Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Đề 8, 9 và 10 Đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản (có đáp án 150 câu) Đại học Cần Thơ (năm 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.63 KB, 21 trang )

Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

ĐỀ 8
Câu 1:

Trong Excel, hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết quả:
A. 9.
B. 100.
C. 90.
D. -90

Câu 2:

Trong MS Word, phím hay tổ hợp phím nào cho phép chuyển con nháy về đầu tài liệu:
A. Phím Page Up.
B. Ctrl + Page Up.
C. Ctrl + Home.
D. Phím Home

Câu 3:

Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:
A. Sao chép một đoạn văn bản.
B. Cắt và sao chép một đoạn văn bản.
C. Cắt một đoạn văn bản.
D. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

Câu 4:


Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là:
A. Một Document.
B. Một Slide.
C. Một File.
D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 5:

Hãy cho biết giao thức truyền thông điện tử là gì?
A. Một tập hợp các quy ước xã hội để tạo điều kiện tương tác qua mạng.
B. Một phương pháp hiệu quả để giải quyết một vấn đề bằng cách sử dụng một tập các hướng
dẫn.
C. Một tập các chương trình máy tính, thường là phần mềm ứng dụng, có chức năng tương tự
nhau.
D. Một tập hợp các tiêu chuẩn hoặc quy định cho phép các máy tính giao tiếp

Câu 6:

Để tìm giá trị lớn nhất trong các số number1,number2,…. ta dùng hàm:
A. =AVERAGE(number1,number2,…).
B. =MAX(number1,number2,…).
C. =ROUND(number1,number2,…).
D. =MIN(number1,number2,…)

Câu 7:

Trong MS Excel, xuống hàng trong 1 ô ta dùng phím
A. Shift + Enter.
B. Alt + Enter.
C. Tất cả đều đúng.

D. Enter

Câu 8:

Trong MS Word 2013 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:
A. Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format.
B. Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format.
C. Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format.
D. Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format

1


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Câu 9:

Năm 2020

Trong MS Word 2013 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:
A. View – Show – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler.
B. View – Ruler.
C. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler.
D. View – Outline

Câu 10: Các đối số của hàm trong Excel được ngăn cách với nhau bởi dấu:
A. ?.
B. ,.
C. ;.
D. Tùy thuộc vào sự lựa chọn của người sử dụng

Câu 11: Hàm OR là hàm thuộc lớp
A. Hàm tìm kiếm.
B. Hàm về số.
C. Hàm luận lý.
D. Hàm về chuỗi
Câu 12: Tập tin có phần mở rộng Rar (Zip) là:
A. Tập tin bảo mật.
B. Tập tin nén.
C. Tập tin di động.
D. Tập tin thực thi
Câu 13: Trong quá trình duyệt Web, bạn cần đánh dấu một trang web để truy cập sau này. Bạn sẽ sử
dụng chức năng nào?
A. Bookmark.
B. FTP.
C. Address Book.
D. Home Page
Câu 14: Công thức YEAR(DATE(98, 08, 18)) cho kết quả là
A. 18.
B. 1998.
C. 8.
D. 98
Câu 15: Trong MS Word, để chèn thêm một hàng phía trên hàng hiện tại của bảng biểu (Table), ta chọn
lệnh:
A. Rows Above.
B. Insert Above.
C. Add Rows.
D. Insert Below
Câu 16: Trong danh sách tiền tố SI của đơn vị đo lượng thông tin, đâu là danh sách theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn?
A. Tera, giga, kg, mega.

B. Giga, kg, mega, tera.
C. Kg, mega, giga, tera.
D. Kg, mega, tera, giga
Câu 17: Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là:

2


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

A. Máy in.
B. Bàn phím.
C. Màn hình.
D. Con chuột.
Câu 18: Công thức ROUND(4611.123,-3) cho kết quả là:
A. 4700.
B. 5000.
C. 4611.
D. 4000
Câu 19: Loại phần mềm phải được cài đặt trên một máy tính để quản lý tập tin và thực hiện các hoạt
động máy tính cơ bản khác?
A. ứng dụng.
B. tiện ích.
C. hệ điều hành.
D. mạng
Câu 20: Virus tin học là gì?
A. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan.
B. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.

C. Tất cả đều đúng.
D. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
Câu 21: Trong MS Word 2013, để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert – Picture.
B. Thẻ Data – Picture.
C. Thẻ Review – Picture.
D. Thẻ Fumulas – Picture
Câu 22: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép chọn tất cả văn bản đang
soạn thảo:
A. Ctrl + A.
B. Ctrl + F.
C. Ctrl + All.
D. Alt + A
Câu 23: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1
thì nhận được kết quả là:
A. 0.
B. 8/17/2008.
C. NAME!.
D. VALUE!
Câu 24: Loại file gì không thể đưa vào tài liệu Word?
A. video.
B. diagram.
C. jpg.
D. graph.
Câu 25: Anh (chị) hiểu B-Virus là gì?
A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện.

3



Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

B. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record ).
C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel.
D. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
Câu 26: Điều nào sau đây là tiêu chí quan trọng nhất để lựa chọn một máy tính cá nhân?
A. Phần mềm có sẵn.
B. Nền tảng.
C. Khả năng chạy các phần mềm mới trong năm năm.
D. Tính di động
Câu 27: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Desktop.
B. Control Windows.
C. Control Panel.
D. Control System
Câu 28: Trong MS Word 2013 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Insert.
B. Nhấn phím CapsLock.
C. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode.
D. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste
Câu 29: Trong MS PowerPoint, tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó?
A. ALT + Delete.
B. Ctrl + Delete.
C. Shift + Delete.
D. ALT + Shift + Delete.
Câu 30: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:
A. Right.
B. Portrait.

C. Left.
D. Landscape
Câu 31: Công thức ROUND(1235.896,1) cho kết quả là:
A. 1235.8.
B. 1235.9.
C. 1230.
D. 1236
Câu 32: Hãy chỉ ra định nghĩa đúng nhất về mạng Intranet?
A. Một mạng lưới riêng của máy tính thường nằm trong cùng 1 văn phòng hay tòa nhà.
B. “Một siêu mạng” của các mạng máy tính liên kết các máy tính trên toàn TG.
C. Một mạng tuân thủ quy tắc Internet nhưng được sử dụng chủ yếu trong một tổ chức.
D. Một mạng lưới riêng của máy tính bố trí trên 1 khu vực địa lý rộng lớn
Câu 33: Trong MS Excel, khi nhập dữ liệu kiểu ngày tháng vào một ô, dữ liệu này được xem là hợp lệ
nếu mặc nhiên:
A. Nằm giữa ô.
B. Nằm tùy ý trong ô.
C. Nằm bên trái của ô.
D. Nằm bên phải của ô

4


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

Câu 34: Loại tập tin nào thường được ẩn:
A. Tập tin Tài liệu.
B. Tập tin Hệ thống.
C. Tập tin Tải về.

D. Tập tin Nén
Câu 35: Phần mềm nào dùng để mở (hay đọc) file có phần phân loại (phần mở rộng) là.pdf?
A. Adobe Acrobat.
B. Java.
C. Microsoft Word.
D. QuickTime
Câu 36: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
A. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo.
B. Định dạng trang.
C. Lưu tập tin văn bản vào đĩa.
D. Tạo tập tin văn bản mới
Câu 37: Trong Excel hàm TODAY() trả về:
A. Ngày tháng hiện tại của hệ thống.
B. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date.
C. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date.
D. Số năm của biến ngày tháng date
Câu 38: Chế độ view nào sau đây không phải cuả PowerPoint?
A. Normal View.
B. Reading View.
C. Presentation View.
D. Slide Show View
Câu 39: Công thức ROUND(MOD(5*3,4)/2,0) cho kết quả là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
Câu 40: Trong MS Word, bôi đen một cụm từ trong văn bản đang soạn thảo rồi lần lượt thực hiện thao
tác. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I tiếp đến là Ctrl + U, cụm từ được bôi đen sẽ
A. Được gạch dưới.
B. Được in nghiêng và gạch dưới.

C. Được in đậm và gạch dưới.
D. Được in đậm
Câu 41: Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?
A. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà không được
phép.
B. Một công nghệ, chẳng hạn như phần mềm theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất
kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính.
C. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử nghiệm
mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính sẵn có, hoặc thuận tiện.

5


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

D. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft Windows và
chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng
Câu 42: Trong MS Word 2013 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert – Illustrations – Picture.
B. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file.
C. Format - Insert – Insert file.
D. File – Insert – Insert file
Câu 43: Ứng dụng nào được sử dụng để giao tiếp, truy cập thông tin, hoạt động kinh doanh, và cho các
mục đích giải trí?
A. Web browser.
B. Internet.
C. Internet Service Provider (cung cấp dịch vụ Internet).
D. World Wide Web

Câu 44: Trong Excel, muốn chuyển đổi giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong công thức, ta sử
dụng phím:
A. F2.
B. F3.
C. F5.
D. F4
Câu 45: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
A. Alt + A.
B. Alt + F.
C. Ctrl + A.
D. Ctrl + F
Câu 46: Công thức INT(123/2) cho kết quả là:
A. Công thức sai.
B. 62.
C. 61.
D. 60
Câu 47: Trong PowerPoint, hệu ứng chuyển trang Slide là:
A. Transitions.
B. Animations.
C. Switch Slide.
D. Trigger
Câu 48: Trong PowerPoint khi áp dụng một hiệu ứng hình ảnh trên một đối tượng trong slide, thì hiệu
ứng đó được gọi là:
A. Custom Effect.
B. Custom View.
C. Custom Transition.
D. Custom Animation
Câu 49: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên
(ô A1) của bảng tính?
A. Shift+Ctrl+Home.

B. Shift+Home.

6


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

C. Alt+Home.
D. Ctrl+Home
Câu 50: Trong MS Word, muốn gõ các chỉ số trong công thức hóa học H2SO4, ta chọn chức năng:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + =.
B. Symbol.
C. Superscript.
D. Subscript

7


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

ĐỀ 9
Câu 1:

Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu.

C. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục.
D. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục

Câu 2:

Hãy cho biết mạng xã hội là gì?
A. Một loại trang web thường được duy trì bởi một cá nhân với các mục thường xuyên được
bình luận, miêu tả các sự kiện, hoặc tài liệu nào đó.
B. Một cấu trúc ảo được tạo bởi một số cá nhân được ràng buộc bởi một hoặc nhiều loại mối
quan hệ cụ thể.
C. Một chương trình được sử dụng để tạo ra các trang web cộng tác, nâng cao trang web cộng
đồng, và cung cấp hệ thống quản lý kiến thức.
D. Một chương trình tìm kiếm tài liệu theo từ khóa cụ thể và trả về một danh sách các tài liệu
có chứa từ khóa đó

Câu 3:

Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi?
A. Calculator.
B. Notepad.
C. Excel.
D. WinWord

Câu 4:

Trong MS Word, chức năng Formula trong Table là dùng để:
A. Chèn một kí hiệu đặc biệt vào ô của Table.
B. Thực hiện các phép toán đơn giản trong ô của Table.
C. Sắp xếp Table theo trật tự nào đó.
D. Chèn ký hiệu toán học vào trong ô của Table.


Câu 5:

Công thức MOD(8*3/2,7) cho kết quả:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 5

Câu 6:

Trong Excel, muốn chèn thêm một cột sau cột E, đặt con trỏ tại cột:
A. Cột E.
B. Cột F.
C. Cột D.
D. Cột C

Câu 7:

Hoạt động làm việc nào tăng nguy cơ chấn thương tay và bàn tay
A. Làm việc ở tư thế không điểm tựa, bất tiện hoặc ví trí không cố định.
B. Thường xuyên duỗi hoặc uốn tay chân sau khi làm việc nặng.
C. Sử dụng liên tục các chất kích thích hóa học.
D. Theo dõi các điểm sáng nhấp nháy hoặc chuyển động nhanh trên màn hình

Câu 8:

Các đối số của hàm trong Excel được ngăn cách với nhau bởi dấu:
A. ,.
B. ;.

C. ?.

8


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

D. Tùy thuộc vào sự lựa chọn của người sử dụng
Câu 9:

Trong Excel, muốn chuyển đổi giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong công thức, ta sử
dụng phím:
A. F4.
B. F5.
C. F3.
D. F2

Câu 10: Trong MS Word, muốn bật\tắt thanh thước (Ruler) trên màn hình soạn thảo, ta thực hiện:
A. Chọn nhóm lệnh Design; Ruler.
B. Chọn nhóm lệnh Insert; Ruler.
C. Chọn nhóm lệnh View; Ruler.
D. Chọn nhóm lệnh Format; Ruler
Câu 11: Sử dụng chức năng nào để tạo một file PowerPoint mới từ 1 file PowerPoint có sẵn?
A. Chức năng Save & Send trong tab File.
B. Chức năng New trong tab File.
C. Chức năng Save As trong tab File.
D. Chức năng Save trong tab File
Câu 12: Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi chuyển giữa các

hệ thống điện.
A. Bộ triệt sóng.
B. Bộ nguồn.
C. Bộ lưu điện UPS.
D. Bộ chuyển đổi
Câu 13: Trong PowerPoint, chức năng Set Up Show để chọn các Slide cho buổi trình diễn ta được đặt
trong thẻ nào?
A. Show Option.
B. Slide Show.
C. Advance Slides.
D. Show type
Câu 14: Công thức ROUND(1234.674,2) cho kết quả là:
A. Công thức sai.
B. 1234.68.
C. 1234.67.
D. 1234
Câu 15: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Word Art.
B. Ogranization Art.
C. Ogranization Chart.
D. Microsoft Equation
Câu 16: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Word tự động, không cần bấm phím.
B. Bấm phím Enter.
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter

9



Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

Câu 17: Trong bảng tính MS Excel, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu
hàng hoặc cột, chọn:
A. Thẻ View – Freeze Panes.
B. Thẻ Page Layout – Freeze Panes.
C. Thẻ Review – Freeze Panes.
D. Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 18: Những công cụ được sử dụng cho giáo dục từ xa trên nền web không có tương tác mặt đối mặt?
A. Social networking (Mạng xã hội).
B. Podcasting (Hệ thống trình cung cấp nội dung trên Internet: tài liệu, âm thanh, hình ảnh,
video.).
C. Home schooling (Dạy học tại nhà).
D. E-learning (Học trực tuyến)
Câu 19: Nếu bạn chọn bảng mã là Unicode, kiểu gõ là Vni (hay Telex) từ phần phần mềm gõ tiếng Việt
(Unikey, VietKey) thì font chữ nào được sử dụng:
A. Times New Roman.
B.Vntime.
C. TCVN3 (ABC).
D. VNI-Times.
Câu 20: Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?
A. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà không được
phép.
B. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử nghiệm
mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính sẵn có, hoặc thuận tiện.
C. Một công nghệ, chẳng hạn như phần mềm theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất
kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính.
D. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft Windows và

chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng
Câu 21: Trong MS Word 2013 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering.
B. Edit - Bullets and Numbering.
C. Format - Bullets and Numbering.
D. Tools – Bullets and Numbering
Câu 22: Hàm OR là hàm thuộc lớp
A. Hàm luận lý.
B. Hàm tìm kiếm.
C. Hàm về số.
D. Hàm về chuỗi
Câu 23: Trong MS Word 2013 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:
A. View – Ruler.
B. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler.
C. View – Outline.
D. View – Show – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
Câu 24: Trong MS Word 2013 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Insert.

10


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

B. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste.
C. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode.
D. Nhấn phím CapsLock
Câu 25: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, abc, 236, tại ô A4 ta điền công

thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2
Câu 26: Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tập tin vào đĩa, thì tập tin đó?
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE.
B. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL).
C. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents.
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 27: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Panel.
B. Control Desktop.
C. Control System.
D. Control Windows
Câu 28: Trong MS Word, để di chuyển về đầu tài liệu nhấn:
A. <Ctrl> + <Page Down>.
B. <Ctrl> + <Home>.
C. <Page Down>.
D. <End>.
Câu 29: Trong PowerPoint để sử dụng những Slide đã định sẵn ta thực hiện:
A. Photo album.
B. From AutoContent wizard.
C. From Design Template.
D. From Existing Presentation.
Câu 30: Trong MS Word, muốn tạo tự động các ký hiệu (hoa thị) ở đầu mỗi đoạn, ta chọn chức năng:
A. Numbering.
B. Symbol.
C. Numbering and Bullets.
D. Bullets

Câu 31: Điều nào sau đây rất có thể là một lợi ích của việc nâng cấp?
A. Các tính năng mới.
B. Chi phí thấp hơn.
C. Yêu cầu phần cứng thấp hơn.
D. Ít thời gian đào tạo
Câu 32: Trong MS Word 2013, để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Thẻ Fumulas – Picture.
B. Thẻ Review – Picture.
C. Thẻ Insert – Picture.
D. Thẻ Data – Picture

11


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

Câu 33: CPU là từ viết tắt của các từ nào sau đây:
A. Case Processing Unit.
B. Control Processing Unit.
C. Common Processing Unit.
D. Central Processing Unit.
Câu 34: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + E dùng để:
A. Mở cửa sổ tìm kiếm văn bản của Microsoft Word.
B. Canh giữa cho đoạn văn bản đã chọn.
C. Canh trái cho đoạn văn bản đã chọn.
D. Mở tập tin văn bản.
Câu 35: Trong bảng tính MS Excel, để ẩn cột, ta thực hiện:
A. Thẻ View - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns.

B. Thẻ Fomulas - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns.
C. Thẻ Data - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns.
D. Thẻ Home - Cells - Format - Hide&Unhide - Hide Columns
Câu 36: Trong MS Word, để canh giữa 1 đoạn văn bản, người ta chọn đoạn văn bản và nhấn tổ hợp
phím nào sau đây:
A. Ctrl + J.
B. Ctrl + C.
C. Ctrl + E.
D. Alt + E
Câu 37: Trong Excel hàm DAY(A5) [Trong do A5 = 18/05/2008] trả về:
A. Ngày tháng hiện tại của hệ thống.
B. Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05.
C. Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008.
D. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18
Câu 38: Trong PowerPoint, hãy liệt kê các phương pháp bạn có thể sử dụng để chèn biểu đồ vào trong
slide.
A. Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Chart, chọn Insert Chart.
B. Bất kỳ đáp án nào trên.
C. Thay đổi bố cục slide thành bố cục Title and Content, chọn biểu tượng Insert Chart.
D. Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Chart.
Câu 39: Trong MS Excel, công thức sau trả về giá trị nào: = IF(5 >= 5, "Không được tuyển dụng")
A. TRUE.
B. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF.
C. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>.
D. Không được tuyển dụng
Câu 40: Nội dung trong MS Word có tối đa bao nhiêu ký tự:
A. Tối đa có 65536 ký tự.
B. Tùy ý.
C. Tối đa có 10000 từ.
D. Tối đa có 256 dòng

Câu 41: Hãy cho biết giao thức truyền thông điện tử là gì?
A. Một tập hợp các quy ước xã hội để tạo điều kiện tương tác qua mạng.

12


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

B. Một tập hợp các tiêu chuẩn hoặc quy định cho phép các máy tính giao tiếp.
C. Một tập các chương trình máy tính, thường là phần mềm ứng dụng, có chức năng tương tự
nhau.
D. Một phương pháp hiệu quả để giải quyết một vấn đề bằng cách sử dụng một tập các hướng
dẫn
Câu 42: Trong Excel, hàm MIN(-52, 20, -11, 23, -15) cho kết quả:
A. -15.
B. 23.
C. -52.
D. 20
Câu 43: Cho biết kết quả của công thức sau đây: =OR(14>=0, 32>=43,48>=6)
A. 0.
B. FALSE.
C. TRUE.
D. 5
Câu 44: Để thay đổi cấu hình hệ thống máy tính cho phù hợp với công việc hay sở thích, ta dùng chức
năng trong nhóm:
A. System.
B. Computer Management.
C. Control panel.

D. Task Manager
Câu 45: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả
nhận được tại ô A2 là:
A. 100.
B. FALSE.
C. 200.
D. 300
Câu 46: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
A. Vào MS Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every.
B. Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
C. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
D. View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu 47: Tùy chọn cho phép bạn thay đổi thiết lập người dùng?
A. Tài khoản người sử dụng.
B. Hiển thị và Cá nhân.
C. Phần cứng và Âm thanh.
D. Chương trình
Câu 48: Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert; New Slide là để:
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên.
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng.
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành.
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành.

13


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020


Câu 49: Trong MS Excel, để ghép 2 xâu ký tự "TRAN VAN" và "AN" thành xâu ký tự mới là "TRAN
VAN AN", ta sử dụng công thức:
A. Không ghép được.
B. ="TRAN VAN" AND "AN".
C. ="TRAN VAN" + "AN".
D. ="TRAN VAN" & "AN"
Câu 50: Bạn sẽ làm gì trước khi tặng máy tính không sử dụng trong một trường học hoặc 1 tổ chức từ
thiện
A. Xóa hết các thông tin cá nhân khỏi ổ cứng.
B. Đảm bảo máy tính làm việc được với máy in do trường hoặc nơi nhận máy.
C. Tải xuống phiên bản mới nhất.
D. Cài đặt tất cả các bản cần thiết của hệ điều hành

14


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

ĐỀ 10
Câu 1:

Trong MS Excel, công thức sau trả về giá trị nào: = IF(5 >= 5, "Không được tuyển dụng")
A. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF.
B. Không được tuyển dụng.
C. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>.
D. TRUE


Câu 2:

Một pop-up quảng cáo là gì?
A. Một chương trình mà người dùng vô tình cài đặt khi họ chọn cài đặt chương trình khác.
B. Một chương trình có thể được tải về từ Internet.
C. Một loại cửa sổ xuất hiện trên trình duyệt web của người dùng.
D. Một chương trình cho phép đóng một cửa sổ trước khi nó xuất hiện trong trình duyệt Web
của người dùng

Câu 3:

Công thức ROUND(1234.674,2) cho kết quả là:
A. Công thức sai.
B. 1234.
C. 1234.68.
D. 1234.67

Câu 4:

Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, ta cần sử dụng chuột kết hợp với
phím nào:
A. Alt.
B. Ctrl.
C. Ctrl và Shift.
D. Shift

Câu 5:

Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một
chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta

phải:
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab.
B. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab.
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab.

Câu 6:

Anh (chị) sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp và thư mục?
A. Control Panel.
B. Microsoft Office.
C. Windows Explorer.
D. Accessories

Câu 7:

Trong PowerPoint, chức năng Set Up Show để chọn các Slide cho buổi trình diễn ta được đặt
trong thẻ nào?
A. Slide Show.
B. Show type.
C. Advance Slides.
D. Show Option

Câu 8:

Loại tập tin thường được ẩn?
A. Tập tin Tải về.
B. Tập tin Hệ thống.

15



Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

C. Tập tin Tài liệu.
D. Tập tin Nén
Câu 9:

Công thức ROUND(4611.123,-3) cho kết quả là:
A. 4000.
B. 4700.
C. 4611.
D. 5000

Câu 10: Trong Excel, hàm MIN(-52, 20, -11, 23, -15) cho kết quả:
A. 23.
B. 20.
C. -52.
D. -15
Câu 11: Trong MS Word, để di chuyển về đầu tài liệu nhấn:
A. <Ctrl> + <Home>.
B. <Ctrl> + <Page Down>.
C. <End>.
D. <Page Down>.
Câu 12: Để tìm giá trị lớn nhất trong các số number1,number2,…. ta dùng hàm:
A. =MIN(number1,number2,…).
B. =ROUND(number1,number2,…).
C. =AVERAGE(number1,number2,…).

D. =MAX(number1,number2,…)
Câu 13: Điều gì xảy ra khi nhấn Ctrl + N trong một chương trình Office?
A. Một phiên bản làm việc mới của chương trình được bắt đầu.
B. Một tập tin mới để trống được tạo.
C. Màn hình lưu trữ một tài liệu mới xuất hiện.
D. Xuất hiện màn hình tạo một File mới
Câu 14: Loại tập tin thường chiếm không gian đĩa cứng ít nhất?
A. Video.
B. Âm nhạc.
C. Hình ảnh.
D. Văn bản
Câu 15: Phần mềm nào dùng để mở (hay đọc) file có phần phân loại (phần mở rộng) là.pdf?
A. QuickTime.
B. Java.
C. Adobe Acrobat.
D. Microsoft Word
Câu 16: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
A. View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
B. Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
C. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
D. Vào MS Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
Câu 17: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?

16


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020


A. $B$1:$D$10.
B. B$1: $D$10.
C. $B1: $D10.
D. B$1: D$10
Câu 18: Loại file gì không thể đưa vào tài liệu Word?
A. jpg.
B. diagram.
C. graph.
D. video.
Câu 19: Trong MS Word, để di chuyển con trỏ đến ô kế tiếp trong một biểu bảng (table) ta có thể dùng
phím/ tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + Tab.
B. Alt + Tab.
C. Shift + Tab.
D. Tab
Câu 20: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter.
B. Bấm phím Enter.
C. Word tự động, không cần bấm phím.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
Câu 21: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:
A. Landscape.
B. Right.
C. Left.
D. Portrait
Câu 22: Quá trình nào biến email trở nên khó đọc đối với mọi người ngoại trừ người được gửi email
đó?
A. sửa lỗi.
B. ngụy trang.

C. chuyển đổi định dạng.
D. mã hóa bảo mật
Câu 23: Cái gì dưới đây là sự kết hợp giữa phần cứng và phần mềm, cho phép máy tính sử dụng trong 1
tổ chức chia sẻ dữ liệu, máy in và các tài nguyên khác:
A. Phần mềm chia sẻ.
B. Mạng máy tính.
C. Hệ điều hành.
D. Cơ sở dữ liệu quan hệ
Câu 24: Trong MS Word, muốn mở một văn bản đã có sẵn trên đĩa, ta chọn:
A. File; Open.
B. Insert; File.
C. File; Import.
D. Design; Open
Câu 25: MS PowerPoint có thể làm những gì?
A. Tạo các handout cho khách dự hội thảo.

17


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

B. In các overhead màu hoặc trắng đen.
C. Tạo các bài trình diễn trên màn hình.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 26: Trong MS Word, để tăng cỡ chữ (tạo chữ to) như ý, sau khi quét chọn khối văn bản, ta thực
hiện:
A. Nhấn ALT + [.
B. Nhấn CTRL + ].

C. Nhấn CTRL + [.
D. Nhấn ALT + ]
Câu 27: Trong PowerPoint để thiết kế trình diễn ta dùng?
A. Vào tab Animations-> click chọn Set Up Slide Show.
B. Vào tab View-> click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up.
C. Vào tab Slide Show -> click chọn Set Up Slide Show.
D. Vào tab Home-> click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up
Câu 28: Trong MS Word, muốn gõ các chỉ số trong công thức hóa học H2SO4, ta chọn chức năng:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + =.
B. Subscript.
C. Superscript.
D. Symbol
Câu 29: Thiết bị nào sau đây hoạt động như một thiết bị đầu ra?
A. Máy Quay kỹ thuật số.
B. Bàn phím.
C. Máy Projector.
D. Con chuột
Câu 30: Công thức INT(123/2) cho kết quả là:
A. 62.
B. 60.
C. 61.
D. Công thức sai
Câu 31: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Panel.
B. Control Windows.
C. Control Desktop.
D. Control System
Câu 32: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
A. Tạo tập tin văn bản mới.
B. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo.

C. Định dạng trang.
D. Lưu tập tin văn bản vào đĩa
Câu 33: Trong MS Excel, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công thức đó
từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức
A. = A4 + $B$2 + C$3.
B. Báo lỗi.
C. = C1 + $B$2 + E$3.

18


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

D. = C4 + $B$2 + E$3
Câu 34: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi
cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. <>.
B. ><.
C.
D. &
Câu 35: Trong MS Word 2013 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Format - Bullets and Numbering.
B. Tools – Bullets and Numbering.
C. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering.
D. Edit - Bullets and Numbering
Câu 36: Trong MS Word muốn chèn số trang tự động vào văn bản ta cần thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Tab Insert/Group Page/Break.
B. Tab Insert/Group Index and Tables/Page Auto.

C. Tab Insert/Group Header and Footer/Page Numbers.
D. Tab Insert/Auto Text.
Câu 37: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + [ dùng để:
A. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2 cỡ chữ).
B. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1 cỡ chữ).
C. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1 cỡ chữ).
D. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 2 cỡ chữ)
Câu 38: Trong Excel, để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:
A. Tất cả đều đúng.
B. Hàm Upper.
C. Hàm Proper.
D. Hàm Lower
Câu 39: Trong màn hình Desktop ta có thể:
A. Tất cả đều đúng.
B. Tạo / xóa thư mục.
C. Tạo / xóa Shortcut.
D. Tạo / xóa tập tin.
Câu 40: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là dãy ký tự “TINHOC”. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2;3)
thì nhận được kết quả?
A. TINHOC.
B. TIN.
C. 3.
D. HOC
Câu 41: Công thức ROUND(1235.896,1) cho kết quả là:
A. 1235.8.
B. 1236.
C. 1230.
D. 1235.9
Câu 42: Thiết bị có pin tiếp tục cung cấp điện liên tục ngay cả khi mất điện được gọi là?


19


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

A. Ngắt mạch.
B. Cắm dải.
C. Tăng ức chế.
D. UPS
Câu 43: Trong PowerPoint, hệu ứng chuyển trang Slide là:
A. Transitions.
B. Trigger.
C. Animations.
D. Switch Slide
Câu 44: Trong MS Word 2013 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:
A. File – Insert – Insert file.
B. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file.
C. Format - Insert – Insert file.
D. Thẻ Insert – Illustrations – Picture
Câu 45: Khi nhập công thức trong Excel trước công thức phải có dấu:
A. /.
B. *.
C. =.
D. ?
Câu 46: Trong MS Excel, công thức sau sẽ trả về kết quả nào: = ROUND(7475.47, -2)
A. 7500.
B. 7475.
C. 7480.

D. 7475,5
Câu 47: Những công cụ được sử dụng cho giáo dục từ xa trên nền web không có tương tác mặt đối mặt?
A. Home schooling (Dạy học tại nhà).
B. Podcasting (Hệ thống trình cung cấp nội dung trên Internet: tài liệu, âm thanh, hình ảnh,
video.).
C. Social networking (Mạng xã hội).
D. E-learning (Học trực tuyến)
Câu 48: Anh (chị) hiểu B-Virus là gì?
A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện.
B. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record ).
C. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:.
D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
Câu 49: Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là:
A. Màn hình.
B. Máy in.
C. Bàn phím.
D. Con chuột.
Câu 50: Khi sọan thảo email, tại ô Subject ta điền thông tin gì?
A. Người nhận.
B. Địa chỉ của người nhận khác.
C. Người gởi.

20


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
D. Tiêu đề thư

21


Năm 2020



×