Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

sinh 8 tiet 19-24 theo chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.1 KB, 5 trang )

Trêng THCS Tµ Long

Gi¸o ¸n Sinh
häc 8
Tiết: 19 Ngày soạn: ... / ... / ...
KIỂM TRA 1 TIẾT.
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc kiến thức đã học.
- GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy.
2. Kỹ năng:
Làm bài thi tự luận, vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập
3. Thái độ: Tự giác tích cực
B. Phương pháp giảng dạy: - Kiểm tra đánh giá
C. Chuẩn bị giáo cụ:
1. Giáo viên: Ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án và thang điểm
.2. Học sinh: Ôn tập
D. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. (0,5’)
Lớp 8A Tổng số: Vắng:
Lớp 8B Tổng số: Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: (0,5’)Kiểm tra 1 tiết
b. Triển khai bài dạy:
Đề chẵn
Ma trận đề
Tỉ trọng câu

hỏi/điểm
Lĩnh vực nội dung


Cấp độ tư duy T
S
Biết Hiểu VD thấp
TN TL TN TL TN TL
Bộ xương 1

1

2

Bạch cầu – miễn dịch 1

1

1

3

Vận chuyển máu qua hệ
mạch
2

1

3

Tổng số câu 2 4 2 8
Tỉ trọng điểm 3đ 4đ 3đ 10đ

Bïi ThÞ HiÒn


Trêng THCS Tµ Long

Gi¸o ¸n Sinh
häc 8
Đề
Câu 1: Trình bày các phần chính của bộ xương.
Có mấy loại xương?
Câu 2: Miễn dịch là gì?
Có những loại miễn dịch nào?
Sự khác nhau giữa các loại miễn dịch đó là gì?
Câu 3: Điều gì xảy ra khi nhịp tim tăng, tim làm việc quá sức?
Do đâu mà tim làm việc quá sức?
Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ tránh các tác hại cho tim, mạch?
Đề lẻ
Ma trận đề
Tỉ trọng câu
hỏi/điểm
Lĩnh vực nội dung
Cấp độ tư duy T
S
Biết Hiểu VD thấp
TN TL TN TL TN TL
Bộ xương 1

1

2

Cấu tạo và tính chất của


1

1

2

Tim và mạch máu 1

1

2

Tổng số câu 2 3 1 6
Tỉ trọng điểm 3đ 5đ 2đ 10đ
Đề
Câu 1: Có mấy loại khớp xương ?
Nêu vai trò của từng loại khớp ?
Câu 2: Tính chất của cơ là gì?
Cơ chế phản xạ của sự co cơ.
Câu 3: Trình bày cấu tạo của tim.
Phân biệt động mạch, tĩnh mạch và mao mạch
4. Củng cố: (1’)
- Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Dặn dò: (1’)
- Về nhà xem lại bài.
- Nghiên cứu bài: thực hành (Chuẩn bị băng gạc, bông y tế…)

Bïi ThÞ HiÒn


Trêng THCS Tµ Long

Gi¸o ¸n Sinh
häc 8
Đáp án:
Đề chẵn
Câu 1:
* Các phần chính của bộ xương :(2đ)
- Bộ xương là bộ phận nâng đỡ bảo vệ cơ thể và là nơi bám của các cơ.
- Bộ xương gồm nhiều xương được chia là 3 phần :
+ Xương đầu : xương sọ, xương mặt.
+ Xương thân : xương cột sống, xương lồng ngực.
+ Xương chi : xương chi trên, xương chi dưới.
* Có 3 loại xương : (1đ))
- Xương dài : hình ống (xương ống tay) ở giữa rỗng chứa tuỷ.
- Xương ngắn : kích thước ngắn (đốt sống)
- Xương dẹt : hình bản dẹt, mỏng (xương sọ)
Câu 2: (3đ)
- Miễn dịch là khả năng không mắc một hay một số bệnh nào đó dù sống trong môi
trường có mầm bệnh. (1đ)
- Có hai loại miễn dịch: (1đ)
+ Miễn dịch tự nhiên (Bẩm sinh hoặc tập nhiễm): Khả năng tự chống bệnh của cơ
thể.
+ Miễn dịch nhân tạo: Tạo cho cơ thể có khả năng miễn dịch bằng vắc xin.
- Sự khác nhau giữa các loại miễn dịch đó là miễn dịch nhân tạo do con người tạo
ra, còn miễn dịch tự nhiên là do bản thân con người có được hoặc do tập nhiễm (1đ)
Câu 3:
- Tim đập nhanh hơn sẽ dẫn đến bệnh suy tim, đến một lúc nào đó sẽ ngừng đập
hẳn. (1đ)
- Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến tim phải tăng nhịp không mong muốn: Bẩm

sinh, mất máu, hồi hộp, vi rút vi khuẩn... (1đ)
- Cần khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không
mong muốn: tim phòng các bệnh có hại cho tim mạch, hạn chế các loại thức ăn có
hại cho tim, mạch… (2đ)
Đề lẻ:
Câu 1: (3đ)
*Có 3 loại khớp xương : (1đ)
+ Khớp động
+ Khớp bất động.

Bïi ThÞ HiÒn

Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 8
+ Khp bỏn ng.
* Vai trũ ca cỏc loi khp xng. (2)
+ Khp ng : l khp c ng d dng nh 2 u xng cú sn u khp nm
trong mt bao cha dch khp (bao hot dch) m bo s linh hot ca tay, chõn.
+ Khp bt ng : l loi khp khụng c ng c giỳp xng to thnh hp,
thnh khi bo v ni quan hoc nõng .
+ Khp bỏn ng : l nhng khp c ng hn ch giỳp xng thnh khoang bo
v, giỳp c th mm do trong dỏng ng thng, lao ng (ct sng).
Cõu 2: *Tớnh cht c bn ca c l s co v gión c. (2)
- Khi b kớch thớch c phn ng li bng cỏch co c.
- Khi c co t c mnh xuyờn sõu vo vựng ca t c dy lm cho a sỏng ngn
li, a ti dy lờn bp c ngn li v to v b ngang.
*C ch phn x ca co c : (1)
Kớch thớch c quan th cm( dõy hng tõm ) Trung ng thn kinh (dõy

li tõm ) c co.
Cõu 3:
* Cu to ca tim (2)
a. Cu to ngoi : Mng tim bao bc bờn ngoi. Tõm tht ln to thnh nh tim.
b. Cu to trong
- Tim cú 4 ngn, thnh tõm tht dy hn thnh tõm nh, na bờn trỏi dy hn na
bờn phi.
- Gia TN vi TT v gia TT vi cỏc mch mỏu cú cỏc van tim cho phộp mỏu ch
chy theo mt chiu.
* Phõn bit ng mch, tnh mch v mao mch (2)
Ni dung ng mch Tnh mch Mao mch
1.Cu to:
-Thnh mch
-Lũng trong
-c im khỏc
-3 lp: mụ liờn
kt, c trn, biu bỡ
dy
- Hp
- ng mch ch
ln, nhiu ng
mch nh
-3 lp: mụ
liờn kt, c trn,
biu bỡ mng
-Rng
- Cú van 1
chiu
-Mt lp biu
bỡ mng

-Hp nht
- Nh, phõn
nhỏnh nhiu
2. Chc nng - y mỏu t tim
-> cỏc c quan, vn tc
v ỏp sut ln
Dn mỏu t
khp cỏc t bo v
tim, vn tc v ỏp
lc nh
- Trao i cht
vi t bo

Bùi Thị Hiền

Trêng THCS Tµ Long

Gi¸o ¸n Sinh
häc 8

Bïi ThÞ HiÒn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×