Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

De Thi Lop 1 den Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.27 KB, 42 trang )

Trường Tiểu Học An Thạnh 2A Kiểm tra định kì cuối học kì I
Lớp 1… Môn: Tiếng Việt
Họ và tên: ……………………

I / KIỂM TRA ĐỌC:(10 điểm)
a.Đọc thành tiếng các vần:
ao, âu, im , ang , ênh , uông
b.Đọc các từ dưới đây:
mặt trời ,ngọn gió, cây me ,sáo sậu, rặng
dừa, làng xóm
c.Đọc thành tiếng các câu:
trong vòm lá mới chòi non
chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
d.Nối ô cho phù hợp:

Điểm Lời phê
Đọc Viết chung
con
trèo cây
cao
bông h ngồ
y mế
th m ngátơ
con mèo
-II.KIỂM TRA VIẾT :(10 điểm)
a.vần:
ua, ong, om, anh, iêm, uôt :
b.từ ngữ:
thành phố , đu quay, trăng rằm, cánh diều:
c.câu:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh


đồng.





HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Môn: Tiếng Việt 1
(Khóa thi ngày….tháng…..năm 2008)
1.Kiểm tra đọc:10 điểm
a.Đọc thành tiếng các vần (3 điểm)
-Đọc đúng, to ,rõ ràng,đảm bảo thời gian qui định:0,5 điểm/vần.
-Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
đ ngườ
âu
b.Đọc thành tiếng các từ ngữ (3 điểm)
-Đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian qui định:0,5 điểm/từ ngữ 0,25 điểm /tiếng
-Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá giây/từ ngữ):không được điểm
c.Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (2 điểm)
-Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1điểm/câu ,đúng mỗi tiếng cho 0,14 điểm /tiếng
-Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/ từ ngữ):không được điẻm.
d.Nối ô từ ngữ (2 điểm)
-Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm /cặp từ ngữ.
(các cặp từ ngữ nối đúng:bông hồng –thơm ngát ;con –đường ; con mèo -trèo cây
cau ;âu - yếm .
-Nối sai hoặc không nối được:không được điẻm.
2. kiểm tra viết:10 điểm
a.Vần (3 điểm )
-Viết đúng ,thẳng dòng,đúng cỡ chữ :0,5 điểm/ vần
-Viết đúng, không đều nét ,không đúng cỡ chữ:0,25điểm/vần.

b.từ ngữ (4 điểm)
-Viết đúng mỗi từ , đúng mẫu 1 điểm. ( sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm / tiếng )
-Viết dúng, không đều nét,không đúng cỡ chữ:0,25 điểm/ tiếng.
c.câu (3 điểm)
- Viết đúng câu, đúng mẫu chữ ( 3 điểm ).
-Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ trừ toàn câu 1 điểm.
Trường tiểu An thạnh 2A Đề Kiểm Tra Định Kì Cuối Học Kì I
Lớp 1… Môn :Toán
Họ Và Tên:…………………… Ngày Kiểm Tra:
Điểm Lời phê
1.Viết:
a.Các số từ 1 đến 10:……………………………………………………
b.Cách đọc số:
M: 4:bốn
3:……….. 5:………… 9:…………. 2:…………
2.Tính:
a. 3 6 8 7
+ + - -
4 0 4 2
……….. ………. ………. ……
b. 7 + 3 = ……. ; 4 + 2 + 1 = …….;7 - 0 - 2 = ……;7 + 3 – 4 =….
3.Viết các số 5 ; 8; 2; 3:
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………….
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………….
4.Hình: ?

Hình…………… Hình…………… Hình……………
5. Số :
5 + …. = 9 8 - …. = 6
…. + 4 = 8 …. - 3 = 9

6.Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm :

3 + 4 …. 5 5 + 3 ….. 8
6 - 2 ….. 5 2 + 6 ….. 9 - 2
7.Viết phép tính thích hợp:
a. có : 4 con gà
mua thêm : 5con gà
tất cả : ….. con gà ?

b.Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng :
= 5


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Môn :Toán 1
Ngày kiểm tra :
Bài 1: 2 điểm
Bài 1 a:
- Viết đúng dãy só liên tiếp từ 1 – 10 ( 1 điểm ).
-Đúng 5 số liên tiếp ( 0,5 điểm ).
Bài 1 b: Đọc đúng mỗi số ( 0,25 điểm ).
Bài 2: 2 điểm
( mỗi bài 0,25 điểm)
Bài 3: 1 điểm
(mỗi câu 0,5 điểm )
Bài 4: 1 điểm (ghi dược 1 hình chấm 0,25 điểm, ghi được 2 hình 0,5 điểm ,ghi được
3 hình 1 điểm)
Bài 5: 1 điểm (đúng mỗi bài 0,25 điểm)
= 5
Bài 6: 1 điểm ( mỗi bài 0,25 điểm ) ..

Bài 7: 2 điểm (đúng câu a được 1 điểm,đúng câu b mỗi câu được 0,5 điểm )
Trường tiểu học An Thạnh 2A Kiểm tra định kì cuối học kì I
Lớp 2 Môn :Toán
Họ và tên:………………………. Ngày kiểm tra
Điểm Lời phê
1.Số ?
80…...82 ... .84 85………. 89 90
2.Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
3.Số ?
+ 7
a) b) + 9


c) -9 d) - 7
4. Đọc ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 8 + 4 = 13 b) 15 - 9 = 6
c) 7 + 9 = 16 d) 13 -6 = 8
5.Đặt tính rồi tính:
47 + 25 64 - 28 37 + 43 80 - 46
…………… …………. …………. …………….
…………… ………….. …………. ……………
…………… ………….. …………. …………….
6.Tìm x:
a) x + 8 = 21 b) x - 4 = 36
x = …………………….. x =........................
x =………….................. x =………………
7.Giải toán :
a) Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg.Hỏi Minh cân nặng
bao nhiêu ki lô gam?

Bài giải
Đọc số Viết số
Sáu mươi lăm ………………………..
………………………………………… 46
6
155 16
7
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b)Một cửa hàng có 85 xe đạp,đã bán được 25 chiếc xe đạp.hỏi cửa hàng còn bao
nhiêu xe đạp?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
c) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ
năm
Thứ sáu Thứ bảy Chủ
nhật
12
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30 31
Trong tháng 12:
a) có……….ngày thứ hai
b) các ngày thứ hai là………………………………………………..

c) ngày 5 tháng 12 là thứ ……………………………….
d) tháng 12 có ….ngày chủ nhật.
Bài 8 khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là :
A . .4 B. 3
C. 2 D. 1
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Môn :Toán lớp 2
Ngày kiểm tra
Bài1 (0,5 điểm)
Viết đúng các số :81 ;83;86; 87;88 được 0,5 điểm
Bài 2 (0,5 điểm)
Đọc và viết đúng số vào chỗ chấm:65; bốn mươi sáu được 0,5 điểm.
Bài 3(1 điểm)
Điền đúng mỗi số trong phép tíh để có phép tính đúng được 0,25 điểm.
Bài 4(1 điểm)
Mỗi phép tính ghi đúng Đ hoặc S được 0,25 điểm.
A) S B) Đ C) Đ D) S
Bài 5 (2 điểm)
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 6(1 điểm)
a) x = 50 b) x = 59
Bài 7(3 điểm)
Học sinh làm đúng 1 bài được 1 điểm
bài a, b:2 điểm (mỗi bài 1 điểm)
Nêu lời giải đúng được 0,25 điểm,viết đúng và làm đúng phép tính được
0,5 điểm. viết đúng đáp số 0,25 điểm.

bài c :1 điểm
a)Nêu đúng số ngày thứ hai của tháng :5 ngày được 0,25 điểm.
b)Viết đúng các ngày thứ hai :1 ,8,15,22,29 được 0,25 điểm.
c)Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ sáu được 0,25 điểm.
d)Tháng 12 có tất cả 31 ngày được 0,25 điểm.
bài 8 :1 điểm
a) Khoanh vào C ; khoanh vào B.
Trường Tiểu học An Thạnh 2A Kiểm tra định kì cuối học kì I
Lớp 3.. Môn :Tiếng Việt
Họ và tên:……………………. Ngày kiểm tra
Điểm Lời phê
Đọc Viết Đ. chung
A. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Chuyện loài kiến
Xưa kia, loài kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ loi một mình, tự đi kiếm
ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các loài thú thường bắt nạt. Bởi vậy loại kiến chết dần chết
mòn.
Một con kiến đỏ thấy giống nòi mình sắp bị diệt, nó bò đi khắp nơi, tìm những
con kiến còn sống sót, bảo:
-Loài kiến ta sức yếu, về ở chung, đoàn kết lại sẽ có sức mạnh.
Nghe kiến đỏ nói phải, kiến ở lẻ bò theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ bảo:
-Loài ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đảo hang ở
dưới đất mới được.
Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ.
Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang, khi mưa khi nắng
đều có ăn. Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ không để
ai bắt nạt.
Theo TRUYỆN CỔ DÂN TỘC CHĂM
Đọc thầm bài “Chuyên của loài kiến”, sau đó khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời
đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

1.Ngày xưa loài kiến sống thế nào?
a.Sống theo đàn.
b.Sống theo nhóm.
c.Sống lẻ một mình.
2.Kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì?
a.Về ở chung,sống trên cây,dự trữ thức ăn .
b.Về ở chung, đào hang ,dự trữ thức ăn.
c.Về ở chung, đào hang, kiếm ăn hàng ngà
3.Vì sao họ hàng nhà kiến không để ai bắt nạt ?
a.Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động.
b.Vì họ hàng nhà kiến sống iền lành chăm chỉ
c.Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết lại.
4.Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
a.Đàn kiến đông đúc.
b.Người đông như kiến.
c.Người đi rất đông.
B.KIỂM TRA VIẾT
1.Chính tả nghe viết (5 điểm)-15 phút.
NƯỚC BIỂN CỬA TÙNG
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2.Tập làm văn (5 điểm)
Hãy viết một bức thư có nội dung thăm hỏi,báo tin với một người mà em quý mến
(như:ông, bà, chú, bác ,cô giáo cũ, bạn cũ…), dựa theo gợi ý dưới đây.
-Dòng đầu thư :nơi gửi, ngày….. tháng…….năm…….
-Lời xưng hô với người nhận thư.

-Nội dung thư (từ 5 đến 7 câu):thăm hỏi (về sức khỏe, cuộc sống hàng ngày của
người nhận thư …),báo tin (về tình hình học tập sức khỏe của em…).lời chúc và hứa
hẹn …
-Cuối thư:lời chào ; kí tên. .
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………,
…………………………………………………………………………………………
.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
Môn Tiếng việt 3
Ngày kiểm tra
A / KIỂM TRA ĐỌC : (10 Điểm )
a..Đọc thành tiếng (6 điểm)
-GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở tuần 18. Số
học sinh được kiểm tra nên rải đều ở các tiết ôn tập trong tuần.
-Nôi dung kiểm tra .
-Học sinh đọc đoạn văn trong các bài tập đọc đã học trong sách giáo khoa Tiếng
Việt 3, tập1(do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc , số
trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm đọc thành tiếng).
-Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
*Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào các yêu cầu sau
Đọc đúng tiếng đúng từ:3 điểm
(Đọc sai dưới 3 tiếng:2,5; đọc sai từ 3-đến 4 tiếng:2 điểm; đọc sai từ 5 đến 6 tiếng

:1,5 điểm; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng:1 điểm,đọc sai 9 đến 10 tiếng :0,5điểm; đọc sai
trên 10 tiếng:0 điểm.
+ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa :1 điểm
(không ngắt nghỉ hơi đúng 3 đến 4 dấu câu:0,5 điểm; không ngắt hơi đúng ở 5dấu
câu trở lên:0 điểm ).
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu 1 điểm
( đọc quá 1-2 phút 0,5 điểm , đoc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm 0 điểm
+Trả lời đúng ý câu hỏi do giá viên nêu 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu
nhưng diễn đạt, chưa rõ ràng:0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý:0,5
điểm.
b.Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm )
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm bài “ Chuyện của loài kiến” sau đó khoanh
tròn vào trước ý trả lời đúng .các ý đúng là :
Câu 1: c (1 điểm) câu 2: b (1điểm) câu 3: c (1 điểm)
Câu 4: b (1 điểm)
B/ KIỂM TRA VIẾT :10 điểm
1/ Chính tả (5 điểm)
Giáo viên đọc chính tả cho học sinh viết bài : “Nước biển cửa tùng”.
Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển.Bình
minh ,mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm
màu hồng nhạc.Trưa,nước biển xanh lơ và khi chiều tà đổi sang màu xanh lục.
Đánh giá,cho điểm : Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày
đúng đoạn văn: 5 điểm .
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai-lẫn phụ âm đầu hợac vần, thanh ;không viết hoa
đúng quy định): trừ 0,25 diểm .
2/ Tập làm văn :5 điểm
Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:
-Viết được một bức thư theo gợi ý ở đề bài (đủ các phần ở một bức thư); riêng phần
nội dung tư viết được 5 câu trở lên.
-Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng không mắc lỗi chính tả.

-Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết.
Trường tiểu học An Thạnh 2 A Kiểm tra định kì cuối học kì I
Lớp 3… Môn :Toán
Họ và tên: ……………………… Ngày kiểm tra:

Điểm Lời phê

1.Tính nhẩm:
a. 6 x 4 =……. 7 x 3 =…….
8 x 5 =……. 9 x 3 =…….
b. 56 : 7 =…… 42 : 6 =…….
72 : 8 =……. 45 : 9 =…….
2. Tính :
71 84 96 6 84 7
x x ………….. ……………..
4 3 ……. ……..
…………… ……………..
3. > ; < ; =
a) 4 m 3 dm……… 43 dm b) 8 m 7 cm………870 cm
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a)Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là 60
b)Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là 12
5.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số bé là 8, số lớn là 32. số lớn gấp số bé số lần là :
A. 24 B. 4 C. 8
a) Cho
3
1
giờ =…………phút

b) Số thích để viét vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 25 C. 30
6. Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông B C
Và hai góc không vuông. viết tiếp vào chỗ chấm
Cho thích hợp:
a)góc có đỉnh…………….là góc vuông
b)góc có đỉnh……………là góc không vuông A D
7.Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được
4
1
số trang đó.
a ) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Môn Toán 3
Ngày kiểm tra
Bài 1 (2 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 1 điểm( mổi phép tính đúng được 0,25 điểm)
Bài 2 (2 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 3 (1 điểm)

Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 4 (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm .
Bài 5 (1 điểm )
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 6 (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.(chỉ cần viết được 1góc vuông và 1góc
không vuông)
Bài 7 (2 điểm )
Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. yêu
cầu viết đầy đủ đáp số (thiếu đáp số trừ 0,25 điểm ).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×