Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN GIUA KI 2 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.97 KB, 3 trang )

Kiểm tra giữa HKII - Năm học: 2019-2020

Trường Tiểu học Tân Hòa B

Môn: Toán

Lớp: ......
Họ và tên:……………………………..

Điểm

Thời gian làm bài:
phút
Ngày kiểm tra:
./
/2020

Nhận xét và Chữ ký của
GV

Ý kiến và Chữ ký của PH

A/. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng cho từng câu hỏi:
Câu 1 : Giá trị của chữ số 4 trong số 4872 là :
A. 4000

B . 40

C. 400


Câu 2 : Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

A. Hàng nghìn, lớp trăm.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng nghìn, lớp nghìn.
Câu 3 : Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70:

A. 69

B. 60

C. 59

C©u 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m2 = ….. dm2 lµ:
A. 20
C. 200
A.

B.

2000

Câu 5 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 36000kg = ............. tấn là :

36

B. 360

C. 63


Câu 6 : Năm 1975 thuộc thế kỷ thư mấy?
A . XIX

B. XX

Câu 7: Hình vẽ bên có :
A. 1 góc vuông và 2 góc tù
B. 1 góc vuông và 2 góc nhọn
C. 1 góc vuông và 2 góc bẹt
Câu 8 : Cách tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :
A . Lấy chiều dài nhân với chiều rộng
B . Lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi tất cả cộng với 2
C . Lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi tất cả nhân với 2

C. XXI


Câu 9 : Số 1192 chia hết cho :
A.

3

B. 2

C. 5

Câu 10 : Ch÷ sè thÝch hîp viÕt vµo chổ chấm ®Ó sè 6786…

chia hÕt cho c¶


2; 3; 5 vµ 9 lµ:
A.

2

B.

5

C.

0
Câu 11: Viết phép chia 8 : 15 được viết dưới dạng phân số là :
A.
B.
15
8

C.

8
15

Câu 12 : Số thích hợp điền vào chỗ trống :

A. 27

B. 9

23

15

:

9
=
7 21

C. 3

B/. Phần tự luận : (4 điểm)
Câu 13 : Tính

a)

+

= ...............................................................................................

b)

-

= ...............................................................................................

c)

x

= ...............................................................................................


d)

:

= ................................................................................................

Câu 14 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng bằng
diện tích mảnh đất đó.

3
5

chiều dài. Tính

…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….


TRƯỜNG TH TÂN HOÀ B
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII, NĂM HỌC 2019-2020
A/. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Câu
Ý đúng

Điểm

Câu 1
A
0,5

Câu 2
C
0,5

Câu 3
B
0,5

Câu 4
C
0,5

Câu 5
A
0,5

Câu 6
B
0,5

Câu 7
B
0,5


Câu 8
C
0,5

Câu 9
B
0,5

HS thực hiện đúng mỗi câu đạt điểm như sau:

B/. Phần tự luận : ( 4điểm )
Câu 13 : ( 1 điểm )
HS thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
a)
b)

Bài toán 2: ( 2 điểm )

c)

d )

Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là :
20 x

= 12 ( m)

0,25đ
0,5 đ


Diện tích mảnh đất là:

0,5đ

20 x 12 = 240 ( m2 )

0,5đ

Đáp số: 240 m 2

0,25

Câu 10
C
0,5

Câu 11
B
0,5

câu 12
A
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×