉ ti u ơ ý t v i mă g
2.2.Kết quả thí ghiệm
đị h
hi ti u ơ ý ủ hỗ hợp t gi ố i mă g
2.3. Thí ghiệm ườ g độ ủ hỗ hợp t gi ố i mă g
2.4. Kết uậ hươ g 2
Chươ g 3. Ứ g dụ g ết quả ghi
ứu thiết ế ết ấu mặt đườ g sử dụ g h
một số tuyế gi thô g tr đị b tỉ h Tr Vi h

3.1. Đặt vấ đề
3.2. Ứ g dụ g m ớp mó g h mặt đườ g ấp
A1, A2
3.2.1. Cơ sở đề uất
3.2.2. C phươ g đề uất
3.2.3. Thô g số tí h t
3.3Tí h t
iểm tr ườ g độ ết ấu mặt đườ g the 3 ti u huẩ về ườ g độ
3.3.1. Tí h t
ườ g độ ết ấu ề
đườ g the ti u huẩ độ võ g đ hồi
cho phép
3.3.3. Tí h t
ườ g độ ết ấu ề
đườ g v ết ấu
ề ó gi ố the
ti u huẩ hịu é uố tr g
ớp vật iệu iề hối
3.4. S s h, đ h gi hiệu quả i h tế.
3.5. Kết uậ hươ g 3
Kết uậ v iế ghị.


4

C ƢƠNG 1.
ĐẶC ĐIỂM VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VẬT LIỆU LÀM KẾT
CẤU MẶT ĐƢỜNG Ô TÔ TR N ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
1.1. CẤU TẠO VÀ VAI TRÒ CÁC TẦNG LỚP TRONG KẾT CẤ ÁO ĐƢỜNG
[1]

1.1.1. Cấu tạo

(KÕt cÊu tæng thÓ nÒn mÆt ®-êng)

(Subgrade)

Líp ®¸y mãng (Capping layer)

(Pavement structure)

Líp mãng d-íi (Sub-base)

KÕt cÊu nÒn ¸o ®-êng

Líp mÆt (Surfacing)

¸o ®-êng
(hay kÕt cÊu ¸o ®-êng)

TÇng mÆt

Líp mãng trªn (Base)

Khu vùc t¸c dông 80-100 cm

Líp t¹o nh¸m (nÕu cã)

TÇng mãng

Kết ấu đườ g mềm (h y gọi

đườ g mềm) gồm ó tầ g mặt m bằ g
vật iệu hạt h ặ
vật iệu hạt ó trộ hự h y tưới hự đườ g v tầ g mó g m
bằ g
ại vật iệu h
h u đặt trự tiếp tr
hu vự t dụ g ủ ề đườ g
h ặ tr ớp đ y mó g.
ì h 1.1 thể hiệ sơ đồ ấu tạ
tầ g, ớp ết ấu
đườ g h mặt đườ g
mềm truyề thố g đ g đượ sử dụ g phổ biế hiệ
y.

Hình 1.1. ơ đồ cấu tạo các tầng, lớp của kết cấu áo đƣờng mềm
1.1.2. Vai trò của các tầng lớp trong kết cấu áo đƣờng mềm
- Tầ g mặt: L bộ phậ trự tiếp hịu t dụ g ủ tải trọ g e hạy v
yếu tố
hí hậu thời tiết. Do đó đòi hỏi đượ m bằ g vật iệu ó ườ g độ
(gi ố hất
i
ết).
Ng i ớp mặt hịu ự hủ yếu, ớp mặt
đườ g mềm ấp
ó thể ó hiều
ớp gồm ớp tạ h m, tạ phẳ g h ặ ớp bả vệ, ớp h mò ở tr
ù g. Đây là các
ớp hô g tí h v bề d y hịu ự ủ ết ấu m
ớp ó hứ ă g hạ hế
t dụ g ph h ại bề mặt v trự tiếp tạ r hất ượ g bề mặt phù hợp với y u ầu

h i th đườ g.
- Tầ g mó g: chủ yếu hịu t dụ g ủ ự thẳ g đứ g, thườ g ấu tạ bằ g


5
ại vật iệu rời rạ , ó í h thướ hạt ớ , hô g hất thiết phải ó
hất i
ết ó
t dụ g truyề v ph bố ự thẳ g đứ g để hi truyề uố g ề đất thì ề đất ó
thể hịu đự g đượ .
Tầ g mó g thườ g đượ ấu tạ gồm ớp mó g tr v ớp mó g dưới (
ớp
y ũ g ó thể i m hứ ă g ớp th t ướ ), thườ g ấu tạ bằ g
ại vật iệu
ấp phối đ dăm, đ dăm m
đ m ( ò gọi đ dăm ướ , đ dăm ti u huẩ ), ấp
phối thi
hi , ỉ phế thải ô g ghiệp, đ dăm, đất h ặ
ớp mó g m bằ g
ại vật iệu hạt ó gi ố
ại hự đườ g.
Ng i r đối với
tuyế đườ g ó ưu ượ g gi thô g ớ , đườ g ó hế độ
thuỷ hiệt bất ợi, h ặ mặt đườ g b tô g i mă g, để tă g độ ứ g v ườ g độ ớp
mó g
ấu tạ bằ g
ớp mó g ứ g sử dụ g vật iệu đất, đ thi
hi gi ố
hất i
ết vô ơ ( i mă g, vôi, vôi, tr b y).

- Lớp đ y mó g ( ò gọi
ớp subgr de) ó hứ ă g tạ một ò g đườ g hịu
ự đồ g hất (đồ g đều the bề rộ g), ó sứ hịu tải tốt; ngă hặ ẩm thấm từ tr
uố g ề đất v từ dưới
tầ g mó g đườ g; tạ “hiệu ứ g đe” để bả đảm hất
ượ g đầm é
ớp mó g phí trên; đồ g thời tạ điều iệ h e m y đi ại tr g
qu trì h thi ô g
đườ g hô g g y hư hại ề đất phí dưới ( hất
hi thời tiết
ấu).
Tùy thuộ v
ại tầ g mặt, ấp hạ g đườ g v ượ g e thiết ế, ết ấu
đườ g ó thể đủ
tầ g ớp u tr ( ì h 1.1) hư g ũ g ó thể hỉ gồm một, h i
ớp đảm hiệm hiều hứ ă g.
1.2. NGUYÊN LÝ HÌNH T ÀN CƢỜNG ĐỘ VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH
ƢỞNG ĐẾN CƢỜNG ĐỘ CỦA ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG
1.2.1. Nguyên lý hình thành cƣờng độ
Tr g trườ g hợp gi ố đất với i mă g, ườ g độ ủ đất gi ố i mă g đượ
hì h th h hờ sự thủy hó ủ i mă g ảy r ù g với ướ tr g ỗ rỗ g ủ đất,
đồ g thời tr g môi trườ g h ạt tí h ủ đất gồm
vật iệu hạt mị ph t
ó
th h phầ h g hó h
h u, ò ảy r qu trì h tươ g t giữ
sả phẩm
thuỷ hó ủ i mă g hư Si i t-canxi CaO.SiO2nH2O h ặ C (O )2 với đất.
D tỷ diệ i mă g v đất đều rất ớ
qu trì h tươ g t hó ý (qu trì h tr

đổi i ) v hó họ giố g hư giữ đất với i mă g diễ r mạ h, ết quả dẫ đế việ
hấp thụ (hó ý v hó họ )
i C 2+ ủ i mă g m giảm hiều d y huyết t
v
hạt đất đượ ết hặt ại với h u m tă g ườ g độ ủ đất. Mặt h , bả
th
sả phẩm thủy hó ủ i mă g bị mất vôi hiế h ườ g độ i
ết ủ
bả th
i mă g giảm uố g m h qu trì h biế ứ g ủ đất – i mă g hậm ại
v
ấu trú ết ti h ủ hú g ũ g ém vữ g hắ ( ườ g độ ém) hơ s với
vữ i mă g h ặ b tô g i mă g.
Sự hì h th h ườ g độ ủ đất gi ố i mă g gồm hai quá trì h hí h: Đầu ti


6
i mă g bị thủy hó hờ ướ tr g ỗ rỗ g ủ đất tạ r
sả phẩm mới,
sả
phẩm y biế ứ g tạ r ườ g độ đất gi ố i mă g. S u đó sự tươ g t hó ý,
hó họ giữ
sả phẩm thủy hó ủ i mă g giữ vôi Ca(OH)2 với
hợp hất
si i t ó tr g đất, từ đó tạ r
hất i
ết mới biế ứ g tr g môi trườ g ẩm
hư C O.SiO2nH2O (hidro silicát canxi), CaO.Al2O3nH2O (hidro aluminat canxi) và
CaO.Fe2O3.nH2O:
Ca(OH)2 + SiO2 + (n-1)H2O → xCaO.SiO2.nH2O

Ca(OH)2 + Al2O3 + (n-1)H2O → xCaO.Al2O3.nH2O
Kết quả h i qu trì h tr
tạ r ấu trú ết ti h ó ườ g độ
h đất gi ố
i mă g v ườ g độ y hô g hữ g phụ thuộ v m , tỷ ệ, ại i mă g, m ò
phụ thuộ v tí h hất ủ đất hư độ ph t , th h phầ hạt, th h phầ h g
hó , h m ượ g
muối hò t , h m ượ g hữu ơ v độ P .
D qu trì h trộ đất với i mă g hó đồ g đều
ết quả ủ h i qu trì h y
ảy r ũ g hô g đồ g đều. Tứ
hỉ ó sả phẩm thủy hó biế ứ g b bọ các
hạt đất m hô g m hập v tr g
hạt đất để m th y đổi ơ bả tí h hất b
đầu ủ hạt đất.
Đối với trườ g hợp t gi ố i mă g, vì t hô g ó tí h hất e sét
hô g
ó h ạt tí h, hô g ó hả ă g tr đổi i v hấp thụ hó họ
ườ g độ ủa cát
gi ố i mă g d hu g i
ết tạ r hờ sự biế ứ g ủ
sả phẩm thủy hó i
mă g giố g hư guy ý hì h th h ườ g độ ủ vữ i mă g.
1.2.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến cƣờng độ của đất gia cố xi măng
1.2.2.1. Lo đất
a) Ảnh hưởng của thành phần hạt
Th h phầ hạt ủ đất ó ả h hưở g qu trọ g đế ết quả gi ố. Đất thí h hợp
để gi ố i mă g
ại đất ó
th h phầ hạt tốt hất, t ẫ sỏi sạ , t ó

hiều í h ỡ h
h u, ũ g hư
t, sét hẹ ( t giồ g).
b) Ảnh hưởng của thành phần khoáng hóa
Th h phầ h g hó tr g đất
h tố qu trọ g
đị h tí h hất đất v
sự t dụ g tươ g hỗ giữ đất v i mă g.
The ti u huẩ thi ô g v ghiệm thu gia ố đất bằ g hất ết dí h vô ơ tr g
y dự g đườ g TCVN 10379:2014 [2],
ại đất s u hô g dù g để gi ố i
mă g:
- Đất bù , đất ẫ th bù ( hóm A8 the AAS TO T145 [3]);
- Đất mù ẫ hữu ơ ó th h phầ hữu ơ qu 10%, đất ó ẫ ỏ v rễ y, ẫ
r thải si h h ạt (AAS TO T267 – 86 [4]);
- Đất ẫ
th h phầ muối dễ hò t qu 5% (the TCVN 7572 - 15:2006
[5]);
- Đất sét ó độ trươ g ở
vượt qu 3%;


7
- Đất sét hóm A-7-6 (theo AASHTO M145 [6]) ó hỉ số hóm từ 20 trở ;
- Độ P <4 (
đị h the TCVN 4506 : 2012 [7]);
- Khô g
dù g ại đất ó giới hạ hảy ớ hơ 45, hỉ số dẻ IP ớ hơ 27 v
ượ g hạt sét qu 30% để gi ố i mă g.
1.2.2.2. C ất l n kết ( măn )

Theo tiêu chuẩ thi ô g v ghiệm thu gi ố đất bằ g hất ết dí h vô ơ tr g
y dự g đườ g TCVN 10379:2014 [2], y u ầu đối với i mă g sử dụ g tr g gi ố
đất:
- Xi mă g thườ g dù g tr g đất gi ố i mă g
ại i mă g p
ă g ó
đặ trư g ỹ thuật phù hợp với
quy đị h tại TCVN 2682:2009 h ặ i mă g
p
ă g hỗ hợp ó
đặ trư g ỹ thuật phù hợp với
quy đị h tại TCVN
6260:2009 ó m từ 30 MP trở .
- Tùy thuộ v
hứ ă g ủ
ớp ết ấu ó thể sử dụ g
ại i mă g ó
m
hỏ hơ 30 MP ( i mă g uố g ấp, i mă g đị phươ g) để gi ố đất. Tuy
hi
hỉ
dù g để gi ố với đất m ớp dưới ủ mó g h ặ m móng ủ mặt
đườ g ấp thấp.
- Để đảm bả điều iệ thi ô g, thời gi bắt đầu i h ết ủ i mă g
không đượ hỏ hơ 2 giờ v thời gi
i h ết
g hô g ớ hơ 12 giờ.
1.2.2.3. Hàm lượn
măn
Lượ g i mă g d tư vấ thiết ế quy đị h để đảm bả

y u ầu về ườ g độ
quy đị h ở điểm 1.2.3. The Quy trì h thi ô g v ghiệm thu t gi ố i mă g 22
TCN 246-1998 [8] thô g thườ g từ 6% đế 12% hối ượ g t hô tùy thuộ v
th h phầ hạt ủ
t v phải đượ
đị h thô g qu thí ghiệm tr g phò g.
1.2.3. Yêu cầu về cƣờng độ của hỗn hợp vật liệu cát gia cố xi măng sử dụng làm
lớp móng đƣờng ô tô
Quy trì h thi ô g v ghiệm thu t gi ố i mă g 22 TCN 246-1998 [8], yêu
ầu đối với ườ g độ t gi ố i mă g hư bả g 1.1
Bảng 1. 1. Yêu cầu về cƣờng độ của vật liệu cát gia cố xi măng theo 22TCN
246:1998 [8]
Cườ g độ giới hạn yêu cầu (daN/cm2)
Vị trí các lớp kết cấu cát gia cố i mă g Chịu nén ở 28 ngày Chịu ép chẻ ở 28
tuổi
ngày tuổi
Lớp móng trên của kết cấu đường
cấp cao và lớp mặt có láng nhựa

30

3,5

Lớp mó g dưới của kết cấu
cấp cao

20

2,5


đường


8
Tr

g

trường hợp khác

10

1,2

1.3. TÌNH HÌNH KHAI THÁC SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VẬT LIỆ ĐỂ XÂY
DỰNG ĐƢỜNG VÀ CẤU TẠO CÁC KẾT CẤU MẶT ĐƢỜNG ĐIỂN HÌNH
CHO CÁC TUYẾN GIAO T ÔNG TR N ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
1.3.1. Tình hình khai thác sử dụng các nguồn vật liệu để xây dựng các công
trình giao thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Với guồ vật iệu phụ vụ h
ô g trì h gi thô g hủ yếu
ts
ấp
m ề hạ, ấp phối đ dăm, đ dăm ướ m ớp mó g, mặt đườ g
g hự h ặ
thảm b tô g hự ó g. Cấu tạ ết ấu mặt đườ g đượ sử dụ g h phổ biế h
tuyế đườ g gi thô g tr đị b tỉ h Tr Vi h đượ thể hiệ ở ả g 1.2.
Bảng 1. 2 Cấu tạo mặt đƣờng của một số tuyến đƣờng trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
L ại mặt

đườ g
A1

Bm
(m)
7,5m

Eyc
(MPa)
≥ 155

Đường Mậu Thân

A1

8,25m

≥ 120

- BTNC 19 dày 5cm
- CPĐD ại 1 d y 17cm
- CPĐD ại 2 d y 18cm
- C t s ấp d y 60 m
- Vải ĐKT R>12 N/m
- Nề
t, (E =40 Mpa)

3

Đườ g Sơ Thô g


A1

≥ 132

- BTNC Dmax20 dày 5cm
- CPĐD ại 1 d y 30 m
- Nề
t, E0 ≥ 40 Mp

4

Đườ g Nguyễ Thị
Minh Khai

A1

7,5m

- TNC hạt mị d y 5 m
- CPĐD ại 1 d y 40 m
- Nề
t, E0 ≥ 40 Mpa

5

Đường
Đ g

A1


2x7m

- TNC hạt mị d y 7 m
- CPĐD ại 1 d y 45 m
- Vải ĐKT R≥12 N/m

STT

Công trình

1

Đườ g 19-5 ối d i

2

Nguyễn

Cấu tạ
- BTNC12,5 dày 5cm
- BTNC 19 dày 7cm
- CPĐD ại 1 d y 25 m
- CPĐD ại 2 d y 35 m
- Vải ĐKT R>25kN/m
- Nề
t, (E =40 Mpa)


9

Công trình

STT

L ại mặt
đườ g

Bm
(m)

Cấu tạ

Eyc
(MPa)
- Nề

t, E0 ≥ 40 Mpa

6

Đường Vành đ i
thành phố Trà Vinh

A2

7,5m

- L g hự 3 ớp, TCN
4,5 kg/m2
- Đ dăm m d m dày

20cm
- CPĐD ại 1, Dmax=37,5
dày 25cm
- Nề
t, E0 ≥ 40 Mpa

7

Tỉ h ộ 915

A2

7,0m

- L g hự 3 ớp, TCN
4,5 kg/m2
- CPĐD ại 1, Dmax=25
dày 20cm
- CPĐD ại 1, Dmax=37,5
dày 20cm
- Nề
t, E0 ≥ 40 Mpa

8

Đườ g hu tập thể
Chi ụ thuế

A2


6,0m

- L g hự 3 ớp, TCN
4,5 kg/m2
- Đ dăm m d m dày
20cm
- Cấp phối đ 0 4, dày
15cm
- Nề
t, E0 ≥ 40 Mpa

9

Đườ g ế Ki h ạ h Mỹ - Mai
ươ g

A2

10

C
i

A2

tuyế đườ g
ã tr đị b
huyệ

- L g hự 2 ớp, TCN

3,0 kg/m2
- Đ dăm ti u huẩ 4 6
dày 15cm
- CPĐD ại 1 d y 15 m
- Nề
t, E0 ≥ 35 Mp
3,5m

- L g hự 3 ớp, TCN
4,5 kg/m2.
- Đ dăm m d m dày
12cm
- Cấp phối ại 1 (đ 0 4)
dày 15cm
- Nề
t E0 ≥ 35 Mpa


10

STT

Công trình

11

C tuyế Li tr g
ội ô th h phố Tr
Vinh


Cấu tạ mặt ắt g g
hiệ ở ì h 1.2 và Hình 1.3

(a)

L ại mặt
đườ g
A2

Bm
(m)
3-4m

ớp ết ấu

Cấu tạ

Eyc
(MPa)

- Mặt đườ g TXM
M300 dày 20 cm
- Vải ĐKT R≥12 N/m
- CPĐD ại 2 d y 20 m
- Vải ĐKT R≥12 N/m
- Nề
t K95 d y 30 m.
đườ g ủ

tuyế đườ g đượ thể


(b)

Hình 1. 2. Cấu tạo mặt đƣờng. (a) cấp cao A 1; (b) cấp cao A2;

Hình 1.3. Cấu tạo mặt đƣờng BTXM
Nhận xét: Ng ại trừ
tuyế Li tr g ội ô th h phố Tr Vi h ấu tạ ớp mặt
bằ g b tô g i mă g, hầu hết
tuyế đườ g tr đị b tỉ h Tr Vi h ó ớp mặt


11
bằ g b tô g hự 1 ớp h ặ 2 ớp ( ấp
A1) v ớp mặt
g hự 2 h ặ 3 ớp
( ấp
A2). Lớp mó g ấu tạ 2 ớp, sử dụ g vật iệu ấp phối đ dăm v đ dăm
ti u huẩ . C vật iệu y hủ yếu mu từ
tỉ h Đồ g N i, ì h Dươ g, An
Gi g, Đồ g Th p, ậu Gi g v Cầ Thơ.
1.3.2. Cấu tạo các kết cấu mặt đƣờng điển hình cho các tuyến giao thông
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Nguồ vật iệu h i th tại hỗ ó thể sử dụ g m ết ấu mặt đườ g h
tuyế gi thô g tr đị b tỉ h Tr Vi h hủ yếu là vật iệu đất sét, t sô g, t
biể , t giồ g tại hỗ.
Tr thự tế tại tỉ h Tr Vi h hư ó ô g trì h
ghi
ứu sử dụ g vật iệu
t gi ố để m mó g mặt đườ g h

ô g trì h gi thô g. Mặ dù guồ u g
ấp vật iệu t giồ g ò hạ hế, hỉ tậ dụ g vật iệu tại hữ g tuyế đườ g h y
ô g trì h y dự g đi qu . Như g việ tậ dụ g dự trữ v h i th
hư đượ qu
t m v sử dụ g đú g mứ . Trong hi đó việ quy h ạ h h i th sử dụ g guồ vật
iệu tại đị phươ g hư đượ qu t m hú trọ g. Mặt dù ọ i t y ó ườ g độ v
độ ổ đị h rất
. Thự tế hứ g mi h hữ g
đườ g đượ
y dự g tr

t
giồ g rất ổ đị h, thời gi
h i th rất u hư Quố ộ 54 từ Tr Vi h đi ầu Giồ g
Lứ thi ô g ăm 1990; đườ g Phạm Ngũ Lã th h phố Tr Vi h thi ô g ăm 1996;
Quố ộ 53 Tr Vi h đế L g T
– L g Kh h; Đườ g tỉ h 911 thi ô g ăm
1999 -2000; đườ g Sơ Thô g th h phố Tr Vi h thi ô g ăm 1999 v đượ ă g
ấp mở rộ g ăm 2012 v một số tuyế đườ g hư ươ g ộ 2 huyệ Càng Long;
quố ộ 54 Tr Ốp huyệ Cầu Kè; ươ g ộ 13; Quố ộ 60 ế C t thi ô g
g
2003….đế
y
tuyế đườ g tr vẫ h i th tốt, đ p ứ g y u ầu ỹ thuật ủ
ấp đườ g.
Nguồ vật iệu t sô g đượ h i th tr sô g Tiề v Sô g ậu hư g hỉ sử
dụ g h
ô g trì h s ắp mặt bằ g, ề đắp h một số tuyế đườ g giao thông
v guồ
t h i th

g y
g giảm dầ m
ô g trì h y dự g tr đị b
tỉ h Tr Vi h đại đ số
hư the quy hoạ h
độ ( ốt) y dự g,
ô g trì h
y dự g s u ó
độ

ô g trì h y dự g trướ , dẫ đế guồ
t
đượ h i th
g y
g hiều, g y ã g phí v tố ém i h phí ủ h ướ v
nhân dân.
Nguồ
t biể đ g đượ Ủy b
h d tỉ h quy h ạ h v cho phép khai thác
v hiệ tại ũ g phụ vụ h ô g t s
ắp mặt bằ g, đắp ề đườ g h một số
tuyế đườ g gầ hu vự h i th .
C vật iệu sử dụ g m mó g, mặt đườ g hủ yếu mu v đượ vậ huyể đế
từ
tỉ h h
hư Đồ g N i, ì h Dươ g, An Giang, Đồ g Th p, Cầ Thơ d ự y
vậ huyể
gi th h tươ g đối
, dẫ đế gi trị y ắp ủ
ô g trì h

tă g
. ả g 1.3 tổ g hợp gi th h đế h
ô g trì h ủ một số ại vật iệu sử


12
dụ g m ớp mó g h một số tuyế gi
thiết ế ph duyệt.

thô g tr

đị b

tỉ h Tr Vi h the hồ sơ

Bảng 1. 3 Đơn giá vật liệu làm kết cấu mặt đƣờng cho một số tuyến giao
thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
STT
1

Vật liệu
Cấp phối đ
dăm ại 1

Nguồn vật liệu

Cự ly vận
chuyển, km
200


Đơ gi
(đồng/m3)

- Mỏ Hóa An; Tân Phú tỉnh
Đồng Nai.
459.000
- Mỏ T Đô g iệp; Tân
230
Uyên tỉ h ì h Dươ g
2
Cấp phối đ
- Mỏ Hóa An; Tân Phú tỉnh
200
dăm ại 2
Đồng Nai.
428.000
- Mỏ T Đô g iệp; Tân
230
Uyên tỉ h ì h Dươ g
3
Đ dăm
- Mỏ Hóa An; Tân Phú tỉnh
200
maccadam
Đồng Nai.
412.000
- Mỏ T Đô g iệp; Tân
230
Uyên tỉ h ì h Dươ g
Nhìn chung

tuyế gi thô g tr đị b t
tỉ h Tr Vi h hủ yếu sử dụ g
vật iệu mu từ
tỉ h h , hư ó
ghi
ứu sử dụ g
vật iệu tại hỗ
(đất sét, t). ầu hết
tuyế gi thô g hỉ sử dụ g t tại hỗ để m ớp đ y
mó g đườ g. Tuy nhiên, do ớp đ y móng là ề đất bằ g t đầm hặt ó trị số mô
đu đ hồi hô g
,
đòi hỏi ầ ấu tạ hiều d y ớp mó g h ặ ớp mặt tă g
lên.
1.4. KẾT LUẬN C ƢƠNG 1
Tr Vi h hô g ó hiều mỏ vật iệu y dự g để u g ấp h
ô g trì h y
dự g hất
trì h đườ g gi thô g với hối ượ g vật iệu rất ớ . Nguồ vật iệu
hủ yếu
t sô g, t biể , t giồ g đượ sử dụ g để đắp ề đườ g với mô đu
đ hồi yêu ầu trong h ả g 35Mpa - 40Mpa, tươ g ứ g với độ hặt y u ầu ≥0,95
- 0,98. Đ y
vật iệu tươ g đối dồi d v hiệ đ g đượ h i th sử dụng cho
ô g trì h y dự g tr đị b tỉ h, đại đ số
hỉ sử dụ g m s
ắp mặt
bằ g, đắp ề đườ g h
ô g trì h gi thô g.
Để tậ dụ g tốt vật iệu tại đị phươ g

g
ườ g độ ết ấu mặt đườ g tă g
hả ă g hịu tải, h i th ổ đị h, giảm hi phí y dự g. D đó ầ phải ó biệ
ph p gi ố tậ dụ g vật iệu hiệ ó hư gi ố với vôi, i mă g...
Tr g
phươ g
gi ố thì sử dụ g hất i
ết
i mă g ó ưu điểm hư
ườ g độ v độ ổ đị h ườ g độ
, guồ u g tại hỗ, đồ g thời ó thể hắ phụ
đượ ả h hưở g ủ ướ mặt v ướ gầm. Vì vậy, ghi
ứu sử dụ g vật iệu t
gi ố i mă g để m ớp mó g ết ấu đườ g h
tuyế gi thô g rất thiết
thự .


13

C ƢƠNG 2
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TI
CƠ LÝ CỦA VẬT
LIỆU VÀ CƢỜNG ĐỘ CỦA HỖN HỢP CÁT GIA CỐ XI MĂNG
2.1. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TI

CƠ LÝ CÁT VÀ XI MĂNG

2.2.1. Thí nghiệm thành phần hạt (TCVN 4198:2014) [9]
Sử dụ g phươ g ph p ph tí h th h phầ hạt tr g phò g thí ghiệm the

TCVN 4198:2014 đất y dự g bằ g phươ g ph p s g hô.
2.2.1.1. C uẩn bị mẫu t í n ệm
Mẫu đất thí ghiệm đã đượ h g hô gió, rải th h một ớp mỏ g
tấm
su
đã u sạ h, dù g dụ g ụ bằ g gỗ ghiề sơ bộ h đất tơi vụ r ; trộ đều rồi rút gọ
mẫu bằ g phươ g ph p hi tư (d mỏ g mẫu đất rồi ẻ h i đườ g vuô g gó với
h u đi qu t m đố g đất, s u đó ấy h i phầ đối diệ h u m th h một mẫu). Mẫu
đượ rút gọ hư vậy hiều ầ h tới hi ò hối ượ g phù hợp ( ả g 2.1) thì ấy
mẫu đại diệ để m thí ghiệm.
Bảng 2. 1 Khối lƣợng của mẫu đất đƣợc lấy để phân tích (theo khối lƣợng hạt
trên sàng 2 mm) [9]
Khối ượ g hạt tr

sàng 2 mm

Khối ượ g hô ủ mẫu đất ầ

Không có

Từ 100 g đế 200 g

Chứ đế 10 %

Từ 300 g đế 900 g

Chứ từ 10 % đế 30 %

Từ 1000 g đế 2000 g


Chứ tr

30 %

ấy (g)

2000 g đế 5000 g

Hình 2. 1. Thí nghiệm thành phần hạt. a/ Sàn cát; b/ Cân cát


14
2.2.1.2. P ươn p p t í n ệm
Lấy mẫu đất đã đượ huẩ bị
hối ượ g mẫu đất m0. Rải đất
tấm
su
đã u sạ h, dù g h y h ặ
ă bằ g gỗ ghiề
m tơi vụ đất; đảm bả
hạt
t hô g ò hạt hỏ b m dí h ở g i v đất rời th h
hạt đơ ẻ;
Lắp bộ s g ó í h thướ ỗ ớ hất thí h hợp với ỡ hạt t hất ó tr g mẫu
đất thí ghiệm the thứ tự í h thướ ỗ hỏ dầ từ tr
uố g v
gă đ y; đổ mẫu
đất v s g tr
ù g, rồi s g bằ g t y, thời gi s g ắ tối thiểu 10 phút.
Với từ g hóm hạt ò ại tr

s g bắt đầu từ s g tr
ù g, ếu tr g mẫu
đất ó
hạt uội, sỏi t h ặ đ tả g thì dù g b
hải ứ g quét
hạt hỏ b m
tr bề mặt h đế sạ h, ếu hô g ó hạt t thì đổ phầ đất tr s g v
ối dù g
h y bọ
su để ghiề , tiếp tụ h s g qu hí h s g đó đế hi hô g ò hạt
đất
rơi uố g ữ
đượ . Cứ hư vậy h đế s g uối ù g.
C
hối ượ g từ g hóm hạt tr
ỡ s g v phầ ọt uố g gă đ y ( ọt
sàng 0,1 mm).
Cát
giồng
Cát biển

Cát sông

(b)
(a)
Hình 2.2 (a) 03 1oại cát thí nghiệm và (b) sàng phân tích thành phần hạt
2.2.1.3. Tín to n kết quả
-

m ượng hạt trên cỡ sàng thứ i (ký hiệu pi), đượ


pi =
Tr

định theo công thức:

mi
x100
m0

(2.1)

g đó: m0 - khối ượng của mẫu đất được lấy làm thí nghiệm, (g).
mi - khối ượng của nhóm hạt trên sàng thứ i, (g);

thức:

m ượ g tí h ũy (%) tr

s g thứ i (ký hiệu Pi) đượ

định theo công


×