Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bộ đề ôn tuyển sinh 10 TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.21 KB, 8 trang )

Trng THCS Nguyn Thỏi Bỡnh ụn thi tuyn lp 10 Mụn Toỏn
1
Cõu 1: Gii phng trỡnh v h phng trỡnh:
a) 5x
2
- 17x + 12 = 0 b)
4 2
6 27 0x x =
c)
3 4 25
5 7 43
x y
x y
=


=

d)
2
2 2 5 0x x + =
Cõu 2: Tớnh v thu gn:
a)
2 4.5 32 3 2 2A = + +
b)
9 3 1 1
:
9
3 3
x x x
B


x
x x x x

+ +
= +
ữ ữ
ữ ữ

+

Cõu 3: Tỡm chu vi hỡnh ch nht bit chiu rng bng
3
8
chiu di v din tớch bng 1536 m
2
.
Cõu 4: Cho
( ) ( )
2
: & : 2P y x D y x= = +
.
a) V (P) v (D) trờn cựng mt phng ta . Tỡm giao im ca chỳng bng phộp toỏn.
b) Vit phng trỡnh ng thng (D) // (D) v tip xỳc vi (P).
Cõu 5: Cho phơng trình: x
2
2(m-1)x +2m 3 = 0
a) Chứng minh với với mọi m phơng trình luôn có nghiệm
b) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng -1 và khi đó hãy tính nghiệm còn
lại.
Cõu 6: Cho

ABC

cú 3 gúc nhn ni tip (O ; R). ng trũn tõm O ng kớnh BC ct AB v
AC ln lt ti D v E. BE ct CD ti H.
a) Chng minh:
AH BC
.
b) Chng minh: T giỏc ADHE ni tip, xỏc nh tõm I ca ng trũn ny.
c) Gi F l im i xng ca A qua O. Chng minh: OO = AI.
d) Gi K l trung im ca DE. Chng minh: OK vuụng gúc vi tip tuyn ca (O) ti A.
--- - - ---
2
Cõu 1: Gii phng trỡnh v h phng trỡnh:
a) 3x
2
- 19x - 22 = 0 b)
4 2
16 2 5 0x x =
c) d)
2
3 4 3 4 0x x + =
Cõu 2: Tớnh v thu gn:
a)
( )
5 21 14 6A = +
b)
1 1 2
1
1
1 1

a a
B
a
a a

+

= +



+
+


Cõu 3: Mnh t hỡnh ch nht cú din tớch 180 m
2
v chu vi 54 m. Tớnh kớch thc ca mnh t.
Cõu 4: Cho phng trỡnh:
2
1 0x mx m + =
(m l tham s).
a) Chng minh phng trỡnh luụn cú nghim vi mi m.
b) Tỡm m
2 2
1 2 1 2
2x x x x+ =
.
Cõu 5:
Trang 1

Trường THCS Nguyễn Thái Bình Đề ôn thi tuyển lớp 10 – Môn Toán
a) Vẽ
( ) ( )
2
: & : 2 2
2
x
P y D y x= = −
.
b) Tìm giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
c) Viết phương trình (D’) // (D) và đi qua A(1 ; 3).
Câu 6: Cho
ABC

nhọn nội tiếp (O) có
µ
0
60A =
và AB < AC, BE và CF là hai đường cao.
a) Chứng minh: Tứ giác BFEC nội tiếp (I). Xác định tâm I.
b) Chứng minh:
IEF∆
đều.
c) Gọi K là trung điểm EF. Chứng minh: IK // OA.
d) Tính tỉ số
AK
AI
.
 ---  -  -  --- 
ĐỀ 3

Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
b)
4 2
40 351 0x x− + =
c)
5 3 22
4 2 0
x y
x y
− + =


+ =

d)
2
3 7 14 0x x− + =
Câu 2: Tính và thu gọn:
a)
( ) ( )
2
2 3 3 3 3 3 1A = − − + +
b)
( )
b a
B a b b a
a ab ab b
 
= − −
 ÷

 ÷
− −
 
Câu 3: Mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 240 m
2
. Nếu giảm chiều dài 4m và tăng chiều rộng
3m thì diện tích không đổi. Tính chu vi của mảnh vườn lúc ban đầu.
Câu 4: Cho
( ) ( )
2
: & : 2 3
4
x
P y D y x= − = +
.
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ. Tìm giao điểm của chúng bằng phép toán.
b) Viết phương trình đường thẳng (AB) biết A(-1 ; 2) và B(3 ; -4).
Câu 5: Cho phương trình:
( )
2 2
2 3 3 0x m x m− + + + =
(m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm
2x =
. Tính nghiệm còn lại.
c) Tìm m để
2 2
1 2 1 2
2A x x x x= + −

có giá trị không âm.
Câu 6: Cho
ABC

vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH và trung tuyến AM. Vẽ đường tròn
tâm H bán kính AH cắt AB ở D, cắt AC ở E (D khác E và A).
a) Chứng minh: D, H, E thẳng hàng.
b) Chứng minh:
·
·
MAE ADE=

MA DE⊥
.
c) Chứng minh: B, C, D, E cùng thuộc (O). Tứ giác AMOH là hình gì?
d) Cho
·
0
30ACB =
và AH = a. Tính diện tích tam giác HEC.
 ---  -  -  --- 
Trang 2
Trường THCS Nguyễn Thái Bình Đề ôn thi tuyển lớp 10 – Môn Toán
ĐỀ 4
Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) 3x
2
- 19x - 22 = 0 b)
4 2
2 8 0x x− − =

c)
2 4
2 7
x y
x y
− = −


− =

d)
( )
2
3 3 3 3 0x x− − + =
Câu 2:
a) Tính
6 2
7 2 8 3 7
A = +
+ +
b)Rút gọn:
1
:
x x
x
x x x x x
 

 


 ÷
 ÷
 ÷
+ −
 
 
Câu 3: Tìm chu vi hình chữ nhật biết chiều dài bằng
5
2
chiều rộng và diện tích bằng 360 m
2
.
Câu 4: Cho phương trình:
( )
2
2 3 2 4 0x m x m− + + + =
(m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tính A theo m với
1 2
1 2
2 1
x x
A x x
x x
= + −
.
c) Tìm m để
1 2 1 2
3 5x x x x− − =

.
Câu 5: Cho
( ) ( )
2
: & :
4
x
P y D y ax= =
.
a) Xác định (D), biết (D) đi qua A(2 ; 1). Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
c) Cho (D’):
1y mx= −
. Tìm m để (P) và (D’) tiếp xúc.
Câu 6: Trên (O ; R) đường kính AB lấy M, E theo thứ tự A, M, E, B. Hai đường thẳng AM và BE
cắt nhau tại C, AE và BM cắt nhau tại D.
a) Chứng minh: Tứ giác MCED nội tiếp,
CD AB⊥
.
b) Gọi H là giao điểm của CD và AB. Chứng minh:
. .BE BC BH BA
=
.
c) Chứng minh: Các tiếp tuyến tại M và E của (O) cắt nhau tại 1 điểm trên đường thẳng CD.
d) Cho
·
·
0 0
45 , 30BAM BAE= =
. Tính diện tích tam giác ABC theo R.

 ---  -  -  --- 
ĐỀ 5
Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) 3x
2
+ 2x + 5 = 0 b)
4 2
4 7 2 0x x+ − =
c)
3 2
3 1
x y
x y

+ =


− = −


d)
( )
2
5 1 5 0x x+ − − =
Câu 2: Tính a)
8 2 2 2 3 2 2
3 2 2 1 2
A
+ +
= − +

− −
b)
2 5 13 4 3
4 2 3
B
+ − +
=
+
Trang 3
Trường THCS Nguyễn Thái Bình Đề ôn thi tuyển lớp 10 – Môn Toán
Câu 3: Cho
( ) ( )
2
: & : 2
2
x
P y D y ax= = −
a) Xác định (D), biết (D) đi qua A(2 ; 2).
b) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm giao điểm của chúng bằng phép toán.
c) Viết phương trình (D’) tiếp xúc với (P) và đi qua B(3 ; 4).
Câu 4: Cho phương trình:
( )
2
2 2 6 0x m x m− − − =
(m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tính GTNN của
2 2
1 2
A x x= +

.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng âm.
Câu 5: Cho nửa đường tròn (E ; R), PQ là đường kính. Lấy
( )
A E∈
sao cho tam giác PAQ cân.
a) Chứng minh:
PAQ∆
vuông cân.
b) Lấy
C PE∈
. Gọi B, D lần lượt là hình chiếu của C trên AP, AQ. Chứng minh: ADCB là
hình chữ nhật.
c) Chứng minh: A, B, E, C, D cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm?
d) Vẽ (O) nội tiếp
PAQ∆
. Tính diện tích giới hạn bởi (O) và
PAQ∆
.
 ---  -  -  --- 
ĐỀ 6
Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a)
3 2
2 1
x y
x y

+ =



+ =


b)
2
5 2 5 1 0x x+ + =
c)
4 2
1999 5 1994 0x x− − =
d)
( )
2
7 3 7 3 0x x+ − − =
Câu 2: Thu gọn các biểu thức sau:
a)
2 5 5 2 6
67 12 7
2 5 2 10

+ + +
− −
b)
1 1 1
:
1 2 1
a
a a a a a
+
 

+
 ÷
− − − +
 
Câu 3: Cho
( )
2
:P y ax=
a) Xác định (P), biết (P) đi qua C(-4 ; -4).
b) Vẽ (P) và
( )
: 3
4
x
d y = −
trên cùng mặt phẳng tọa độ.
c) Tìm giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
d) Viết phương trình (d’) // (d) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1.
Câu 4: Cho phương trình:
2
2 4 3 0x x m− + − =
(m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa
( )
2
1 2 1 2
3x x x x+ − =
.
Trang 4

Trường THCS Nguyễn Thái Bình Đề ôn thi tuyển lớp 10 – Môn Toán
Câu 5: Cho nửa (O) đường kính AB,
»
M AB∈
, I thuộc đoạn thẳng OA. Trên nửa mặt phẳng bờ
AB có chứa M, kẻ các tiếp tuyến
,Ax By
của (O). Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với IM cắt
Ax
tại C. Qua I vẽ đường thẳng vuông góc với IC cắt tia
By
tại D. Gọi E là giao điểm của AM và
CI, F là giao điểm của ID và MB. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ACMI và MEIF nội tiếp.
b) EF // AB.
c) Ba điểm C, M, D thẳng hàng.
 ---  -  -  --- 
ĐỀ 7
Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a)
2 3
3 4 1
x y
x y

+ =


+ =



b)
2
6 2 18 0x x− + =
c)
4 2
81 18 1 0x x− + =
d)
( )
2
3 3 5 5 0x x− + + =
Câu 2: Thu gọn các biểu thức sau:
a)
( )
2 4 6 2 5 10 2
 
+ − −
 ÷
 
b)
( )
2
x y
x x y y
x y
x y
x x y y x y
+
 




 ÷
 ÷

+ −
 
Câu 3: Cho
( ) ( )
2
: & : 2
4 2
x x
P y d y

= = −
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
c) Viết phương trình (d’) // (d) và tiếp xúc với (P).
Câu 4: Cho phương trình:
( )
2
2 2 1 2 10 0x m x m− + + + =
(m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa:
2 2
1 2 1 2
10 39x x x x+ + ≥ −
.

Câu 5: Cho (O ; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O).
a) Chứng minh: Tứ giác OBAC nội tiếp.
b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt (O) tại D
( )
D B≠
. Đường thẳng AD cắt (O)
tại E
( )
E D≠
. Tia BE cắt AC tại F. Chứng minh: F là trung điểm của AC.
c) Chứng minh: tia đối của tia EC là tia phân giác của
·
BEA
.
d) Gọi H là giao điểm của BC và OA. Chứng minh: HB là tia phân giác của
·
EHD
.
 ---  -  -  --- 
ĐỀ 8 (ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 NH 2006 – 2007)
Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a)
3 2 1
5 3 4
x y
x y
+ =


+ = −


b)
2
2 2 3 3 0x x+ − =
c)
4 2
9 8 1 0x x+ − =
Trang 5

×