Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

SINH TONG HOP PROTEIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.32 KB, 4 trang )

1. Tên môn học :
2. Tên tài liệu học tập :
3. Bài giảng :
4. Đối tượng :

SINH HÓA
SINH TỔNG HỢP PROTEIN
Lý thuyết
Bác sĩ Đa khoa hệ 6 năm , 4 năm

TEST LƯỢNG GIÁ
SINH TỔNG HỢP PROTEIN

I

II

III

Trọng
số

%

MT1 : Nêu được quan điểm cơ bản về sự
thông tin di truyền từ AND qua ARN đến
protein nhờ 2 quá trình chuyển mã và giải mã

10

0



0

10

50

MT2 : Mô tả 3 giai đọan của sự tổng hợp
protein ở Ribosom

10

0

0

10

50

Tổng cộng :

20

0

0

20


100%

SINH TỔNG HỢP PROTEIN
Câu 1: Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ?
a. Luận thuyết trung tâm nói về quá trình truyền thông tin di truyền từ protein tới ADN@
b. Mỗi chuổi polypeptid được mã hóa với một gen cấu trúc hay cistron.
c. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua hai bước : chuyển mã hay sao chép và giải mã hay
phiên dịch.
d. ARN polymerase hướng ARN hay ARN replicase xúc tác sự tổng hợp ARN bổ sung với
ARN khuôn.
Câu 2: Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ?
a. Mã được đọc theo chiều 5’  3’
b. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA
c. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin
d. Ứng với mã sao AUU ở ARNm là mã gốc ATT ở AND@
Câu 3: Trong sinh tổng hợp protein:
a. Thành phần của operon gồm có : một số gen cấu trúc, gen khởi động và gen điều hòa.
b. Sự chuyển mã bắt đầu từ gen điều hòa.
c. Các mã ứng với một chuổi polypeptid thì được xếp liền nhau theo thứ tự tương ứng với
thứ tự của các acid amin của polypeptid@


d. Trancriptase ngược xúc tác sự truyền thông tin ngược từ protein đến ARN.
Câu 4: Trong sinh tổng hợp protein:
a. ARNt giữ được cấu trúc ba chiều là nhờ liên kết disulfua
b. Quá trình kết hợp acid amin với ARNt thì không cần năng lượng.
c. Có tất cả 20 ARNt ứng với 20 acid amin.
d. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ ADN mẹ sang ADN của tế bào
con@
Câu 5: Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ?

a. Sự hoạt hóa acid amin không cần ATP và Mg++@
b. ARNm là bản sao của một hoặc trên một gen cấu trúc.
c. ARNt có hai vai trò : vận chuyển acid amin và đọc mã.
d. Ribosom là “ nhà máy ” tổng hợp protein.
Câu 6: Trong sinh tổng hợp protein
a. Liên kết giữa acid amin và ARNt là liên kết acylphosphat giàu năng lượng.
b. Có 60 acid amin ARNt synthetase tham gia hoạt hóa 20 loại acid amin.
c. Một ARNt có thể vận chuyển nhiều acid amin.
d. Nhánh tiếp nhận của ARNt bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 3’@
Câu 7: Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ?
a. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mỡ đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid
amin là formyl methionin. @
b. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-ARNt là amino acyl-ARNt synthetase.
c. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được ARNt tương ứng vận
chuyển.
d. Ribosom có hai vị trí tiếp nhận : vị trí P (tiếp nhận peptidyl ARNt ) và vị trí A tiếp nhận
( tiếp nhận aa-ARNt ).
Câu 8: Trong sinh tổng hợp protein:
a. ARNm gắn với R50S (ở vi khuẩn) trong giai đoạn mở đầu.
b. Bước 1 của giai đoạn kéo dài là sự tiếp nhận acid amin tự do.
c. Bước 3 của giai đoạn kéo dài thì peptidyl-ARNt ở vị trí A.
d. Nguồn năng lượng của giai đoạn mở đầu là GTP@
Câu 9: Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ?
a. Trong giai đoạn mở đầu có sự tạo phức hợp mở đầu 30S, rồi phức hợp mở đầu 70S (ở E.
coli).
b. Mỗi chu kỳ của giai đoạn kéo dài chuổi polypeptid gồm 3 bước với sự tham gia của các
yếu tố kéo dài (EF).
c. Giai đọan kết thúc có sự tham gia của những yếu tố giải phóng (RF).
d. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid thì ARNt vẫn bám chặt vào robosom@
Câu 10: Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ?

a. Trong giai đoạn kéo dài chuổi polypeptid có sự tham gia của enzym peptidyl transferase.
b. Các ribosom của polysom trượt trên ARNm với tốc độ khác nhau@
c. Qua nhiều chu kỳ của giai đoạn kéo dài, chuổi polypeptid được tạo thành gắn với ARNt
qua aan dưới dạng polypeptidyl ARNt.


d. Khi kết thúc tổng hợp chuổi polypeptid thì R 70S tách thành R 50S và R 30S.
Câu 11: Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ?
a. Gen cấu trúc của tế bào nhân thật có những đoạn mã hóa là exon và những đoạn không
mã hóa là intron.
b. Khi chuyển mã các exon và intron đều được dùng là khuôn và ARNm tiền thân được tạo
thành.
c. Sau khi được tổng hợp protein còn có những biến đổi như tạo liên kết disulfua, tự xoắn
cuộn, hydroxyl hóa, gắn thêm glucid …
d. Erythromycin ức chế giai đoạn kết thúc của sự tổng hợp protein ở vi khuẩn@
Câu 12: Gien khởi động được ký hiệu là :
a. P@
b. O
c. R
d. S
Câu 13: Trong quá trình sinh tổng hợp protein:
a. Gen nằm ở ARNm chứa các thông tin di truyền (TTDT)
b. Gen nằm ở ARNt chứa các TTDT
c. Gen nằm ở ADN chứa các TTDT@
d. Gen nằm ở ARNr chứa các TTDT
Câu 14: Trong quá trình sinh tổng hợp protein:
a. AND không trực tiếp tham gia tổng hợp protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiệu
của Protein được tổng hợp@
b. AND trực tiếp tham gia tổng hợp Protein
c. ARNm là chất liệu bảo quản thông tin di truyền

d. ARNr là chất liệu bảo quản thông tin di truyền
Câu 15: Vận chuyển AA đến nơi tổng hợp Protein và đọc mã là vai trò của:
a. ARNr
b. ARNm
c. ARNt @
d. ADN
Câu 16: Trong sự hoạt hóa và chuyển vận AA để tạo phức hợp aa - ARNt
a. Không cần ATP
b. Cần 2 ATP để hoạt hóa
c. Cần 1 ATP để hoạt hóa@
d. Cần Mn2+
Câu 17: Việc đọc mã được thực hiện do :
a. AND
b. ARNm
c. ARNr
d. ARNt@
Câu 18: Mã mở đầu là :


a. AUC
b. AUG@
c. ACU
d. UCU
Câu 19: Sự tổng hợp protein ở Ribosom xảy ra gồm mấy giai đoạn ?
a. 1
b. 2
c. 3@
d. 4
Câu 20 : Mã kết thúc là :
a. UCC

b. AGA
c. CAC
d. UAA@



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×