LÝ THUYẾT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
(Present Simple Tense)
Thì hiện tại đơn đi với 2 Verb chính là : Vtobe và V thường
(+): câu khẳng định
(-): câu phủ định
(?): câu hỏi
1. To be:
a. Công thức:
(+) S + am/is/are+O -> eg: I am a student
(-) S + Am/is/are + not + O -> eg: I am not a student
(?) yes/no: Am/Is/Are + S+O?
Yes, I am/ No, I’m not
Yes, She/He/it is/ No, She/He/it isn’t
Yes, you/they/we are/ No, you/they/we aren’t
Eg: Are you a student? -> Yes, I am/ No, I’m not
(?) câu hỏi có từ để hỏi: WH + Am/Is/Are + S+O?
WH= why(tại sao), where( ở đâu), what(cái gì),who(ai),
which(cái nào),how(như thế nào),when(khi nào)
Eg: why are you here?
b. Note:
I + am
He/she/it/N số ít/N k đếm được + is -> eg: the chair is
blue; the water is cold; she’s kind...
You/we/they/N số nhiều đếm được + are -> eg: these
chairs are dirty; they are students
2. HTĐ với động từ thường:
a. Công thức:
(+) S + Vs/es + O
(-) S + do/does + O
(?) yes/no question: Do/Does + S + V-inf + O?
Yes, I/they/we/you do/ No, I/they/we/you don’t
Yes, he/she/it does/ No, he/she/it doesn’t
Eg: Do you like apples? -> Yes, I do/ No, I don’t
(?) WH question: WH + do/does + S + Vinf + O?
Eg: what do you do?
b. Note:
*Do + I/you/we/they/N số nhiều đếm được + Vinf
-> eg: Trees provide oxygen for us; They don’t like apples
*Does + he/she/it/N số ít/N k đếm được + Vs/es
-> eg: Does this man know you? ; she likes him
c. Cách chia động từ Vs/es ở ngôi thứ III số ít:
Hầu hết các V đều được thêm ‘s’ khi chia ở ngôi thứ III số ít trừ các
trường hợp sau:
- Các V tận cùng bằng: z,x,s,sh,ch,o ( Zò Xem Sổ Shố Cho Ong)
-> ta thêm ‘es’
Eg: I watch TV -> She watches TV
- Các V tận cùng bằng : PHỤ ÂM + Y -> ta bỏ Y -> đổi thành ‘i’
rồi thêm ‘es’
Eg: I study English -> She studies English
- Have -> has
Eg: I have a cat -> She has a cat
3. Cách dùng của thì hiện tại đơn:
a. Dùng để diễn tả 1 sự thật hiển nhiên: A year has 24 months
b. Dùng để diễn tả sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại như là thói quen, lịch
trình: I get up at 6.00 every morning/ Our classes start at 7:15 a.m
c. Dùng để diễn tả những sự việc cố định mang tính chất lâu dài như:
+ Nơi sinh sống: I live in Eatoh
+ Nơi làm việc: I work in an Eng Center
+ Nghề nghiệp: I’m a teacher
+ Sự sở hữu: I has a bike
+ Sở thích và sở ghét: I like/hate apples
+ Năng lực: I can swim
d. Diễn tả sự việc trong tương lai mà có các từ như: when, as soon as,
until, after, before..: I’ll call you as soon as I come home
4. Dấu hiệu của thì hiện tại đơn:
- Khi trong câu xuất hiện Trạng từ tần suất: always, sometimes,
often, usually, never, seldom, continually, normally, regularly..
- Every + time/day/month/year/decade.../ Every + buổi trong ngày
(eg: every morning )
- Once/twice/three times/four times + a week/month/year
- On + Thứ ở số nhiều: On Mondays, On Tuesdays
- At weekends