Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dam thoai co ban cua Tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.99 KB, 3 trang )

Giáo viên biên soạn: Huỳnh Quang Minh Tuấn
ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH CƠ BẢN (KHÔNG ĐƯC CƯỜI!)
Trang 1
Giáo viên biên soạn: Huỳnh Quang Minh Tuấn
Trang 2
Mẫu English
Cách đọc tạm theo tiếng
Việt gần giống tiếng Anh
Nghóa tiếng Việt
1
-Hi, Mai!
-Hi, Nam! How are you?
-Fine, thanks. And you?
-Very well, thanks.
Hai, Mai!
Hai, Nam! Hao á diu?
Phai-n, thanh-ks. En-đ díu?
vé-ry queo, thanh-kx
Chào Mai
Chào Nam! Bạn khỏe không?
Khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Rất khỏe, cám ơn.
2
-Hello, Mai.
-Oh, hello, Tom! Beautiful day,
isn't it?
-Yes, it is!
hớ-lô, Mai
ô, hớ-lô, Thom!Bíu-ti-phun đê, í-
zân ít
détx , ít i-z


Chào Mai.
Ô, chào Tom. Hôm nay đẹp trời đấy
chứ?
Vâng, đúng vậy!
3
-How do you do?
-How do you do?
-My name is Jane Greenwood. Glad
to meet you.
-I'm Tan. Nice to meet you, too.
hao đu diu đu?
hao đu diu đu?
mai nêm iz giên grin út. Glát-d
thu mít diu
em Tan. Nai-x thu mít diu, thu
Hân hạnh được làm quen!
Hân hạnh được làm quen!
Tên của tôi là Jane Greenwood. Rất vui
được gặp bạn.
Tôi là Tân. Tôi cũng rất vui được gặp
bạn.
4
-Hi, Jack! How’s it going?
-Just so so. You're doing all right?
-Same old thing. What about a
drink?
-No, thanks.
hai, giách-k. hao-z ít gố-ing?
đ-giếch-xt xố xô. Dua-ơ đu-ing on
rái-t?

xêm âu-ld thing. Quót ờ-bau-t ờ
d-rinh-k?
nô, thanh-kx
Chào Jack, công việc ra sao?
Chỉ tàm tạm thôi. Công việc ổn chứ?
Cũng như cũ thôi. Uống nước nhé!
Không, cảm ơn.
5
-Hello, George! I haven't seen you for
ages. Where have you been?
-I've been away in Paris for the last
two months. Glad to see you again.
How are you doing?
-Very well, thank you. Did you have a
good time there?
-Yes, I had a wonderful time.
hớ-lô, giót-z! ai há-vânh-t xin diu
pho ấy-gi-z. Que ha-v diu bin?
ai-v bin ờ-quê in Pa-ri-z pho đờ
lát-st thu mân-th-x. G-lát-d thu xi
diu ờ-gênh-n. hao a diu đú-ing?
vé-ri queo, thánh-kiu . Dit-d diu
ha-v a gút-d thai-m đe?
dét-x, ai hét-d ờ quón-đơ-phun
thai-m.
Chào George! Tôi đã không gặp bạn
nhiều năm rồi. Bạn ra sao?
Tôi đã ở Paris trong hai tháng trước. Rất
vui được gặp lại bạn. Bạn ra sao rồi?
Rất tốt, cám ơn. Bạn ở đó vui không?

Vâng, tôi đã có một thời gian thật tuyệt
vời.
6
-Nice to see you here, Tan.
-Happy to see you, too, Mai. How's
your family?
-Pretty good. Thank you.
nai-s thu xi diu hia, Tân
hép-pi thu xi diu, thu, Mai. Hao-z
do phém-mơ-li?
p-rít-thi guốt-d. thánh-kiu .
Rất vui gặp lại bạn, Tân ạ!
Tôi cũng rất vui gặp lại bạn nữa, Mai ạ!
Gia đình bạn sao rồi?
Khá tốt. Cám ơn.
7
-Fancy meeting you here, Lan.
-Yeah. What a surprise!
-How's everything going?
-Fine, thanks.
phén-xi mít-ting diu hia, Lan
de! Quót ờ xợp- p-rai-z!
Hao-s é-v-ri-thing gố-ing?
Phai-n, thanh-kx.
Rất vui được gặp bạn ở đây, Lan ạ!
Phải đấy! Thật là ngạc nhiên!
Mọi việc ra sao?
Tốt, cảm ơn!
8
-Long time no see, Tuan!

-Yes, a very long time.
-What brings you here?
-I'm here on vacation.
Loong thai-m nô xi, Tuấn
dét-x, ờ vé-ri loong thai-m
quót b-ring-z diu hia?
em hia on véc-khế-sânh
Lâu lắm không gặp bạn, Tuấn ạ!
Phải đấy! Rất lâu rối!
Ngọn gió nào đưa bạn đến đây vậy?
Tôi đến đây nghỉ mát.
9
-What a small place the world is!
-Indeed, it is.
-I never imagined meeting you here.

-It's really a surprise.
quót ờ x-mon-l p-lây-x đờ q-ld iz!
in-đít-d, ít i-z
ai né-vơ im-má-zin-d mít-ting diu
hia.
ít-s ría-ô-li ờ xợp-p-rai-z
Trái đất này thật nhỏ đấy nhỉ! ( Trái đất
tròn, ta lại gặp nhau, phải không!)
Đúng vậy! Trái đất tròn thật!
Tôi chưa từng tưởng tượng được gặp bạn
ở đây.
Thật là ngạc nhiên!
10
-Hello, Tan! How goes it?

-Quite well, thank you. And what
about you?
-So so.
hớ- lô, Tân! Hao gơi-z ít?
khoái-t queo, thánh-kiu . En-đ
quót ờ-bao-t diu?
xố xô
Chào Tân! Dạo này sao rồi?
Khá tốt, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Tàm tạm.
11
-How fares it, Tan?
-Nothing particular. And how goes
the world with you?
-Toddling along as usual.
hao phe-z ít, Tân?
ná-thing pơ-thí-khiu-lơ. En-đ hao
gơi-s đờ q-ld quýt-đ diu?
thót-đô-ling ờ loong ê-z díu-giô-l
Đời sống ra sao?
Không có gì đặc biệt. Còn đời sống của
bạn ra sao?
Cũng bấp bênh như thường
12
-Oh, what a lucky chance! Don't
you remember me?
-Mr. Tan if I'm not mistaken.
-Right! Glad to see you here.
-Pleased to see you, too.
ô! Quót ờ lấc-khi chan-x! đôn-t

diu rì-mém-bơ mí?
Mít-x-tơ Tân íp-ph em nót mít-x-
théc-khân
rai-t! g-lát-d thu xi diu hia!
p-li-z thu xi diu, thu
Ồ! Thật là may mắn (được gặp bạn ở
đây)! Bạn không nhớ tôi à?
Nếu tôi không lầm thì bạn là Tân.
Đúng! Rất vui được gặp bạn ở đây!
Tôi cũng rất vui được gặp bạn nữa.
Giáo viên biên soạn: Huỳnh Quang Minh Tuấn
Hãy luyện tập nói các mẫu đối thoại sau bằng tiếng Anh:
Mẫu 1:
Jack: Cô Bird nè, đây là ông Lee.
________________________________________________________
Cô Bird: Hân hạnh được làm quen với ông, ông Lee.
________________________________________________________
Jack: Ông Lee, đây là cô Bird.
________________________________________________________
Ông Lee: Hân hạnh được làm quen với cô, cô Bird.
________________________________________________________
Mẫu 2:
George: Xin chào. Một buổi tối đẹp trời nay nhỉ?
________________________________________________________
Jane: Vâng, tôi nghó thế. Ơ, tên của ông?
________________________________________________________
Hãy gọi tôi là George. Còn cô?
________________________________________________________
Jane: Jane. Chắc ông cũng thích ngắm sao trời lám chứ?
_______________________________________________________________________________

George: Thỉnh thoảng thôi. Còn cô?
________________________________________________________
Jane: Cũng như ông thôi. Khi rãnh rỗi tôi thường hay ngắm sao trời ở đây.
______________________________________________________________________________
George: Rất vui được gặp cô ở đây. Đã khuya rồi. Tôi phải về nhà thôi. Tạm biệt cô. Chúc một đêm tốt đẹp!
________________________________________________________
Jane: Tôi cũng vậy. Chúc ông ngủ ngon!
________________________________________________________
Từ vựng:
To see stars in the night sky: { thu si s-ta-z in đờ nai-t s-khai}: ngắm sao trên bầu trời đêm.
Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×