Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 12NC - LẦN 2 (HKI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.73 KB, 12 trang )

Trường : THPT
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 12A
Mơn : HỐ HỌC
Lớp : 12A
Họ và tên học sinh : ……………………………………………
Điểm :

Đề 134 :
Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~
06. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~
08. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~

Câu 1: Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
A. tơ capron B. tơ nitron. C. tơ nilon -6,6 D. tơ nilon - 7
Câu 2: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc
loại tơ tổng hợp ?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6 ; tơ enang và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 3: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. cao su thiên nhiên + HCl
→
0t


B. poli(vinyl axetat) + H
2
O
 →

0,tOH
C. amilozơ + H
2
O
 →
+
0,tH
D. poli(vinyl clorua) + Cl
2

→
0t
Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1
mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân khơng hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng
thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly B. Gly-Gly -Ala-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
Câu 5: Để tách riêng hỗn hợp khí C
6
H
6
và C
6
H
5

NH
2
ta dùng lần lượt các chất theo thứ tự sau :
A. HCl , NaCl. B. HCl , NaOH. C. NaOH , HCl. D. HNO
2
, Na .
Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
. C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 7: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. anilin. B. axit axetic. C. benzen. D. ancol etylic.

Câu 8: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C
4
H
9
O
2
N ?
A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 9: Cơng thức tổng qt của amin no , đơn chức , mạch hở là :
A. C
Y
H
Y
N
Z
B. C
n
H
n+2
N C. C
n
H
2n+3
N D. C
n
H
2n+1
NH
2
Câu 10: Cho 5 gam amin đơn chức X phản ứng hồn tồn với HCl dư thì thu được 7,5 gam muối. Số đồng phân của X là

A. 5 B. 8 C. 7 D. 4
Câu 11: Cho dãy chuyển hố sau :
+ HCl
+ NaOH
Glyxin Z X
→ →
;
+ HCl + NaOH
Glyxin T Y
→ →
X và Y lần lượt là
A. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa. B. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa.
C. ClH
3

NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa. D. Đều là ClH
3
NCH
2
COONa.
Câu 12: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 13: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH C. Cu(OH)
2
/ OH

D. dung dịch NaCl.
Câu 14: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 15: Cho 6 gam một aminoaxit tác dụng vửa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 7,76 gam muối. CTPT
của amino axit là:
A. CH
2

(NH
2
)CH
2
COOH B. CH
2
(NH
2
)COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 16: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.

Câu 17: Cho 8,9 gam X là một α – aminoaxit tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 12,55 gam muối của X. X có
công thức nào sau đây:
A. (NH
2
)CH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
C. (NH
2
)CH
2
CH
2
CH
2
COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 18: Amin chỉ chứa một nhóm NH
2

được gọi là
A. Amin B. Amin no đơn chức bậc I . C. Amin đơn chức . D. Amin đơn chức bậc I
Câu 19: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. HCl. B. NaCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 20: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh.
C. CH
2

=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
Câu 21: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế anilin ?
A. Cho ancol thơm tác dụng với NH
3
. B. Hidro hóa hợp chất nitril .
C. Khử hợp chất nitro bằng hidro nguyên tử. D. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH
3
.
Câu 22: Để chứng minh (X) H
2

N-CH
2
-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. HCl , NaOH B. Na
2
CO
3
, HCl C. HNO
3
, CH
3
COOH D. NaOH , NH
3
Câu 23: Cho 14,7 gam amino axit (X) chứa a nhóm COOH và 1 nhóm NH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được 19,1
gam muối khan. Mặt khác, cũng lấy lượng (X) trên tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được 18,35 gam muối khan. CTPT của (X)
A. C
4
H
9
O
2
N B. C
3
H
5
O
2

N C. C
5
H
9
O
4
N D. C
5
H
9
O
2
N
2
Câu 24: Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng các chất theo thứ tự sau :
A. HCl dư . B. NaOH dư . C. Br
2
. D. HNO
2
.
Câu 25: Cho 17,8 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 200ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được 23,4 gam chất rắn . Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. CH
3

NHCH
2
COOH B. H
2
NCH
2
COOCH
3
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
Câu 26: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5

NH
2
. B. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
. D. C
6
H

5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
.
Câu 27: Dãy gồm những polime được tạo ra bằng phương pháp trùng ngưng là:
A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6. B. tơ nitron, tơ axetat, nilon-6,6.
C. polibutađien, tơ nitron, nilon-6,6. D. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.
Câu 28: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 29: Axit glutamic là chất có tính
A. Bazơ B. trung tính. C. lưỡng tính. D. axit
Câu 30: Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Trường : THPT
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 12A
Mơn : HỐ HỌC
Lớp : 12A

Họ và tên học sinh : ……………………………………………
Điểm :

Đề 210 :
Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~
06. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~
08. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~

Câu 1: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. anilin.
Câu 2: Cho 6 gam một aminoaxit tác dụng vửa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 7,76 gam muối. CTPT
của amino axit là:
A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(NH
2

)COOH
C. CH
2
(NH
2
)CH
2
COOH D. CH
2
(NH
2
)COOH
Câu 3: Để tách riêng hỗn hợp khí C
6
H
6
và C
6
H
5
NH
2
ta dùng lần lượt các chất theo thứ tự sau :
A. HCl , NaCl. B. HCl , NaOH. C. HNO
2
, Na . D. NaOH , HCl.
Câu 4: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH D. Cu(OH)
2
/OH


Câu 5: Để chứng minh (X) H
2
N-CH
2
-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. HCl , NaOH B. HNO
3
, CH
3
COOH C. Na
2
CO
3
, HCl D. NaOH , NH
3
Câu 6: Dãy gồm những polime được tạo ra bằng phương pháp trùng ngưng là:
A. tơ nitron, tơ axetat, nilon-6,6. B. polibutađien, tơ nitron, nilon-6,6.
C. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6. D. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.
Câu 7: Cho 14,7gam amino axit (X) chứa a nhóm COOH và 1 nhóm NH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được 19,1
gam muối khan. Mặt khác, cũng lấy lượng (X) trên tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu
được 18,35 gam muối khan. CTPT của (X)
A. C
5
H
9
O
2

N
2
B. C
3
H
5
O
2
N C. C
5
H
9
O
4
N D. C
4
H
9
O
2
N
Câu 8: Cho 5 gam amin đơn chức X phản ứng hồn tồn với HCl dư thì thu được 7,5 gam muối . Số đồng phân của X là :
A. 8 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1
mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân khơng hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng
thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly B. Gly-Gly -Ala-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 10: Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ nitron. D. tơ nilon - 7

Câu 11: Cho 8,9 gam X là một α – aminoaxit tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 12,55 gam muối của X. X có
công thức nào sau đây:
A. (NH
2
)CH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. (NH
2
)CH
2
CH
2
CH
2
COOH.
Câu 12: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 13: Cho dãy chuyển hoá sau :
+ HCl
+ NaOH
Glyxin Z X
→ →
;
+ HCl + NaOH
Glyxin T Y
→ →
X và Y lần lượt là
A. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa. B. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa.
C. ClH
3

NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa. D. Đều là ClH
3
NCH
2
COONa.
Câu 14: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 15: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 16: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ
nào thuộc loại tơ tổng hợp ?
A. Tơ nilon-6,6 ; tơ enang và tơ capron. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 17: Amin chỉ chứa một nhóm NH
2
được gọi là
A. Amin B. Amin no đơn chức bậc I . C. Amin đơn chức . D. Amin đơn chức bậc I
Câu 18: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH

2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh.
Câu 19: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2

. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 20: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế anilin ?
A. Cho ancol thơm tác dụng với NH
3
. B. Hidro hóa hợp chất nitril.
C. Khử hợp chất nitro bằng hidro nguyên tử. D. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH
3
.
Câu 21: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl
2

→
0t
B. cao su thiên nhiên + HCl
→
0t
C. poli(vinyl axetat) + H
2
O
 →

0,tOH
D. amilozơ + H
2
O

 →
+
0,tH
Câu 22: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. HCl. B. NaOH. C. CH
3
OH. D. NaCl.
Câu 23: Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng các chất theo thứ tự sau :
A. HCl dư . B. NaOH dư . C. Br
2
. D. HNO
2
.
Câu 24: Cho 17,8 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 200ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được 23,4 gam chất rắn . Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. CH

3
NHCH
2
COOH B. H
2
NCH
2
COOCH
3
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
Câu 25: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H

5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
. D. C
6

H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
.
Câu 26: Công thức tổng quát của amin no , đơn chức , mạch hở là :
A. C
n
H
n+2
N B. C
n
H
2n+1
NH
2
C. C
n
H
2n+3
N D. C
Y
H
Y

N
Z
Câu 27: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 28: Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 29: Axit glutamic là chất có tính
A. Bazơ B. trung tính. C. lưỡng tính. D. axit
Câu 30: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C
4
H
9
O
2
N ?
A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Trường : THPT
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 12A
Mơn : HỐ HỌC
Lớp : 12A
Họ và tên học sinh : ……………………………………………
Điểm :


Đề 358 :
Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~
06. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~
08. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~

Câu 1: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2

, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
. D. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH

3
NH
2
.
Câu 2: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl
2

→
0t
B. cao su thiên nhiên + HCl
→
0t
C. poli(vinyl axetat) + H
2
O
 →

0,tOH
D. amilozơ + H
2
O
 →
+
0,tH
Câu 3: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế anilin ?
A. Cho ancol thơm tác dụng với NH
3
. B. Hidro hóa hợp chất nitril.
C. Khử hợp chất nitro bằng hidro ngun tử. D. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH

3
.
Câu 4: Cho 17,8 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 200ml dd NaOH 1,5M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn , cơ cạn dung dịch thu được 23,4 gam chất rắn . Cơng thức cấu tạo của X là :
A. CH
3
NHCH
2
COOH B. H
2
NCH
2
COOCH
3
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. H
2
NCH
2
CH
2

COOH
Câu 5: Cho dãy chuyển hố sau :
+ HCl
+ NaOH
Glyxin Z X
→ →
;
+ HCl + NaOH
Glyxin T Y
→ →
X và Y lần lượt là
A. Đều là ClH
3
NCH
2
COONa. B. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa.
C. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3

NCH
2
COONa. D. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa.
Câu 6: Cơng thức tổng qt của amin no , đơn chức , mạch hở là :
A. C
n
H
n+2
N B. C
n
H
2n+1
NH
2
C. C
n
H
2n+3
N D. C
Y
H
Y

N
Z
Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
?
A. Phenylamin. B. Phenylmetylamin. C. Benzylamin. D. Anilin.
Câu 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C

6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
.

×