ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA HOÁ HỌC
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ CHUYỂN HÓA MỘT SỐ HỢP
CHẤT 2-AMINOCHROMEN THẾ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGÀNH: HÓA HỌC
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: PGS. TS. NGUYỄN ĐÌNHTHÀNH
TS. HOÀNG THỊ KIM VÂN
HỌC VIÊN: NGUYỄN THỊ MAI
NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI
• Tổng hợp một số 2-amino-4-aryl-7-hydroxy -4Hchromen-3-cacbonitril.
• Tổng hợp một số 2-amino-4-aryl-7-O- propargyl -4Hchromen-3-cacbonitril.
• Nghiên cứu cấu trúc các dẫn xuất 2-amino-4-aryl-7hydroxy -4H-chromen-3-cacbonitril và 2-amino-4-aryl7-O- propargyl -4H-chromen-3-cacbonitril đã tổng hợp
bằng phương pháp phổ hồng ngoại (IR) và phổ cộng
hưởng từ hạt nhân (1H NMR và 13C NMR).
TỔNG QUAN VỀ CHROMEN
Chromen và các dẫn xuất của nó được coi là một lớp quan trọng của các hợp
chất dị vòng chứa oxy, chúng có các hoạt tính sinh học và dược lý hữu ích,
bao gồm cả kháng nấm, chống vi khuẩn, thuốc chống đông máu, chống ung
thư.
O
O
O
Chroman
2H-Chromen
4H-Chromen
Hình 1.1. Một số khung cấu trúc của Benzopyran
THỰC NGHIỆM
SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG CHUNG
R
CHO
OH
NC
+
CN
+
N
[Bmim]OH in water
R
96% Ethanol, r.t.
O
HO
OH
NH2
R
+
K2CO3
HC
Br
Aceton khan
NC
H2N
O
O
CH
Giai đoạn 1:Tổng hợp một số 2-amino-4-aryl-7hydroxy -4H-chromen-3-cacbonitril.
R
CHO
OH
NC
+
CN
+
OH
[Bmim]OH in water
R
96% Ethanol, r.t.
HO
R
R
R
R
R
=
=
=
=
=
3 - N O 2 ( 1 .1 )
4 - C l (1 .2 )
H ( 1 .3 )
2 - C l (1 .4 )
4 - O M e ( 1 .5 )
R=2-OMe ( 1.6)
R=4-iPr ( 1.7)
R=2,4-diCl (1.8)
R=3-Cl (1.9)
R=3-OMe (1.10)
N
O
NH2
Phổ IR của 2-amino-4-phenyl-7-hydroxy-4Hchromen-3-cacbonitril
1649
3422
1622
2196
3500
1142
1043
Một số 2-amino-4-aryl-7-hydroxy -4H-chromen3-cacbonitril.
Nhóm thế
Đnc
(C)
H
(%)
Màu sắc
tpư
(giờ)
NH2
νC-O-C
11541047
11571109
1145
11541044
11581110
11511035
11571053
11551104
11541046
11571043
3-NO2
211–213
91
Vàng nhạt
24
3429-3300
4-Cl
162–164
44
Vàng nhạt
24
3476-3339
H
2-Cl
235–236
184–186
80
92
Trắng ngà
Vàng nhạt
24
24
3341-3333
3465-3328
4-OMe
210–212
79
Vàng
24
3431-3332
3-OMe
177–179
93
Vàng
24
3415-3322
2-OMe
222–224
76
Trắng ngà
24
3477-3341
4-i Pr
228–230
62
Trắng ngà
24
3313
2,4-diclo
186-191
87
Vàng nhạt
24
3470-3300
3-Cl
175-180
67
Vàng nhạt
24
3468-3350
IR (cm1)
νC=C
C≡N
OH
1647
2188
3550-1350
1637
2186
3500-1343
1648
1640
2196
2190
3500
3500-1300
1652
2188
3490-1234
1641
2190
3500-1262
1643
2202
3510-1270
1639
2194
3520-1235
1628
2186
3500-1237
1640
2187
3500-1239
Phổ 1H NMR của hợp chất 2-amino-4-phenyl-7hydroxy-4H-chromen-3-cacbonitril
Phổ 1H NMR của các hợp chất 2-amino-4-aryl-7hydroxy -4H-chromen-3-cacbonitril
Proton
OH
1.1
1.2
1.3
(R=3-NO2)
9.79
(s, 1H)
(R=4-Cl)
9.72
(s, 1H )
(R= H)
9.70
(s, 1H)
H-3’
H-5’
8.11(dd,1H,J=1
.0,7.0Hz)
H-4’
8.03(t,1H,J=2.0
)
H-2’
H-6’
2-NH2
H-5
H-6
H-8
H-4
Proton
khác
7.66
(ddd, 2H,
J=1.5,6.0,8.0
Hz)
7.04 (s, 2H)
6.85 (d, J= 8.5
Hz, 1H)
6.52 (dd, J=1.0,
8.5 Hz, 1H)
6.46 (d, 1H,
J=2.0 Hz)
4.93 (s, 1H)
1.4
(R=2-Cl)
9.73
(s, 1H )
7.42
(dd, 1H,
7.20
7.31
J=1.25, 7.75
(dt, 2H,
(t, 2H, J=7.5
Hz )
J=2.25, 8.75
7.19
Hz)
Hz )
(dd, 1H, J=2.0,
7.5 Hz)
7.25 (td, 1H,
7.21 (t, 1H,
J=1.75, 7.75
J=7.5 Hz)
Hz )
7.38
7.17
7.31
(dt, 2H,
(d, 2H, J=7.5
(td, 1H, J=1.0,
J=2.25, 8.75
Hz)
7.5 Hz, )
Hz )
6.91 (s, 2H ) 6.86 (s, 2H)
6.92 (s, 2H )
6.79 (d, J=
6.81 (d, 1H,
6.74 (d, 1H,
8.5 Hz, 1H )
J=8.5 Hz)
J=8.5 Hz )
6.50 (dd,
6.49 (dd, 1H,
6.48 (dd, 1H,
J=2.5, 8.5 Hz, J=2.5, 8.5
J=2.5, 8.5 Hz )
1H )
Hz)
6.41 (d, 1H, 6.42 (d, 1H, 6.41 (d, 1H, J=
J=2.5 Hz )
J=2.5 Hz)
2.5 Hz )
4.67 (s, 1H ) 4.63 (s, 1H)
5.14 (s, 1H )
1.5
1.6
1.7
1.8
1.10
(R=4-OMe)
9.66
(s, 1H )
(R=2-OMe)
9.62
(s, 1H)
(R=4-i Pr)
9.67
(s, 1H)
(R=2,4-diclo)
(R=3-OMe)
9.68
(s, 1H )
9.78(s,1H)
7.58(d,1H,J=2.0)
6.87
(t, 2H,
J=8.25 Hz )
6.99
(td, 1H, J=1.5,
7.5 Hz)
6.89 (td, 1H,
J=1.0, 7.25 Hz)
7.08 (t, 2H,
J=8.25 Hz
7.19 (td, 1H,
J=1.5, 8.0 Hz)
6.80 (s, 2H )
6.78 (d, J= 8.5
Hz, 1H )
6.78 (s, 2H)
6.84 (d, 1H,
J=9.0 Hz)
6.48 (dd, J=2.5,
8.5 Hz, 1H )
6.46 (dd, 1H,
J=2.5, 8.5 Hz)
6.40 (d, 1H,
J=2.5 Hz )
4.57 (s, 1H )
6.39 (d, 1H, J=
2.5 Hz)
4.99 (s, 1H)
3.72 (s, 3H, 4OCH3)
3.34 (s, 3H, 2’OCH3)
7.08
(d, 2H, J=8.0
Hz)
12.21
(s, 1H)
7.40(dd,1H,J=2.0
,6.5 Hz)
6.83 (d, 1H,
J=7.5 Hz )
6.73 (s, 1H)
6.78 (dd, 1H,
J=2.0, 7.0
Hz )
6.83 (s, 2H) 6.83 (s, 2H)
6.84 (s, 2H )
6.82 (d, 1H, 6.82 (d, 1H,
6.72 (d, 1H,
J=9.0 Hz)
J=9.0 Hz)
J=7.5 Hz )
6.49 (dd, 1H,
6.49 (dd, 1H,
6.49 (dd, 1H,
J=2.25, 8.25 J=2.25, 8.25 Hz) J=2.25, 8.25
Hz)
Hz )
6.41 (d, 1H, J= 6.41 (d, 1H, J=
6.41 (d, 1H,
2.5 Hz)
2.5 Hz)
J= 2.0 Hz, )
4.58 (s, 1H)
4.58 (s, 1H)
4.59 (s, 1H )
2.84 [septet, 2.84 [septet, 1H,
1H, J= 7.0 Hz,
J= 7.0 Hz, 3CH(CH3)2],1.18
3-CH(CH3)2],
3.34 (s, 3H,
3’-OCH3)
1.18 [d, 6H, J=
[d, 6H, J= 7.0
7.0 Hz, 3Hz, 3-CH(CH3)2];
CH(CH3)2];
7.17 (d, 2H,
J=8.0 Hz)
7.17 (d, 2H,
J=8.0 Hz)
7.22
(t, 1H,
J=7.25 Hz
Phổ 13C NMR của hợp chất 2-amino-4-phenyl-7hydroxy-4H-chromen-3-cacbonitril.
Phổ 13C NMR của các hợp chất 2-amino-4-aryl-7hydroxy-4H-chromen-3-carbonitril
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.10
(R=3-NO2)
(R=4-Cl)
(R= H)
(R=2-Cl)
(R=4-OMe)
(R=2-OMe)
(R=4-i Pr)
(R=2,4-diclo)
(R=3-OMe)
C-2
160.9
160.2
160.7
160.5
160.1
161.4
160.7
161
160.3
C-7
157.9
157.2
157.6
157.3
157.9
157.3
157.5
158
159.3
C-8a
154.2
148.8
149.3
149.0
156.9
149.6
149.3
149.5
148.8
C-1’
149.4
145.3
146.8
142.8
138.5
114.5
144.3
142.4
147.9
C-5
130.4
129.9
130.4
131.8
129.9
134.5
130.4
133.3
129.8
124.5
128.5
129.1
113.9
128.4
126.9
132.7
157.1
129.7
129.2
129.3
127.8
127.8
128.4
129.6
113.5
120.6
C-4’
146.8
131.2
127.1
129.2
148.7
129.0
147.1
128.5
112.3
C≡N
120.8
120.5
121.1
120.2
120.7
121.2
121.2
120.6
119.6
C-4a
113.1
113.2
114.2
114.0
112.6
114.4
113.1
113.6
C-6
112.8
112.5
112.9
112.3
112.0
112.8
112.3
111.5
C-8
102.9
102.2
102.7
102.2
102.1
102.6
102.1
102.8
102.2
C-3
55.6
55.8
56.8
54.9
56.6
56.1
56.9
54.9
54.9
C-4
40.1
39.8
40.5
37.2
39.8
34.0
40.2
37.4
39.9
55.8 (2’OCH3)
33.5 [4’CH(CH3)2],
24.3 [4’CH(CH3)2].
Cacbon
C-3’
C-5’
C-2’
C-6’
Cacbon
khác
129.7
128.5
113.5
55.0 (4’OCH3)
156.8
129.7
127.7
54.9 (3’OCH3)
Giai đoạn 2:Tổng hợp một số dẫn xuất 2-amino4-aryl-7-O-propargyl-4H-chromen-3-carbonitril
R
R
N
O
HO
R
R
R
R
R
= 3 -N O 2 (2 .1 )
= 4 -C l (2 .2 )
= H (2 .3 )
= 2 -C l (2 .4 )
= 4 -O M e ( 2 .5 )
+
K2CO3
HC
NH2
R=2-OMe ( 2.6)
R=4-iPr ( 2.7)
R=2,4-diCl (2.8)
R=3-Cl (2.9)
R=3-OMe (2.10)
Br
NC
Aceton
H2N
CH
O
O
So sánh phổ IR của 2-amino-4-phenyl-7-hydroxy-4Hchromen-3-carbonitril và 2-amino-4-phenyl-7-Opropargyl-4H-chromen-3-carbonitril
3500
2123
Một số 2-amino-4-aryl-7- O-propargyl -4Hchromen-3-cacbonitril
Nhóm
thế
Đnc(C)
3-NO2
279-280
H
(%)
95
Màu sắc
tpư
(giờ)
NH2
νC-O-C
Vàng nhạt 20-24 3445-3345 1120-1030
IR (cm1)
νC=C
ν C≡N
ν C≡H
1651
2179
2120
4-Cl
190-191
98
Trắng ngà 20-24 3440-3384 1134-1034
1665
2203
2122
H
288-289
96
Trắng ngà 20-24 3412-3301 1161-1028
1655
2193
2123
2-Cl
159-160
92
Vàng nhạt 20-24 3421-3300 1156-1041
1658
2197
2118
4-OMe
166-167
97
Trắng ngà 20-24 3437-3356 1123-1026
1658
2181
2120
3-OMe
2-OMe
159-160
159-160
96
96
Vàng
20-24 3437-3300 1152-1029
Vàng nhạt 20-24 3477-3341 1157-1053
1650
1643
2200
2202
2121
2120
4-i Pr
2,4-diclo
197-198
198-199
98
90
Vàng
20-24
3313
1155-1104
Trắng ngà 20-24 3470-3300 1154-1046
1639
1628
2194
2186
2133
2130
3-Cl
187-188
94
Trắng ngà 20-24 3468-3350 1157-1043
1640
2187
2124
Phổ 1H NMR của hợp chất 2-amino-4-phenyl-7O-propargyl -4H-chromen-3-cacbonitril
Phổ 1H NMR của các hợp chất 2-amino -4-phenyl-7- Opropargyl -4H-chromen-3-cacbonitril
Proton
H-3’
H-5’
H-4’
H-2’
H-6’
2-NH2
H-5
H-6
H-8
H-4
Proton
khác
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
(R=3-NO2)
(R=4-Cl)
(R= H)
(R=2-Cl)
7.44 (dd, 1H,
J=1.25, 7.75
Hz)
7.27 (td, 1H,
J=1.5, 7.5
Hz)
7.32 (td, 1H,
J=1.5, 7.5
Hz)
(R=4-OMe)
(R=2-OMe)
(R=4-i Pr)
(R=2,4-diclo)
(R=3-Cl)
( R=3-OMe)
7.60 (d, 1H, J=2.0
Hz
7.42 (dd, 1H,
J=2.75, 8.25 Hz
7.36 (t, 2H,
J=8.0 Hz
7.24 (t, 1H,
J=8.25 Hz)
7.29 (d, 1H,
J=8.0 Hz
6.99 (d, 1H,
J=8.25 Hz)
7.24 (s, 1H
6.77−6.76 (m,
1H)
7.25 (d, 1H, J=8.5
Hz
6.80 (dd, 1H,
J=2.5, 8.5)
7.52 (t, 1H,
J=7.75 Hz
8.07 (t, 1H,
J=1.75 Hz
8.12 (ddd, 1H,
J=1.0, 2.0, 8.0
Hz
7.11 (s, 2H)
7.01 (d, 1H,
J=8.0 Hz)
6.74 (dd, 1H,
J=2.5, 8.5 Hz)
6.71 (d, 1H,
J=2.5 Hz)
5.01 (s, 1H)
4.82 (d, 2H,
J=2.0 Hz, 7OCH2C≡CH),
3.60 (t, 1H,
J=2.0 Hz, 7OCH2C≡CH);
7.22 (d, 2H,
J=8.5 Hz
7.34−7.31
(m, 2H)
7.38 (d, 2H,
J=8.5 Hz
7.24−7.20
(m, 3H, H2ʹ, H-4ʹ &
H-6ʹ)
6.99 (s, 2H
6.94 (d, 1H,
J=8.5 Hz)
6.72 (dd, 1H,
J=2.5, 8.5
Hz)
6.66 (d, 1H,
J=2.5 Hz)
4.75 (s, 1H)
6.94 (s, 2H)
6.96 (d, 1H,
J=9.0 Hz)
6.72 (dd,
1H, J=2.5,
7.5 Hz)
6.67 (d, 1H,
J=2.5 Hz)
4.71 (s, 1H)
4.81 (d, 2H,
J=2.5 Hz, 7OCH2C≡CH),
3.59 (t, 1H,
J=2.5 Hz, 7OCH2C≡CH)
4.81 (d, 2H,
J=2.5 Hz,
7OCH2C≡C
H),3.59 (t,
1H, J=2.5
Hz, 7OCH2C≡C
H)
7.11 (d, 2H,
J=9.0 Hz)
4.81 (d, 2H,
J=2.5 Hz, 7OCH2C≡CH),
3.60 (t, 1H,
J=2.5 Hz, 7OCH2C≡CH)
7.09 (d, 2H,
J=8.25 Hz)
7.03−7.00 (m,
2H)
7.22 (dd, 1H,
J=1.5, 7.5
Hz)
7.00 (s, 2H)
6.87 (d, 1H,
J=8.5 Hz)
6.71 (dd, 1H,
J=2.5, 8.5
Hz)
6.67 (d, 1H,
J=2.5 Hz)
5.21 (s, 1H)
6.91 (t, 1H,
J=7.5 Hz
7.11 (d, 2H,
J=9.0 Hz)
7.11 (dd, 1H,
J=1.5, 9.0 Hz)
7.18 (d, 2H,
J=8.25 Hz)
6.90 (s, 2H)
6.93 (d, 1H,
J=8.5 Hz)
6.87 (s, 2H)
6.98 (d, 1H,
J=8.0 Hz)
6.91 (s, 2H)
6.96 (d, 1H,
J=9.0 Hz)
7.05 (s, 2H)
6.85 (d, 1H, J=8.5
Hz)
7.03 (s, 2H
6.98 (d, 1H,
J=8.5 Hz
6.94 (s, 2H)
6.76 (d, 1H, J=8.5
Hz)
6.71 (dd, 1H,
J=2.5, 9.0 Hz)
6.68 (dd, 1H,
J=2.0, 8.5 Hz)
6.71 (dd, 1H,
J=2.5, 9.0 Hz)
6.71 (dd, 1H,
J=2.5, 8.5 Hz)
6.73 (dd, 1H,
J=2.5, 8.5 Hz
6.71 (dd, 1H,
J=2.75, 8.5 Hz)
6.66 (d, 1H,
J=2.5 Hz)
4.65 (s, 1H)
6.64 (d, 1H,
J=2.0 Hz)
5.04 (s, 1H)
6.68 (d, 1H,
J=2.5 Hz
4.77 (s, 1H
6.66 (d, 1H,
J=2.75 Hz)
4.67 (s, 1H)
6.65 (d, 1H, 6.71 (d, 1H, J=2.5
J=2.5 Hz)
Hz)
4.65 (s, 1H)
5.02 (s, 1H)
4.80 (d, 2H,
J=2.5 Hz, 7OCH2C≡CH),3
4.80 (d, 2H,
4.78 (d, 2H,
.59 (t, 1H,
J=2.5 Hz, 7J=2.0 Hz, 74.81 (d, 2H, J=2.5
J=2.5 Hz, 7OCH2C≡CH),3.7 OCH2C≡CH),
Hz, 7OCH2C≡CH),
OCH2C≡CH), 3.60
2 (s, 3H, 4ʹ3.80 (s, 3H, 2ʹ2.84 [septet,
OCH3), 3.59 (t,
OCH3), 3.58 (t,
(t, 1H, J=2.5 Hz,
1H, 4ʹ7-OCH2C≡CH);
1H, J=2.5 Hz, 7- 1H, J=2.0 Hz, 7CH(CH3)2],
OCH2C≡CH)
OCH2C≡CH)
1.18 [d, 6H,
J=6.5 Hz, 4ʹCH(CH ) ]
4.80 (d, 2H, J=2.0
4.81 (d, 2H,
Hz, 7J=2.5 Hz, 7OCH2C≡CH),3.73
OCH2C≡CH),
(s, 3H, 3ʹ-OCH3),
3.58 (t, 1H,
3.59 (t, 1H, J=2.5
J=2.5 Hz, 7Hz, 7OCH2C≡CH)
OCH2C≡CH)
Phổ 13C NMR của hợp chất 2-amino-4-phenyl-7- Opropargyl -4H-chromen-3-cacbonitril
Phổ 13C NMR của các hợp chất 2-amino-4-phenyl-7O-propargyl -4H-chromen-3-cacbonitril
Cacbon
C-2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
(R=3-NO2)
(R=4-Cl)
(R= H)
(R=2-Cl)
(R=4-OMe)
(R=2-OMe)
(R=4-i Pr)
(R=2,4-diclo)
(R=3-Cl)
(R=3-OMe)
160.7
60.7
160.9
160.5
161.3
160.7
160.9
160.8
160.7
160.9
1
C-7
C-8a
157.6
149.3
157.3
149.2
157.6
149.3
157.5
149.4
158.5
149.2
156.8
149.6
157.2
149.2
157.6
149.5
157.4
149.2
157.2
149.2
C-1’
C-5
148.4
130.5
145.5
130.5
146.8
130.5
143.0
130.3
138.7
130.5
116.9
134.2
147.2
130.5
142.0
129.7
149.0
130.4
148.1
130.3
C-3’
C-5’
148.7
122.5
129.1
129.1
129.8
128.4
114.5
112.4
128.6
127.0
129.8
128.6
133.7
131.1
159.9
130.4
C-2’
C-6’
130.9
134.8
129.8
127.9
132.3
128.9
157.1
129.7
129.7
133.4
132.7
127.6
126.7
114.0
120.1
C-4’
C≡N
122.3
120.6
131.9
120.8
127.2
121.1
129.2
120.6
157.1
121.0
129.0
121.2
144.0
121.1
132.8
120.5
127.3
120.8
112.6
121.0
C-4a
C-6
115.4
112.9
116.1
112.8
114.2
112.9
115.3
112.7
117.0
112.6
121.0
112.1
116.9
112.6
114.7
112.8
115.9
112.8
116.5
112.1
C-8
C-3
102.6
56.2
102.4
56.2
102.7
56.6
102.4
56.2
102.3
57.0
102.3
55.7
102.3
56.7
102.4
56.2
102.5
56.2
102.3
56.5
C-4
30.5
39.7
40.5
37.8
39.7
34.2
37.5
40.0
40.3
Cacbon
khác
79.4
(7OCH2C≡CH),
79.1 (7OCH2C≡CH),
55.7 (7OCH2C≡CH)
39.7
79.5 (779.4 (7OCH2C≡CH)
79.5 (779.5 (779.4 (779.4 (7OCH2C≡
, 79.0 (7OCH2C≡C
OCH2C≡C OCH2C≡CH), OCH2C≡CH),
CH),
OCH2C≡CH)
79.0 (779.0 (7H), 79.1 (7- 79.0 (7- H), 79.1 (7, 56.2 (7OCH2C≡C OCH2C≡ OCH2C≡C OCH2C≡CH), OCH2C≡CH &
OCH2C≡CH)
56.2 (72ʹ-OCH3), 56.2
H), 56.1 (7CH),
H), 55.2 (7, 33.5 [4ʹOCH2C≡C 56.2 (7- OCH2C≡C OCH2C≡CH),
(7CH(CH3)2],
OCH2C≡
55.5 (4ʹ-OCH3) OCH2C≡CH)
H).
H).
24.3 [4ʹCH).
CH(CH3)2];
79.4 (7OCH2C≡CH),
79.1 (7OCH2C≡CH),
54.8 (7OCH2C≡CH).
79.4 (779.4 (7OCH2C≡CH),
OCH2C≡C
79.0 (7H), 79.0 (7OCH2C≡CH),
OCH2C≡C
56.2 (7H), 56.0 (7OCH2C≡CH),
OCH2C≡C
55.5 (3ʹ-OCH3),
H).
KẾT LUẬN
1
Đã tổng hợp được 10 dẫn xuất 2-amino-4-aryl-7-hydroxy-4Hchromen-3-cacbonitril.
.
2
Đã tổng hợp được 10 dẫn xuất 2-amino-4-aryl-7- O-propargyl -4Hchromen-3-cacbonitril.
3
Cấu trúc của các hợp chất được khẳng định bằng các phương pháp
phổ IR, 1H NMR, 13C NMR.
4
Một phần của kết quả luận án đã được công bố trong một bài báo ở tạp
chí khoa học ĐH QG HN, số 3 (2016) Trang 176-180.
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
CƠ CHẾ ANKYL HÓA
CH3
CH3
Alk
O
O
OH
CH3
X
O
K 2CO3,KI,DMF
O
O
Alk
HC O
3
O
O
O
H
2
CO3
21
Alk