Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Chương 5,6 đồ án 1 chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.71 KB, 5 trang )

Chương V: Thiết kế gối đỡ trục

-

Chọn loại ổ lăn
Trục III chọn ổ bi đỡ: được dùng đối với các trục quay nhanh, chịu tải trọng êm
Trục II và Trục I chọn ổ bi đỡ chặn: có thể chịu đồng thời lực hướng tâm và lực dọc trục
tác động về một phía
Chọn kích thước ổ lăn theo hệ số khả năng làm việc và tải trọng tĩnh
Bôi trơn ổ lăn: Bộ phận ổ được bôi trơn bằng mỡ, vì vận tốc bộ truyền bánh răng thấp,
không thể dùng phương pháp bắn tóe để hắt dầu trong hộp vào bôi trơn bộ phận ổ. Dùng
mỡ loại T ứng với nhiệt độ làm việc từ 60 ÷ 100C và vận tốc dưới 1000 v/ph (B828/198). Lượng mỡ chứa 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ. Để mỡ không chảy ra ngoài và
ngăn không cho dầu rơi vào bộ phận ổ, nên làm vòng chắn dầu.
5.1 Chọn ổ cho Trục I
Ct 8-1/158: C = Q
n = 968 v/ph, h = 16000h
Ct 8-6/159: Q = ( R + mAt)
= = 1294,62 N = 129,462 daN
= = 1321,76N = 132,176 daN
Có = S + ( - )
S = Pa = 432,57 = 43,257 daN
= 1,3 = 1,3 . 129,46 . = 35,77 daN
= 1,3 = 1,3 . = 36,52 daN
=> = 43,26+ (35,77-36,52 ) = 42,51
Hê số m = 1,5 (B8-2/161)
= 1 (B8-3/162)
= 1 (B8-4/162)
= 1 (B8-5/162)


=> Q = (1. 132,18 +1,5.42,51).1.1 = 195,95 daN


giá trị = 143,5
Vậy C = Q = 28118,83
Tra B17P/347: chọn ổ ký hiệu 36019 với d = 355 mm, = 35000 mm

5.2 Chọn ổ cho Trục II
Ct 8-1/158: C = Q
n = 182,3 v/ph, h = 16000h
Ct 8-6/159: Q = ( R + mAt)
= = 8846,85 N = 884,69 daN
= = 8743N = 874,3 daN
Có = S + ( - )
S = Pa = 432,57 = 43,257 daN
= 1,3 = 1,3 . 884,69 . = 244,46 daN
= 1,3 = 1,3 . = 241,59 daN
=> = 43,26+ (2,87) = 46,13
Hê số m = 1,5 (B8-2/161)
= 1 (B8-3/162)
= 1 (B8-4/162)
= 1 (B8-5/162)
=> Q = (1. 884,69 + 1,5.46,13).1.1 = 953,89 daN
giá trị = 86,99
Vậy C = Q = 82978,46
Tra B17P/351: chọn ổ ký hiệu 39214 với d = 65 mm, = 86000 mm
5.3 Chọn ổ cho Trục III
Ct 8-1/158: C = Q
n = 53,78 v/ph, h = 16000h
Ct 8-2/159: Q = ( R + mA)


= = 8341,76 N = 834,18 daN

= = 4953,23 N = 495,32 daN
A=0 vì bánh răng thẳng không có lực dọc trục
Hê số m = 1,5 (B8-2/161)
= 1 tải trọng tĩnh (B8-3/162)
= 1 nhiệt độ làm việc dưới C (B8-4/162)
= 1 khi vòng trong của ổ quay (B8-5/162)
Q = (1.834,18 +1,5.0)1.1 = 834,18 daN
Tra B8-7/164: giá trị = 60,31
Vậy C = Q =50309,4
Tra B14P/313: chọn ổ ký hiệu 203 với d = 55mm, = 52000mm

Chương VI: Cấu tạo vỏ hộp


Chọn vỏ hộp đúc, mặt ghép giữa nắp và thân là mặt phẳng đi qua đường làm các trục
để việc lắp ghép được dễ dàng
B10-9/268 cho phép ta tính được kích thước các phần tử cấu tạo vỏ hộp sau đây:
- Chiều dày thành thân hộp

-

-

Hộp giảm tốc bánh răng hai cấp:
= 0,025A+3 = 0,025.(188,3+220,95)+3 = 13,23 mm
Chiều dày thành nắp hộp
Hộp giảm tốc bánh răng hai cấp:
= 0,02A+3 = 0,02.( 188,3+220,95)+3 = 11,19 mm
Chiều dày mặt bích dưới của thân hộp
b = 1,5 = 1,5. 13,23 = 19,85

Chiều dày mặt bích trên của nắp hộp
= 1,5 = 1,5.11,19 = 16,79
Chiều dày mặt đế không có phần lồi
p = 2,35 = 2,35.13,23 = 31
Chiều dày gân ở thân hộp
m = (0,85 ÷ 1) = 12
Chiều dày gân ở nắp hộp
= (0,85 ÷ 1) = 10
Đường kính bulông nền
= 0,036A + 12 = 0,036.( 188,3+220,95)+12= 26,73 mm
Đường kính các bulông
ở cạnh ổ: = 0,7 = 18,71 mm
ghép các mặt bích nắp và thân: = (0,5 ÷ 0,6) = 14 mm
ghép nắp ổ: = (0,4 ÷ 0,5) = 11 mm
ghép nắp cửa thăm: = (0,3 ÷ 0,4) = 9 mm

- Đường kính bulông vòng chọn theo trọng lượng của hộp giảm tốc, với khoảng cách

trục A của hai cấp 188,3 x 220,95 tra bảng 10-11a và 10-11b. Ta chọn bulông M8
- Số lượng bulông nền: n =

Trong đó: L - chiều dài hộp, sơ bộ lấy bằng 1000mm
B - chiều rộng hộp, sơ bộ lấy bằng 350 mm
n = = 4,5
Lấy n = 4





×