Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
Ngµy so¹n: 21/10/2009
Tiết :19 LÀM TRÒN SỐ
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hs có khái niệm làm tròn số, biết ý nghóa của việc làm
tròn số trong thực tế
* Kỹ năng : Biết vận dụng các qui ước về làm tròn số; sử dụng đúng
các thuật ngữ nêu trong bài
* Thái độ : Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống
hằng ngày
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo án, sgk, một vài ví dụ về làm tròn số trong thực tế
• HS : Sưu tầm các ví dụ về làm tròn số; máy tính bỏ túi
III .Tiến trình tiết dạy :
Thơ
øi
gia
n
Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS Kiến thức
Hoạt động 1: Ví
dụ:
Gv đưa ra vài ví dụ về
làm tròn số trong thực
tế
- Điểm kiểm tra Toán
của An đạt 6,5 điểm
nhưng khi ghi diểm
vào sổ gv lại ghi 7
- Điểm số môn AV
của bạn Hà là 4,25
nhưng gv lại ghi là 4
Gv: yêu cầu hs nêu
thêm các ví dụ đã sưu
tầm
=> Gv: Trong thực tế,
việc làm tròn số được
dùng rất nhiều. Nó
giúp ta dễ nhớ, dễ
Hs: Nêu ví dụ
1. Ví dụ:
Ví dụ 1:
sgk
4,3
≈
4
4,9
≈
5
N¨m häc 2009- 2010 Trang1
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
ước lượng, dễ tính
toán với các số có
nhiều chữ số
Cho hs xét ví dụ
sau:Làm tròn các số
thập phân 4,3 và 4,9
đến hàng đơn vò
Gv vẽ trục số lên
bảng, cho hs biểu
diễn các số 4,3 và 4,9
lên trục số
?: Số 4,3 gần số tự
nhiên nào nhất?
?: Số 4,9 gần số tự
nhiên nào nhất?
Gv giới thiệu cách
viết:
4,3
≈
4 ; 4,9
≈
5 và
cách đọc cho hs.
Vậy để làm tròn số
thập phân đến hàng
đơn vò ta làm thế nào?
Làm ?1.
( Hs sẽ thắc mắc đối
với 4,5)
=> Gv: số 4,5 cách
đều cả 4 và 5 nhưng
người ta quy ước
‘’Nếu chữ số bỏ đi là
5 thì khi làm tròn số
ta tăng thêm một đơn
vò ở phần giữ lại’’
Ví dụ 2: Làm tròn
số 72900 đến hàng
nghìn (làm tròn
nghìn)
Ví dụ 3: Làm tròn
số 0,8134 đến hàng
4
4
,
3
4
,
9
5
Hs:- Số 4,3 gần số 4
- Số 4,9 gần số 5
Hs: Lắng nghe
Hs: ...ta lấy số nguyên gần với
số đó nhất
Hs: 5,4
≈
5 ; 5,8
≈
6
4,5
≈
5 ; 4,5
≈
4
Hs: lắng nghe gv giải thích
Hs: 72900
≈
73000 vì 72900 gần
73000 hơn là 72000
Hs: 0,8134
≈
0,813
* Kí hiệu:
‘’
≈
’’
Đọc là
‘’gần
bằng’’ hoặc
‘’xấp xỉ’’
Ví dụ 2:
72900
≈
73000
Ví dụ 3:
0,8134
≈
0,813
N¨m häc 2009- 2010 Trang2
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
phần nghìn (làm tròn
đến chữ số thập phân
thứ ba)
Gv: Để làm tròn số
người ta đưa ra quy
tắc như sau
10’
Hoạt động 2: Quy
ước làm tròn số
(Ghi quy tắc vào
bảng phụ)
Cho hs đọc quy tắc
theo từng trường hợp
+ Trường hợp 1:
(sgk)
Ví dụ a: Làm tròn số
86,149 đến chữ số
thập phân thứ nhất
Gv hướng dẫn như sgk
b) Làm tròn số 542
đến hàng chục
+ Trường hợp 2:
(sgk)
Ví dụ a: Làm tròn số
0,0861 đến chữ số
thập phân thứ hai
b) Làm tròn số 1573
đến hàng trăm
Cho hs làm ?2.
Hs: đọc quy tắc
Hs: Làm theo hướng dẫn của gv
a) 86,149
≈
86,1
b) 542
≈
540
Hs: 0,0861
≈
0,09
Hs: 1573
≈
1600
Hs: đọc đề và 3 em lên bảng
2. Quy
ước làm
tròn số.
Hoạt động 3:
Củng cố
• Cho hs nhắc lại
các quy tắc làm
tròn số
• Bài 73 sgk:
Làm tròn các số
sau đến chữ số
thập phân thứ
Hs: Nêu các quy tắc
Hs: 2 hs lên bảng
7,923
≈
7,92 ; 17,418
≈
17,42
79,1364
≈
79,14; 50,401
≈
50,40
; 0,155
≈
0,16 ;
60,996
≈
61
Hs cả lớp nhận xét
N¨m häc 2009- 2010 Trang3
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
hai: 7,923;
17,418;
79,1364;
50,401; 0,155;
60,996
• Bài 74 sgk:
Hệ số 1: 7; 8; 6; 10
Hệ số 2: 7; 6; 5; 9
Hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung
bình môn Toán học kì
I của bạn Cường(làm
tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất)
Hs: ĐTB
m
=
( )
7 8 6 10 (27 6 5 9) 3.8
4 2.4 3
+ + + + + + + +
+ +
109
7, 2(6) 7,3
15
= = ≈
Hs nhận xét
4. Hướng dẫn về nhà: ( 2’)
+ Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số
+ Xem lại các bài tập đã giải
+ Làm l¹i các bài tập: 76, 77, sgk
………………………………………………
Ngµy so¹n:
Tiết :20 LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số;
Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
* Kỹ năng : Rèn kó năng làm tròn số,ước lượng giá trò của biểu thức
* Thái độ : Có ý thức vận dụng qui ước làm tròn số vào các bài toán
thực tế và vào đời sống hằng ngày
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo á, sgk, bảng phụ, máy tính bỏ túi
• HS : Máy tính bỏ túi,thước dây (cuộn),nắm vững lý thuyết và làm bài
tập về nhà
III .Tiến trình tiết dạy :
Thơ Hoạt động của Hoạt động của HS Kiến thức
N¨m häc 2009- 2010 Trang4
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
øi
gia
n
GV
Hoạt động 1:
Luyện tập
Dạng 1:
thực
hiện phép tính
rồi làm tròn kết
quả
Bài 99 SBT: Viết
các hỗn số sau dưới
dạng số thập phân
gần đúng chính xác
đến hai chữ số thập
phân:
a)
2 1 3
1 ; )5 ; )4
3 7 11
b c
Gv gọi 1 hs nêu
cách làm
Bài 100 SBT:
Thực hiện phép tính
rồi làm tròn kết quả
đến chữ số thập
phân thứ hai
a) 5,3013+ 1,49
+ 2,364 +
0,154
b) (2,635 + 8,3)
– (6,002 +
0,16)
c) 96,3 . 3,007
d) 4,508 : 0,19
Dạng 2: p
dụng quy ước
làm tròn số để
ước lượng kết
quả phép tính
Hs: đổi ra phân số rồi
dùng máy tính bỏ túi để
tìm kết quả:
a)
2
1 1,666.... 1,67
3
= ≈
b)
1
5 5,1428.... 5,14
7
= ≈
c)
3
4 4,2727.... 4,27
11
= ≈
Hs làm câu a theo
hướng dẫn của gv
a) ...= 9,3093
≈
9,31
3 hs lên bảng làm câu
b,c,d
Hs:
b)...= 4,773
≈
4,77
c)...=289,5741
≈
289,57
d)...= 23,7263...
≈
23,73
Hs cả lớp nhận xét
Gọi 1 hs đọc đề bài 77
SGK
Bài này chỉ yêu cầu
thực hiện hai bước để
tìm kết quả ước lượng :
a)
≈
500 . 50 = 25000
b)
≈
80 . 5 = 400
c)
≈
7000 : 50 = 140
Hs nhận xét
Bài 99 SBTa)
2
1 1,666.... 1,67
3
= ≈
b)
1
5 5,1428.... 5,14
7
= ≈
c)
3
4 4, 2727.... 4,27
11
= ≈
Bài 100 SBT:
Bài 77 SGK
a)495 . 52
≈
500 . 50 =25000
b) 82,36 . 5,1
≈
80 . 5 = 400
c) 6730 : 48
≈
7000 : 50 = 140
N¨m häc 2009- 2010 Trang5
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
Bài 77 SGK
Gv :Nêu các bước
làm :
?: Hãy ước lượng
kết quả các phép
tính sau:
a) 495 . 52
b) 82,36 . 5,1
c) 6730 : 48
Dạng 3:
Một số
ứng dụng của
làm tròn số
trong thực tế
Bài 78 sgk:
Gv: 1 in
≈
2, 54cm
=> 21 in
≈
?
Bài 78 sgk:
Đường chéo của màn
hình của Tivi 21 in
tính ra cm là: 2,54 cm .
2121 in
≈
53,34 cm .21
≈
53 cm
Hoat động 2:
Củng cố
+ Nhắc lại các quy
ước làm tròn số
+ Nêu công thức
tính chu vi và diện
tích của HCN ?
Gv yêu cầu hs :
Tính chu vi và diện
tích của một mảnh
vườn hình chữ nhật
có chiều dài là
10,234m và chiều
rộng là 4,7m (làm
tròn đến hàng đơn
vò)
Hs: Nhắc lại
Hs: Nêu công thức
Diện tích HCN: d . r
Chu vi HCN: (d + r) . 2
Hs lên trình bày và làm
tròn đến hàng đơn vò
4. Hướng dẫn về nhà:( 2’)
N¨m häc 2009- 2010 Trang6
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
+ Về nhà thực hành đo đường chéo của màn hình của Ti vi ở gia đình( ước
lượng và kiểm tra lại bằng phép tính
+ Xem lại các dạng bài tập đã giải.
N¨m häc 2009- 2010 Trang7
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
Ngµy so¹n:
Tiết : 21
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hs nắm được đònh lí tổng ba góc của một tam giác
* Kỹ năng : Biết vận dụng đònh lí để tính số đo các góc của tam giác
* Thái độ :
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo án, sgk, thước thẳng, thước đo góc, kéo cắt giấy, bảng phụ
• HS : Đồ dùng học tập, bìa hình tam giác, kéo
III .Tiến trình tiết dạy :
Thơ
øi
gia
n
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Kiến
thức
Hoạt động 1: Tổng ba
góc của tam giác
Vẽ hai tam giác bất kì,
dùng thước đo góc đo ba
góc của mỗi tam giác rồi
tính tổng số đo ba góc của
mỗi tam giác.
Vậy em có nhận xét gì về
các kết quả trên?
Gv: Em nào có chung
nhận xét ‘’Tổng ba góc
của tam giác bằng 180
0
‘’ ?
Gv: Nêu đònh lí : ‘’ Tổng
ba góc của tam giác
bằng 180
0
‘’
Gv: Em nào có thể dùng
lập luận để chứng minh
đònh lí trên?
Gợi ý: - Vẽ hình
- Ghi GT,KL
- Qua A kẽ xx’ // BC
2 hs lên bảng làm , cả lớp
làm vào giấy nháp
Hs1: vẽ 1 tam giác bất kì
=> đo 3 góc=> tính tổng 3
góc
Hs2: vẽ 1 tam giác bất kì
=> đo 3 góc=> tính tổng 3
góc
Hs: bằng nhau (=180
0
)
Hs: Giơ tay đồng ý
Hs: Tổng ba góc của tam
giác bằng 180
0
Hs: Vẽ hình và ghi
GT,KL
1. Tổng ba
góc của
tam giác
* Đònh lí: ‘’
Tổng ba
góc của
tam giác
N¨m häc 2009- 2010 Trang8
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
=>
µ µ
µ
?A B C+ + =
Gv lưu ý cho hs : Để
cho gọn ta gọi tổng số đo 2
góc là tổng 2 góc
Gv: Còn có cách chứng
minh nào khác không ?
x x'
A
B
C
)
(
((
))
1
2
GT
ABCV
KL
µ µ
µ
0
180A B C+ + =
Qua A kẽ xx’ // BC
Ta có:
µ
µ
1
( )B A SLT=
µ
¶
2
( )C A SLT=
µ µ
µ
µ
µ
¶
1 2
A B C A A A+ + = + +
=
180
0
Hs: - Qua B kẽ yy’ // AC
- Qua C kẽ zz’ // AB
bằng 180
0
‘
* Chứng
minh: sgk
Hoạt động 2: Luyện
tập – Củng cố
Bài 1: Tính các số đo x
và y trong các hình sau
Cho hs cả lớp nhận xét
Gv chốt lại và cho hs làm
vào vở
Bài 2: Có tồn tại tam giác
có số đo các góc như sau
không?
a)
µ µ
µ
0 0 0
47 , 60 , 74A B C= = =
b)
µ
µ
0 0 0
120 , 32 , 28I Q K= = =
$
c)
µ
µ
µ
0 0 0
63 , 57 , 53E F G= = =
Gợi ý: Làm thế nào để
biết được có tồn tại tam
giác hay không?
Hs:Suy nghó => Trả lời
Hình a) x = 47
0
Hình b) x = 27
0
Hình c) x = 53
0
Hình d) ? = 31
0
; x = 149
0
y = 100
0
Hình e) Góc ADB = 80
0
y = 100
0
; x = 40
0
Hs: Tính tổng số đo của
ba góc trong tam giác:
+ Nếu bằng 180
0
=> tồn
tại
V
+ Nếu
≠
180
0
=> không
Hs: Trả lời: a) Không
N¨m häc 2009- 2010 Trang9
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
(vì ...)
b) Có
(vì ...)
c) Không
(vì ...)
1. Hướng dẫn về nhà: (3’)
+ Học thuộc đònh lí và nắm vững cách chứng minh đònh lí tổng ba góc của tam
giác
+ Xem lại hai bài tập phần củng cố và làm các bài 1,2 sgk
………………………………………………
Ngµy so¹n:
Tiết :22 LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Khắc sâu kiến thức hs về: Tổng ba góc của một tam giác
bằng 180
0
; Trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau; Đònh nghóa góc ngoài,
đònh lí về tính chất góc ngoài của tam giác
* Kỹ năng : Tính số đo các góc
* Thái độ :
WSII .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
• HS : Thước thẳng, compa
III .Tiến trình tiết dạy :
N¨m häc 2009- 2010 Trang10
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
N¨m häc 2009- 2010 Trang11
Thờ
i
gia
n
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến
thức
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 6 sgk: Tìm số đo x trong các
hình vẽ sau
Gv: Treo bảng phụ có vẽ các hình
55, 56, 57, 58 sgk cho hs quan sát ,
suy nghó và trả lời miệng
B
H
K
A
I
A
B
C
E
D
x
x
40
0
25
0
H.
55
h
56
Bài 7 sgk:
Gv: yêu cầu hs đọc đề, vẽ hình và
nêu GT, KL của bài toán
a) Tìm các cặp góc phụ nhau trong
hình vẽ
b) Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau
trong hình vẽ
*Bài 8(sgk)
Gv : Vừa vẽ hình vừa hướng dẫn
học sinh vẽ
B
C
A
x
y
40
0
40
0
1
2
(
(
(
)
+Yêu cầu Hs viết GT, KL
+ Quan sát hình vẽ , dựa vào cách
nào để chứng minh : Ax// BC ?
+ Chỉ ra 1đt cắt 2 đt Ax và BC và
tao ra một cặp góc so le trong hoặc
đồng vò bằng nhau
+ Hãy chứng minh cụ thể
Hs: Trả lời
Hình 55: x = 40
0
Hình 56: x = 25
0
Hs cả lớp nhận xét
Hs: Đọc đề, vẽ hình
A
B H
C
1
2
Hs: trả lời
a)
µ
1
A
và
µ
B
;
¶
2
A
và
µ
C
µ
B
và
µ
C
;
µ
1
A
và
¶
2
A
b)
µ
1
A
=
µ
C
(vì cùng phụ với
µ
B
)
¶
2
A
=
µ
B
(vì cùng phụ với
µ
C
)
Hs:- đọc to đề bài
- Vẽ hình theo hướng dẫn
của gv
ABC∆
:
µ
B
=
µ
C
= 40
0
gt Ax là p/ giác ngoài tại A
kl Ax // BC
Hs: Dùng dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song
Hs: AB cắt Ax và BC
Hs:Theo đề bài ta có :
µ
µ
0
40 ( )(1)B C gt= =
·
0 0 0
40 40 80YAB = + =
(T/c góc ngoài của tam giác)
Vì Ax là tia phân giác của
·
YAB
nên
µ
¶
0
1
2
40 (2)A A= =
Từ (1) và(2) =>
µ
¶
0
2
40B A= =
mà
µ
B
và
µ
A
ở vò
trí so le trong =>Ax // BC.
Hs : Đọc đề toán
Hs: Trả lời :
Theo hình vẽ ta có:
Bài 6 sgk
Bài 7 sgk:
Bài 8(sgk)
Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
4.Hướng dẫn về nhà: (2’)
Về nhà học kỹ về đònh lý : Tổng ba góc của tam giác, góc ngoài của tam
giác, đònh nghóa và đònh lý về tam giác vuông
-Xem lại các bài tập đã giải.
……………………………
Ngµy so¹n:
Tiết :23 +24
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hs biết được công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ
thuận. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
* Kỹ năng : Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm hệ số tỉ lệ khi biết
một cặp giá trò tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trò của một đại
lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trò tương ứng của đại lượng kia.
* Thái độ :
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo án, sgk, thước, bảng phụ ghi sẵn đ/n hai đại lượng tỉ lệ thuận,
bài tập ?3, t/c hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập 2 và 3.
• HS : Ôn tập khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học, bảng
nhóm.
III .Tiến trình tiết dạy :
N¨m häc 2009- 2010 Trang12