Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

Thuyết minh đồ án thép nhà công nghiệp (nhịp dạng dàn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 75 trang )

CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

Mục lục

SVTH: TQT
MSSV:

1


CBHD: DNHT
I.

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

SỐ LIỆU VÀ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ.
1. Số liệu thiết kế.
- Mã số sinh viên là B1705178
+ Số 8: kích thước khung B=78m, L=29m, độ dốc i =15%
+ Số 7: chiều cao cột H2 = 4 m, H1 = 7.2 m
+ Số 1: sức trục Q = 16 T
- Nhịp khung: L = 29 (m).
- Bước cột: b = 6 (m).
- Số kích thước khung: B =78 (m).
- Sức trục: Q = 16 T, sức nâng cầu trục, chế độ làm việc trung bình.
- Cao trình đỉnh ray: H1=7,2 (m).
- Vùng gió: IIA.
- Dạng địa hình xây dựng công trình: B
- Chiều cao dầm cầu trục:0,7(m); chiều cao ray: hr = 0,2m.


- Nhịp cửa trời: Lct = 3.0 (m).
- Chiều cao cửa trời: Hct= 1.5 (m).
- Mái lợp tôn:
- Vật liệu thép: CCT38, hàn tự động, que hàn N42 (d= 3,5 – 5 mm)
hoặc tương đương.
- Bê tông móng cấp độ bền B20.
- Kết cấu bao che tường xây dọc công trình cao 3.0m dày 200mm.
2. Nhiệm vụ thiết kế:
a.
Thuyết minh tính toán:
- Tường xây dọc công trình cao 3.0m dày 200mm. Lựa chọn hệ tole
vách, tole mái, hệ sườn tường và xà gồ mái.
- Bố trí hệ giằng cột và kèo mái
- Tính tải trọng tác dụng lên khung. Biết hệ có cấu tạo thông thường
- Tính toán chọn tiết diện cột, vai cột và hệ kèo mái
- Tính kiểm tra chuyển vị ngang và đứng của khung
- Tính toán các vị trí liên kết khung kèo, đầu cột, vai cột và chân cột
b.
Bản vẽ thể hiện
- Bản vẽ kết cấu A1
- Vẽ cấu tạo sơ đồ khung trong đó có ghi cụ thể các kích thước và
thông số đã chọn. Số liệu cần trục lấy theo số gần nhất.

II.

XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG
1. Lựa chọn dầm cầu trục, cầu trục, ray, lớp lót ray.
a. Cầu trục:
- Với nhịp nhà L= 29 m, sức trục Q = 16T < 30T thì khoảng cách từ mép ngoài
cột đến trục định vị a = 0mm, chọn L 1 = 750 mm. Ta chọn cần trục có các

thông số sau:

SVTH: TQT
MSSV:

2


CBHD: DNHT

Sức
trục
Q
(T)
16T
-

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

Nhịp
Lk
(m)

Chiều
cao
gabarit
Hk
(mm)

25,5


1140

K.Các
h
Zmin
(mm)

Bề
rộng
gabarit
Bk
(mm)

Bề
rộng
đáy
Kk
(mm)

180

4630

3800

Trọng
T.
lượng
lượng

Áp lực Áp lực
xe con
cầu
Pmax Pmin
trục G
(kN)
(kN)
Gxe
(T)
(T)
14,1
1,236
115
35,5

b. Dầm cầu trục:
Chiều cao dầm cầu trục chọn sơ bộ:
1 1 
1 1 
H dct =  ÷ ÷.B=  ÷ ÷.6=(0,6÷0,75)m
 8 10 
 8 10 

Chọn

H dct = 0,7m

c. Ray và lớp lót ray:

Lấy chiều cao ray và lớp đệm là H r = 150 + 50 = 200 mm.


2. Xác định kích thước chính khung ngang.
• Theo phương đứng:
H d = H1 − ( hct + hr ) + hch
- Chiều cao cột dưới:
o Trong đó:

H1 = 7, 2m
hct = 0,6m
hr = 0,2m
hch = 1m

là cao trình đỉnh ray.
chiều cao dầm cầu trục.
chiều cao ray

chiều sâu chôn chân cột

→ H d = 7, 2 − (0,6 + 0, 2) + 1 = 7,4m
H1 = 7, 2m

- Cao trình đỉnh ray:
- Khoảng cách từ đỉnh xe con đến giàn vì kèo:

∆ a = ∆ v + 100mm
SVTH: TQT
MSSV:

∆v =


với

L
29
=
= 7, 25
400 400

3


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

⇒ ∆ a = 72,5 + 100 = 172,5mm

nhỏ hơn khoảng cách an toàn theo phương

đứng của cầu trục. Vậy lấy khoảng cách từ con xe đến đáy giàn là
.
- Kích thước từ mặt ray cầu trục đến đáy giàn vì kèo: H2
Chiều cao từ mặt ray cầu trục đến đáy giàn vì kèo:

(a ) = 500mm

H 2 = 4m

- Chiều cao của cột khung, tính từ nền nhà đến đáy giàn vì kèo H:
H = H1 + H 2 = 7, 2 + 4 = 12, 2m

- Chiều cao đầu giàn:
h0 = (

1
1
1
1
÷ ).L = ( ÷ ).29 = (1, 45 ÷ 1,93) m
15 20
15 20

h0 = 1,8m

Chọn
- Chiều cao giữa giàn:

1 1
1 1
h = ( ÷ ).L = ( ÷ ).29 = (3, 22 ÷ 4,14) m
7 9
7 9

dốc mái

i = 15%

nên:

và h phụ thuộc vào độ


h = h0 + 0,5.i.L = 1,8 + 0,5.0,15.29 = 3,975m

h = 3,975m

Chọn
• Theo phương ngang:
- Chọn trục định vị trùng mép ngoài cột (a=0). Do công trình sử dụng loại cầu
trục phi tiêu chuẩn ( hiện nay các nhà sản xuất cầu trục sản xuất loại cầu trục
phi tiêu chuẩn có nghĩa là nhịp cầu trục bất kì miễn sao khoảng cách an toàn
lớn hơn Zmin là được).



λ=

Chọn

khoảng cách từ trục định vị đến trục ray cầu trục:

L − Lk
29 − 25, 5
=
= 1, 75m
2
2

λ = 1750mm

- Kiểm tra khe hở giữa cầu trục và cột khung:


z = λ -h =1,75-0,6 = 1,15 (m) > zmin=0,18 m.

SVTH: TQT
MSSV:

4


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

3. Hệ giằng.
a. Hệ giằng mái:
- Chiều dài công trình 78m, cần bố trí 2 ôn giằng mái tại hai đầu hồi và giữa nhà
để đảm bảo các ô nhà không quá 60m.
Q = 16T > 10T

- Sức trục
bố trí hệ giằng dọc
- Do tải trọng gió lớn nên các thanh cánh dưới của giàn chịu nén nên cần sử
dụng thanh chống dọc để giảm chiều dài tính toán của thanh.
- Do nhịp nhà 29m nên hệ giằng đứng cần bố trí hai bên và nhịp giữa.

SVTH: TQT
MSSV:

5



CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

b. Hệ giằng cột:

- Sử dụng hệ giằng cứng nên khối cứng được bố trí tại khoang giữa chiều dài
khối nhiệt độ.

- Tổng chiều dài nhà

13B = 78m

nên không có khe nhiệt độ cả nhà là một khối
nhiệt độ. Vậy lớp giằng cột phía dưới chỉ bố trí giữa nhà. Lớp giằng cột phía
trên bố trí giữa nhà và hai đầu hồi.

c. Lựa chọn tiết diện thanh giằng:
- Sức trục

Q = 16T

nên sử dụng thanh giằng góc.
L 926.6
imin =
=
= 1,16cm
[ λ ] 400
- Bán kính quán tính tối thiểu thanh giằng


imin = 2, 29cm

- Từ bảng tra thép góc chọn thanh giằng mái số hiệu L75x6 (
).
0
0
- Sử dụng thanh giằng cứng nên góc bố trí từ 35 đến 55 . Đối với hệ giằng
đứng và hệ giằng cột trên nên chia làm 2 ô, tiết diện thanh giằng là L50x6.

SVTH: TQT
MSSV:

6


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

- Chiều dài tính toán thanh chống dọc
imin

600
=
= 3cm
200

L0 = 600cm

bán kính quán tính tối thiểu


. Chọn tiết diện thanh chống dọc gồm

nhau.

- Bán kính quán tính tiết diện

2[20a



imin = 3,64cm

2[20a

ghép lưng vào

( thõa mãn)

4. Lựa chọn tiết diện sơ bộ cột.
1
1
1
1
hw = ( ÷ ).H = ( ÷ ).8,89 = (592, 6 ÷ 889) mm
10 15
10 15

- Chiều cao bản bụng :
hw = 600mm

Chọn

tw = (

- Chiều cao bản bụng:
tw = 10mm
Chọn

1
1
1
1
÷
).h b = ( ÷
).800 = (6, 6 ÷ 13, 3) mm
60 120
60 120

b f = (0,3 ÷ 0,5).h b = (0,3 ÷ 0,5).600 = (180 ÷ 300)mm

- Bề rộng bản cánh:
b f = 250mm

.

Chọn

tf = (

- Chiều dày bản cánh:

t f = 12mm

1
1
1
1
÷ ).b f = ( ÷ ).250 = (7,14 ÷ 8, 9)mm
28 35
28 35

.

Chọn
Tổng chiều cao tiết diện cột:
h = hw + 2t f = 600 + 12.2 = 624mm
Kiểm tra khoảng cách an toàn theo phương ngang của cầu trục:

Z = λ − h = 1750 − 828 = 922mm > Z min = 180mm

5. Vai cột.
- Chiều cao bản bụng:

( thõa mãn ).

hw = 480mm

tw = 10mm
- Chiều cao bản bụng:
b f = 250mm
- Bề rộng bản cánh:

t f = 12mm
- Chiều dày bản cánh:
6. Cột cửa trời.

SVTH: TQT
MSSV:

7


CBHD: DNHT

- Chiều cao bản bụng:

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

hw = 200mm
tw = 8mm

- Chiều cao bản bụng:
b f = 80mm
- Bề rộng bản cánh:
t f = 10mm
- Chiều dày bản cánh:
7. Giàn vì kèo.
a. Lựa chọn sơ đồ giàn vì kèo:

b.
Lựa chọn tiết


-

diện
Chọn tiết diện thanh cánh

thanh giàn:

trên

Từ bảng thép hình ta chọn 2L125x90x10. Ghép cạnh bé như hình, ta có đặc
trưng hình học của tiết diện.

- Chọn thanh cánh dưới :

SVTH: TQT
MSSV:

8


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

Sử dụng dạng thép góc không điều cạnh ghép cạnh lớn với nhau.Tra bảng thép
hình ta chọn 2L200x150x12 có đặc trưng hình học của tiết diện :

- Chọn thanh xuyên khi không có hệ phân nhỏ :

Sử dụng thép góc đều cạnh. Từ bảng thép hình ta chọn 2L70x70x6 có

đặc trưng hình học của tiết diện :

- -

SVTH: TQT
MSSV:

Chọn thanh xuyên khi có hệ phân nhỏ :

9


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

Sử dụng thép góc không đều cạnh, cạnh bé ghép với nhau. Từ bảng thép
hình ta chọn 2L60x50x6 có đặc trưng hình học của tiết diện :

- Chọn tiết diện thanh đứng và hệ thanh phân nhỏ :

Sử dụng thép góc đều cạnh. Từ bảng thép hình ta chọn 2L50x50x5 có
đặc trưng hình học của tiết diện :

8. Sơ đồ kết cấu:
- Chân cột liên kết cứng với móng.

SVTH: TQT
MSSV:


10


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

- Liên kết giàn mái với cột: sử dụng hai thanh có độ cứng vô cùng lớn để liên kết
đầu giàn với cột. Hai thanh này có chiều dài bằng một nữa tiết diện cột.

III.

THIẾT KẾ XÀ GỒ MÁI
1. Tải trọng.
a. Tĩnh tải:
Thiết kế xà gồ dùng thép cán nóng
- Dùng xà gồ thép hình dạng tiết diện U14. Sơ đồ xà gồ. Sử dụng thanh
giằng

φ14

giằng ở giữa nhịp xà gồ.

Hình : xà gồ

- Xà gồ loại U14 có đặc trưng hình học tiết diện:
Loại
tiết
diện
U14a


SVTH: TQT
MSSV:

hxg

bxg

Ix

Iy

Wx

Wy

G

mm
140

mm
60

cm4
545

cm4
57,5


cm3
77,8

cm3
13,3

kN/m
0,133

11


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU
2

- Chọn tấm lợp mái là tôn có qtc = 0,15 kN / m
- Chọn khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt bằng là a = 1,5 m.
1,5
= 1,52m
cos8,53o
- Khoảng cách giữa các xà gồ:

- Số xà gồ trên 1 bên mái là:
L
29
+1=
+ 1 = 11
2.a xg

2.1,52

Tải trọng

Hệ số

Tải trọng

tiêu chuẩn

vượt tải

tính toán

Vật liệu

Đơn vị

Tấm lợp

kN/m2

0,15

1,1

0,165

Xà gồ


kN/m

0,133

1,05

0,140

b. Hoạt tải:
- Tải trọng hoạt tải xác định theo TCVN 2737-1995.

ptc = 0,3kN / m 2 , n = 1,3

⇒ p tt = n.ptc = 1,3.0,3 = 0,39kN / m

;
c. Tải trọng tác dụng lên xà gồ do tĩnh tải và hoạt tải:
qtc = (0,15 + 0,3).1,52 + 0,133 = 0,817 kN/ m

q tt = (0,165 + 0,39).1,52 + 0,140 = 0,983kN/ m

2. Tính toán xà gồ
- Tải trọng tác dụng
- Xét tải trọng tác dụng lên xà gồ theo hệ trục toạ độ Oxy có trục Ox

8,53o
tạo với phương ngang 1 góc
q tcy = q tc .cos 8,53o = 0,817.cos 8,53o = 0,808 kN/ m

qxtc = q tc .sin 8,53o = 0,817.sin 8,53o = 0,121kN / m

q tty = q tt .cos 8,53o = 0,983.cos8,53o = 0,972 kN/ m

qxtt = q tt .sin 8,53o = 0,983.sin 8,53o = 0,145kN / m

SVTH: TQT
MSSV:

12


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU
σ td =

Kiểm tra điều kiện bền xà gồ:

Mx My
+
≤ f .γ c
Wx Wy

tt

tt

qy

qx


6000

6000

mx

my

M =q b
tt
32
y

M=q b
tt
8
x

Mx =

q tty .B2
8

2

2

0,972.6 2
=
=4,374kN.m

8

q ttx .B2 0,145.6 2
My =
=
=0,163kN .m
32
32

M x M y 4,734.10 2 0,163.102
σ =
+
=
+
=7,31 kN/cm 2 <γ.f=21kN/cm 2
Wx Wy
77,8
13,3
td

tc

Kiểm tra độ võng xà gồ:

4

5 q y .B
5
0,808.64
Δy =

.
=
.
=0,012m
384 E.I x 384 2,1.108 .545.10-8

Điều kiện kiểm tra:
Δ 0,012
1
∆
=
=2.10-3 <   =
=5.10-3
B
6
 B  200
=> Đảm bảo điều kiện chịu lực và độ võng
IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG NGANG
1. Tải trọng thường xuyên phân bố trên mái.
Độ dốc mái i=15% nên α = 8,530 (sinα= 0,148; cosα=0,989).

SVTH: TQT
MSSV:

13


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU


- Tải trọng thường xuyên quy về mặt bằng nhà
Tải trọng xà gồ, tấm lộp, giằng mái lấy 0,15kN/m
g m tt =

1,1 x 0,15
=0,1667kN/m
cos(8.53)

- Tải trọng thường xuyên quy về các nút.
d
1,5
G1 =g mtt .B. =0,1667.6.
= 0,751kN
2
2
d
G 2 =g mtt .B. =0,1667.6 = 1,0002kN
2
d
(1,5 + 1)
G 3 =g mtt .B. =0,1667.6.
= 1,251kN
2
2
2. T

i trọng bản thân

dầm cầu trục:

Trọng lượng

bản thân dầm cầu trục lấy

theo kinh nghiệm:
tt
Gdct
= α .B 2 .n = 1,1.0.3.62 = 11,88kN
Trọng lượng bản thân dầm hãm lấy theo kinh nghiệm
tt
Ghct
= 5.n = 1,1.5 = 5,5kN

tt
Gdct
= 500daN = 5kN

Tải trọng bản thân giàn mái:
Mái tôn không sử dụng lấy bằng 0,30kN/m

ptc = 0.3.1,3 = 0,39kN .m
Tải trọng tác dụng lên nút giàn:

SVTH: TQT
MSSV:

14


CBHD: DNHT


Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

d
1,5
P1 =p tt .B. =0,39.6. = 1,755kN
2
2
d
P2 =p tt .B. =0,39.6.1,5 = 3,51kN
2
d
(1,5 + 1)
P3 =p tt .B. =0,39.6.
= 2,925kN
2
2

1. Hoạt tải trọng thẳng đứng cầu trục:

Áp lực thẳng

đứng lớn nhất do

cầu trục truyền lên vai cột Dmax xác định theo đường ảnh hưởng phản lực.
Bảng các số liệu cầu trục
Sức
trục
Q
(T)

16T

SVTH: TQT
MSSV:

Nhịp
Lk
(m)

Chiều
cao
gabarit
Hk
(mm)

K.Các
h
Zmin
(mm)

Bề
rộng
gabarit
Bk
(mm)

Bề
rộng
đáy
Kk

(mm)

25,5

1140

180

4630

3800

Trọng
T.
lượng
lượng
Áp lực Áp lực
xe con
cầu
Pmax Pmin
trục G
(kN)
(kN)
Gxe
(T)
(T)
14,1
1,236
115
35,5


15


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

Dtcmax =n c .∑ Pmax .yi =0,85.115.(0,36658+1+0,85333+0,22)=238,5kN
Dtcmin =n c .∑ Pmin .y i =0,85.35,5.(0,36658+1+0,85333+0,22)=73,6245kN

Dttmax =nDtcmax =1,1.238,5=262,35kN
Dttmin =nDtcmin =1,1.73,6245=80,987kN
Với nc = 0,85 là hệ số tổ hợp khi xét tải trọng do hai cầu trục chế độ nhẹ hoặc
trung bình.

3. Hoạt tải do lực hãm ngang cầu trục
Theo bảng thông số về cầu trục:
0,05.(Q+G xc ) 0,05.(160+12,36)
1
Tmax
=
=
=4,039kN
n0
2
Lực hãm ngang Tmax1 truyền lên cột được xác định theo đường ảnh hưởng như Dmax
tc
1
Tmax

=n c .Tmax
.∑ y i =0,85.4,039.(0,36658+1+0,85333+0,22)=8,377kN
tt
tc
Tmax
=n c .Tmax
=8,377.1,1=9,214kN

Lực hãm đặt trên cột ở mặt trên dầm cầu trục và cách mặt vai cột 0,7 m.
2. Hoạt tải gió
- Giá trị tính toán của thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao z so với mốc
tiêu chuẩn tác dụng lên 1m 2 bề mặt thẳng đứng được xác định theo công thức:
q = n.Wo.k.C
W0 = 0,95 − 0,12 = 0,83kN/ m 2
W0 : Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn,
(Gió II-A)
k: Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao, phụ thuộc theo dạng địa
hình; áp dụng dạng địa hình B, hệ số k được xác định:
+ Mức đỉnh cột, cao trình 10,64 m

→ k1 = 1,0099

→ k2 = 1,0443

+ Mức đỉnh mái, cao trình 12,815 m
- Phần tải trọng gió tác dụng từ đỉnh cột trở xuống chân cột hệ số k lấy:

k1 = 1, 0099.α H = 1, 0099.1, 04 = 1, 050296

- Phần tải trọng gió tác dụng từ đỉnh cột trở lên đỉnh mái hệ số k lấy trung bình:

k=

k1 + k2 1, 050296 + 1, 0443.1, 04
=
= 1, 0682
2
2

C: Hệ số khí động:

SVTH: TQT
MSSV:

α = 8,53o



Ce1 = −0,3347 Ce2 = −0, 4 Ce3 = −0,5
,

,

16


CBHD: DNHT

Hệ số vượt tải:

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

n = 1, 2

• Tải trọng gió lên cột:
+ Phía gió đẩy:

q1tt =n.k1.cd .W0 .a=1,2.1, 050296.0,8.0,83.6=5,0213kN/m
+ Phía gió hút:
q 2tt =n.k1.c h .W0 .a=1,2.1, 050296.0,5.0,83.6=3,1383kN/m

• Tải trọng gió lên mái:
+ Gió nửa trái:
=n.k .ce1.W0 .a=1,2.1,0682.0,3347.0,83.6=2,1366kN/m

q

tt
g − ntrai

q

tt
gio _ nphai

+ Gió nửa phải:
= n.k .ce 2 .W0 .a = 1, 2.1, 0682.0, 4.0,83.6 = 3,1918kN / m

• Tải trọng gió lên cột cửa trời:
q1tt =n.k1.cd .W0 .a=1,2.1,0682.0,7.0,83.6=4,46849kN/m
+ Phía gió đẩy:
+ Phía gió hút:


q 2tt =n.k1.c h .W0 .a=1,2.1,0268.0,6.0,83.6=3,830kN/m

• Tải trọng gió lên mái cửa trời:
+ Gió nửa trái:
=n.k .ce1.W0 .a=1,2.1,0682.0,3347.0,83.6=2,1366kN/m

q

tt
gio _cuatrai

q

tt
gio _ cuaphai

+ Gió nửa phải:
= n.k .ce 2 .W0 .a = 1, 2.1, 0682.0, 4.0,83.6 = 2, 5534kN / m

• Tải trọng gió quy về nút giàn:

SVTH: TQT
MSSV:

17


CBHD: DNHT


W1 =q ttg − ntrai .

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

d
1,5
=2,1366.
= 1, 6204kN
2.cos(8, 53)
2.cos(8,53)

W9 =q ttg − ntrai .

d
1 + 1,5
=2,1366.
= 2, 7 kN
2.cos(8,53)
2.cos(8, 53)

W10 =q ttg − ntrai .

W2 =q ttg − ntrai .

d
1
=2,1366.
= 1, 080 kN
2.cos(8, 53)
2.cos(8,53)


d
1,5
=2,1366.
= 3, 2407 kN
cos(8,53)
cos(8,53)

w 2 = w 3 = w 4 = w 5 = w 6 = w 7 = w 8 = 3, 2407kN
W11 =q ttgio _cuatrai .

d
1,5
=2,1366.
= 1, 6204 kN
2.cos(8, 53)
2.cos(8, 53)

W12 =q ttgio _cuatrai .

W13 =q ttgio _cuaphai .

d
1,5
=2,5534.
= 3,8729 kN
cos(8, 53)
cos(8,53)

W14 =q ttgio _cuaphai .


d
1, 5
=2,5534.
= 1, 9365kN
2.cos(8, 53)
2.cos(8,53)

W15 =q ttg − ntrai .

d
1
=3,1918.
= 1, 6087 kN
2.cos(8, 53)
2.cos(8,53)

W16 =q ttg − nphai .

SVTH: TQT
MSSV:

d
1,5
=2,1366.
= 3, 2407 kN
cos(8,53)
cos(8,53)

d

1, 5 + 1
=3,1918.
= 4, 034 kN
2 cos(8,53)
2 cos(8,53)

18


CBHD: DNHT
W17 =q ttg − nphai .

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU
d
1, 5
=3,1918.
= 4,841kN
cos(8, 53)
cos(8,53)

w17 = w18 = w19 = w 20 = w 21 = w 22 = w 23 = 4,8262kN
W24 =q ttg − nphai .

d
1,5
=3,1918.
= 2, 4131kN
2.cos(8,53)
2.cos(8,53)


W25 =W26 =q ttg _ cot troi .

d
1,5
=4,4684.
= 3,3888kN
2.cos(8,53)
2.cos(8,53)

W27 =W28 =q ttg _ cot troi .

d
1,5
=3,830.
= 2, 9046 kN
2.cos(8, 53)
2.cos(8,53)

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG KHUNG NGANG, TỔ HỢP NỘI LỰC
1. Sơ đồ tính kết cấu.
- Sơ đồ tính khung ngang như hình vẽ:

Sử dụng phần mềm Sap2000 ta xác định được nội lực các phần tử thanh ứng với các
trường hợp tải.
Biểu đồ nội lực tương ứng với các tổ hợp tải:

SVTH: TQT
MSSV:

19



CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

a. Tải trọng thường xuyên:

- Moment: M
- Lực dọc: P
- Lực cắt: Q

b. Hoạt tải sửa chữa cả mái:
- Moment: M
SVTH: TQT
MSSV:

20


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

- Lực dọc: P

- Lực cắt: Q

c. Hoạt tải sửa chữa mái trái:
- Moment: M


SVTH: TQT
MSSV:

21


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

- Lực dọc: P

- Lực cắt: Q

d. Hoạt tải sửa chữa mái phải:
- Moment: M

SVTH: TQT
MSSV:

22


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

- Lực dọc: P


- Lực cắt: Q

e. Dmax_ trái:
- Moment: M

SVTH: TQT
MSSV:

23


CBHD: DNHT

Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

- Lực dọc: P

- Lực cắt: Q

f. Dmax_ phải:
- Moment: M

SVTH: TQT
MSSV:

24


CBHD: DNHT


Đồ án thép HKII năm 2020 CTU

- Lực dọc: P

- Lực cắt: Q

g. T_ trái:
- Moment: M
SVTH: TQT
MSSV:

25


×