Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi HSG truong khoi 10 nam hoc 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.75 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG LỚP 10
NĂM HỌC 2010
Môn : Sinh học
Thời gian : 150 phút
Câu 1:
a/ Lên men là gì ?
b/Nêu diễn biến sản phẩm của quá trình lên men êtylic,lên men lactic, ứng dụng của các
hình thức lên men đó ?
c/Những vi sinh vật nào cố định Nito , cơ chế của vi sinh vật cố định Nito
Câu 2:
a/ Thế nào là hiện tượng co nguyên sinh? Cơ sở của hiện tượng co nguyên sinh?
b/ Quan sát hiện tượng co nguyên sinh của tế bào giúp ta hiểu biết gì?
c/ Giải thích hiện tượng cây bị héo khi bón quá nhiều phân
Câu 3:
a/ Giải thích sơ đồ sau đây, cho biết 1,2,3 là những quá trình gì?
(1)
Tế bào lưỡng bội 2n
(3) (2)
b/Cho tế bào lưỡng bội 2n có kí hiệu bộ nhiễm sắc thể : AaBb . Dùng kiến thức về sự
phân bào nguyên phân và giảm phân để giải thích sự tạo thành các loại tế bào sau:
b1) AaBb AaBb
b2) AaBb AB , Ab , aB , ab
Câu 4:
Ở cà chua khi cho lai 2 dòng thuần chủng : Dòng hoa đỏ quả tròn lai với dòng hoa trắng
quả dài thu được F
1
100% hoa hồng quả tròn . Biết rằng mỗi gen nằm trên 1 NST
thường , mỗi gen qui định 1 tính trạng.
1/ Xác định tính trạng trội , lặn của các tính trạng trên , viết sơ đồ lai P

F


1
2/ Cho F
1
lai phân tích . Xác định tỷ lệ kiểu gen kiểu hình của con lai F
B
3/ Cho F
1
x F
1


F
2
.Không lập bảng hãy xác định :
a/ Tỷ lệ các loại kiểu hình ở F
2
b/ Tỷ lệ kiểu gen : AaBb ,aaBb, aabb
Câu 5:
Khi quan sát tế bào của một phụ nữ , người ta thấy bộ nhiễm sắc thể có 3 nhiễm sắc thể
giới tính X ( XXX) . Các cặp nhiễm sắc thể khác đều bình thường
a/ Kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của người đó viết như thế nào?
b/ Viết sơ đồ cơ chế hình thành bộ nhiễm sắc thể của người đó
c/ Đột biến của người đó thuộc dạng đột biến gì?
Cơ thể 2n
Giao tử n
1
Câu 6A : ( Dành cho học sinh ban cơ bản )
Mạch I của gen có số nu Ađênin chiếm 20% ,Timin chiếm 40%, Xitôzin chiếm 30% tổng
số nu của mạch.Gen có 3600 liên kết H , gen này phiên mã 3 đợt phải lấy số ribônuclêôtit
loại Guanin của môi trường là 450

a/ Xác định tỷ lệ số lượng nu mỗi loại của mỗi mạch gen
b/ Xác định tỷ lệ số lượng ribônuclêôtit mỗi loại của mARN
c/ Khi gen điều khiển tổng hợp Pôlipeptit, các mARN đều cho 1 nhóm 5 ribôxôm trượt
qua 1 lần, xác định số phân tử H
2
O tạo ra trong quá trình tổng hợp
Câu 6B : (Dành cho học sinh ban KHTN)
a/ Quá trình tự sao ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực có gì khác nhau?
b/ Sơ đồ sau mô tả cơ chế tự sao ADN ở sinh vật nhân thực
O
t O t t O t I

II

O
+) Giải thích sơ đồ
+) Điền vào mạch I, II chiều của ADN
c/ Hai gen A và B có chiều dài bằng nhau và nằm trong 2 tế bào khác nhau . Gen A có
20% số nu Timin, và có 3900 liên kết H . Gen B có 15% số nu Guanin . Trong quá trình
tự nhân đôi của 2 gen đã tạo ra 20 gen con , biết số lần tự sao của gen A gấp 2 lần số lần
tự sao của gen B.
1/ Xác định số lượng từng loại nu của mỗi gen
2/ Số lần nhân đôi của gen A và gen B.
- Hết-
2
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1
a/ Là quá trình oxy hóa yếm khí, trong quá trình đó chất hữu cơ được phân giải
thành các phân tử nhỏ hơn và tích lũy trong môi trường, tùy thuộc vào các sản

phẩm được tích lũy có các quá trình lên men khác nhau
b/ +) Lên men êtylic :
- điều kiện yếm khí có vi sinh vật : nấm men
- nguyên liệu : C
6
H
12
O
6
- Sản phẩm: rượu êtylic C
2
H
5
OH
- Ứng dụng : sản xuẩt rượu bia, làm men nở bột mỳ, sản xuất sinh khối
+) Lên men lactic:
- điều kiện yếm khí có vi khuẩn lactic
- nguyên liệu : C
6
H
12
O
6
- Sản phẩm: Axit lactic CH
3
-CHOH-COOH
- Ứng dụng : sản xuất axit lactic dùng trong công nghiệp hóa chất , thực
phẩm, nhuộm ; sản xuất thức ăn : dưa, cà , sữa chua ....
c/ Vi sinh vật cố định Nito :
- VSV tự do cố định nito không khí N

2
- VSV cộng sinh ( VK nốt sần , VK lam)
- Cố định bằng 2 cách : oxy hóa , khử
2.5
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
2
a/ Co nguyên sinh : là hiện tượng chất nguyên sinh tách khỏi thành tế bào , cơ sở
do tính chất thẩm thấu của tế bào
b/ Hiện tượng co NS thể hiện sự sống của tế bào vì chỉ có TB sống mới có hiện
tượng co NS, TB chết thì màng bán thấm bị phá hủy
c/Cây héo do nồng độ chất tan trong dung dịch đất cao ( ưu trương) . TB rễ trong
môi trường này bị co NS dẫn đến mất nước và cây héo vì vậy phải kết hợp bón
phân với tưới nước
1.5
0.5
0.5
0.5
3
a/ Sơ đồ biểu thị các giai đoạn phát triển cá thể :
1.Hợp tử (tế bào 2n)
nguyênphân


cơ thể 2n
2. Tế bào sinh giao tử 2n

giamphân


giao tử n ( đực , cái )
3. Quá trình thụ tinh tạo thành hợp tử 2n
b1/ Quá trình nguyên phân:
- Kì trung gian : NST nhân đôi thành NST kép : AaaaBBbb
6
1.5
0.5
0.5
0.5
2
3
- Kì đầu : NST kép co xoắn hơn
- Kì giữa : NST kép dàn 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo thoi tơ vô sắc
- Kì sau : NST kép tách ở tâm động và chia thành 2 nhóm phân ly về 2 cực
TB
- Kì cuối : màng TB thắt eo chia đôi tế bào chất và các bào quan hình thành
màng nhân tạo 2 TB con 2n : AaBb
b2/ Quá trình giảm phân:
- Giảm phân 1 :
+ KTG : NST nhân đôi thành NST kép : AaaaBBbb
+ KĐ1: cặp NST kép tiếp hợp , có thể trao đổi đoạn , hoán vị gen
+KG1: các cặp NST kép xếp 2 hàng :
TH1 : AABB TH2 : AAbb
aabb aaBB
+KS1: NST kép chia 2 nhóm phân ly về 2 cực TB
+KC1 : Tạo các TB n kép : AABB , aabb , AAbb , aaBB
- Giảm phân 2: Giống nguyên phân : 1 TB n kép tạo thành 2 TB n, kết quả tạo

ra 4 TB n : AB ,Ab ,aB ,ab
2.5
2
0.5
4
1. Đỏ trội hoàn toàn : AA , Hồng : Aa , Trắng : aa ,
Tròn trội hoàn toàn : B ,dài : b
P
t/c
: AABB x aabb
G : AB ab
F
1
: AaBb
2. P
B
: AaBb x aabb
G : ¼ AB , ¼ aB , ¼ Ab , ¼ ab 1ab
F
B :
¼ AaBb , ¼ Aabb, ¼ aaBb , ¼ aabb
TLKH : ¼ hồng tròn, ¼ trắng tròn , ¼ hồng dài , ¼ trắng dài
3.
a/ 6 loại kiểu hình , tỷ lệ :
3( AAB - ) đỏ tròn , 1 (AAbb) đỏ dài , 6 (AaB-) hồng tròn , 2 (Aabb) hồng dài,
3 ( aaB-) trắng tròn , 1 (aabb) trắng dài
b/ tỷ lệ kiểu hình : AaBb = 4/16 , aaBb = 1/16 , aabb = 1/ 16
3.5
1.5
1

1
5
1.Kí hiệu bộ NST : 2n +1 = 47 ( 44 A-XXX)
2.Giao tử n : 22A-X x G(n+1) : 22A-XX

hợp tử 2n+1 : 44A-XXX
3.Dạng đột biến lệch bội thể 3 nhiễm
2.5
1
1
0.5
6A
a/ Tỷ lệ số lượng nu mỗi loại của gen : %A = %T = 30% N, %G =%X = 20%N
3600 = 2A + 3G = 2. 0,3 N + 3. 0,2N
N = 3000 nu , A= T = 900 , G = X = 600
b/ Mạch I = Mạch II = 1500 nu
4
1.5
1.5
4
A
1
= T
2
= 20% = 300 X
1
= G
2
= 30% = 450
T

1
= A
2
= 40% = 600 G
1
= X
2
= 10% = 150
Mạch II là mạch gốc vì có X=150 = rG
mARN có rG = 10 % =150, rU = 40% = 600 , rX = 30% = 400, rA = 20% = 300
c/ số H
2
O giải phóng : 3.5.(
3
1500
- 2 ) = 7470
1
6B
a/ ở SV nhân sơ quá trình tự sao chỉ xảy ra ở 1 đơn vị nhân đôi , SV nhân thực
xảy ra ở nhiều đơn vị nhân đôi , có nhiều enzim tham gia . Mỗi đơn vị nhân đôi
gồm 2 chạc chữ Y , mỗi chạc có 2 mạch phát sinh từ 1 điểm khởi đầu và được
nhân đôi đồng thời , sự nhân đôi xảy ra ở pha S kì trung gian ( 6 đến 10 h)
b/ giải thích : quá trình nhân đôi xảy ra tại 1 đơn vị tái bản
- O : điểm khởi đầu, t: điểm kết thúc
Quá trình nhân đôi xảy ra đồng thời ở 2 chạc chứ Y
- Trên 1 chạc chữ Y , enzim tự sao tác động chiều 3’

5’ , cả 2 mạch làm
khuôn : mạch khuôn 3’


5’tổng hợp mạch mới liên tục 5’

3’ ,
mạch khuôn 5’

3’tổng hợp mạch mới ngắt quãng từng đoạn okzaki, sau đó
được enzim ligaza nối lại tạo thành mạch 3’

5’ ,
- Chiều ADN
O
3’ t O t t O t 5’
5’ 3’


c/
1) 2 gen dài bằng nhau có số nu bằng nhau
gen A : A= T = 20% N

G = X = 30 % N
3900 = 2.0,2N +3.0,3N
N = 3000 nu
Gen A có A = T = 600 nu, G= X = 900 nu
Gen B có G= X = 15% = 450nu , T= A = 1050 nu
2) số đợt tự sao :
Gọi x là số đợt nhân đôi của gen A, sô đợt nhân đôi của gen B la` 2x :
2
x
+ 2
2x

=20 = 4+ 16 =2
2
+ 2
4
x = 2 , 2x = 4
gen A nhân đôi 2 đợt , gen B nhân đôi 4 đợt
4
1
1.5
1
0.5
1.5
5

×