Cần thơ, 7, 8, 9/2006
Cần thơ, 7, 8, 9/2006
LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sự ra đời
2. Cấu trúc
3. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
4. Giải thích từ ngữ
5. Nguyên tắc chung về bảo vệ môi trường
6. Chính sách bảo vệ môi trường
7. Nguồn lực bảo vệ môi trường
8. Hợp tác quốc tế
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Ngày 29 tháng 11 năm 2005, Luật Bảo vệ môi trường đã
được Quốc hội Khoá XI chính thức thông qua tại kỳ họp thứ
tám.
Theo đánh giá của các chuyên gia trong nước và quốc tế,
Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 là một bước nhảy về… ,
bao quát được hầu hết các hoạt động bảo vệ môi trường, với
các quy định chi tiết và cụ thể
SỰ RA ĐỜI CỦA LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
SỰ RA ĐỜI CỦA LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bao gồm:
Bao gồm:
15 chương, 136 điều (tăng 8 chương, 79 điều
15 chương, 136 điều (tăng 8 chương, 79 điều
so với Luật Bảo vệ môi trường năm 1993)
so với Luật Bảo vệ môi trường năm 1993)
Chương I.
Chương I.
Những quy định chung
Những quy định chung
Chương II.
Chương II.
Tiêu chuẩn môi trường
Tiêu chuẩn môi trường
Chương III.
Chương III.
Bảo tồn, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
Bảo tồn, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
Chương IV.
Chương IV.
Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường
động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường
Chương V.
Chương V.
Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh
Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ
doanh, dịch vụ
Chương VI.
Chương VI.
Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư
Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư
CẤU TRÚC
CẤU TRÚC
Chương VII.
Chương VII.
Bảo vệ môi trường biển, nước sông và các nguồn
Bảo vệ môi trường biển, nước sông và các nguồn
nước khác
nước khác
Chương VIII.
Chương VIII.
Quản lý chất thải
Quản lý chất thải
Chương IX.
Chương IX.
Quan trắc, thông tin về môi trường
Quan trắc, thông tin về môi trường
Chương XI.
Chương XI.
Nguồn lực bảo vệ môi trường
Nguồn lực bảo vệ môi trường
Chương XII.
Chương XII.
Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
Chương XIII.
Chương XIII.
Trách nhiệm bảo vệ môi trường của cơ quan quản lý
Trách nhiệm bảo vệ môi trường của cơ quan quản lý
nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể
nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể
Chương XIV.
Chương XIV.
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và bồi thường
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và bồi thường
thiệt hại về môi trường
thiệt hại về môi trường
Chương XV.
Chương XV.
Điều khoản thi hành
Điều khoản thi hành
CẤU TRÚC
CẤU TRÚC
Gồm 03 nội dung chính:
- Quy định hoạt động bảo vệ môi trường;
- Chính sách, biện pháp và nguồn lực để bảo vệ môi
trường;
- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
trong bảo vệ môi trường
=> Phạm vi điều chỉnh của Luật Bảo vệ môi trường 2005
bao quát hơn so với Luật Bảo vệ môi trường năm 1993
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
Đối tượng áp dụng của Luật Bảo vệ môi trường:
1. Phải là một trong những đối tượng dưới đây:
- Cơ quan nhà nước,
- Tổ chức (doanh nghiệp, tổ chức xã hội…
- Hộ gia đình,
- Cá nhân
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Tổ chức nước ngoài,
- Cá nhân nước ngoài
2. Có hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
- Ưu tiên áp dụng điều ước quốc tế trong trường hợp có sự khác
nhau giữa Luật Bảo vệ môi trường và điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Môi trường
1. Môi trường là yếu tố tự nhiên và vật chất bao quanh con
người, ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của
con người.
2. Thành phần môi trường là yếu tố vật chất tạo thành môi
trường (đất, nước, không khí, âm thanh….)
3. Hoạt động bảo vệ môi trường bao gồm:
- Giữ môi trường trong lành, sạch đẹp;
- Phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đối với môi trường;
- Ứng phó sự cố môi trường;
- Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, phục hồi và cải thiện môi trường;
- Khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên;
- Bảo vệ đa dạng sinh học
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
4. Phát triển bền vững
4. Phát triển bền vững
là phát triển đáp ứng nhu cầu của thế hệ
là phát triển đáp ứng nhu cầu của thế hệ
hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu
hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu
đó của các thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài
đó của các thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài
hoà giữa tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ xã hội và bảo
hoà giữa tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ xã hội và bảo
vệ môi trường
vệ môi trường
5. Tiêu chuẩn môi trường
5. Tiêu chuẩn môi trường
: một tiêu chuẩn được xem là tiêu
: một tiêu chuẩn được xem là tiêu
chuẩn môi trường khi thoả mãn hai điều kiện:
chuẩn môi trường khi thoả mãn hai điều kiện:
- Là giới cho phép của các thông số về chất lượng môi trường
- Là giới cho phép của các thông số về chất lượng môi trường
xung quanh, về hàm lượng chất gây ô nhiễm trong chất thải
xung quanh, về hàm lượng chất gây ô nhiễm trong chất thải
- Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định làm căn cứ
- Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định làm căn cứ
quản lý và bảo vệ môi trường
quản lý và bảo vệ môi trường
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
6. Ô nhiễm môi trường
6. Ô nhiễm môi trường
: ô nhiễm môi trường khi đảm bảo 02
: ô nhiễm môi trường khi đảm bảo 02
yếu tố:
yếu tố:
- Có sự biến đổi của các thành phần môi trường;
- Có sự biến đổi của các thành phần môi trường;
- Không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường
- Không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường
7. Suy thoái môi trường
7. Suy thoái môi trường
: suy thoái môi trường khi bảo đảm
: suy thoái môi trường khi bảo đảm
02 yếu tố:
02 yếu tố:
- Có sự suy giảm về chất lượng, số lượng của thành phần môi
- Có sự suy giảm về chất lượng, số lượng của thành phần môi
trường;
trường;
- Gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật
- Gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
8. Sự cố môi trường: tai biến, rủi ro từ hoạt động của con
người (đốt rừng, tràn dầu…) hoặc biến đổi thất thường của
tự nhiên (bão, lụt, động đất…)
9. Chất gây ô nhiễm: chất hoặc yếu tố vật lý nhưng chỉ xem là
chất gây ô nhiễm khi xuất hiện trong môi trường.
10. Chất thải: đảm bảo 2 yếu tố: (1) là vật chất (rắn, lỏng, khí)
(2) được thải ra từ hoạt động của con ngườI
11. Chất thải nguy hại: đảm bảo 2 yếu tố: (1) là chất thải (2)
có chứa yếu tố độc hại (dễ cháy nổ, ăn mòn, lây nhiễm…)
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
12. Quản lý chất thải
: là hoạt động phân loại, thu gom, vận
: là hoạt động phân loại, thu gom, vận
chuyển, giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế, xử lý, tiêu huỷ và
chuyển, giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế, xử lý, tiêu huỷ và
thải bỏ chất thải => là một quá trình.
thải bỏ chất thải => là một quá trình.
13. Phế liệu
: chỉ được xem là phế liệu khi thoả mãn 2 điều
: chỉ được xem là phế liệu khi thoả mãn 2 điều
kiện: (1) là sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ sản xuất, tiêu
kiện: (1) là sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ sản xuất, tiêu
dùng (2) được thu hồi làm nguyên liệu sản xuất.
dùng (2) được thu hồi làm nguyên liệu sản xuất.
14. Sức chịu tải của môi trường
: là giới hạn cho phép mà môi
: là giới hạn cho phép mà môi
trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chất gây ô nhiễm
trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chất gây ô nhiễm
15. Hệ sinh thái
15. Hệ sinh thái
: là hệ quần thể sinh vật trong một khu vực địa
: là hệ quần thể sinh vật trong một khu vực địa
lý tự nhiên nhất định cùng tồn tại và phát triển, có tác động
lý tự nhiên nhất định cùng tồn tại và phát triển, có tác động
qua lại
qua lại
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ