Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.05 KB, 52 trang )

Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
Lời nói đầu
Môn học chi tiết máy đóng vai trò rất quan trọng trong chơng trình
đào tạo kỹ s và cán bộ kỹ thuật về nghiên cứu cấu tạo ,nguyên lý làm việc
và phơng pháp tính toán thiết kế các chi tiết, các thiết bị phục vụ cho các
máy móc ngành công _ nông nghiệp và giao thông vận tải ...
Đồ án môn học chi tiết máy có sự kết hợp chặt chẽ giữa lí thuyết
với thực nghiệm .Lí thuyết tính toán các chi tiết máy đợc xây dựng trên cơ
sở những kiến thức về toán học ,vật lí ,cơ học lí thuyết ,nguyên lý máy
,sức bền vật liệu v.v ,đ ợc chứng minh và hoàn thiện qua thí nghiệm và
thực tiễn sản xuất .
Đồ án môn học chi tiết máy là một trong các đồ án có tầm quan
trọng nhất đối với một sinh viên khoa cơ khí. Đồ án giúp cho sinh viên
hiểu những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý làm việc và phơng
pháp tính toán thiết kế các chi tiết có công dụng chung ,nhằm bồi dỡng
cho sinh viên khả năng giải quyết những vấn đề tính toán và thiết kế các
chi tiết máy ,làm cơ sở để vận dụng vào việc thiết kế máy sau này.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Lê Văn Uyển đã giúp đỡ em hoàn
thành công việc đợc giao.
Hà Nội, ngày 7/4
Sinh viên : trần quốc đại
Lớp : CTM1- K50


1
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy

Phần 1: TíNH TOáN Hệ DẫN ĐộNG
I.Chọn động cơ
Động cơ điện là động là động cơ điện không đồng bộ ba pha vì những u
điểm sau:


- Rẻ ,dễ kiếm , dễ sử dụng và phù hợp với lới điện sản xuất
- Để đạt hiệu quả kinh tế cao cần chọn động cơ có kích thớc và công
suất phù hợp.
1.Xác định công suất cần thiết của động cơ
- Công suất cần thiết P
ct
:
P
lv
=
==
1000
7,0.80000
1000
.vF
5,6( KW)
P
ct
= p
td
=

.
==
83,0.1000
7,0.80000
87,0
.1000
.
ch

vF

5,87 ( KW)
- Hiệu suất hệ dẫn động :
-Theo sơ đồ đề bài thì : =
m
ổ lăn
.
k
bánh răng
.
khớp nối
.
xích
m : Số cặp ổ lăn (m = 4);
k : Số cặp bánh răng (k = 2),
Tra bảng 2.3 (tr 94), ta đợc các hiệu suất:
Hiệu suất làm việc của cặp ổ lăn :
ol
= 0,99 ( vì ổ lăn đợc che kín),
Hiệu suất làm việc của cặp bánh răng:
br
= 0,97 (bánh răng đợc
che kín),
Hiệu suất làm việc của khớp nối :
k
= 1 (chọn khớp nối mềm),
Hiệu suất làm việc của bộ truyền xích :
đ
= 0,92 (bộ truyền xích để hở

)
Hiệu suất làm việcchung của bộ truyền :
= (0,99)
4
. (0,97)
2
. 0.99. 0,92 = 0,83
- Động cơ làm việc với tải trọng thay đổi :
2
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
T
mm
=1.8T
1
;
T
2
= 0.6T
1
;t1=5 (h) ; t2 = 3(h); tck = 8(h);
- Hệ số truyển đổi :
=
87,0
8
3
6,0
8
5
1
..

22
2
1
2
1
=+=








=










ck
ii
ck
ii
t

t
T
T
t
t
P
P
2. Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ.
- Chọn sơ bộ tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống Uc.
*) Gọi tỉ số truyền sơ bộ của toàn bộ hệ thống là u
sb
.Theo bảng 2.4(tr 21),
truyền động bánh răng trụ hộp giảm tốc 2 cấp, truyền động đai (bộ truyền
ngoài):
u
sb
= u
sbh
. u
sbđ
= 16 . 2,2 = 35,2
+ Số vòng quay của trục máy công tác là n
lv
:
n
x
= n
lv
=
320.14,3

7,0.60000
.
.60000
=
D
v

= 41,80 (v/ph)
Trong đó : v : vận tốc băng tải
D : Đờng kính tang
+ Số vòng quay sơ bộ của động cơ n
sbđc
:
n
sbđc
= n
lv
. u
sb
= 41,80 . 35,2 =1471,36 ( v/ph )
Chọn số vòng quay sơ bộ của động cơ là n
đb
= 1500 ( v/ph).
3. Chọn động cơ
Quy cách động cơ phải thỏa mãn đồng thời các điều kiện :
P
đc


P



n
đc
n
đb


T
T
T
T
mm
dn
K

Ta có :
kWP
td
87,5
=
;
)/(1500 phvgn
db
=
;
8,1
=
T
Tmm


Theo bảng phụ lục P1.1 ( trang 234 ).
3
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
Ta chọn đợc kiểu động cơ là : K160S4
Các thông số kĩ thuật của động cơ nh sau :

)(5,7 kWP
dc
=
;
)/(1450 phvgn
dc
=
;
2
=
dn
k
T
T
; Mđc =90(kg)
Kết luận : động cơ K160S4 có kích thớc phù hợp với yêu cầu thiết kế.
II. PHÂN PhốI Tỷ Số TRUYềN
1.Xác định tỷ số truyền chung.
Ta đã biết :
..
xsbhsb
uuu
=

Tỷ số truyền chung :

69,34
80,41
1450
===
lv
dc
ch
n
n
u
2.Phân phối u
ch
.
Chọn u
xichsb
= 2,2 u
hộpsb
=
77,15
2,2
69,34
=
;
21
.uuu
h
=


Với :
u
1
: Tỉ số truyền cấp nhanh .
u
2
: Tỉ số truyền cấp chậm .
3.Phân phối u
h
.
Ta có: u
h
=u
1
.u
2
=15,77
Theo bảng 3.1 : ta lấy u
1
= 5,23 và u
2
= 3,06
Tính lại giá trị u
xich
theo u
1
và u
2
trong hộp giảm tốc


U
xich
=
17,2
06,3.23,5
69,34
.
21
==
uu
u
c
Vậy : u
hGT
= 15,77 ; u
1
= 5,23 ; u
2
= 3,06 ; u
xich
=2,17.

III.Tính toán các thông số.
*) Tính công suất, momen và số vòng quay trên các trục.
1.Tính công suất
4
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
Công suất, số vòng quay :
P
ct

=6,747 (kW) ; n
lv
=41,80 (v/ph); P
đc
=7,5(kW).
15,6
92,0.99,0
6,5
===

ol
lv
III
P
P
(kW) ;
40,6
97,0.99,0
15,6
===
brol
III
II
P
P

(kW) ;
67,6
97,0.99,0
40,6

.
===
brol
II
I
P
P

(kW) ;
p
đc
=
74,6
99,0.1
67,6
.
==
olkn
I
nn
p
(KW) ;
2.Số vòng quay trên các trục là:
n
I
= n
đc
= 1450 (v/ph)
n
II

=
25,277
23,5
1450
1
1
2
===
u
n
n
(v/ph)
n
III
=
60,90
06,3
25,277
2
2
3
===
u
n
n
(v/ph)
n
LV
=
8,41

17,2
6,90
3
==
ũ
u
n
(v/ph)
3.Mô men trên các trục của hộp giảm tốc:
T
đc
= 9,55. 10
6
.
30446
1450
74,6
.10.55,9
6
==
dc
dc
n
P
(N. mm).
T
I
= 9,55. 10
6
.

43930
1450
67,6
.10.55,9
6
==
I
I
n
P
(N. mm).
T
II
= 9,55. 10
6
.
220451
25,277
40,6
.10.55,9
6
==
II
II
n
P
N. mm.
T
III
= 9,55. 10

6
.
648262
6,90
15,6
.10.55,9
6
==
III
III
n
P
N. mm.
T
ct
= 9,55. 10
6
.
1279426
8,41
6,5
.10.55,9
6
==
lv
lv
n
P
N. mm.
Ta lập đợc bảng kết quả tính toán sau:


Trục
Trục
động cơ
I II III Làm việc
Khớp u
1
= 5,23 u
2
= 3,06 u
x
=2,17
P (kW) 6,74 6,67 6,40 6,15 5,6
N(v/ph) 1450 1450 277,25 90,60 41,80
T(N.mm) 44391 43930 220451 648262 1279426
5
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy

PHầN II: Bộ truyền xích.
1) Chọn loại xích .
Theo tính toán ở trên ta có công suất ,số vòng quay và tỉ số truyền trên
trục 3 và trục công tác:
Trục 3: n
3
= 90,60(v/p) ; P
3
= 6,15(kW)
Trục công tác: n
lv
= 41,8(v/p) ; P

lv
= 5,6(kW)
Tỉ số truyền bộ truyền ngoài: u
x
= 2,17(lần)
Vận tốc tang quay v=0,7(m/s) ,lực kéo băng tải F=8000(N)
chọn bộ truyền xích con lăn mà vẫn đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật.
2)Xác định các thông số của xích và bộ truyền xích.
2.1Số răng đĩa xích.
Để đảm bảo bộ truyền quay đều, động năng va đập nhẹ và tuổi thọ của
xích cần đảm bảo số răng
nhỏ nhất của đĩa xích lớn hơn z
min
.Đối với xích con lăn vận tốc trung
bình z
min
=17-19.
Theo bảng 5.4 (TR.80,TTTKHTDĐCK-T1) ứng với u
x
= 2,17 ta chọn đ-
ợc:
Số răng đĩa nhỏ là z
1
=25> z
min
Số răng đĩa lớn đợc xác định nh sau:
z
2
= u
x

.z
1
= 2,17.25 = 54,25<z
max
=120.Chọn z
2
=55
Tỉ số truyền thực của bộ truyền xích là:
u
x
= z
2
/z
1
= 55/25 =2,2
2.2Bớc xích p.
Điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mòn của bộ truyền xích đợc cho
theo công thức (5.3):
P
t
=P.k.k
z
.k
n
[P] (1)
Trong đó:
1. P
t
Công suất tính toán(kW)
6

Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
2. P Công suất cần truyền P = P
3
=6,15(kW)
3. [P] Công suất cho phép.
4. Theo bảng 5.5(TR.81,TTTKHTDĐCK-T1)
ứng với n
3
= 90,6(v/p) ta có [P]= 34,8(kW)
5. k Hệ số sử dụng.
6. k
z
Hệ số răng .
7. k
n
Hệ số số vòng quay.
+) Xác định hệ số răng k
z
theo:
k
z
= z
01
/ z
1
Với z
01
= 25 là số răng đĩa nhỏ ứng với các bớc xích tiêu chuẩn xác
định bằng thực nghiệm.
z

1
=25 số răng đĩa nhỏ chọn ở trên.
=> k
z
= z
01
/ z
1
= 25/25 = 1
+) Xác định hệ số số vòng quay k
n
:
k
n
= n
01
/ n
1

Với: n
01
= 200 (v/p)
n
1
= n
3
= 90,6(v/p)
=> k
n
= n

01
/ n
1
= 200/90,6 = 2,2
+) Xác định hệ số sử dụng k theo công thức (5.4) :
k= k
o
.k
a
.k
dc
.k
bt
.k
đ
.k
c
Trong đó các hệ số đợc tra trong bảng 5.6
(TR.82,TTTKHTDĐCK-T1):
k
o
Hệ số xét đến ảnh hởng của vị trí bộ truyền. Đờng nối
tâm đĩa xích so với đờng
nằm ngang một góc 0 => k
o
=1
k
a
Hệ số xét đến khoảng cách trục và chiều dài xích. Chọn
a=40p => k

a
=1
7
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
k
dc
Hệ số xét đến ảnh hởng của việc điều chỉnh lực căng
xích.Vị trí trục đợc điều
chỉnh bằng một trong hai đĩa xích => k
dc
=1
k
bt
Hệ số xét đến ảnh hởng của bôi trơn.
chất lợng bôi trơn II => k
bt
=1.3
k
đ
Hệ số tải trọng động, xét đến tính chất tải trọng. Tải
trọng va đập vừa=> k
đ
=1,35
k
c
Hệ số xét đến chế độ làm việc bộ truyền. Làm việc 2 ca
=> k
c
=1,25.
Thay các hệ số xét đến tra đợc vào công thức trên ta có:

k= k
o
.k
a
.k
dc
.k
bt
.k
đ
.k
c
= 1.1.1.1,3.1,25.1,3 = 2,19
Thay vào công thức (1):
P
t
=P.k.k
z
.k
n
=6,15.2,19.1.2,2=29,63(kW)<[P]=34,8(kW)
Theo bảng 5.5 (TR.81,TTTKHTDĐCK-T1) ứng với n
01
= 200 (v/p)
chọn bộ truyền xích
một dãy có bớc xích p=38,1.
2.3. Khoảng cách trục và số mắt xích.
Với tỉ số truyền u
x
= 2,17(lần) chọn sơ bộ khoảng cách trục:

a = 40.p = 40.38,1 = 1524mm
Theo công thức (5.12)ta tính đợc số mắt xích x:
57,120
40.1,38..4
1,38.)2555(
2
5525
1,38
1524.2
..4
.)(
2
.2
2
2
2
2
1221
=

+
+
+=

+
+
+=

a
pzzzz

p
a
x
Lấy số mắt xích là chẵn x=120
Tính lại khoảng cách trục theo công thức (5.13) :
[ ]


















+++=
2
12
2
1212
*

)zz(
2)zz(5,0x)zz(5,0xp25,0a
[ ]
mma 1513
)2555(
2)2555(5,0120)2555(5,01201,38.25,0
2
2
*
=















+++=

Lấy a
*
=1513mm.

8
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
Để xích không phải chịu lực căng quá lớn ,cần giảm bớt khoảng
cách trục a:
a=(0,002 .. 0,004)a=(0,002 .. 0,004)1513=
(3,026 .6,052)mm
Giảm đi một lợng a=4mm
Vậy khoảng cách trục chính xác là: a=1509mm
Số lần va đập i của bản lề xích trong 1s là:
26,1
120.15
6,90.25
.15
.
11
===
x
nz
i
(lần/s)
Theo bảng 5.9 số lần va đập cho phép [i]=20(lần/s) => đảm bảo
điều kiện i < [i]
2.4.Tính kiểm nghiệm xích về độ bền.
Bộ truyền xích thờng xuyên chịu tải trọng va đập trong quá trình
làm việc và có thể bị quá tải
lớn khi mở máy. Do đó cần tiến hành kiểm nghiệm về quá tải theo
hệ số an toàn (5.15).
[ ]
s
FFF.k

Q
s
votd

++
=
(2)
Trong đó:
Q(N) Tải trọng phá hỏng. Theo bảng 5.2(TR.78,TTTKHTDĐCK-
T1) ứng với xích
con lăn một dãy có bớc xích p=38,1 =>
Q=127000N.
k
d
Hệ số tải trọng động k
d
=1,2 ứng với chế độ làm việc trung bình.
F
t
Lực vòng F
t
=1000.P/v(N)
F
o
Lực căng do trọng lợng nhánh xích bị động sinh ra(N)
F
v
Lực căng do lực li tâm sinh ra (N)
[s] Hệ số an toàn cho phép theo bảng 5.10 ta tra đợc [s] = 8.2
+) Lực vòng đợc xác định theo công thức sau:

9
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
F
t
=1000.P/v=1000.6,15/1,45 = 4241(N)
+) Lực căng do trọng lợng nhánh xích bị động sinh ra F
o
:
F
o
=9,81.k
f
.q.a
Với:
k
f
Hệ số phụ thuộc độ võng f của xích và vị trí của bộ
truyền
Với f=0,015a=1,8mm và góc nghiêng đờng nối tâm là 0
0
lấy k
f
=4
q Khối lợng một m xích.theo bảng 5.2 ứng với xích con
lăn 1 dãy có bớc xích
p=38,1mm => q=5,5kg
a Khoảng cách trục (m) a=1509mm=1,509m
=> F
o
= 9,81.k

f
.q.a = 9,81.4.5,5.1,509 =325,47(N)
+) Lực căng do lực li tâm sinh ra F
v
:
F
v
= q.v
2
= 5,5.1,45
2
= 11,56(N)
Thay các giá trị trên vào công thức (2) ta có:
[ ]
5,883,16
56,1147,3254241.2,1
127000
.
=>=
++
=
++
=
s
FFFk
Q
s
votd
=> bộ truyền xích đảm bảo điều kiện bền
2.5.Xác định các thông số của đĩa xích và lực tác dụng lên trục.

a) Xác định các thông số của đĩa xích.
+) Các đờng kính của đĩa xích đợc xác định theo công thức :
mm
z
p
d 99,303
25
sin
1,38
sin
1
1
=






=








=



mm
z
p
d 38,667
55
sin
1,38
sin
2
2
=






=








=



mmg
z
gpd
a
64,320
25
cot5,01,38cot5,0
1
1
=












+=















+=

10
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
mmg
z
gpd
a
34,685
55
cot5,01,38cot5,0
2
2
=













+=














+=

d
f1
= d
1
-2r=304-2.11,22=281,55mm
d
f2
= d
2
-2r=667,4-2.11,22=644,94mm

Với bán kính đáy r = 0,5025d
l
+0,05 = 0,5025.22,23+0,05 =
11,22mm
d
l
=11,91mm (theo bảng 5.2 (TR.78,TTTKHTDĐCK-T1)
b) Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích .
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo công thức (5.18):
( )
[ ]
H
d
vddtr
H
k.A
EFKFk
47,0

+
=
Trong đó:
k
r
Hệ số xét đến ảnh hởng của số răng đĩa xích k
r1
=0,42 ;
k
r2
=0,23

k
d
Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy.Do bộ
truyền chỉ có 1 dãy k
d
=1
K
đ
Hệ số tải trọng động K
đ
=1,2
F
t
Lực vòng(N) F
t
=4241(N)
F
vd
Lực va đập trên 1 dãy xích (N) F
vd
=13.10
-7
.n
1
.p
3
=13.10
-
7
.90,6.38,1

3
=6,51(N)
E Mođun đàn hồi E=2,1.10
5
MPa
A Diện tích chiếu của bản lề, ứng với p=38,1mm =>
A=395mm
2
(theo bảng 5.12)
[
H
] ứng suất tiếp xúc cho phép (MPa), bảng 5.11
(TR.86,TTTKHTDĐCK-T1)
ứng suất tiếp xúccủa đĩa xích 1:
( )
( )
)(3,501
1.395
10.1,215,62,1.424142,0
47,0
.
47,0
5
1
1
MPa
kA
EFKFk
d
vddtr

H
=
+
=
+
=

11
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
ứng suất tiếp xúc của đĩa xích 2:
( )
( )
)(371
1.395
10.1,215,62,1.424123,0
47,0
.
47,0
5
2
2
MPa
kA
EFKFk
d
vddtr
H
=
+
=

+
=

Nh vậy theo bảng 5.11 (TR.86,TTTKHTDĐCK-T1) để đảm bảo
độ bền tiếp xúc cho các
đĩa xích ta dùng thép C45 tôI cảI thiện, ram đạt độ rắn bề mặt HB
210
ứng suất tiếp xúc cho phép [
H
]=600(MPa),
Ta có :
[ ]
HH


=> đảm bảo độ bền tiếp xúc.
c) Các lực tác dụng lên trục.
+) Lực căng trên nhánh chủ động
F
1
=F
t
+F
2
F
2
=F
o
+F
v

Với:
- F
o
Lực căng do trọng lợng nhánh xích bị động sinh ra
F
o
= 325,47(N)
- F
v
Lực căng do lực li tâm sinh ra F
v
= 11,56(N)
- F
t
Lực vòng(N) F
t
=4241(N)
=> F
2
=F
o
+F
v
= 325,47 + 11,56 = 337,03(N)
F
1
=F
t
+F
2

=4241+337,03 = 4578,03(N)
+) Lực tác dụng lên trục
F
r
= k
x
.F
t
= 1,15.4241=4877,15(N)
Trong đó k
x
là hệ số kể đến trọng lợng xích k
x
=1,15 với bộ
truyền có góc nghiêng 0.
Từ các kết quả tính toán trên ta có bảng các thông số của các bộ truyền xích
con lăn :
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
Bớc xích
p=38,1(mm)
Chiều rộng đĩa răng
b=58(mm)
Khoảng cách trục
a= 1509(mm)
Vận tốc vòng
v=1,45(m/s)
Đờng kính vòng chia
d
1
= 303,99(mm)

Số răng đĩa xích
z
1
=25
12
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
d
2
= 667,38(mm) z
2
=55
Đờng kính đỉnh răng
d
a1
= 302,64(mm)
d
a2
= 685,34(mm)
Đờng kính đáy răng
d
f1
= 281,55(mm)
d
f2
= 644,94(mm)
Lực tác dụng lên trục
F
r
= 4877,15 (N)
Góc nghiêng bộ truyền

=0
Phần 3 : TíNH TOáN THIếT Kế CHI TI ẩNTONG HGT
I . TíNH Bộ TRUYềN BáNH RĂNG TRONG HộP GIảM TốC
A.Tính toán bộ truyền cấp nhanh ( bánh trụ răng thẳng ).
1.Chọn vật liệu.
Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241 ữ 285 có:
Theo bảng 6.1
b1
= 850 MPa ;
ch 1
= 580 MPa.
Chọn HB
1
= 260 (HB)
Bánh lớn : Thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192...240 có:

b2
= 750 Mpa ;
ch 2
= 450 MPa.
Chọn HB
2
= 240 (HB)
Ta đã xác định đợc Công suất trên trục :P1 = PI = 6,67 KW;
Tốc độ : n1 = 1450 v/ph;
Mô men xoắn trên trục : T1 = 43930 Nmm;
Tổng thời gian làm việc : t
h
= 12500 h;
2. Xác định ứng suất cho phép.

+> Tính ứng suất tiếp xúc :

[ ]
( )
HLxHVRHHH
KKZZS

=
lim

;

Z
R
: Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc( R
a
=1,25 ữ 0,63 àm)
Z
V
=1 với v 5 m/s.
K
XH
: Hệ số xét đến ảnh hởng kích thớc bánh răng =1(da 700 mm )
Ta chọn sơ bộ Z
R
Z
V
K
xH
= 1

[ ]
HHLHH
SK

=
lim

S
H
: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc. S
H
=1,1(theo bảng 6.2).

limH

: ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở;

0
limH

= 2.HB + 70

H lim1
= 2 . 260 + 70 = 590 MPa;


H lim2
= 2 . 240 + 70 =550 MPa;
13
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy

K
HL
=
H
m
HEHO
NN
với m
H
= 6.
m
H
: Bậc của đờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc.
N
HO
: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.
N
HO
= 30. H
4,2
HB

H
HB
: độ rắn Brinen.
74,2
1
10.75,18260.30
==
HO

N
74,2
02
10.5,1520.30
==
H
N
N
HE
: Số chu kì thay đổi ứng suất tơng đơng.

( )
CKiii
i
i
HE
ttTTt
u
n
cN /./....60
3
1
=
C: Số lần ăn khớp trong một vòng quay.
T
i
, n
i
, t
i

: Lần lợt là mômen xoắn , số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở
chế độ i của bánh răng đang xét.
( )
ckiiiHE
ttTTt
u
n
cN /./....60
3
1
1
1
2
=

7
1
733
2
10.6,110.68,14
8
3
.)6,0(
8
5
1.12500.
23,5
1450
.1.60
=>=







+=
HOHE
NN
ta có : N
HE2
> N
HO2
=> K
HL2
= 1
Ta có: N
HE1
= 5,23N
HE2
=> N
HE1
> N
HO1
=> K
HL1
= 1
[
H
]

1
=
)(36,536
1,1
1.590
MPa
=
; [
H
]
2
=
)(500
1,1
1.550
MPa
=
Vì bộ truyền là bộ truyền bánh trụ răng thẳng nên :
[ ] [ ] [ ]
( )
)(500,min
21
MPa
HHH
==

+> Tính ứng suất uốn cho phep:
ứng suất uốn cho phép [
F
] đợc xác định theo công thức (6.2):

Trong đó:
- Y
R
Hệ số xét đến độ nhám của mặt lợn chân răng.
- Y
s
Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung
ứng suất .
14
[ ]
FLFCxFsR
F
o
limF
F
K.K.K.Y.Y.
S









=
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
- K
xF

Hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc bánh răng tới
độ bền uốn.
- K
FC
Hệ số xét đến ảnh hởng đặt tải bộ truyền quay một
chiều K
FC
=1
-
o
Flim
ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở
- S
F
Hệ số an toàn khi tính về uốn
- K
FL
Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hởng của thời gian phục
vụ và chế độ tải trọng của bộ truyền.
Tra bảng 6.2 trang 94 :

F lim
= 1,8HB; S
F
=1,75 ;


F lim1
= 1,8.260 = 468Mpa.



F lim2
= 1,8 240 = 432 Mpa.
K
FL
=
F
m
FEFO
NN
với m
F
= 6 do HB 350 .
m
F
: Bậc của đờng cong mỏi khi thử về uốn.
N
FO
: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn.
N
FO
= 4.
6
10
vì vật liệu là thép 45,
N
EE
: Số chu kì thay đổi ứng suất tơng đơng.

( )

cki
m
ii
i
i
FE
ttTTt
u
n
cN
F
/./....60
1
=
c : Số lần ăn khớp trong một vòng quay.
T
i
, n
i
, t
i
, u
i
: Lần lợt là mômen xoắn , số vòng quay , tổng số giờ làm việc
và tỷ số truyền ở chế độ i của bánh răng đang xét.
( )
ckiiiFE
ttTTt
u
n

cN /./....60
3
1
1
1
2
=

6
1
766
2
10.410.36,13
8
3
.)6,0(
8
5
1.12500.
23,5
1450
.1.60
=>=






+=

FOFE
NN
Ta có : N
FE2
> N
FO2
=> K
FL2
= 1
Tơng tự N
FE1
> N
FO1
=> K
FL1
= 1
Do tải một phía nên K
FC
= 1,
FFLFC
F
F
SKK /..][
lim
0

=
[
F1
] = 450.1.1 / 1,75 = 257,14 (Mpa),

[
F2
] = 432.1.1 / 1,75 = 246,86(Mpa),
15
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
ứng suất quá tải cho phép HB 350 :
[
H
]
max
= 2,8 .
Ch2
= 2,8 . 450 = 1260 (MPa).
[
F1
]
max
= 0,8 .
Ch1
= 0,8 . 580 = 464 (MPa).
[
F2
]
max
= 0,8 .
Ch2
= 0,8 . 450 = 360 (MPa).
3.Xác định các thông số của bánh trụ răng thẳng:
3.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
a

w1
= K
a
(u
1
+1)
[ ]
3
1
2
1
..
.
baH
H
u
KT


Với:
T
1
: Mômen xoắn trên trục bánh chủ động(Nmm);T
1
=43930(Nmm)
K
a
: hệ số phụ thuộc vào loại răng ; K
a
=49,5(răng thẳng )

Hệ số
ba
= b
w
/a
w
;
( ) ( )
991.0123,5.3,0.53,01.53,03,0
1
=+=+==
u
babdba

Tra ở sơ đồ 3 (bảng 6.7, trang 98) ta đợc K
H

=1,15 ; u
1
= 5,23;
[
H
]=500( MPa ).
Thay số ta định đợc khoảng cách trục :
a
w1
= 49,5.(5,23+1).
74,155
)3,0.(23,5.)500(
15,1.43930

3
2
=
(mm)
Chọn a
w1
= 155 mm
3.2. Xác định các thông số ăn khớp
Môđun : m
m = (0,01 ữ 0,02). a
w1
= (0,01 ữ 0,02).155= 1,55ữ 3,1. Chọn m = 2, 5
* Số răng Z
1
= 2

a
w1
/ (m(u
1
+1)) = 2.155/ 2,5.(5,23+1) = 19,9
Chọn Z
1
= 20;
Z
2
= u
1
Z
1

= 5,23.20 = 104,6 chọn Z
2
= 104
Z
t
= Z
1
+ Z
2
= 20 + 104 = 124 răng ;
Tính lại khoảng cách trục : a
w1
'
= m.Z
t
/ 2 = 2,5. 124/ 2 =155 ( mm).
16
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
a
w1

= a
w1
Do đó không cần dịch chỉng để tăng kích thớc .Chọn a
w1
= 155
(mm)
Thông số cơ bản của bộ truyền cấp nhanh :
- Đờng kính chia : d
1

= m. Z
1
= 2,5.20 = 50(mm)
d
2
= m.Z
2
=2,5. 104 =260 (mm);
- Đờng kính vòng lăn :
d
W1
= d
1
= 50= 50(mm)
d
W2
= d
2
=260= 260(mm);
- Đờng kính đỉnh răng : d
a1
= d
1
+ 2.m = 55( mm);
d
a2
= d
2
+ 2.m = 265( mm),
- Đờng kính đáy răng : d

f1
= d
1
2 . m = 45 (mm),
d
f2
= d
2
2 . m = 255 (mm),
- Đờng kính cơ sở : d
b1
= d
1
. cos =50. cos 20

= 46,98( mm);
d
b2
= d
2
. cos = 260. cos 20

= 244( mm)
- Góc prôfin răng bằng góc ăn khớp :
t
=
tw
=20
4. Kiểm nghiệm đôn bền của răng
4.1. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.

Yêu cầu để đảm bảo độ bền tiếp xúc :
H


[
H
] .

H
= Z
M
Z
H
Z


11
11
..
)1.(..2
wmw
mH
dub
uKT
+
<
[ ]
H

Trong đó : - Z

M
: Hệ số xét đến ảnh hởng cơ tính vật liệu;
- Z
H
: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc;
- Z

: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng;
- K
H
: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc;
- b
w
: Chiều rộng vành răng.
- d
w
: Đờng kính vòng chia của bánh chủ động;
T
1
= 43930 (Nmm) ;
b
w
= 0,3. a
w
= 0,3. 155 = 46,5( mm );
Z
M
= 274 Mpa
1/3
(tra bảng 6.5 ) ;

17
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
Z
H
=
tw
b


2sin
cos2
=

)20.2sin(
1.2
= 1,76 ;
Bánh răng thẳng nên
0
0
=
b

.
Tỉ số truyền thực của bộ truyền là:
u
m1
= 104/20 = 5,2;
d
w1
= 50 (mm).



= 1,88 3,2
689,1
104
1
20
1
2,388,1
11
21
=






+=








+
ZZ
;

Z

=
3
)69,14(

= 0,88.
K
H
= K
H

.K
HV
K
H

; K
H

= 1,15 ; K
H

= 1( bánh răng thẳng )
Vận tốc bánh dẫn : v =
79,3
60000
1450.50.
60000
..

11
==


nd
w
m/s;
vì v < 6 m/s tra bảng 6.13 (trang 106) chọn cấp chính xác 8, tra bảng
6.16 chọn g
o
= 56 ;
006,0
=
H

Theo công thức 6.42

95,6
2,5
155
.79,3.56.006,0.
1
1
===
m
w
oHH
u
a
vg


theo bảng 6,15:răng thẳng , không vát đầu răng =>
H
=0,006

16,1
1.15,1.43930.2
50.5,46.95,6
1
..2
..
1
1
=+=+=


HHI
wwH
Hv
KKT
db
K
K
HV
= 1,16 K
H
= 1,16 . 1,15 . 1 = 1,33
Thay số :
H
= 274.1,76. 0,88.

2
50.2,5.5,46
)12,5.(33,1.43930.2
+
= 464,58( Mpa)
Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép : [
H
] = [
H
]. Z
R
Z
V
K
xH
.
Với v =3,79 m/s Z
V
= 1 (vì v < 5m/s ) , Cấp chính xác động học là
8, chọn mức chính xác tiếp xúc là 8. Khi đó cần gia công đạt độ nhám là
R
a
= 2,5...1,25 àm. Do đó Z
R
= 0,95 ; với d
a
< 700mm K
xH
= 1.
[

H
] = 500 .0,95.1.1 =475 MPa ,

H


[
H
] .
18
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
Răng thoả mãn về độ bền tiếp xúc.
4.2. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Yêu cầu
F


[
F
] ;
F
= 2.T
1
.K
F
Y

Y

Y

F1
/( b
w
d
w1
.m) <
[ ]
F

Trong đó: -T
1
: là mô men xoắn của bánh chủ động, T
1
=43930 N.mm
-

Y
: là hệ số kể đến sự trùng khớp ngang răng,


là hệ số
trùng khớp ngang, với răng thẳng

Y
=1.
-

Y
: là hệ số kể tới góc nghiêng của răng, với bánh răng thẳng


Y
=1.
- Y
F1
, Y
F2
hệ số dạng răng của bánh 1 và bánh 2.
- b
w
: chiều dộng vành răng, b
W
= 46,5 mm
- d
w
: đờng kính vòng lăn bánh chủ động, d
w
=50 mm
- K
F
: Hệ số tải trọng khi tính về uốn.
K
F
= K
F

.K
F

.K
FV

+ Bánh răng thẳng => K
F

=1
+ K
F

hệ số phân bố không đều tảI trọng trên chiều rộng vành răng, K
F

=1,32
(sơ đồ 3) bảng 6.7.
+ K
FV
hệ số tảI trọng động.
K
FV
=1 +

FF
wwF
KKT
dbV
..2
..
1
Với V
F
=
1

1
0
...
m
w
F
u
a
vg


Theo bảng 6.15,
F

= 0,016 ; theo bảng 6.16 g
0
= 56 ; v= 3,79 (mm/s) suy ra
ta cần bôi trơn bộ truyền băng dầu.
=> V
F
= 0,016.56.3,79.
2,5
155
= 18,54
=> K
Fv
= 1 +
32,1.43930.2
50.5,46.54,18
= 1,37

=> K
F
= 1,37.1,32.1 = 1,81
19
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
- Y
F1
, Y
F2
hệ số dạng răng bánh răng 1, bánh răng 2.
Tra bảng 6.18 ta có : Y
F1
= 4,08

Y
F2
=3,06
=>
63,111
5,2.50.5,46
81,1.08,4.43930.2
1
==
F

=>
7,83
08,4
06,3
.63,111.

1
2
12
===
F
F
FF
Y
Y

Ta có :
3.5. Kiểm nghiệm răng về quá tải.
ứng suất quá tải cho phép : [
H
]
max
= 2,8
ch2
= 2,8. 450 = 1260 MPa;
[
F1
]
max
= 0,8
ch1
= 2,8. 580 = 464 MPa; [
F2
]
max
= 0,8

ch2
= 0,8. 450 =
360 MPa;
K
qt
= T
max
/ T = 1,8.

H1max
=
H
.
44,5288,1.47,463
==
qt
K
MPa < [
H
]
max
= 1260 MPa;

F1max
=
F1
. K
qt
= 61,95. 1,3 = 80,54 MPa ;


F2max
=
F2
. K
qt
= 53,17. 1,3 = 69,12 MPa

F1max
< [
F1
]
max
,
F2max
< [
F2
]
max
nên răng thoả mãn.
Kết luận : Bộ truyền cấp nhanh làm việc an toàn.
B.Tính toán bộ truyền cấp chậm( bánh trụ răng nghiêng ).
1.Chọn vật liệu.
Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241 ữ 285 có:
Theo bảng 6.1
b1
= 850 MPa ;
ch 1
= 580 MPa.
Chọn HB
1

= 260 (HB)
Bánh lớn : Thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192...240 có:

b2
= 750 Mpa ;
ch 2
= 450 MPa.
Chọn HB
2
= 240 (HB)
Mô men xoắn trên trục : T2 = 220451 N.mm;
20
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
Tổng thời gian làm việc : t
h
= 12500 h;
2. Xác định ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép.
-
[ ]
( )
HLxHVRHHH
KKZZS

=
lim

;
Z
R
: Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc( R

a
=1,25 ữ 0,63 àm)
Z
R
= 1;
Z
V
=1 với v 5 m/s.
K
XH
: Hệ số xét đến ảnh hởng kích thớc bánh răng :
K
XH
=1(da 700 mm )
Chọn sơ bộ Z
R
Z
V
K
xH
= 1
[ ]
HHLHH
SK

=
lim

S
H

: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc. S
H
=1,1(theo bảng 6.2).

limH

: ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở;

limH

= 2.HB + 70

H lim1
= 590 MPa;

H lim2
= 550 MPa;
K
HL
=
H
m
HEHO
NN
với m
H
= 6.
m
H
: Bậc của đờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc.

N
HO
: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.
N
HO
= 30. H
4,2
HB

H
HB
: độ rắn Brinen.
74,2
1
10.87,1260.30
==
HO
N
74,2
2
10.55,1240.30
==
HO
N
N
HE
: Số chu kì thay đổi ứng suất tơng đơng.

( )
CKiii

i
i
HE
ttTTt
u
n
cN /./....60
3
1
=
C: Số lần ăn khớp trong một vòng quay.
T
i
, n
i
, t
i
,u
i
: Lần lợt là mômen xoắn , số vòng quay và tổng số giờ làm việc
, tỷ số truyền cấp chậm ở chế độ i của bánh răng đang xét.

( )
ckiiiHE
ttTTt
u
n
cN /./....60
3
1

2
2
2
=

7
2
733
2
10.7,110.9,3
8
3
.)6,0(
8
5
1.12500.
06,3
25,277
.1.60
=>=






+=
HOHE
NN
21

Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
ta có : N
HE2
> N
HO2
=> K
HL2
= 1
Tơng tự : N
HE1
> N
HO1
=> K
HL1
= 1
[
H
]
1
=
)(36,536
1,1
1.590
MPa
=
; [
H
]
2
=

)(500
1,1
1.550
MPa
=

Vì bộ truyền là bánh trụ răng nghiêng nên :

[ ]
[ ] [ ]
2
21
HH
H


+
=
= 518,18 MPa < 1,25
[ ]
min
H

=625 (Mpa)
-Tính ứng suất uốn cho phép :

[ ]
( )
FLFCxFSRFFF
KKKYYS


=
lim

;
S
F
: Hệ số an toàn khi tính về uốn. S
F
=1,75.

limF

: ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở;

limF

= 1,8.HB

Flim1
= 1,8. 260= 468 MPa;


Flim2
= 1,8. 240= 432 MPa;
Y
R
= 1: hệ số xét đến ảnh hởng của độ nhám mặt lợn chân răng .
K
XF

: Hệ số xét đến ảnh hởng kích thớc bánh răng :
K
XF
=1(da 400 mm )
K
FC
: hệ số ảnh hởng đặt tải,
K
FC
= 1 do bộ truyền quay một chiều;
K
FL
=
F
m
FEFO
NN
với m
F
= 6.
m
F
: Bậc của đờng cong mỏi khi thử về uốn.
N
FO
: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn.
N
FO
= 4.
6

10
vì vật liệu là thép 45,
N
EE
: Số chu kì thay đổi ứng suất tơng đơng.
( )
cki
m
ii
i
i
FE
ttTTt
u
n
cN
F
/./....60
1
=
C: Số lần ăn khớp trong một vòng quay.
T
i
, n
i
, t
i
, u
i
: Lần lợt là mômen xoắn , số vòng quay và tổng số giờ làm

việc,tỷ số truyền ở chế độ i của bánh răng đang xét.

6
2
766
2
10.410.37,4
8
3
.)6,0(
8
5
1.12500.
06,3
25,277
.1.60
=>=






+=
FOFE
NN
22
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
ta có : N
FE2

> N
FO2
=> K
HL2
= 1; tơng tự N
FE1
> N
FO1
=> K
HL1
= 1;
3.Xác định thông số bánh trụ răng nghiêng:
3.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
a
w2
= K
a
(u
2
+1)
[ ]
3
2
2
1
..
.
baH
H
u

KT


T
1
=220451( Nmm); K
a
= 43(răng nghiêng),
Chọn
( ) ( )
86,0106,3.4,0.53,01.53,04,0
2
=+=+==
u
babdba

Tra bảng 6.7 theo sơ đồ 5 có K
H

=1,05 ;
u
1
= 3,06 ; [
H
]=509( Mpa );
Thay số ta đợc : a
w2
= 43.(3,06+1).
19,157
4,0.06,3.)509(

05,1.220451
3
2
=
(mm)
Chọn khoảng cách trục: a
w2
= 175( mm ).
3.2. Xác định các thông số ăn khớp
) Môđun m (theo công thức 6.17) : m = (0,01 ữ 0,02). a
w2
= (0,01 ữ 0,02).165 = 1,75 ữ 3,5 .
Chọn môđun pháp m = 2,5 .
*) Tính số răng của bánh răng:
Bánh răng nghiêng chọn sơ bộ : = 10

;
Ta có số răng bánh dẫn là : Z
3
= 2

a
w2
.cos/ (m(u
2
+1))
=2.175.0,985/2,5(3,06+1)=33,96
chọn số răng của bánh dẫn Z
3
= 34 ,

Z
4
= u
2
Z
3
= 3,06.34 = 104,04
lấy Z
4
= 104 Z
t
= Z
3
+ Z
4
= 34 + 104 = 138 ;
*) Tính chính xác góc nghiêng :
Tỷ số truyền thực tế là : u
m2
= Z4/Z3 = 104/34 = 3,059 .
cos = m Z
t
/(2.a
w2
) = 2,5. 138/2.175 = 0,9857 = 9,7
0

*) Thông số cơ bản của bộ truyền cấp chậm :
- Đờng kính chia:
d

3
= m. Z
3
/ cos =2,5.34 /0,9857 = 86,23( mm )
23
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
d
4
= m.Z
4
/ cos =2,5. 104 /0,9857=263,77( mm )
- Đờng kính đỉnh răng : d
a3
= d
3
+ 2.m = 86,23 + 2. 2,5 = 91,23(mm)
d
a4
= d
4
+ 2.m = 263,77 + 2. 2,5 =
268,77( mm),
- Đờng kính đáy răng : d
f3
= d
3
- 2,5. m =86,23-2,5.2,5 = 79,98( mm),
d
f4
= d

4
- 2,5.m =263,77 - 2,5.2,5 = 257,52
(mm),
- Đờng kính cơ sở : d
b3
= d
3
. cos = 86,23. cos 20
0
=81,03 ( mm),
d
b4
= d
4
. cos = 263,77. cos 20

= 247,86 (mm).
- Góc prôfin răng bằng góc ăn khớp :

t
=
tw
= arctg(tg/cos) = arctg(tg20
0
/ cos9,7
0
) = 20,27
o
4.Kiểm nghiệm độ bền của bánh trụ răng nghiêng:
4.1. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.

Để đảm bảo về độ bền tiếp xúc :
H


[
H
] ,

H
= Z
M
Z
H
Z


32
22
..
)1.(..2
dub
uKT
mw
mH
+
<
[ ]
H

Trong đó: T

2
=220451 Nmm;
b
w
= 0,4.a
w2
= 0,4.175 = 70mm;
u
m2
= 104/34 = 3,059;
d
w3
= 2a
w2
/(u
m2
+1) = 86,23 mm;
Z
M
= 274 Mpa
1/3
(tra bảng 6.5 ) ;
tg
b
= cos
t
.tg = cos(20,27
o
).tg(9,7
o

)=0,16
b
=9,09
o
Z
H
=
tw
b


2sin
cos2
=
)27,20.2sin(
)09,9cos(.2
o
o
= 1,74 ;
Z

=


/1
=
73,1/1
=0,76 ;



=
( )
[ ]
( )
[ ]
73,1)7,9cos(.104/134/12,388,1cos./1/12,388,1
21
=+=+
o
ZZ

,
K
H
= K
H

.K
HV
K
H

; K
H

= 1,05 (Tính ở trên); K
H

= 1,13 ; (tra bảng 6.14).
Vận tốc bánh dẫn : v =

25,1
60000
25,277.23,86.
60000
..
23
==


nd
w
(m/s);
24
Trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội D.A Chi Tiết Máy
vì v < 5 m/s tra bảng 6.13 (trang 106) chọn cấp chính xác 9 ;
tra bảng 6.16 chọn g
o
= 73 ;
theo bảng 6,15 =>
H
=0,002 ; có K
H

=1,05
Theo công thức 6.42

38,1
059,3
175
.25,1.73.002,0.

2
2
1
===
m
w
oHH
u
a
vg


016,1
13,1.05,1.220451.2
23,86.70.38,1
1
..2
..
1
3
=+=+=


HHII
wwH
Hv
KKT
db
K


K
H
= 1,012.1,13.1,05 = 1,2 .
Thay số :
H
= 274 . 0,76 . 1,74.
2
)23,86.(059,3.70
)1059,3.(2,1.220451.2
+

H
= 420,81(Mpa)
Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép : [
H
] = [
H
]. Z
R
Z
V
K
xH
.
Với v =1,14 m/s Z
V
= 1 (vì v < 5m/s ) , Cấp chính xác động học là 9,
chọn mức chính xác tiếp xúc là 9. Khi đó cần gia công đạt độ nhám là R
a
=

10...40 àm. Do đó Z
R
= 0,90; với d
a
< 700mm K
xH
= 1.
[
H
] = 518,18.1.0,9.1 = 466,36 (Mpa).
Do
H


[
H
] nên răng thoả mãn độ bền tiếp xúc.
4.2. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Yêu cầu
F


[
F
] ;
F
= 2.T
1
.K
F

Y

Y

Y
F1
/( b
w
d
w3
.m) <
[ ]
F

Tính các thông số :
Theo bảng 6.7 ta có K
F

= 1,12 ; với v < 2,5 m/s tra bảng 6.14(trang
107) cấp chính xác 9 thì K
F

= 1,37.
Tra bảng 6.16 chọn g
o
= 73
Theo bảng 6.15 =>
F
=0,006
=>

05,4
062,3
165
.26,1.73.006,0.
3
1
===
t
w
oFF
u
a
vg


032,1
37,1.12,1.220451.2
24,81.66.05,4
1
.
..
1
3
=+=+=


FFII
wwF
Fv
KKT

db
K

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×