Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Học vần ôn ôt tiếng việt lớp 1 ( bộ sách Cánh diều )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.3 KB, 10 trang )

Bài 70:
ÔN - ÔT
I.MUC TIÊU
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ
- HS nhận biết vần ôn, ôt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôn, ôt.
- Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần ôn, vần ôt.
- Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Nụ hôn của mẹ.
- Viết đúng: ôn , thôn xóm, ôt, cột cờ (trên bảng con).
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Từ sự đồng cảm với nhân vật bé Chi hình thành tình cảm yêu quý ông bà, cha mẹ, người thân
trong gia đình.
II- CHUẨN BỊ
- Máy tính, máy chiếu để chiếu lên bảng nội dung bài học, bài Tập đọc.
- VBT Tiếng Việt 1, tập một. Có thể sử dụng các thẻ chữ để HS làm BT đọc hiểu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- Ổn định.
- Hát.
- Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS đọc bài tập đọc Mẹ con cá rô tr.200, - 2 HS đọc bài.
SGK Tiếng Việt 1, tập một).
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Giới thiệu bài: Hôm nay, các em sẽ được học 2 - Nhắc lại tựa bài.
vần mới, đó là vần ôn, ôt.
2. Các hoạt động chủ yếu
HĐ 1. Khám phá
- Mục tiêu: HS nhận biết vần ôn, ôt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôn, ôt.


a) Dạy vần ôn
- Ai đọc được vần mới này?
+ GV chỉ từng chữ ô và n.
- Ai phân tích, đánh vần được vần ôn?
- GV chỉ mô hình từng vần,yêu cầu HS đánh vần
và đọc trơn:
ôn

ô

n

:ô - nờ - ôn / ôn

+ 1 HS đọc: ô - n – ôn
+ Cả lớp nói: ôn
- Vần ôn có âm ô đứng trước, âm n đứng sau
 ô - nờ - ôn.
- HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn

Giới thiệu từ khóa: GV chỉ tranh vẽ, hỏi: Tranh - Tranh vẽ cảnh thôn xóm.
vẽ gì?
- Chúng ta có từ mới : thôn xóm.
Trong từ thôn xóm, tiếng nào có vần ôn?
- Tiếng thôn có vần ôn.
GV: Trịnh Thị Thúy Hồng

Trường Tiểu học Hiệp Đức



- Em hãy phân tích tiếng thôn?
- GV chỉ mô hình tiếng thôn, yêu cầu HS đánh
vần, đọc trơn:
thôn
th
ôn
: thờ - ôn - thôn / thôn
b) Dạy vần ôt
- Ai đọc được vần mới này?
+ GV chỉ từng chữ ô và t.
- Ai phân tích, đánh vần được vần ôt?
- GV chỉ mô hình từng vần,yêu cầu HS đánh vần
và đọc trơn:

- Tiếng thôn có âm th (thờ) đứng trước, vần ôn
đứng sau  đánh vần, đọc trơn tiếng thôn: thờ ôn - thôn / thôn.
- HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn

+ 1 HS đọc: ô - t – ôt
+ Cả lớp nói: ôt
- Vần ôt có âm ô đứng trước, âm t đứng sau
 ô - tờ - ôt.
- HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn.

ôt

ô
t
:ô - tờ - ôt / ôt
- Giới thiệu từ khóa: GV chỉ tranh vẽ, hỏi:

Tranh vẽ gì?
- Chúng ta có từ mới : cột cờ.
Trong từ cột cờ, tiếng nào có vần ôt?
- Em hãy phân tích tiếng cột?

- GV chỉ mô hình tiếng cột, yêu cầu HS đánh
vần, đọc trơn
cột
c
ột
: cờ - ôt – côt – nặng –
cột / cột
c) Củng cố
- Các em vừa học 2 vần mới là vần gì?
- Các em vừa học 2 tiếng mới là tiếng gì?

- Tranh vẽ cột cờ.
- Tiếng cột có vần ôt.
- Tiếng cột có âm c (cờ) đứng trước, vần ôt
đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm ô  đánh vần,
đọc trơn tiếng cột: cờ - ôt – côt – nặng – cột /
cột.
- HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn.

- Vần ôn, vần ôt. Đánh vần: ô – nờ - ôn / ôn; ô
– tờ - ôt / ôt.
- tiếng thôn, tiếng cột. Đánh vần : thờ - ôn thôn / thôn; cờ - ôt – côt – nặng – cột / cột.

HĐ 2. Luyện tập
- Mục tiêu: Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Nụ hôn của mẹ. Viết đúng: ôn , thôn xóm, ôt, cột cờ (trên

bảng con).
a) Mở rộng vốn từ
- Nêu yêu cầu: Tìm tiếng có vần ôn, tiếng có
vần ôt?
- GV chỉ từng từ ngữ dưới mỗi hình, gọi HS đọc.
- GV chỉ từ ngữ không theo thứ tự, yêu cầu cả
GV: Trịnh Thị Thúy Hồng

- 1 HS đọc.
- Cả lớp đọc nhỏ.
Trường Tiểu học Hiệp Đức


lớp đọc nhỏ.
- Yêu cầu HS làm vào VBT: gạch 1 gạch dưới
tiếng có vần ôn, gạch 2 gạch dưới tiếng có vần
ôt.
- Gọi HS trình bày kết quả.
- Nhận xét.
* Giải nghĩa từ: đôn: đồ dùng thường để trình
bày chậu cảnh hoặc để ngồi, làm bằng sành, sứ
hay gỗ quý); lá lốt (loại lá dùng làm gia vị, quấn
thịt ); chồn ( thú ăn thịt, sống ở rừng, tai nhỏ,
mình dài, chân ngắn, có mùi hôi ); thốt nốt ( cây
cùng họ với dừa, chất nước ngọt từ cây có thể l
b) Tập viết
* GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu
- Vần ôn: chữ ô viết trước, chữ n viết sau. Chú ý
nối nét từ ô sang n.
- Vần ôt: chữ ô viết trước, chữ t viết sau. Chú ý

nối nét từ ô sang t.
- Thôn: viết th trước, ôn sau.
- cột: viết c trước, ôt sau, dấu nặng đặt dưới ô
* Cho học sinh viết.
- Nhận xét, sửa sai.

- HS làm vào VBT: cà rốt, đôn, lá lốt, chồn,
thốt nốt, trốn tìm.

- HS quan sát, lắng nghe.

- Viết vào bảng con:
ôn, ôt (2 lần), thôn (xóm), cột (cờ).

TIẾT 2
c) Tập đọc
* Giới thiệu bài
- Gọi 1 HS đọc tên bài tập đọc.
- Trong tên bài, tiếng nào có vần vừa học?
- Yêu cầu HS quan sát tramh. Tranh vẽ cảnh gì?

- Nụ hôn của mẹ.
- Tiếng hôn có vần ôn.
- Tranh vẽ bé bị sốt nằm trên giường bệnh, mẹ
sờ tay lên trán bé, ân cần, lo lắng.

* Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Lắng nghe.
- Luyện đọc từ ngữ:

+ GV chỉ từng từ ngữ cho HS đọc: nụ hôn, bị - HS đọc cá nhân, cả lớp.
sốt, nằm thiêm thiếp, mở mắt, thì thầm.
+ Giải nghĩa từ: thiêm thiếp (quá yếu mệt, nằm
như không biết gì).
- Luyện đọc câu:
+ GV cùng HS đếm số câu trong bài: Bài có 10
câu.
+ GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ.
- HS 1 đọc câu 1, cả lớp đọc lại HS 2 đọc câu
GV: Trịnh Thị Thúy Hồng

Trường Tiểu học Hiệp Đức


+ Chỉ từng câu cho HS đọc nối tiếp.
* Thi đọc đoạn, bài:
+ Chia bài làm 2 đoạn: 6 câu / 4 câu.
c)Tìm hiểu bài đọc
- Nêu yêu cầu: ghép vế câu ở bên trái với vế câu
phù hợp ở bên phải để tạo thành câu.
- Chỉ từng cụm từ, yêu cầu cả lớp đọc.
- Yêu cầu HS làm vào VBT.
- Gọi HS trình bày kết quả.
- Nhận xét.
3. Hoạt động nối tiếp:
- GV mời cả lớp đọc lại nội dung 2 trang sách
vừa học, từ tên bài đến hết bài Tập đọc (không
đọc BT nối ghép).
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về đọc lại truyện Nụ hôn của mẹ cho

người thân nghe, chuẩn bi bài tiết sau.

2, cả lớp đọc lại,… tương tự với các câu còn lại.
- Đọc nối tiếp (cá nhân, nhóm).
- Thi đọc theo nhóm, tổ.

- Cả lớp đọc.
- Làm bài, nối các cụm từ trong VBT:
a) nụ hôn cuả mẹ - 1) thật ấm áp
c) bé Chi – 2) đã hạ sốt
- Thực hiện.

- Lắng nghe.
- Lắng nghe.

Nhận xét – rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

GV: Trịnh Thị Thúy Hồng

Trường Tiểu học Hiệp Đức


GV: Trịnh Thị Thúy Hồng

Trường Tiểu học Hiệp Đức



GV: Trịnh Thị Thúy Hồng

Trường Tiểu học Hiệp Đức


GV: Trịnh Thị Thúy Hồng

Trường Tiểu học Hiệp Đức


GV: Trịnh Thị Thúy Hồng

Trường Tiểu học Hiệp Đức


GV: Trịnh Thị Thúy Hồng

Trường Tiểu học Hiệp Đức


GV: Trịnh Thị Thúy Hồng

Trường Tiểu học Hiệp Đức



×