B. Địa lí khu vực và quốc gia
Bài 11. nhật b¶n
Nhật Bản
Nhật bản
Din tích: 378.000 km2
Dân s: 127.7 triu (2005)
Th ô: Tô - ki - ô
Việt nam
Din tích: 329.297km2
Dân s: 83.1 triệu (2005)
Tiết 1. Tự nhiên, dân cư
- Dựa vào lược đồ tự
nhiên Nhật Bản,
hình ảnh và đoạn
video hÃy hoàn
thiện phiếu học tập
sau.
- Giáo viên chia lớp
thành các nhóm
cùng thảo luận theo
nội dung phiếu.
I. Tự nhiên
Phiếu học tập
Đặc điểm tự nhiên
ý nghĩa
Động đất tại kobê, 1995
Sự tàn phá của Sóng thần
Động đất ở Nhật bản
I. Tự nhiên
Thông tin phản hồi
Đặc điểm tự nhiên
ý nghĩa
- Quốc đảo nằm ở Đông á,
lÃnh thổ bao gồm 4 đảo lớn
và hàng nghìn đảo nhỏ
- Thuận lợi giao lưu
phát triển kinh tế,
văn hoá - xà hội.
- LÃnh thổ được bao bọc bởi
các biển và đại dương lớn
trên thế giới
- Tiền đề quan trọng
để phát triển kinh tế
biển
I. Tự nhiên
Thông tin phản hồi
Đặc điểm tự nhiên
- Địa hình chủ yếu là đồi núi,
đồng bằng nhỏ hẹp ven biển
- Sông ngòi ngắn, dốc
- Có nhiều ngư trường lớn
- Khí hậu gió mùa, có sự phân
hoá từ bắc xuống nam
- Khoáng sản: nghèo
ý nghĩa
- Thuận lợi: Phát
triển sản phẩm nông
nghiệp, đánh bắt hải
sản
- Khó khăn: thiên
tai, thiếu diện tích
đất
sản
xuất,
nguyên liƯu c«ng
nghiƯp
II. Dân cư
1. Dân đông, cơ cấu dân số già
Yêu cầu: Dựa vào biểu đồ quy mô dân số Nhật Bản qua
một số năm, cơ cấu nhóm tuổi và các thông tin trong
SGK, hÃy:
Bản
+ Nêu đặc điểm về số dân và cơ cấu dân số Nhật
+ Đặc điểm này gây cho Nhật Bản những khó
khăn gì?
II. Dân cư
1. Dân đông, cơ cấu dân số già
TT
Quốc gia
1
Tr. Quốc
2
ấn Độ
3
4
5
6
Braxin
Pakistan
7
8
Quy mô dân số nhật bản
Hoa Kì
Inđônêxia
Bănglađet
LB Nga
9
10
Nigiêria
Nhật Bản
Số dân
1303
1103,6
296,5
222
184
162
144
143
132
127,7
II. Dân cư
1. Dân đông, cơ cấu dân số già
Cơ cấu nhóm tuổi nhật bản
Năm 1950
Năm 2005
II. Dân cư
1. Dân đông, cơ cấu dân số già
- Là quốc gia dân số đông trên thế giới
- Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm, số người già trong xà hội
ngày càng tăng
Sức ép phúc lợi xà hội, y tế và việc làm
- Mật độ dân số cao
- Mức độ đô thị hoá lớn; xuất hiện ngày càng nhiều đô thị
và siêu đô thị lớn
II. Dân cư
2. Người dân cần cù, tinh thần trách nhiệm. ham học
Yêu cầu: Dựa vào các hình ảnh minh hoạ và các thông
tin trong SGK, hÃy:
Bản
+ Nêu những đặc tính tốt đẹp của người Nhật
+ Từ đặc điểm trên h·y rót ra bµi häc cho ngêi
ViƯt Nam
II. Dân cư
2. Người dân cần cù, tinh thần trách nhiệm, ham học
Ken - đô nhật bản
Võ sĩ su - mô nhật bản
II. Dân cư
2. Người dân cần cù, tinh thần trách nhiệm, ham học
Lớp học nhật bản
trẻ em nhật học bài
II. Dân cư
2. Người dân cần cù, tinh thần trách nhiệm, ham học
Lớp học nhật bản
Lao động trong nhà máy «t
«
II. Dân cư
2. Người dân cần cù, tinh thần trách nhiệm, ham học
- Người dân chăm chỉ, cần cù yêu lao động
- Tinh thần tự giác và trách nhiệm cao đối với công
việc
- Chú trọng đầu tư phát triển cho giáo dục
Nền tảng cho những sự phát triển kinh
tế Nhật B¶n
Chùa vàng - nhật bản