Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ke hoach boi duong hoc sinh gioi khoi 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.66 KB, 14 trang )

Trờng Tiểu học số 1 xã Mờng Kim
T khi 5
Kế hoạch bồi dỡng học sinh giỏi
Năm học 2020 - 2011
_________________________
I. Đặc điểm tình hình
1. Đội ngũ cán bộ, giáo viên
Tổng số có : 9 đ/c trong đó
+ Đại học: 1 đ/c
+ Cao đẳng s phạm : 1 đ/c
+ Trung cấp: 7 đ/c
+ Cha qua đào tạo: 0 đ/c
2. Đội ngũ học sinh :
+ Tổng số : 5 lớp
+ Tổng số học sinh : 77 học sinh
Trong đó : Lp5: Lt: 14 học sinh
L : 19 học sinh
TT : 18 học sinh
ND : 20 học sinh
NP : 6 học sinh
3. Những thuận lợi và khó khăn
a. Thuận lợi:
- T khi luôn nhận đợc sự quan tâm chỉ đạo của Phòng giáo dục đào tạo huyện Than
Uyên, BGH nh trng và các cấp ủy đảng, chính quyền địa phơng trong công tác
giảng dạy và giáo dục.
- Rải rác một số điểm trờng có một số ít học sinh nắm kiến thức đại trà tơng đối chắc.
b. Khó khăn
- Đội ngũ giáo viên có nhiều kinh nghiệm và năng lực trong công tác bồi dỡng h/s giỏi
cò ít.
- Trong những năm qua HS ca trng t thành tích h/s giỏi các cấp là không cao.
- Trờng đóng trên địa bàn xã với 5 điểm bản cách nhau trung bình 5km, nên khó trong


công tác tập trung học sinh để bồi dỡng.
- Mỗi lớp chỉ có 1 giáo viên vừa dạy đại trà vừa bồi dỡng chơng trình nâng cao. Trong
khi đó đại đa số học sinh là ngời dân tộc thiểu số, các em nắm kiến thức đại trà còn cha
chắc chắn chứ cha nói đến kiến thức nâng cao. Mỗi môn Toán hoặc Tiếng Việt nhà tr-
ờng chỉ chọn đội tuyển khoảng 10 - 12 em.
- Kế họach bồi dỡng mang tính kế thừa cho những năm sau là không có, bởi trình độ
nhận thức của học sinh còn nhiều hạn chế.
- Đại đa số học sinh sống ở nông thôn, cuộc sống còn khó khăn nên việc quan tâm, bồi
dỡng ở gia đình hầu nh không có.
II. Phơng hớng và nhiệm vụ của việc bồi dớng học sinh giỏi năm học
2010 2011.
1. Phơng hớng
1
- 100% các lớp đều có nội dung học nâng cao dành cho học sinh khá giỏi.
- 3 đ/c đợc giao nhiệm vụ bồi dỡng học sinh giỏi lớp cn phát huy hết khả năng ng lc
của mình. Lựa chọn các em học sinh khá giỏi ở các điểm trờng tập trung tại 2 khu N
Ph ( HS NP + HS ND), Bn L (HS Lt, L, TT) để bồi dỡng mỗi tuần hai n ba
buổi chiều hng tun.
2. Nhiệm vụ
- Bồi dỡng tất cả các học sinh có học lực khá, giỏi ở tất cả các lớp trong khi học chơng
trình nâng cao ở cả hai môn Toán và Tiếng Việt.
- Bồi dỡng và chọn lựa các em học sinh giỏi có đủ tiêu chuẩn và điều kiện dự thi học
sinh giỏi cấp huyện. Tạo điều kiện cho các em tiếp tục bồi dỡng đi thi học sinh giỏi cấp
tỉnh (nếu cỏc em t gii HS giỏi cấp huyện)
III. Các chỉ tiêu và biện pháp cụ thể trong công tác bồi dỡng học sinh
giỏi
1. Chỉ tiêu:
- Căn cứ vào chỉ tiêu, kế hoạch của t trong năm học 2010 2011.
- Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch, tình hình thực tế của đội ngũ giáo viên và học sinh.
- Căn cứ vào thuận lợi và khó khăn của t đề ra chỉ tiêu sau:

100% các lớp đều có học sinh đạt học lực giỏi. Trong đó các em đạt giải trong kì thi học
sinh giỏi cấp t :
Lt: 2 em
L : 3 em
TT : 2 em
ND : 2 em
NP : 3 em
- Thnh lp đội tuyển học sinh giỏi cấp huyện khoảng 10 - 12 em cho cả hai môn Toán
và Tiếng Việt.
2. Các biện pháp thực hiện
- T khi phi hp vi BGH nh trng và các đoàn thể xây dựng đầy đủ các loại kế
hoạch và chỉ đạo thực hiện theo kế hoạch. Thờng xuyên phối kết hợp chỉ đạo thực hiện
phù hợp với kế hoạch của t, ca lp và nhiệm vụ của năm học cùng với điều kiện thực
tế của t, nh trng.
- Phân công bố trí sắp xếp đội ngũ cán bộ giáo viên một cách hợp lí, phù hợp với điều
kiện thực tế của t và năng lực của từng cá nhõn giáo viên.
- 100% giáo viên phải đợc học tập về chỉ thị và biên chế, nhim v của năm học.
- Xây dựng tốt đội ngũ nòng cốt chuyên môn, tập thể giáo viên có tinh thần đoàn kết
giúp đỡ lẫn nhau cùng chia sẻ, có ý thức trách nhiệm vơn lên trong mọi lĩnh vực công
việc, chú trọng công tác bồi dỡng thờng xuyên để không ngừng nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ.
- Đa các hoạt động của nhà trờng, ca t vào phát động phong trào thi đua, đồng thời
thực hiện thật tốt việc đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ở tháng, học kì và
năm học.
- Thực hiện tốt kỉ luật lao động, nề nếp kỉ cơng trong tất cả các hoạt động ca t v ca
nhà trờng.
2
- Các đồng chí tổ khối trởng, hiệu trởng, phó hiệu trởng thực sự phải là nòng cốt chuyên
môn trong nhà trờng.
- Các đồng chí giáo viên ng lớp chủ động su tầm nội dung bài dạy và chịu trách

nhiệm về nội dung bài dạy nâng cao cho học sinh của lớp mình.
- Các đồng chí giáo viên trong t phối hợp với đ/c Hoà và đ/c Thắng để cùng thống nhất
về nội dung và có biện pháp nâng cao công tác bồi dỡng học sinh giỏi.
VI. H thng kin thc lp 4 v 5
M RNG VN T
ễn li cỏc kin thc khi 4:
- on kt, nhõn hu; Trung thc, t
trng; í chớ, ngh lc; chi, trũ chi;
Lc quan, yờu i; c m; Ti nng;
Sc khe; Cỏi p; Dng cm; Du lch,
thỏm him
H thng li kin thc lp 5:
Kỡ 1: T quc; Nhõn dõn; Hũa bỡnh; Hu
ngh, hp tỏc; Thiờn nhiờn; Bo v T
quc; Hnh phỳc.
Kỡ 2: Cụng dõn; Trt t an ninh; Truyn
thng; Nam v n; Tr em; Quyn v bn
phn.
T VNG
Lp 4:
Cu to ca ting; T n; T phc: T
ghộp, t lỏy; DT: DTC, DTR; T, TT;
- Du hai chm, du ngoc kộp, du gch
ngang, du hi chm, du chm than, du
chm.
- Cõu hi: du chm hi, dựng cõu hi
vo mc ớch khỏc, gi phộp lch s khi
t cõu hi
- Cõu k: Ai lm gỡ? Ai th no? Ai l gỡ?
CN VN trong tng kiu cõu

Cõu khin, cỏch t cõu khin, gi phộp
lch s khi by t yờu cu ngh
- Cõu cm
Thờm TN cho cõu: ni chn, thi gian,
nguyờn nhõn, mc ớch, phng tin
Cỏch vit tờn ngi, tờn a lớ VN
Cỏch vit tờn ngi, tờn a lớ nc ngoi
Lp 5:
- T ng ngha; T trỏi ngha; T ng
õm, dựng t ng õm chi ch; T
nhiu ngha; i t, i t xng hụ; Quan
h t
Cõu:
- Cõu n: Cõu cú 1 cm ch v; Cõu cú
nhiu ch ng hoc nhiu v ng.
- Cõu ghộp: Ni cỏc v cõu ghộp bng
du cõu, 1 t ch quan h, 1 cp t ch
quan h, mt cp t hụ ng.
- Liờn kt cõu bng t ng ni
TP LM VN
1. K chuyn:
+ Th no l k chuyn
+ Nhõn vt trong truyn
+ K li hnh ng ca nhõn vt trong truyn
+ T ngoi hỡnh ca nhõn vt trong bi vn k chuyn
+ K li li núi, ý ngh ca nhõn vt
+ Ct truyn, xõy dng ct truyn
+ an vn trong bi vn k chuyn
+ Phỏt trin cõu chuyn
3

+ Mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện
2. Viết thư
3. Tả đồ vật:
- Cấu tạo của bài văn tả đồ vật
- Đoạn văn trong bài văn tả đồ vật
- Xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn tả đồ vật
4. Tả cây cối
- Cấu tạo
- Quan sát
- Miêu tả các bộ phận của cây cối
- Đoạn văn trong bài văn tả cây cối
- Xây dựng đọan văn miêu tả cây cối
- Xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn tả cây cối
5.Tả con vật (TT tả cây cối)
6. Tả cảnh
- Xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn tả cảnh
7. Tả người: Tả ngoại hình, tả hoạt động
- Dựng đoạn mở bài, kết bài
CẢM THỤ VĂN HỌC
1. Tìm hiểu về tác dụng của cách dùng từ đặt câu sinh động
2. Phát hiện những hình ảnh chi tiết có tác dụng gợi tả
3. Vận dụng một số biện pháp tu từ đã học: So sánh, nhân hóa, điệp ngữ, đảo ngữ
4. Bộc lộ cảm thụ văn học qua một đọan viết ngắn
MÔN TOÁN
I. Gồm 5 mạch kiến thức cơ bản.
1. Số học
2. Đại lượng và đo đại lượng.
3. Các yếu tố hình học.
4. yếu tố thống kê.
5. Giải toán có lời văn.

II. Các dạng toán cơ bản.
1.Các bài toán về dãy số:
- Điền thêm số hạng vào sau, trước hoặc giữa 1 dãy số.
- Xác định số a có thuộc dãy số đã cho hay không.
- Tìm số hạng của dãy số.
- Tìm số hạng thứ n của dãy số.
- Tìm số chữ số của dãy khi biết số số hạng.
- Tìm số số hạng của dãy khi biết số chữ số.
- Tìm chữ số n của dãy.
- Tìm số hạng thứ n khi biết tổng của dãy số.
- Tìm tổng các số hạng của dãy số.
2. Các Bài toán về dãy chữ:
- Tìm hai số biết tổng và hiệu.
- Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số.
4
- Tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s.
3. Cỏc bi toỏn v so sỏnh hai phõn s, so sỏnh hai s thp phõn.
4. Cỏc bi toỏn v t s phn trm.
5. Bi toỏn liờn quan rỳt v n v.
6. Cỏc bi toỏn t l thun, t l nghch.
7. Cỏc bi ton v tớnh chu vi, din tớch v th tớch cỏc hỡnh.
8. Cỏc bi toỏn v tớnh vn tc, quóng ng, thi gian.
K hoch c th thc hiờn cho nm hc 2010 2011:
Tháng Phân môn Nội dung Ngời thực hiện
9
- LTVC
- Tập làm văn
- Toỏn
- Cấu tạo của tiếng
- Từ đơn, từ ghép và từ láy

- Mở rộng vốn từ: T quc, nhõn dõn
- Cm th vn hc: Tỡm hiu v tỏc dng
ca cỏch dựng t t cõu sinh ng
TLV: T vt
- S hc; i lng v o i lng.
- in thờm s hng vo sau, trc hoc
gia 1 dóy s.
- Xỏc nh s a cú thuc dóy s ó cho hay
khụng.
- Tỡm s hng ca dóy s.
- Tỡm s hng th n ca dóy s.
- Tỡm s ch s ca dóy khi bit s s
hng.
- Tỡm s s hng ca dóy khi bit s ch
s.
- Tỡm ch s n ca dóy.
- Tỡm s hng th n khi bit tng ca dóy
s.
- Tỡm tng cỏc s hng ca dóy s.
Thỡn, Hnh,
Loan
10
- LTVC
- Tập làm văn
- Toỏn
- Danh từ chung, danh từ riêng, danh từ,
động từ, tính từ
- Mở rộng vốn từ: Hũa bỡnh, hu ngh, hp
tỏc
- Cm th vn hc: Phỏt hin nhng hỡnh

nh chi tit cú tỏc dng gi t
- TLV: T cõy ci
- i lng v o i lng; cỏc yu t
hỡnh hc.
- Tỡm hai s bit tng v hiu.
- Tỡm hai s bit tng v t s ca hai s.
- Tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai
Thỡn, Hnh,
Loan
5

×