Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ chuyên
Năm học 2008-2009
môn hoá học
(Thời gian làm bài 180 phút( không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 06 câu, 01 trang
Câu 1 (2.0 điểm): Có 4 kim loại Fe,Al,Ag,Cu và 4 dung dịch: HCl,CuSO
4
, NaOH,
AgNO
3
. Những chất nào có thể tác dụng đợc với nhau từng đôi một? Viết các phơng
trình phản ứng?
Câu 2(3.0 điểm): a)Tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Ag, Cu
b) Khi điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, một lợng nhỏ Cl
2
thoát ra làm
nhiễm bẩn không khí của phòng thí nhiệm. Hãy giới thiệu một phơng pháp hoá học khử
độc khí Cl
2
trong không khí.
Câu 3(3.0 điểm): a)Viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau( ghi
rõ điều kiện cần thiết nếu có):
Tinh bột glucozơ rợu etylic axit axetic etyl axetat Natri axetat
Metan axetilen Vinyl clorua.
b) Cho hỗn hợp gồm rợu etylic và axit axetic. Trình bày phơng pháp hoá học để tách
riêng mỗi chất. Viết phơng trình phản ứng minh hoạ
Câu 4(4.5 điểm): Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M, trong đó số mol của M lớn hơn số
mol của Al. Hoà tan hoàn toàn 1,08 gam X bằng 100 ml dung dịch HCl thu đợc 1,176
lít khí(đktc) và dung dịch Y. Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thu
đợc 17,9375 gam kết tủa.
a) Tính nồng độ M của dd HCl đã dùng. biết M có hoá trị II trong muối tạo thành.
b) Xác định M và % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
Câu 5 (5.5 điểm) : Khử 3,48 gam 1 oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít H
2
(đktc). Toàn
bộ lợng kim loại M cho tác dụng với dd HCl d thu đợc 1,008 lít khí H
2
(đktc). Xác định
tên kim loại M, CTPT và CTCT oxit của M.
Câu 6 (2.0 điểm) : Để tráng một tấm gơng, ngời ta dùng 5,4 kg đờng glucozơ. Tính khối
lợng Ag bám trên tấm gơng, biết hiệu suất phản ứng đạt 95%.
Cho Al=27, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Mg=24,Ca=40 , Cl=35,5
N=14, H=1, O=16, Ag=108, C=12
.....................................Hết........................................................
Mã ký hiệu
Đ01H-08-TS10CH
Mã ký hiệu
HD01H-08-TS10CH
Đáp án Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ chuyên
Năm học 2008-2009
môn hoá học
Câu Nội dung Điểm
Câu1 2 điểm
- Những kim loại tác dụng với dd HCl: Al, Fe
2Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3 H
2
Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
- Những kim loại tác dụng với dd NaOH : Al
2 Al + 2 NaOH + 2 H
2
O 2 Na AlO
2
+ 3 H
2
- Những kim loại tác dụng với dd CuSO
4
: Al, Fe
2 Al + 3 CuSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 Cu
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
- Những kim loại tác dụng với dd AgNO
3
: Al, Fe, Cu
Al + 3 AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3 Ag
Cu + 2 AgNO
3
Cu( NO
3
)
2
+ 2 Ag
Fe + 2 AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu2 3 điểm
a)- Cho hỗn hợp tác dụng với dd HCl d :
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2 NaCl
2Fe(OH)
2
+ 1/2O
2
Fe
2
O
3
+ 2H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
- Hỗn hợp Cu và Ag không tan trong axit HCl đem đốt
1.0 đ
0,5 đ
trong O
2
, sau đó hoà tan hỗn hợp vào dd HCl lọc tách
chất không tan
là Ag. Đem điện phân dd nớc lọc thu đợc Cu:
2Cu + O
2
2CuO
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
CuCl
2
Cu + Cl
2
b) Bơm dd có tính khử mạnh nh dd NH
3
vào không khí:
3Cl
2
+ 2NH
3
N
2
+ 6HCl
HCl + NH
3
NH
4
Cl
1.0 đ
0,5 đ
Câu 3
a) 8 phơng trình x 0,25
b) Cho kiềm vào hỗn hợp để chuyển axit axetic thành muối không bay
hơi. Chng cất ta đợc rợu etylic bay ra:
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
- Cô cạn dung dịch sau khi đã bay hơi hết rợu. Lấy muối khô
cho tác dụng với axit mạnh sẽ đợc axit axetic bay ra ở dạng hơi:
2CH
3
COONa + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2CH
3
COOH
2điểm
0,5 đ
0,5đ
Câu 4 4.5 điểm
a) Hỗn hợp X tác dụng với dd HCl:
Al + 3HCl AlCl
3
+ 3/2 H
2
x 1,5x
M + 2HCl MCl
2
+ H
2
y y
Dung dịch Y tác dụng với dd AgNO
3
:
AlCl
3
+ 3AgNO
3
3AgCl + Al(NO
3
)
3
MgCl
2
+ AgNO
3
2AgCl + Mg(NO
3
)
2
HCl + AgNO
3
AgCl +HNO
3
n
HCl
=17,9375/143,5 = 0,125 mol
C
M
= 0,125/0,1= 1,25M
b) Ta có hệ phơng trình:
27 x + My = 1,08
1,5x + y = 1,176/22.4=0,0525
y= 0,135/M-18 vì y>0 M >18
Mặt khác y>x y> 0,105-2y/3 y> 0,021 M<24,43
0,5đ
0,75 đ
0,25đ
1,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
Vậy M là Mg 0,25đ
Câu 5 5.5
M
x
O
y
+ yH
2
xM + yH
2
O
0,06/y 0,06 0,06/y
( Mx +16y) 0,06/y =3,48 x/y = 42/M (I)
Mặt khác:
2M + 2nHCl 2MCl
n
+ nH
2
0,09/M 0,045
0,06x/y = 0,09/n x/y = 3/2n (II)
Từ (I) và (II) 42/M =3/2n M=28n
n=2 M=56 (M là Fe)
Thay n=2 x/y =3/4 công thức phân tử của oxit
Fe
3
O
4
CTCT : O=Fe- O- Fe-O-Fe=O
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 6
2.0
Phơng trình phản ứng:
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
180 kg 216 kg
5,4kg xkg
x= 6,48 kg
Vì hiệu suất đạt 95% m
Ag
= 6,48x95/100= 6,156 kg
0.5
0.5
0.5
0.5