Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bộ 4 đề+ĐA Kiểm tra 1 tiết 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.83 KB, 13 trang )

H v tờn HS
M đề 121ã
.. Khi : 10CB
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
Câu 1 :
Sử dụng lizin đánh dấu để theo dõi sự di chuyển của một enzim cho thấy, sau khi tiêm 10 phút thấy
chúng có mặt ở (1), sau hơn 3 phút nữa chúng có mặt ở (2) và sau 180 phút đợc định khu trong (3).
Câu trúc (1) (2) 3 lần lợt sẽ là :
A.
Ribôxôm lới nội chất lizôxôm
B.
Lới nội chất lizôxôm màng sinh chất
C.
Mạng lới nội chất hạt bộ máy gôngi
lizôxôm
D.
Mạng lới nội chất bộ máy gôngi
lizôxôm
Câu 2 :
Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết đợc hình thành giữa
A.
Nhóm OH vị trí 3 của đờng ở nuclêôtit trớc với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.
B.
Nhóm OH vị trí 3 và nhóm OH vị trí 5
C.
Nhóm OH vị trí 5 của đờng ở nuclêôtit trớc với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.
D.
Nhóm OH vị trí 3 của đờng ở nuclêôtit trớc với gốc R ở nuclêôtit sau.


Câu 3 :
Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân thực ?
A.
rARN 23S
B.
rARN 16S
C.
rARN 18S
D.
Cả 3 loại trên
Câu 4 :
Ribôxôm
A.
Có trong nhân tế bào
B.
Có trong lới nội chất hạt
C.
Liên kết trên lới nội hcất hạt hay tự do trong té
bào chất
D.
Dính trên màng của ti thể
Câu 5 :
Sự giống nhau giữa các dạng năng lợng : cơ năng, hoá năng, điện năng :
A.
Đều ở trạng thái thế năng
B.
Đều tích luỹ trong ATP
C.
Đều ở trạng thái động năng
D.

Đều tồn tại ở 2 trạng thái là thế năng và động năng
Câu 6 :
Trong tế bào, chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là
A.
Lipit trung tính
B.
Phôtpholipit
C.
Sáp
D.
Triglixêrit
Câu 7 :
Chức năng nào sau đây Không phải của lizôxôm ?
A.
Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào
B.
Làm nhiệm vụ phân huỷ các bào quan già và yếu
C.
Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất
D.
Tự tiêu tế bào cần thiết cho sự biệt hoá và biến thái
Câu 8 :
Cơ chất là gì ?
A.
Là chất tạo thành sau phản ứng
B.
Là chất làm tăng tốc độ phản ứng
C.
Là chất làm giảm tốc độ phản ứng
D.

Là chất chịu sự tác động của enzim
Câu 9 :
Để tổng hợp nên các phân tử ATP, chu trình Crep đã sử dụng bao nhiêu kcal ?
A.
288 kcal B. 36 kcal
C.
270 kcal D. 18 kcal
Câu 10 :
Trong phân tử prôtêin, chuỗi pôlipeptit có chiều
A.
Bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacbôxyl
B.
Bắt đầu bằng nhóm cacbôxyl và kết thúc bằng nhóm amin
C.
Bắt đầu bằng gốc R và kết thúc bằng nhóm amin
D.
Bắt đầu bằng nhóm amin kết thúc bằng nhóm amin
Câu 11 :
Chiều xoắn của mạch pôlipettit trong cấu trúc bậc 2 của đa số prtêin
A.
Ngợc chiều kim đồng hồ
B.
Thuận chiều kim đồng hồ
C.
Từ phải sang trái
D.
Cả B và C
Câu 12 :
Điều nào sau đây Không thuộc đặc điểm của bộ máy Gôngi ?
A.

Gồm những túi màng dẹt xếp chồng lên nhau
B.
Là nơi hình thành các túi tiết để gửi tới màng sinh chất
1
C.
Là nơi tạo ra các chất dinh dỡng của tế bào
D.
Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
Câu 13 :
Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm :
A.
saccarôzơ và xenlulôzơ
B.
Glicôgen và saccarôzơ
C.
Tinh bột và saccarôzơ
D.
Tinh bột và Glicôgen
Câu 14 :
Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thờng
A.
Tồn tại tự do trong tế bào
B.
bị các enzim của tế bào phân huỷ thành các nuclêôtit
C.
Bị vô hiệu hoá
D.
Liên kết lại với nhau
Câu 15 :
Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân sơ ?

A.
rARN 5,8S B. rARN 16S
C.
rARN 18S D. rARN 28S
Câu 16 :
Tơng quan giữa diện tích màng trong và màng ngoài của ti thể là:
A.
Diện tích của mỗi màng có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tuỳ từng loại ti thể
B.
Diện tích màng trong bằng diện tích màng ngoài
C.
Diện tích màng trong lớn hơn diện tích màng ngoài
D.
Diện tích ngoài lớn hơn diện tích màng trong
Câu 17 :
Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc
A.
Hoá học của các đại phân tử
B.
Không gian của các đại phân tử
C.
Prôtêin
D.
Màng tế bào
Câu 18 :
Các nguyên tố vi lợng thờng cần một lợng rất nhỏ đối với thực vật vì
A.
Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzim
B.
Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật

C.
Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật
D.
Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trởng nhất định
Câu 19 :
ATP đợc cấu tạo nh thế nào ?
A.
Đờng ribôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphat
B.
Đờng đêôxiribôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphat
C.
Đờng đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat
D.
Đờng ribôzơ, ađênin, 3 nhóm phôtphat
Câu 20 :
Lý do nào Không phải là nguyên nhân làm số lợng ti thể có thể thay đổi trong đời sống của tế bào ?
A.
Ti thể có thể tự nhân đôi làm cho số lợng ti thể tăng
B.
Lizỗôm phân huỷ những ti thể già yếu làm cho số lợng ti thể giảm
C.
Ti thể có thể tự tiêu huỷ làm cho số lợng ti thể giảm
D.
Tế bào phân chia làm cho số lợng ti thể cũng bị phân chia theo
Câu 21 :
Enzim là gì?
A.
Là chất bị biến đổi tạo sản phẩm trong phản ứng.
B.
Là chất không bị biến đổi sau phản ứng

C.
Là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học
D.
Là chất xúc tác sinh học đợc tạo bởi cơ thể sống
Câu 22 :
Ôxi và hiđrô trong phân tử nớc kết hợp với nhau bằng các liên kết
A.
Cộng hoá trị
B.
Este
C.
tĩnh điện
D.
Hiđrô
Câu 23 :
Nhận định nào sau đây không đúng về ATP ?
A.
ATP cung cấp năng lợng bằng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất đó
B.
Đợc cấu tạo bởi 3 thành phần chính: ađênin, đờng ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
C.
Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với nhau bằng liên kết giàu năng lợng.
D.
ATP sẽ bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp năng lợng cho các chất.
Câu 24 :
Chức năng nào sau đây Không phải của perôxixôm ?
A.
Phân giải H
2
O

2
nhờ catalaza
B.
ô xi hoá axit uric
C.
Phân giải các phân tử prôtêin
D.
Điều chỉnh chuyển hoá Glucôzơ
Câu 25 :
Phôpholiphit ở màng sinh chất là chất lỡng cực, do đó nó không cho
A.
Các chất tan trong nớc cũng nh các chất điện đi qua
B.
Các chất tan trong lipit, các chất có kích thớc nhỏ không phân cực không tích điện đi qua
C.
Các chất không tan trong lipit và trong nớc đi qua
D.
Cả A và B
Câu 26 :
Một phân tử mỡ bao gồm
A.
1 phân tử glixêrol và 1 phân tử axit béo
B.
1 phân tử gliêrol và 2 phân tử a xit béo
2
C.
1 phân tử gliêrol và 3 phân tử a xit béo
D.
3 phân tử gliêrol và 3 phân tử a xit béo
Câu 27 :

Chức năng nào sau đây Không phải của không bào ?
A.
Chứa chất phế thải, độc hại
B.
Chứa dung dịch muối khoáng
C.
Chứa không khí
D.
Chứa chất dinh dỡng và sắc tố
Câu 28 :
Nớc có tính phân cực do
A.
2 đầu có tích điện trái dấu
B.
Êlectron của hiđrô yếu
C.
Các liên kết hiđrô luôn bền vững
D.
Cấu tạo từ ôxi và hiđrô
Câu 29 :
Tính đa dạng và đặc thù của ADN đợc quy định bởi
A.
Số vòng xoắn
B.
Số lợng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtít
C.
Tỷ lệ
A T
G X
+

+
D.
Chiều xoắn
Câu 30 :
Chức năng không có ở prôtêin là
A.
Cấu trúc
B.
Truyền đạt thông tin di truyền
C.
Xúc tác quá trùnh trao đổi chất
D.
Điều hoà quá trình trao đổi chất
Câu 31 :
Trong cơ thể sống, các nguyên tố phổ biến là
A.
C, H, O, N, P, Ca
B.
O, N, C, Cl, Mg, S
C.
C, H, N, Ca, K, S
D.
C, H, O, Ca, K, P
Câu 32 :
Các bào quan có chứa ADN là
A.
Bộ máy gôngi và ribôxôm
B.
Lục lạp và bộ máy gôngi
C.

Ti thể và lục lạp
D.
Ribôxôm và ti thể
Câu 33 :
Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi đợc tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là
A.
Lới nội chất trơn Lới nội chất hạt màng sinh chất
B.
Bộ máy Gôngi Lới nội chất trơn màng sinh chất
C.
Lới nội chất hạt bộ máy Gôngi màng sinh chất
D.
Lới nội chất hạt ribôxôm màng sinh chất
Câu 34 :
Enzim làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào ?
A.
Liên kết với cơ chất tạo chất trung gian
B.
Làm biến đổi cấu hình của cơ chất
C.
Làm tăng năng lợng hoạt hoá các chất tham gia phản ứng
D.
Làm giảm năng lợng hoạt hoá các chất tham gia phản ứng
Câu 35 :
Chu trình Crep đã tạo ra :
A.
6NADH, FADH
2
, 6CO
2

.
B.
4NADPH, FADH
2
, 6CO
2
.
C.
4NADH, 2FADH
2
, 4CO
2
.
D.
6NADH, 2FADH
2
, 2ATP, 4CO
2
.
Câu 36 : Thế bào thực vật thờng Không có
A.
Perôxixôm và không bào
B.
Không bào và bộ máy gôngi
C.
Trung tử và ti thể
D.
Trung tử và lizôxôm
Câu 37 :
Để phân giải hoàn toàn 1 phân tử glucôzơ, quá trình hô hấp tế bào đã sử dụng bao nhiêu kcal cho

việc tổng hợp ATP, biết rằng tổng hợp 1 phân tử ATP cần 9 kcal ?
A.
378 kcal B. 342 kcal
C.
324 kcal D. 360 kcal
Câu 38 :
Các nguyên tố C, H, O đợc coi là nguyên tố sinh học phổ biến vì
A.
Chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể sống
B.
Cấu tạo nên mọi vật chất sống
C.
Không kết hợp với nhau và với nhiều nguyên
tố khác
D.
Có tính chất lý hoá phù hợp với thế giới sống
Câu 39 :
Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin đợc giữ vững nhờ
A.
Liên kết hiđrô
B.
Liên kết đisunphua
C.
Liên lết peptit
D.
Liên kết cộng hoá trị
Câu 40 :
Đặc điểm của nguyên tố vi lợng là
A.
Có vai trò khác nhau đối với từng loại sinh vật

B.
Tham gia vào thành phần của các enzim
C.
Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào
D.
Cả A, B, C

3
H v tờn HS
M đề 122ã
.. Khi : 10CB
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
Câu 1 :
Trong tế bào, chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là
A.
Phôtpholipit B. Lipit trung tính
C.
Triglixêrit D. Sáp
Câu 2 :
Các bào quan có chứa ADN là
A.
Ribôxôm và ti thể
B.
Bộ máy gôngi và ribôxôm
C.
Lục lạp và bộ máy gôngi
D.

Ti thể và lục lạp
Câu 3 :
Ôxi và hiđrô trong phân tử nớc kết hợp với nhau bằng các liên kết
A.
tĩnh điện B. Este
C.
Cộng hoá trị D. Hiđrô
Câu 4 :
Một phân tử mỡ bao gồm
A.
1 phân tử glixêrol và 1 phân tử axit béo
B.
1 phân tử gliêrol và 3 phân tử a xit béo
C.
1 phân tử gliêrol và 2 phân tử a xit béo
D.
3 phân tử gliêrol và 3 phân tử a xit béo
Câu 5 :
Chức năng nào sau đây Không phải của perôxixôm ?
A.
Phân giải H
2
O
2
nhờ catalaza
B.
ô xi hoá axit uric
C.
Phân giải các phân tử prôtêin
D.

Điều chỉnh chuyển hoá Glucôzơ
Câu 6 :
Để tổng hợp nên các phân tử ATP, chu trình Crep đã sử dụng bao nhiêu kcal ?
A.
18 kcal
B.
288 kcal
C.
270 kcal
D.
36 kcal
Câu 7 :
Trong phân tử prôtêin, chuỗi pôlipeptit có chiều
A.
Bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacbôxyl
B.
Bắt đầu bằng nhóm amin kết thúc bằng nhóm amin
C.
Bắt đầu bằng nhóm cacbôxyl và kết thúc bằng nhóm amin
D.
Bắt đầu bằng gốc R và kết thúc bằng nhóm amin
Câu 8 :
Ribôxôm
A.
Liên kết trên lới nội hcất hạt hay tự do trong té bào chất
B.
Dính trên màng của ti thể
C.
Có trong lới nội chất hạt
D.

Có trong nhân tế bào
Câu 9 :
Sử dụng lizin đánh dấu để theo dõi sự di chuyển của một enzim cho thấy, sau khi tiêm 10 phút thấy
chúng có mặt ở (1), sau hơn 3 phút nữa chúng có mặt ở (2) và sau 180 phút đợc định khu trong (3).
Câu trúc (1) (2) 3 lần lợt sẽ là :
A.
Mạng lới nội chất hạt bộ máy gôngi
lizôxôm
B
Lới nội chất lizôxôm màng sinh chất
C.
Ribôxôm lới nội chất lizôxôm
D
Mạng lới nội chất bộ máy gôngi lizôxôm
Câu 10 :
Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm :
A.
saccarôzơ và xenlulôzơ
B.
Glicôgen và saccarôzơ
C.
Tinh bột và saccarôzơ
D.
Tinh bột và Glicôgen
Câu 11 :
Enzim là gì?
A.
Là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học
B.
Là chất bị biến đổi tạo sản phẩm trong phản ứng.

C.
Là chất xúc tác sinh học đợc tạo bởi cơ thể sống
D.
Là chất không bị biến đổi sau phản ứng
Câu 12 :
Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin đợc giữ vững nhờ
A.
Liên kết cộng hoá trị
B.
Liên kết đisunphua
C.
Liên lết peptit
D.
Liên kết hiđrô
Câu 13 :
Chức năng nào sau đây Không phải của không bào ?
A.
Chứa chất phế thải, độc hại
B.
Chứa dung dịch muối khoáng
4
C.
Chứa không khí
D.
Chứa chất dinh dỡng và sắc tố
Câu 14 :
Đặc điểm của nguyên tố vi lợng là
A.
Có vai trò khác nhau đối với từng loại sinh vật
B.

Tham gia vào thành phần của các enzim
C.
Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào
D.
Cả A, B, C
Câu 15 :
Nhận định nào sau đây không đúng về ATP ?
A.
Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với nhau bằng liên kết giàu năng lợng.
B.
Đợc cấu tạo bởi 3 thành phần chính: ađênin, đờng ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
C.
ATP sẽ bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp năng lợng cho các chất.
D.
ATP cung cấp năng lợng bằng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất đó
Câu 16 :
Các nguyên tố C, H, O đợc coi là nguyên tố sinh học phổ biến vì
A.
Không kết hợp với nhau và với nhiều nguyên
tố khác
B.
Có tính chất lý hoá phù hợp với thế giới sống
C.
Cấu tạo nên mọi vật chất sống
D.
Chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể sống
Câu 17 :
Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi đợc tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là
A.
Bộ máy Gôngi Lới nội chất trơn màng sinh chất

B.
Lới nội chất hạt ribôxôm màng sinh chất
C.
Lới nội chất trơn Lới nội chất hạt màng sinh chất
D.
Lới nội chất hạt bộ máy Gôngi màng sinh chất
Câu 18 :
Điều nào sau đây Không thuộc đặc điểm của bộ máy Gôngi ?
A.
Gồm những túi màng dẹt xếp chồng lên nhau
B.
Là nơi tạo ra các chất dinh dỡng của tế bào
C.
Là nơi hình thành các túi tiết để gửi tới màng sinh chất
D.
Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
Câu 19 :
Sự giống nhau giữa các dạng năng lợng : cơ năng, hoá năng, điện năng :
A.
Đều tồn tại ở 2 trạng thái là thế năng và động năng
B.
Đều ở trạng thái thế năng
C.
Đều ở trạng thái động năng
D.
Đều tích luỹ trong ATP
Câu 20 :
Tính đa dạng và đặc thù của ADN đợc quy định bởi
A.
Tỷ lệ

A T
G X
+
+
B.
Số vòng xoắn
C.
Số lợng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtít
D.
Chiều xoắn
Câu 21 :
Các nguyên tố vi lợng thờng cần một lợng rất nhỏ đối với thực vật vì
A.
Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trởng nhất định
B.
Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzim
C.
Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật
D.
Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật
Câu 22 :
Chức năng nào sau đây Không phải của lizôxôm ?
A.
Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất
B.
Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào
C.
Làm nhiệm vụ phân huỷ các bào quan già và yếu
D.
Tự tiêu tế bào cần thiết cho sự biệt hoá và biến thái

Câu 23 :
ATP đợc cấu tạo nh thế nào ?
A.
Đờng ribôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphat
B.
Đờng ribôzơ, ađênin, 3 nhóm phôtphat
C.
Đờng đêôxiribôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphat
D.
Đờng đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat
Câu 24 :
Enzim làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào ?
A.
Liên kết với cơ chất tạo chất trung gian
B.
Làm biến đổi cấu hình của cơ chất
C.
Làm tăng năng lợng hoạt hoá các chất tham gia phản ứng
D.
Làm giảm năng lợng hoạt hoá các chất tham gia phản ứng
Câu 25 :
Chức năng không có ở prôtêin là
A.
Cấu trúc
B.
Điều hoà quá trình trao đổi chất
C.
Truyền đạt thông tin di truyền
D.
Xúc tác quá trùnh trao đổi chất

Câu 26 :
Phôpholiphit ở màng sinh chất là chất lỡng cực, do đó nó không cho
5

×