Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CacbonSilic (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.67 KB, 2 trang )

Tổng hợp các bài tập cơ bản về cacbon và silic
Câu 1: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để
hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là
A. 200ml. B. 100ml. C. 150ml. D. 250ml.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế
khí CO2, người ta thường thu nó bằng cách
A. chưng cất. B. đẩy không khí.
C. kết tinh. D. chiết.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế
CO2 bằng phản ứng
A. C + O2. B. nung CaCO3.
C. CaCO3 + dung dịch HCl.
D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế
CO bằng cách
A. cho hơi nước qua than nung đỏ.
B. cho không khí qua than nung đỏ
C. cho CO2 qua than nung đỏ.
D. đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc.
Câu 5: Kim cương, than chì và than vô định hình là
A. các đồng phân của cacbon.
B. các đồng vị của cacbon.
C. các dạng thù hình của cacbon.
D. các hợp chất của cacbon.
Câu 6: Khi nung than đá trong lò không có không
khí thì thu được
A. graphit B. than chì. C. than cốc. D. kim cương.
Câu 7: Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số
oxi hoá là
A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4.
C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4.


Câu 8: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3, rồi cho
CO2 thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
chứa b gam NaOH, thu được dung dịch Y. Biết Y
vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác
dụng được với dung dịch BaCl2. Quan hệ giữa a
và b là
A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a.
C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O
thu được dung dịch A. Sục V lít khí CO2 (đktc)
vào dung dịch A thu được 15 gam kết tủa. Giá trị
của V là
A. 3,36 hoặc 7,84. B. 3,36 hoặc 5,60.
C. 4,48 hoặc 5,60. D. 4,48 hoặc 7,84.
Dùng cho câu 10, 11: Hoà tan hoàn toàn 20 gam
hỗn hợp A gồm MgCO3 và RCO3 (với tỉ lệ mol
1:1) bằng dung dịch HCl dư. Lượng CO2 sinh ra
cho hấp thụ hoàn toàn bởi 500 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,5 M thu được 39,4 gam kết tủa.
Câu 10: Kim loại R là
A. Ba. B. Ca. C. Fe. D. Cu.
Câu 11:Phần trăm khối lượng của MgCO3 trong
hỗn hợp A là
A. 42%.
B. 58%.
C. 30%.
D. 70%.
Câu 12: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và
CaCO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng
rồi cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào 450ml

dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng của MgCO3 trong hỗn
hợp là
A. 41,67%.
B. 58,33%.
C. 35,00%.
D. 65,00%.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam hiđrocacbon A,
rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 2,75 lít
dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 25 gam kết tủa.
A có thể là
A. CH4 hoặc C2H4.
B. C2H6 hoặc C3H4.
C. C2H4 hoặc C2H6.
D. CH4 hoặc C3H4.
Dùng cho câu 14, 15: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05
mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống
chứa Ni nung nóng một thời gian, thu được hỗn
hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch Z.
Câu 14: Chất tan trong dung dịch Z là
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3 và Na2CO3.
D. Na2CO3 và NaOH.
Câu 15: Tổng khối lượng chất tan trong Z là
A. 35,8.
B. 45,6.
C. 40,2.

D. 38,2.
Câu 16: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào
500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được
0,5 gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là
A. 0,336.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,448.
Câu 17: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để
hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là
A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml.
Câu 18: Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,01M tối
thiểu để hấp thụ hết 0,02mol khí CO2 là
A. 1,0 lít. B. 1,5 lít. C. 2,0 lít. D. 2,5 lít.
Câu 19: Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết
vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và
Ca(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 2,00. B. 4,00. C. 6,00. D. 8,00.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,01
mol C2H6 và 0,005 mol C3H8 rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa
KOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,895. B. 0,985. C. 2,955. D. 3,940.
Câu 21: Khí CO2 có lẫn khí SO2. Có thể thu được
CO2 tinh khiết khi dẫn hỗn hợp lần lượt qua các
bình đựng các dung dịch
A. Br2 và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và H2SO4 đặc.

C. NaOH và H2SO4 đặc.
D. KMnO4 và H2SO4 đặc.
Câu 22: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong
mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do nó có
khả năng
A. hấp thụ các khí độc.
B. hấp phụ các khí độc.
C. phản ứng với khí độc.
D. khử các khí độc.
Câu 23: Silic tinh thể có tính chất bán dẫn. Nó thể
hiện như sau:
A. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng
nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên.
B. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng
nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống.
C. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng
nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn.
D. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng
nhiệt độ thì nó không dẫn điện.
Câu 24: Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta
thường sử dụng
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. HF.
D. HCl.
Câu 25: Trong công nghiệp, silic được điều chế
bằng cách nung SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao
với
A. magiê. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon oxit
.

Câu 26: Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của
A. Na2CO3 và K2CO3.
B. Na2SiO3 và K2SiO3.
C. Na2SO3 và K2SO3.
D. Na2CO3 và K2SO3.
Câu 27: Thành phần chính của đất sét trắng (cao
lanh) là
A. Na2O.Al2O3.6SiO2.
B. SiO2.
C. Al2O3.2SiO2.2H2O.
D. 3MgO.2SiO2.2H2O.
Câu 28: Thành phần chính của cát là
A. GeO2. B. PbO2. C. SnO2. D. SiO2.
Câu 29 (B-07): Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối
cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam
chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ
hết vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng
muối khan thu được sau phản ứng là
A. 6,3 gam.
B. 5,8 gam.
C. 6,5 gam.
D. 4,2 gam.
Câu 30 (A-07): Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí
CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nòng độ
a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a

A. 0,04. B. 0,048 C. 0,06. D. 0,032.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 22,45 gam hỗn hợp
MgCO3, BaCO3 (trong đó chứa a % khối lượng
MgCO3) bằng dung dịch HCl rồi cho khí thoát ra

hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2
thu được kết tủa D. Để lượng D là lớn nhất thì giá
trị của a là
A. 18,7.
B. 43,9.
C. 56,1.
D.81,3.
Chú ý sẽ có bản nâng cao
Dáp an tham khao
1b, 2b, 3c, 4c, 5c, 6c, 7d, 8a,
9c, 10c, 11a, 12b, 13d, 14c,15c, 16b, 17c, 18a,
19b, 20d, 21a, 22b, 23a,24c, 25b, 26a, 27a,28 d, 29a, 30a , 31c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×