Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

nhan voi so co 2 chu so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.79 KB, 11 trang )


Ta có thể làm như sau :
36 x 23 =


= 828
Thø ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
36 X = ?
23
Nh©n víi sè cã hai ch sèữ
36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108

×
3 6 2 3 = ?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3 6
×
23 = 3 6
×
(2
0 + 3
)
=
3 6
×
20 +
3 6
×


3
=
720
+
108
=
828
a) Ta cã th tÝnh nh sauể ư :
b) Đặt tính và tính:
3 6
×
2 3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
×

36 23 = 828
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán

NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
36
×
23
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
×
36 23 = 828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là tích riêng thứ hai.Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Thø ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán

36 x 23


3 nhân 6 b»ng 18, viÕt 8 nhí 1 ; 3 nhân 3 b»ng 9,
thêm 1 b»ng 10, viết 10.
 2 nhân 6 b»ng 12, viÕt 2 (d­íi 0) nhí 1 ; 2 nhân 3
b»ng 6, thêm 1 b»ng 7, viÕt 7.
 H¹ 8 ;
0 céng 2 b»ng 2, viÕt 2 ;
1 céng 7 b»ng 8, viÕt 8.
3 6
2 3
x
810
27
828
Tích riêng
thø nhÊt
Tích riêng
thø hai
36 x 23 = 828
Nh©n víi sè cã hai chữ sè
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán

B i 1: à Đặt tính rồi tính:
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Luyện tập
Bài 2. Tính giá trị biÓu thøc 45 x a víi a = 13; 26
××

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×