Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ THI ONLINE hóa SINH THÁNG 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.67 KB, 5 trang )

ĐỀ THI ONLINE HÓA SINH THÁNG 5
ĐỀ THI 30 CÂU HỎI
Phản ứng chuyển succinyl CoA thành succinate cần
(A) CDP
(B) ADP
(C) GDP
(D) NADP +

Những axit amin nào sau đây sản xuất thuốc co mạch nhờ phản ứng
decarboxyl?
(A) Histidine
(B) Tyrosine
(C) Threonine
(D) Arginine

Apolipoprotein nào có trong VLDL và LDL
ApoA I
ApoA II
Apo B48
Apo B 100

pH phía trong màng tế bào gan là:
A. Cao hơn so với bên ngoài
B. Thấp hơn so với bên ngoài
C. Bằng so với bên ngoài
D. Tất cả đều sai

Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL
Triglycerid
Cholesterol
Phospholipid


Acid béo tự do
Sphingomyelin

Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp với …
A. Acid sulfuric.
B. Acid acetic.
C. Glycin.
D. Acid glutamine.
E. Acid glucuronic.
F. Tất cả đều đúng


Để tổng hợp các prostaglandin, các axit béo thiết yếu tạo ra một axit béo có
chứa
(A) 12 nguyên tử carbon
(B) 16 nguyên tử carbon
(C) 20 nguyên tử carbon
(D) 24 nguyên tử carbon

Ổn định thể tích tế bào do màng tế bào có:
A. Bơm H+ ATPase
B. Bơm Na+- K+ -ATPase
C. Trao đổi HCO3-ClD. Band 4.1

Thành phần nào mà trong dịch bạch huyết không có.
A. Na+
B. Acid amin
C. Lipid
D. Glucose


Lipid có những chức năng sau, ngoại trừ
Tham gia cấu trúc màng
Dự trữ năng lương
Vận chuyển
Chứa thông tin di truyền
Bảo vệ cơ thể

Khi citrate được chuyển thành isocitrate trong ti thể, nó bị chuyển thành …
trong bào tương
A. Acetyl CoA + oxaloacetate
B. Acetyl CoA + malonyl CoA
C. Acetyl CoA + Pyruvate
D. Acetyl CoA + acetoacetyl CoA

Lượng acid béo tự do trong huyết tương tăng lên bởi
A. Insulin
B. Caffeine
C. Glucose
D. Niacin

Albumin huyết thanh có thể bị giảm trong
(A) vàng da tan máu
(B) Vàng da do phá hủy tế bào gan
(C) Vàng da tắc nghẽn
(D) Tất cả đáp án trên

Khoảng nồng độ bình thường của tổng bilirubin huyết thanh là
(A) 0.2–1.2 mg/100 ml
(B) 1.5–1.8 mg/100 ml
(C) 2.0–4.0 mg/100 ml

(D) Trên 7.0 mg/100 ml


Lipoprotein lipase có nhiều nhất ở
Lòng ruột non
Gan
Thành mạch máu
Ty thể
Tụy tạng

Hormone bản chất lipid:
A. Thời gian bán huỷ ngắn
B. Được vận chuyển dưới dạng kết hợp chặt chẽ với protein máu đến mô đích
C. Dạng gắn với protein huyết tương là dạng có hoạt tính sinh học
D. Được tổng hợp tích trữ trong các túi nội bào

Chất sau đây là chất truyền tin thứ 2 của hormone peptide
A. cAMP, cCMP, IP3, protein G, DAG
B. cAMP, Ca2+, IP3, protein G, cGMP
C. cAMP, Ca2+, IP3,DAG, cGMP
D. cAMP, Ca2+, IP3, protein G, DAG

Thoái hóa hoàn toàn glycogen thành glucose cần mấy loại enzym
1
2
3
4
5
6
Mục khác:


Acid linolenic là acid béo có
16C
18C
18C
18C

và 1 liên kết kép
và 3 liên kết kép
và không có liên kết kép
và 2 liên kết kép

Tổng hợp cholesterol diễn tiến theo thứ tự sau
A. Acetyl CoA-mevalonat-lanosterol-squalen-cholesterol
B. Acetyl CoA-squalen-mevalonat-lanosterol-cholesterol
C.Acetyl CoA-mevalonat-squalen-lanosterol-cholesterol
D. Lanosterol-mevalonat-squalen-cholesterol
E. Acetyl CoA-lanosterol-mevalonat-cholesterol

Chu trình pentose xày ra ở
bào tương
màng trong ty thể
lysosome
Khoảng gian màng ty thể


Nếu tất cả enzyme, chất trung gian và các cofactor của chu trình acid citric và
cơ chất ban đầu acetyl CoA đều có mặt đầy đủ và hệ thống đệm ph bình
thường,Yếu tố nào trong chu trình acid citric gây ra sự giới hạn tốc độ của chu
trình

A. Phân tử oxy
B. Thời gian bán huỷ của enzyme
C. Sự quay vòng của sản phẩm trung gian
D. Dạng khử của cofactor

Về độ nhớt của máu, chọn SAI
A. Gấp 2 lần độ nhớt của nước ở 38 độ C
B. Phụ thuộc vào số lượng huyết cầu và nồng độ protein
C. Độ nhớt giảm trong trường hợp thiếu máu
D. Độ nhớ tăng trong trường hợp tăng hồng cầu và bạch cầu

Nồng độ nucleotide và các loại acid nucleic được đo bằng:
A) ng
(B) mg
(C) meq
(D) OD bước sóng 260 nm

Enzyme cắt nhánh không có trong:
A) Bệnh Cori
(B) Bệnh Andersen
(C) Bệnh Von Gierke
(D) Bệnh Her

Enzym thuộc nhóm ligases là:
A. Succinate thiokinase
B. Alanine racemase
C. Fumarase
D. Aldolase

Sản phẩm chuyển hóa acid amin đào thải ra trong nước tiểu của động vật dưới

dạng
Acid uric
Ammoniac
Glutamin
Creatinin
Urê

TRH có
A. 41 acid amin
B. 3 acid amin
C. 19 acid amin
D. 10 acid amin


Thận tái hấp thu các chất nào sau đây vào máu, TRỪ:
A. Na+
B. K+
C. Creatinine
D. Glucose

Apolipoprotein từ thành phần không thể thiếu của VLDL là
(A) B-100
(B) B-48
(C) Apo CII
(D) Apo CI
Quay lại
Gửi
Không bao giờ gửi mật khẩu thông qua Google Biểu mẫu.
Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. Báo cáo Lạm dụng - Điêu
̀ khoan

̉ Dich
̣ vụ - Chính sách
quyền riêng tư

Biểu mẫu



×