Sở giáo dục & đào tạo quảng ninh Đề thi .
Trờng THPT hoành bồ
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
đề thi số 1 dụng cụ quang
Câu 1 :
Mt kớnh thiờn vn cú tiờu c vt kớnh f
1
, th kớnh f
2
= 5cm. Mt ngi mt tt quan sỏt Mt
Trng trng thỏi khụng iu tit, bi giỏc ca nh khi ú l 32. Giỏ tr ca f
1
:
A.
6,4cm
B.
120cm
C.
160cm
D.
0,64m
Câu 2 :
Chn phỏt biu ỳng:
Khi nhỡn vt t v trớ cc cn thỡ
A.
khong cỏch t quang tõm ca thu tinh th
ti vừng mc l ngn nht.
B.
thu tinh th cú t nh nht.
C.
gúc trụng vt t giỏ tr cc tiu.
D.
thu tinh th cú t ln nht.
Câu 3 :
Mt thng v gi khi iu tit thỡ t ca thu tinh th bin thiờn mt lng 3p. Hi khi
ngi ny eo sỏt mt kớnh s 1 thỡ nhỡn rừ vt gn nht cỏch mt bao nhiờu ?
A.
25cm
B.
16,7cm
C.
20cm
D.
22,3cm
Câu 4 :
Mt ngi cn th ch nhỡn c cỏc vt trong khong cỏch mt t 10cm 122cm. Ngi ny
quan sỏt vt nh qua kớnh lỳp trờn vnh kớnh cú ghi X12,5. Mt t ti tiờu im nh ca kớnh, d
bi giỏc ca kớnh khi ngi ny ngm chng trong trng thỏi mt khụng iu tit l
A.
6
B.
4
C.
5
D.
7
Câu 5 :
Mt hc sinh thng xuyờn t sỏch cỏch mt 11cm khi c nờn sau mt thi gian, HS y khụng
cũn thy rừ nhng vt cỏch mt mỡnh ln hn 101cm. Hc sinh ú eo kớnh sa cỏch mt 1cm
nhỡn rừ cỏc vt vụ cc khụng phi iu tit. im gn nht m HS ú cú th nhỡn thy khi
eo kớnh sa l:
A.
12,11cm
B.
14,3cm
C.
11,11cm
D.
16,7cm
Câu 6 :
Chn phỏt biu NG.
thay i cỏch ngm chng mt vt qua kớnh hin vi, ngi ta
A.
c nh th kớnh, di chuyn vt kớnh.
B.
di chuyn ton b vt kớnh v th kớnh
C.
c nh vt kớnh, di chuyn th kớnh
D.
di chuyn vt cn quan sỏt.
Câu 7 :
Mt ngi mt tt cú khong nhỡn rừ ngn nht l 25cm, quan sỏt cỏc hng huyt cu cú ng
kớnh 7àm qua kớnh hin vi trờn vnh vt kớnh v th kớnh cú ghi X100 v X6. Mt t sỏt th
kớnh. Gúc trụng nh ca hng huyt cu bng:
A.
3.10
-2
rad
B.
2.10
-2
rad
C.
1,7.10
-2
rad
D.
2,5.10
-2
rad
Câu 8 :
Mt kớnh thiờn vn cú tiờu c vt kớnh f
1
= 120cm, th kớnh f
2
= 5cm. Mt ngi mt tt quan sỏt
Mt Trng trng thỏi khụng iu tit. Khong cỏch gia hai kớnh v bi giỏc ca nh khi ú
l:
A.
120cm; 25
B.
124cm; 30
C.
125cm; 24
D.
115cm; 20
C©u 9 :
Một kính lúp trên vành ghi X6,25. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát
ảnh của một vật nhỏ qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát sau kính. Độ bội giác
của kính là:
A.
3
B.
4
C.
4,5
D.
6,25
C©u 10 :
Vật kính của một máy ảnh có độ tụ 10điốp, được dùng để chụp ảnh của một người cao 1,55m và
đứng cách máy 6m. Tìm chiều cao của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim.
A.
2,63cm; 10,17cm
B.
2,15cm; 9,64cm
C.
2,72cm,
D.
1,85cm; 7,54cm
C©u 11 :
Gọi f và Đ là tiêu cự của kính lúp và khoảng cực cân của mắt. Độ bội giác của kính là
Ð
G
f
=
khi
…
A.
mắt đặt sát kính.
B.
mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp.
C.
mắt ngắm chừng với góc trông ảnh lớn
nhất.
D.
mắt ngắm chừng ở cực cận.
C©u 12 :
Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 0,4m. Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi
mắt điều tiết tối đa, người ấy đeo sát mắt một kính có tụ số:
A.
2,5đp
B.
2đp
C.
-2,5đp
D.
-2đp
C©u 13 :
Tìm phát biểu đúng về sửa tật của mắt cận thị:
A.
Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để
mắt có thể nhìn rõ được các vật ở xa không
mỏi mắt.
B.
Khi đeo kính, ảnh của các vật ở xa sẽ hiện
lên ở điểm cực cận của mắt.
C.
Một mắt cận thị khi đeo đúng kính sửa tật
sẽ trở nên như một người mắt tốt và nhìn rõ
được các vật cách mắt từ 25cm đến ∞.
D.
Muốn vậy người cận thị phải đeo (sát mắt)
một thấu kính phân kì có độ lớn tiêu cự:
V
f OC=
.
C©u 14 :
Tìm phát biểu sai về kính lúp:
A.
Kính lúp đơn giản là một thấu kính có tiêu
cự ngắn và độ tụ D>0.
B.
Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn
cho ảnh lớn hơn vật.
C.
Để độ bội giác của kính lúp không phụ
thuộc vào cách ngắm chừng, ta đặt mắt cách
kính đoạn l = f.
D.
Để đỡ mỏi mắt khi quan sát các vật nhỏ qua
kính lúp, ta đặt vật trước kính sao cho ảnh
ảo của vật hiện ở điểm cực viễn của mắt.
C©u 15 :
Một kính thiên văn gồm hai kính, một kính có f = 2cm và một kính có D = 1dp. Trục chính của
kính hướng đến mép ngoài của mặt trăng. Góc trông trực tiếp mặt trăng
/
0
= 32
α
. Góc trông
mặt trăng qua kính là
A.
26
0
B.
160
/
C.
26,8
0
D.
1600
/
C©u 16 :
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo
kính sửa cách mắt 1cm (nhìn vật ở vô cực không điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt
bao nhiêu ?
A.
14,28cm
B.
17,65cm
C.
15,28cm
D.
18,65cm
C©u 17 :
Chọn phát biểu đúng.
Máy ảnh và mắt về phương diện quang hình học là giống nhau: thu ảnh thật của vật thật; điểm
khác nhau giữa chúng là:
A.
tiêu cự của mắt có thay đổi, tiêu cự của vật
B.
độ tụ của mắt thay đổi được và nhỏ hơn độ
kính máy ảnh thì không đổi. tụ vật kính máy ảnh nhiều lần.
C.
máy ảnh thu ảnh ngược chiều trên phim,
mắt thu ảnh cùng chiều trên võng mạc.
D.
máy ảnh thu ảnh cùng chiều trên phim, mắt
thu ảnh ngược chiều trên võng mạc.
C©u 18 :
Tìm phát biểu sai về máy ảnh:
A.
Khoảng cách từ vật kính đến phim không
thay đổi.
B.
Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu
kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ
dương.
C.
Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh
thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên
phim
D.
Ảnh trên phim là ảnh thật nên luôn ngược
chiều với vật.
C©u 19 :
Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm.
Tính tiêu cự của mắt người này khi điều tiết tối đa.
A.
14,15mm
B.
15,63mm
C.
–15,25mm
D.
14,81mm
C©u 20 :
Một người về già khả năng điều tiết kém nhưng vẫn nhìn được xa, nên khi điều tiết tối đa độ tụ
chỉ tăng thêm 1dp. Lúc chưa điều tiết dộ tụ của mắt là D
0
= 67dp. Điểm cực viễn và cực cận cách
mắt là
A.
0,5m
B.
0,7m
C.
1m
D.
1,5m
C©u 21 :
Một người mắt thường có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tụ
số 10đp. Kính sát mắt. Độ bội giác của kính khi người ấy ngắm chừng ở cực cận là:
A.
10
B.
3,5
C.
5
D.
2,5
C©u 22 :
Chọn câu đúng.
Độ bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G
∞
là:
A.
1
2
Ðf
G
f
∞
=
B.
1
2
f
G
f
∞
=
C.
G
∞
= f
1
.f
2
D.
1 2
Ð
G
f f
∞
=
C©u 23 :
Một kính thiên văn gồm hai thấu kính đồng trục tiêu cự là 4cm và 1m. Một mắt thường có Đ =
24cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính. Góc nhìn trực tiếp mặt trăng là
-2
0
= 10 rad
α
. Phạm vi
ngắm chừng (khoảng điều chỉnh A
1
B
1
đối với thị kính) là
A.
A
1
B
1
cách thị kính từ 33,3cm đến 4cm
B.
A
1
B
1
cách thị kính từ 333cm đến 4cm
C.
A
1
B
1
cách thị kính từ 0,333cm đến 4cm
D.
A
1
B
1
cách thị kính từ 3,33cm đến 4cm
C©u 24 :
Điều nào sau đây đúng khi so sánh về cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn ?
A.
Thị kính của kính hiển vi có độ tụ lớn hơn
nhiều so với thị kính của kính thiên văn
B.
Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn
nhiều so với tiêu cự vật kính của kính hiển
vi.
C.
Có thể biên kính thiên văn thành kính hiển
vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính
cho nhau
D.
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của
chúng đều bằng f
1
+ f
2
khi ngắm chừng ở vô
cực.
C©u 25 :
Một kính lúp trên vành có ghi X2,5. Tiêu cự của kinh là:
A.
2,5cm
B.
10cm
C.
4cm
D.
0,4m
C©u 26 :
Một người cận thị khi đeo kính có tụ số -2,5đp thì nhìn rõ các vật cách mắt từ 22cm đến vô cực.
Kính cách mắt 2cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết không mang kính là:
A.
4,16đp
B.
5đp
C.
3,9đ
D.
2,5đp
C©u 27 :
Một kính hiển vi gồm hai thấu kính có tiêu cự là 2cm và 0,1cm, độ dài quang học của kính là
18cm. Một người mắt bình thường có Đ = 25cm quan sát vật rất nhỏ qua kính, mắt đặt tại tiêu
điểm ảnh của thị kính. Phạm vi đặt vật trước kính là
A.
Từ 0,100550cm đến 0,100556cm
B.
Từ 0,100551cm đến 0,100550cm
C.
Từ 0,100551cm đến 0,100556cm
D.
Từ 1,00551cm đến 1,00556cm
C©u 28 :
Một người mắt bình thường có khoảng cách OV = 1,5cm. Khả năng điều tiết của mắt giảm theo
độ tuổi. So với khi không điều tiết thì khi điều tiết tối đa độ tụ tăng thêm lượng
D = (16 - 0,3.n)dp∆
với n là số tuổi tính theo năm. Độ tụ tối đa của của mắt thường ở tuổi 17 là.
A.
67dp
B.
69,7dp
C.
77,9dp
D.
10,9dp
C©u 29 :
Chọn câu đúng. Muốn nhìn rõ vật thì …
A.
vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt
và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông
α≥α
min
.
B.
vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C.
vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.
D.
vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.
C©u 30 :
Một kính thiên văn tiêu cự vật kính là 1,2m kính đang đặt quan sát mặt trăng khi ngắm chừng ở
vô cùng có G = 60. Người ta muốn ghi ảnh mặt trăng lên phim ảnh có độ lớn gấp 5 lần ảnh qua
vật kính. Phim đặt cách thị kính là
A.
2,4cm
B.
1,2m
C.
24cm
D.
12cm
C©u 31 :
Mắt thường về già khi điều tiết tối đa thì độ tụ của thuỷ tinh thể tăng một lượng 2đp. Điểm cực
cận cách mắt một khoảng:
A.
50cm
B.
100cm
C.
33,3cm
D.
66,7cm
C©u 32 :
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10cm → 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên
vành có ghi X2,5 (Đ = 25cm). Tính độ bội giác của kính khi người ấy ngắm chừng trong trạng
thái mắt điều tiết tối đa (mắt đặt sát sau kính).
A.
2,5
B.
2
C.
4
D.
5
C©u 33 :
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên vành
kính ghi X5 trong trạng thái không điều tiết (mắt đặt sát kính), độ bội giác thu được là G = 3,3.
Vị trí điểm cực viễn của mắt người đó cách mắt một khoảng:
A.
65cm
B.
50cm
C.
100cm
D.
62,5cm
C©u 34 :
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm, đeo kính sát mắt có tụ số –1đp. Tìm
giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi mang kính.
A.
17,5cm → 2m
B.
15cm → 125cm
C.
13,3cm → 75cm
D.
14,3cm → 100cm
C©u 35 :
Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f
1
=1,2m. Hỏi tiêu cự f
2
của thị kính bằng bao nhiêu để
khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính bằng 60 ?
A.
50cm
B.
0,2m
C.
2cm
D.
2,4cm
C©u 36 :
Một kính lúp có độ tụ +20đp, một người mắt tốt (Đ = 25cm) nhìn một vật nhỏ qua kính lúp.
Kính sát mắt. Tính độ bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở trạng thái không điều tiết.
A.
4
B.
5
C.
5,5
D.
1,25
C©u 37 :
Chọn câu đúng.
Khi chiếu phim để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục, thì nhất thiết phải
chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là:
A.
0,1s
B.
0,4s
C.
>0,1s
D.
0,04s
C©u 38 :
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm và điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Người
này quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 10 cm. Xem kính đặt sát mắt. Độ bội giác
của ảnh biến thiên trong khoảng nào ?
A.
7,65
≤≤
G
B.
1,9 2,5G
≤ ≤
C.
6,33,1
≤≤
G
D.
5,23,1
≤≤
G
C©u 39 :
Một kính lúp có độ tụ +12,5đp, một người mắt tốt (Đ = 25cm) nhìn một vật nhỏ qua kính lúp.
Kính sát mắt. Tính độ bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở trạng thái không điều tiết.
A.
50
B.
3,125
C.
2,5
D.
2
C©u 40 :
Một người mắt bình thường có khoảng cách OV = 1,5cm. Khi nhìn vật đặt tại điểm C
V
thì độ tụ
của mắt là
A.
0,67dp
B.
6,7dp
C.
67dp
D.
0,067dp
C©u 41 :
Chọn câu đúng.
Để độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, người quan sát phải đặt mắt
…
A.
cách kính một khoảng 2f.
B.
tại tiêu điểm ảnh của kính.
C.
sát kính.
D.
sao cho ảnh ảo của vật qua kính hiện ở viễn
điểm cúa mắt.
C©u 42 :
Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm.
Tính tiêu cự của mắt người này khi không điều tiết.
A.
–2,5cm
B.
2,5cm
C.
–15mm
D.
1,5cm
C©u 43 :
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 52cm, đeo một kính có tụ số +1đp cách mắt 2cm,
người này sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt:
A.
35,3cm
B.
40cm
C.
29,5cm
D.
33,3cm
C©u 44 :
Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 16cm. Tìm tiêu cự của kính cần phải đeo sát
mắt để có thể nhìn vật cách mắt một khoảng 24cm.
A.
-48cm
B.
-24cm
C.
-16cm
D.
25cm.
C©u 45 :
Chọn câu đúng.
Kính lúp là …
A.
một hệ hai thấu kính hội tụ đồng trục, có
tiêu cự khác nhau nhiều lần.
B.
một thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong
việc quan sát các vật nhỏ.
C.
một quang cụ có tác dụng làm tăng góc
trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng
D.
một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc
quan sát các vật nhỏ, khi mắt nhìn qua
chiều lớn hơn vật. quang cụ này, thấy ảnh của vật với góc
trông α ≥ α
min
.
C©u 46 :
Chọn câu đúng. Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại
kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì …
A.
ảnh cuối cùng qua thuỷ tinh thể phải hiện rõ
trên võng mạc.
B.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong
khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn
sau thuỷ tinh thể.
C.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng
mạc.
D.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm
viễn cận của mắt.
C©u 47 :
Máy ảnh được dùng để chụp ảnh của một vật cách máy 300m. Phim cách vật kính 10cm. Vật
kính của máy ảnh có tiêu cự là:
A.
10cm
B.
12cm
C.
10,5cm
D.
30cm
C©u 48 :
Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của một vật cách vật kính
1,6m. Phim đặt cách vật kính một khoảng:
A.
10,67cm
B.
11,05cm
C.
10cm
D.
12cm
C©u 49 :
Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f
1
= 1cm; thị kính f
2
= 5cm, khoảng cách giữa vật kính và
thị kính là 20cm. Một người điểm cực cận cách mắt 20cm, điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một
vật nhỏ qua kính không điều tiết (mắt sát thị kính). Độ bội giác của ảnh:
A.
58,5
B.
75
C.
70
D.
56
C©u 50 :
Chọn phát biểu đúng.
Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực viễn thì
A.
khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể
đến võng mạc là ngắn nhất.
B.
thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất.
C.
mắt nhìn vật với góc trông lớn nhất.
D.
thuỷ tinh thể có tiêu cự lớn nhất.
C©u 51 :
Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vô cùng) quan sát một vật nhỏ qua
kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính l
= O
1
O
2
=20cm. Tính độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực.
A.
58,5
B.
72,6
C.
67,2
D.
61,8
C©u 52 :
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51,5cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều
tiết, người này đeo kính cách mắt 1,5cm. Độ tụ của kính là:
A.
+0,5đp
B.
+2đp
C.
–0,5đp
D.
–2đp
C©u 53 :
Người ta dùng một thấu kính hội tụ có độ tụ 1dp để thu ảnh mặt trăng . Góc trông mặt trăng là
33
/
, lấy 1
/
= 3.10
-4
rad. Đường kính của ảnh là
A.
3cm
B.
2cm
C.
1cm
D.
4cm
C©u 54 :
Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12,5cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí
cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn:
A.
1,8cm
B.
1,0cm
C.
12,5cm
D.
1,15cm
C©u 55 :
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát vật nhỏ qua kính lúp tiêu cự 4cm.
Khoảng cách từ kính đến mắt là bao nhiêu để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách