Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT SỐ HỌC 6 - TIẾT 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.73 KB, 4 trang )

Họ và tên:
........................................................................................
Lớp: 6/
Thứ ............ngày............... tháng năm 2010
KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC 6 (tiết 39)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
ĐỀ A:
A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng:
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ?
36 + 657 57 + 65 421 + 555 14 + 11
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
650 345 954 301
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
7250 22002 6804 272727
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
14508 54801 54180 41805
Câu 5: Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng:
5 10 15 17
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 7: Số a = 2
3
. 3
4
.5 . Số các ước số của a bằng:
40 24 8 7


Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
4

ƯC( 20; 30) 6

ƯC ( 12; 18)
80

BC ( 20; 30) 24

BC ( 4; 6; 8)
B. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 2468 cho 9; cho 5
Bài 2: (2điểm)Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn:
x
M
24 ; x
M
180 và 0 < x < 1000
Bài 4: (2điểm)
a) Chứng tỏ 10
2009
+ 8 chia hết cho 9.
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 20
M
( 2n + 3)
BÀI GIẢI
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:
........................................................................................
Lớp: 6/
Thứ ............ngày............... tháng năm 2010
KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC 6 (tiết 39)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
ĐỀ B:
A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng:
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 5 ?
30 + 657 50 + 65 421 + 555 14 + 13
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
6515 3450 954 3010
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
3510 5403 6804 363636
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
14508 54801 10845 41850
Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:
8 15 14 12
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Câu 7: Số b = 2

3
. 3
2
.5 . Số các ước số của a bằng:
6 24 16 18
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai:
4

ƯC( 20; 100) 6

ƯC ( 12; 20)
80

BC ( 20; 40) 24

BC ( 4; 6; 10)
B. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 1479 cho 9; cho 5
Bài 2: (2điểm)Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn:
x
M
24 ; x
M
180 và 0 < x < 1000
Bài 4: (2điểm)
a) Chứng tỏ 10
2009
+ 17 chia hết cho 9.
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 30

M
( 2n + 13)
BÀI GIẢI
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CHO ĐỀ A
A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng:
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ?

X
36 + 657 57 + 65 421 + 555 14 + 11
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
650 345
X
954 301
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
7250
X
22002 6804 272727
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
14508 54801
X
54180 41805
Câu 5: Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng:
5 10 15

X
17
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.

X
Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 7: Số a = 2
3
. 3
4
.5 . Số các ước số của a bằng:

X
40 24 8 7
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
4

ƯC( 20; 30) 6

ƯC ( 12; 18)

X
80

BC ( 20; 30) 24

BC ( 4; 6; 8)

BÀI NỘI DUNG Điểm BÀI NỘI DUNG Điểm
Bài
1
(2đ)
a)số 2468 có tổng các chữ số:
2 + 4 + 6 + 8 = 20
Số 20 chia 9 dư 2
Nên số 2468 chia 9 dư 2
b) Số có chữ số tận cùng
bằng 8 chia 5 dư 3
Vậy số 2468 chia 5 dư 3
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Bài
3
24 = 2
3
. 3
180 = 2
2
. 3
2
. 5
BCNN(24;180)= 2
3
. 3
2

.5=360
Vì 0 < x < 1000 nên:
A =
{ }
360;720
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài
2
(2đ)
84 = 2
2
. 3. 7
140 = 2
2
. 5. 7
ƯCLN( 84; 140)= 2
2
. 7= 28
ƯC (84; 140) = Ư(28)

{ }
1;2;4;7;14;28
Các ước chung lớn hơn 10 của
84; 140 là 14 và 28
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài
4
a)10
2009
+ 8= 10...0 + 8
= 10....08 (có 2008 chữ số 0)
Số 10...08 có tổng các chữ số
bằng 9 chia hết cho 9.
Vậy 10
2009
+ 8 chia hết cho 9
b)20
M
2n+3

2n + 3

Ư(20)
Ư(20) =
{ }
1;2;4;5;10;20
Do 2n + 3 lẻ và 2n + 3

3
Nên 2n + 3 = 5

n = 1

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CHO ĐỀ B
A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng:
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 5 ?
30 + 657
X
50 + 65 421 + 555 14 + 13
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:

X
6515 3450 954 3010
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
3510
X
5403 6804 363636
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
14508 54801 10845
X
41850
Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:
8
X

15 14 12
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2

X
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Câu 7: Số b = 2
3
. 3
2
.5 . Số các ước số của a bằng:
6
X
24 16 18
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai:
4

ƯC( 20; 100) 6

ƯC ( 12; 20)

X
80

BC ( 20; 40) 24

BC ( 4; 6; 10)
BÀI NỘI DUNG Điểm BÀI NỘI DUNG Điểm

Bài
1
(2đ)
a)số 1479 có tổng các chữ số:
1 + 4 + 7 + 9 = 21
Số 21 chia 9 dư 3
Nên số 1479 chia 9 dư 3
b) Số có chữ số tận cùng
bằng 9 chia 5 dư 4
Vậy số 1479 chia 5 dư 4
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Bài
3
24 = 2
3
. 3
180 = 2
2
. 3
2
. 5
BCNN(24;180)= 2
3
. 3
2
.5=360

Vì 0 < x < 1000 nên:
A =
{ }
360;720
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài
2
(2đ)
84 = 2
2
. 3. 7
140 = 2
2
. 5. 7
ƯCLN( 84; 140)= 2
2
. 7= 28
ƯC (84; 140) = Ư(28)

{ }
1;2;4;7;14;28
Các ước chung lớn hơn 10 của
84; 140 là 14 và 28
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
Bài
4
a)10
2009
+ 17= 10...0 + 17
= 10....017 (có 2007 chữ số 0)
Số 10...17 có tổng các chữ số
bằng 9 chia hết cho 9.
Vậy 10
2009
+ 17 chia hết cho 9
b)30
M
2n+13

2n+ 3

Ư(30)
Ư(30) =
{ }
1;2;3;5;6;10;15;30

Do 2n + 13lẻ và 2n + 13

13
Nên 2n + 13 = 15

n = 1

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: Đáp án đôi khi có nhầm do sao chép lại. Xin dò lại kĩ và sửa giúp – Phương án ra trắc
không chọn A; B;.. để HS độc lập và ít trao đổi hơn. Basan0702

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×