Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

KẾ HOẠCH DẠY SINH LỚP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.68 KB, 38 trang )

KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
Tuần Tên
chương/bài
Tiết Mục tiêu của
chương/bài
Kiến thức trọng
tâm
Phương
pháp GD
Chuẩn bị của
GV, HS
Ghi chú
1
BÀI MỞ
ĐẦU
1
- Học sinh nêu rõ được
mục đích, nhiệm vụ và
ý nghĩa của môn học.
- Xác định vị trí của
con người trong tự
nhiên.
- Nêu được các
phương pháp học tập
đặc thù của môn học.
- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu
SGK.
- Có ý thức yêu thích
môn học.


- Mục đích, nhiệm
vụ và ý nghĩa của
môn học.
- Xác định vị trí của
con người trong tự
nhiên.
- Nêu được các
phương pháp học tập
đặc thù của môn học.
- Trùc quan
- ThuyÕt
tr×nh
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
Tranh vẽ hình 1.1
-1.3 SGK
Chương I:
Khái quát về
cơ thể con
người.
Bài 2: CẤU
TẠO CƠ
THỂ NGƯỜI
2
- Học sinh kể được tên
và xác định được vị trí
các cơ quan trong cơ
thể người.
- Giải thích được vai
trò của hệ thần kinh và

hệ nội tiết trong sự
điều hòa hoạt động của
các cơ quan.
- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu
- Vị trí các cơ quan
trong cơ thể người.
- Vai trò của hệ thần
kinh và hệ nội tiết
trong sự điều hòa
hoạt động của các cơ
quan.
- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Tranh vẽ hình
2.1-2.3 SGK
- Bảng phụ.
- Mô hình nửa
cơ thể người.
1
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
SGK.
- Rèn kỹ năng quan
sát, nhận biết kiến
thức, tư duy logic tổng
hợp.
- Có ý thức giữ gìn vệ
sinh cơ thể

Bµi 3
TẾ BÀO
3
- Biết được các thành
phần cơ bản cấu tạo
nên tế bào.
- Chứng minh được
TB là đ.v chức năng
của cơ thể.
- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu
SGK.
- Có ý thức học tập,
yêu thích bộ môn.
- Thành phần cơ bản
cấu tạo nên tế bào.
- Chứng minh được
tế bào là đơn vị chức
năng của cơ thể.
- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Tranh vẽ cấu
tạo tế bào
- Bảng phụ.
2
Bµi 4 : M«
- Hiểu được khái niệm
mô, phân biệt được

các loại mô chính
trong cơ thể.
- Phân tích được cấu
tạo phù hợp với chức
năng của từng loại mô
trong cơ thể.
- Phát triển kỹ năng
- Khái niệm mô,
phân biệt được các
loại mô chính trong
cơ thể.
- Phân tích được cấu
tạo phù hợp với chức
năng của từng loại
- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Tranh vẽ cấu
tạo các loại mô.
- Phiếu học tập
2
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
4
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu
SGK.
- Rèn kỹ năng quan
sát, nhận biết kiến
thức, tư duy logic tổng
hợp.

- Có ý thức học tập,
yêu thích bộ môn.
mô trong cơ thể.
3
Bµi 5
PHẢN XẠ
5
- Nêu được cấu tạo và
chức năng của nơron.
- Chỉ rõ 5 phần trong
cung phản xạ và
đường dẫn truyền
xung thần kinh trong
phản xạ.
- Rèn kĩ năng quan sát,
phân tích, thu nhận
kiến thức từ kênh hình.
- Giáo dục ý thức bảo
vệ cơ thể.
- Cấu tạo và chức
năng của nơron.
- 5 phần trong cung
phản xạ và đường
dẫn truyền xung thần
kinh trong phản xạ.
- Trùc quan
- ThuyÕt
tr×nh
- Th¶o luËn
- Vấn đáp

Tranh cấu tạo
nơron, cung phản
xạ, vòng phản xạ.
Bµi 6
Thực hành:
QUAN SÁT
TẾ BÀO
VÀ MÔ
6
- Chuẩn bị được tiêu
bản tạm thời tế bào mô
cơ vân.
- Quan sát và nhận biết
được các loại mô khác
và vẽ hình.
- Thấy rõ điểm khác
nhau giữa mô biểu bì,
- Chuẩn bị được tiêu
bản tạm thời tế bào
mô cơ vân.
- Quan sát và nhận
biết được các loại
mô khác và vẽ hình.
- Trùc quan
- Thực hành.
- Dụng cụ thực
hành: kính hiển
vi, lam, lamen,
NaCl 0,6%, axit
axetic, …

- Mỗi nhóm:
Thịt đùi ếch
hoặc lợn.
- Bút chì vẽ hình.
3
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
mô cơ và mô liên kết.
- Rèn kĩ năng quan sát,
sử dụng kính hiển vi
và các dụng cụ thực
hành.
- Giáo dục ý thức
nghiêm túc, biết bảo
vệ máy và vệ sinh sau
khi thực hành.
- Thấy rõ điểm khác
nhau giữa mô biểu
bì, mô cơ và mô liên
kết.
4
Chương II:
Vận động.
Bài 7: BỘ
XƯƠNG
7
- Trình bày được các
phần chính của bộ
xương và xác định
được các xương chính
ngay trên cơ thể mình.

- Phân biệt được các
loại xương, khớp.
- Rèn kỹ năng quan
sát, so sánh, tổng hợp,
khái quát hoá.
- Có ý thức học tập,
yêu thích bộ môn. Có
ý thức bảo vệ bộ
xương.
- Các phần chính của
bộ xương và xác
định được các xương
chính ngay trên cơ
thể mình.
- Phân biệt được các
loại xương, khớp.
- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Tranh hình
7.1 - 7.4 SGK.
- Mô hình bộ
xương người.
Bµi 8
CẤU TẠO

TÍNH
CHẤT CỦA
XƯƠNG
8

- Biết được cấu tạo
chung của 1 xương
dài, từ đó giải thích
được sự lớn lên và khả
năng chịu lực của
xương
- Cấu tạo chung của
1 xương dài, từ đó
giải thích được sự
- Trùc quan
- ThuyÕt
tr×nh
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Thực hành.
- Hình 8.1 - 8
SGK, Kẹp, đèn
cồn, dung dịch
HCl
- 2 xương đùi
4
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
- Xác định được các
thành phần hoá học
của xương trên cơ sở
đó trình bày được các
tính chất của xương.
- Rèn kỹ năng quan
sát, lắp đặt và tiến
hành thí nghiệm.

- Có ý thức học tập,
yêu thích bộ môn, bảo
vệ bộ xương, liên hệ
với thức ăn phù hợp
với lứa tuổi.
lớn lên và khả năng
chịu lực của xương
- Xác định được các
thành phần hoá học
của xương trên cơ sở
đó trình bày được
các tính chất của
xương.
ếch/nhóm.
5
Bµi 9
CẤU TẠO
VÀ TÍNH
CHẤT CỦA

9
- Biết được cấu tạo của
tế bào cơ và bắp cơ
- Giải thích được tính
chất cơ bản của cơ là
sự co cơ và nêu được ý
nghĩa của sự co cơ.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, khái
quát hoá.

- Có ý thức học tập,
yêu thích bộ môn. Có
ý thức bảo vệ hệ cơ.
- Cấu tạo của tế bào
cơ và bắp cơ
- Giải thích được
tính chất cơ bản của
cơ là sự co cơ và nêu
được ý nghĩa của sự
co cơ.
- Trùc quan
- ThuyÕt
tr×nh
- Vấn đáp
Tranh hình
SGK.
Bµi 10
HOẠT
ĐỘNG
CỦA CƠ
10
- Chứng minh được cơ
sinh ra công, công cơ
được dùng vào lao
động và di chuyển. - Chứng minh được
- Trùc quan
- Vấn đáp
- Thực hành.
Tranh các hình
SGK, máy ghi

công cơ, các
5
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
- Trình bày được
nguyên nhân và cách
khắc phục hiện tượng
mỏi cơ.
- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu
SGK.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, khái
quát hoá.
- Có ý thức học tập,
yêu thích bộ môn. Có
ý thức giữ gìn, bảo vệ
rèn luyện hệ cơ.
cơ sinh ra công, công
cơ được dùng vào
lao động và di
chuyển.
- Trình bày được
nguyên nhân và cách
khắc phục hiện
tượng mỏi cơ.
quả cân.
6
Bµi 11
TIẾN HÓA

CỦA HỆ
VẬN
ĐỘNG. VỆ
SINH HỆ
VÂN
ĐỘNG
11
- Chứng minh được sự
tiến hoá về hệ vận
động của người so với
động vật.
- Vận dụng sự hiểu
biết vào giữ vệ sinh,
rèn luyện thân thể,
chống bệnh tật.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, khái
quát hoá.
- Có ý thức học tập,
yêu thích bộ môn, giữ
gìn, bảo vệ rèn luyện
- Sự tiến hoá về hệ
vận động của người
so với động vật.
- Vận dụng sự hiểu
biết vào giữ vệ sinh,
rèn luyện thân thể,
chống bệnh tật.
- Trùc quan
- Th¶o luËn

- Vấn đáp
- So sánh
Tranh hình SGK
phóng to, phiếu
học tập
6
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
hệ vận động để có thân
hình cân đối.
Bµi 12
Thực hành:
TẬP SƠ
CỨU VÀ
BĂNG BÓ
CHO
NGƯỜI
GÃY
XƯƠNG
12
- Biết được các thao
tác cơ bản để xử lý khi
gặp tình huống người
gãy xương.
- Vận dụng sự hiểu
biết vào giữ vệ sinh,
rèn luyện thân thể,
chống bệnh tật.
- Thành thạo trong
thao tác băng bó và cố
định xương bị gãy.

- Yêu thích bộ môn,
biết giữ gìn, bảo vệ rèn
luyện hệ vận động.
- Biết được các thao
tác cơ bản để xử lý
khi gặp tình huống
người gãy xương.
- Vận dụng sự hiểu
biết vào giữ vệ sinh,
rèn luyện thân thể,
chống bệnh tật.
- Thành thạo trong
thao tác băng bó và
cố định xương bị
gãy.
- Trùc quan
- Thực hành.
- Dụng cụ thực
hành. Sưu tầm
tranh ảnh có
liên quan đễ nội
dung bài.
- Vải sạch,
bông băng, nẹp
(theo nhóm)
Bµi 13
MÁU VÀ
MÔI
TRƯỜNG
TRONG CƠ

THỂ
13
- Biết được các thành
phần của máu.
- Trình bày được chức
năng của huyết tương
và hồng cầu.
- Phân biệt được máu,
nước mô và bạch
huyết.
- Nêu được vai trò của
môi trường trong cơ
thể.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, khái
- Các thành phần của
máu.
- Chức năng của
huyết tương và hồng
cầu.
- Phân biệt được
máu, nước mô và
bạch huyết.
- Vai trò của môi
trường trong cơ thể.
- Trùc quan
- ThuyÕt
tr×nh
- Th¶o luËn
- Vấn đáp

Tranh hình SGK
phóng to.
7
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
7
quát hoá.
- Có ý thức học tập,
yêu thích bộ môn. Biết
giữ gìn, bảo vệ cơ thể.
Bµi 14
BẠCH CẦU
– MIỄN
DỊCH
14
- Biết được 3 hàng rào
phòng thủ bảo vệ cơ
thể khỏi các tác nhân
gây nhiễm. Trình bày
được khái niệm miễn
dịch.
- Phân biệt được miễn
dịch tự nhiên và miễn
dịch nhân tạo.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, khái
quát hoá.
- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ cơ thể.
- Tiêm phòng và vận
động mọi người cùng

tham gia tiêm phòng.
- Biết được 3 hàng
rào phòng thủ bảo vệ
cơ thể khỏi các tác
nhân gây nhiễm.
Trình bày được khái
niệm miễn dịch.
- Phân biệt được
miễn dịch tự nhiên
và miễn dịch nhân
tạo.
- Trùc quan
- ThuyÕt
tr×nh
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Thực hành.
Tranh ảnh hoặc
phim về các hoạt
động bảo vệ cơ
thể của bạch cầu.
Bµi 15
- Trình bày được cơ
chế và vai trò của hiện
tượng đông máu trong
việc bảo vệ cơ thể.
- Trình bày được
nguyên tắc truyền máu
và cơ sở khoa học của
nó.

- Cơ chế và vai trò
của hiện tượng đông
máu trong việc bảo
vệ cơ thể.
- Nguyên tắc truyền
- Trùc quan
8
Kế hoạch giảng dạy sinh học 8
8
ễNG
MU V
NGUYấN
TC
TRUYN
MU
15
- Phõn bit c hin
tng ụng mỏu v
ngng kt mỏu.
- Rốn k nng quan
sỏt, phõn tớch, gii
thớch, khỏi quỏt hoỏ.
- Cú ý thc gi gỡn,
bo v c th.
- Bit x lý khi b chy
mỏu v giỳp nhng
ngi xung quanh.
mỏu v c s khoa
hc ca nú.
- Phõn bit c hin

tng ụng mỏu v
ngng kt mỏu.
- Bit x lý khi b
chy mỏu v giỳp
nhng ngi xung
quanh.
- Thảo luận
- Vn ỏp
- Hỡnh SGK
trang 48 - 49,
s cõm trang
49 SGK.
- Phiu hc tp
Bài 16
TUN
HON
MU V
LU
THễNG
BCH
HUYT
16
- Trỡnh by c cu
to h tun hon mỏu
v bch huyt cng
nh vai trũ ca chỳng.
- Rốn k nng quan
sỏt, phõn tớch, gii
thớch, khỏi quỏt hoỏ.
- Cú ý thc gi gỡn,

bo v c th.
Cu to h tun hon
mỏu v bch huyt
cng nh vai trũ ca
chỳng.
- Trực quan
- Thảo luận
- Vn ỏp
S tun
hon mỏu v
bch huyt.
Bài 17
TIM V
MCH
MU
17
- Trỡnh by c cu
to mch mỏu.
- Trỡnh by c c
ch vn chuyn mỏu
qua h mch.
- Ch ra c nguyờn
nhõn v cỏch phũng
trỏnh cỏc bnh v tim
mch.
- Cu to mch mỏu.
- C ch vn chuyn
mỏu qua h mch.
- Nguyờn nhõn v
cỏch phũng trỏnh cỏc

bnh v tim mch.
- Trực quan
- Thảo luận
- Vn ỏp
Tranh cu to
ngoi v trong
ca tim, cu to
cỏc loi mch
mỏu.
9
Kế hoạch giảng dạy sinh học 8
9
- Rốn k nng quan
sỏt, phõn tớch, gii
thớch, khỏi quỏt hoỏ.
- Cú ý thc gi gỡn,
bo v c th.
Bài 18
VN
CHUYN
MU QUA
H MCH-
V SINH
H TUN
HON
18
- Trỡnh by c c
ch vn chuyn mỏu
qua h mch.
- Ch ra c nguyờn

nhõn v cỏch phũng
trỏnh cỏc bnh v tim
mch.
- Phỏt trin k nng
lm vic theo nhúm v
c lp nghiờn cu
SGK.
- Rốn k nng quan
sỏt, phõn tớch, gii
thớch, khỏi quỏt hoỏ.
- Cú ý thc gi gỡn,
bo v c th.
- C ch vn chuyn
mỏu qua h mch.
- Nguyờn nhõn v
cỏch phũng trỏnh cỏc
bnh v tim mch.
- Trực quan
- Thảo luận
- Vn ỏp
Hỡnh v SGK
Bài 19
Thc hnh:
S CU
CM MU
19
- Phõn bit c vt
thng ng mch,
tnh mch, mao mch.
- Phỏt trin k nng

lm vic theo nhúm v
c lp nghiờn cu
SGK.
- Bit thao tỏc bng bú
- Phõn bit c vt
thng ng mch,
tnh mch, mao
mch.
- Trực quan
- Thc hnh.
-Tranh hỡnh
19.1 - 2 SGK.
- Bng, gc,
dõy garo.
10
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
10
vết thương, cách thắt
và qui định đặt garo.
- Có ý thức học tập,
yêu thích bộ môn.
- Tính cẩn thận,
nghiêm túc, giữ vệ
sinh trong phòng thực
hành.
- Biết thao tác băng
bó vết thương, cách
thắt và qui định đặt
garo.
KIỂM TRA

1 TIẾT
19
- Tự đánh giá được
khả năng tiếp thu kiến
thức của bản thân từ
đó có xu hướng điều
chỉnh phương pháp
học tập để nâng cao
thành tích học tập.
- Rèn kỹ năng phân
tích, kỹ năng gợi nhớ
kiến thức để làm bài.
- Có ý thức nghiêm
túc, cẩn thận, trung
thực, độc lập suy nghĩ.
Kiến thức về tế bào,
khái quát cơ thể
người, hệ vận động,
hệ tuần hoàn.
- Tự luận
- Trắc
nghiệm
GV: Đề kiểm tra
và đáp án.
HS: Ôn tập.
Bµi 20
HÔ HẤP
VÀ CÁC
CƠ QUAN
HÔ HẤP

21
- Trình bày được quá
trình hô hấp và vai trò
của hô hấp với sự
sống.
- Xác định được các
cơ quan hô hấp, cấu
tạo và chức năng.
- Rèn kỹ năng quan
- Quá trình hô hấp và
vai trò của hô hấp
với sự sống.
- Các cơ quan hô
hấp, cấu tạo và chức
- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
Tranh hình
20.1-3 SGK
11
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
11
sát, phân tích, giải
thích, khái quát hoá.
Phát triển kỹ năng làm
việc theo nhóm
- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ cơ cơ quan hô
hấp.
năng.

Bµi 21
HOẠT
ĐỘNG HÔ
HẤP
22
- Trình bày được các
đặc điểm chủ yếu
trong cơ chế thông khí
ở phổi.
- Trình bày được cơ
chế trao đổi khí ở phổi
và ở tế bào.
- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, giải
thích, khái quát hoá.
- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ, rèn luyện cơ
quan hô hấp.
- Các đặc điểm chủ
yếu trong cơ chế
thông khí ở phổi.
- Trình bày được cơ
chế trao đổi khí ở
phổi và ở tế bào.
- Trùc quan
- ThuyÕt
tr×nh
- Th¶o luËn

- Vấn đáp
Tranh hình
SGK, mô hình
mô tả hoạt
động hô hấp.
Bµi 22
VỆ SINH
HÔ HẤP
23
- Trình bày được tác
hại của các tác nhân
gây ô nhiễm không khí
đối với hoạt động hô
hấp.
- Giải thích được cơ sở
khoa học của các biện
- Trình bày được tác
hại của các tác nhân
gây ô nhiễm không
khí đối với hoạt động
hô hấp.
- Giải thích được cơ
- ThuyÕt
tr×nh
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Liên hệ
thực tế.
Sưu tầm các
hình ảnh về ô

nhiễm không
khí.
12
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
12
pháp luyện TDTT
đúng cách.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích.
- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ cơ thể, bảo vệ
môi trường sống.
sở khoa học của các
biện pháp luyện
TDTT đúng cách.
Bµi 23
Thực hành:
HÔ HẤP
NHÂN
TẠO
24
- Hiểu rõ cơ sở khoa
học trình tự các bước
tiến hành của hô hấp
nhân tạo. Biết phương
pháp hà hơi thổi ngạt
và ấn lồng ngực.
- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm.
Rèn kĩ năng thực

hành, quan sát. Có ý
thức học tập, yêu thích
bộ môn.
- Tính cẩn thận,
nghiêm túc, giữ vệ
sinh trong phòng thực
hành.
- Hiểu rõ cơ sở khoa
học trình tự các bước
tiến hành của hô hấp
nhân tạo. Biết
phương pháp hà hơi
thổi ngạt và ấn lồng
ngực.
- Trùc quan
- Thực hành.
- Tranh vẽ
SGK.
- Chiếu hoặc
giường xếp.
Bµi 24
TIÊU HÓA
VÀ CÁC
25
-Xác địmh được các
nhóm chất có trong
thức ăn.
-Nêu được các hoạt
động trong quá trình
tiêu hóa.

-Xác địmh được các
nhóm chất có trong
thức ăn.
-Nêu được các hoạt
động trong quá trình
tiêu hóa.
- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Liên hệ
thực tế.
-Tranh phóng
to H 24.1-24.3
SGK.
-Mô hình hệ
tiêu hóa người.
13
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
13
CƠ QUAN
TIÊU HÓA
-Nêu được vai trò của
tiêu hóa đối với cơ thể
người.
-Xác định được các cơ
quan của hệ tiêu hóa.
-Rèn luyện kỹ năng
quan sát, phân tích các
hình vẽ.
-Nêu được vai trò

của tiêu hóa đối với
cơ thể người.
-Xác định được các
cơ quan của hệ tiêu
hóa.
Bµi 25
TIÊU HÓA

KHOANG
MIỆNG
26
-Nêu được sự biến đổi
thức ăn ở khoang
miệng.
-Mô tả được sự đẩy và
nuốt thức ăn từ khoang
miệng vào thực quản
xuống dạ dày.
-Rèn luyện kỹ năng
quan sát, phân tích so
sánh để thu nhận kiến
thức từ phương tiện
trực quan (hình vẽ).
-Nêu được sự biến
đổi thức ăn ở khoang
miệng.
-Mô tả được sự đẩy
và nuốt thức ăn từ
khoang miệng vào
thực quản xuống dạ

dày.
- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
-Tranh phóng
to H 25.1-3
SGK.
Bµi 26
Thực hành:
TÌM HỂU
HOẠT
ĐỘNG
CỦA
ENZIM
TRONG
27
- HS biết đặt các thí
nghiện để tìm hiểu các
điều kiện đẩm bảo cho
enzim hoạt động.
- HS biết rút ra kết
luận từ kết quả so sánh
giữa thí nghiệm với
đối chứng.
- Rèn thao tác tiến
- HS biết đặt các thí
nghiện để tìm hiểu
các điều kiện đẩm
bảo cho enzim hoạt
động.

- HS biết rút ra kết
luận từ kết quả so
- Trùc quan
- Thực hành.
- Chuẩn bị dụng
cụ thực hành như
phần hướng dẫn
của SGK.
- Hồ tinh bột,
nước bọt,
14
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y sinh häc 8
14
NƯỚC BỌT
hành thí nghiệm khoa
học: đong, đo, nhiệt
độ… thời gian.
- Giáo dục ý thức học
tập nghiêm túc.
sánh giữa thí nghiệm
với đối chứng.
Bµi 27
TIÊU HÓA
Ở DẠ DÀY
28
Trình bày được hóa
trình tiêu hóa ở dạ dày
gồm:
- Các hoạt động chủ
yếu.

- Cơ quan hay tế bào
thực hiện hoạt động.
- Tác dụng của các
hoạt động.
Rèn kỹ năng:
- Tư duy dự đoán.
- Quan sát tranh hình
tìm kiến thức.
- Hoạt động nhóm.
Giáo dục ý thức giữ
gìn bảo vệ dạ dày.
- Trình bày được hóa
trình tiêu hóa ở dạ
dày gồm:
- Các hoạt động chủ
yếu.
- Cơ quan hay tế bào
thực hiện hoạt động.
- Tác dụng của các
hoạt động.
- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
-Tranh phóng
to hình 27.1
SGK tr.87. Nếu
có điều kiện
dùng đĩa CD
minh họa.
- Nội dung bài,

kẻ bảng 27 SGK
Bµi 28
TIÊU HÓA
Ở RUỘT
NON
29
Trình bày được quá
trình tiêu hóa diễn ra ở
ruột non gồm:
- Các hoạt động.
- Các cơ quan hay tế
bào thực hiện hoạt
động.
- Tác dụng và kết
Trình bày được quá
trình tiêu hóa diễn ra
ở ruột non gồm:
- Các hoạt động.
- Các cơ quan hay
tế bào thực hiện hoạt
động.
- Tác dụng và kết
- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
Tranh hình
28.1, 28.2 SGK
phóng to, bảng
phụ.
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×