UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………………………(Mã 208)
Số báo danh: …………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Đối với các dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động lặp lại
như cũ gọi là:
A. Tần số góc dao động. B. Chu kỳ dao động. C. Tần số dao động. D. Pha dao động.
Câu 2: Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
x
1
= cos(2t +
2
π
)(cm) và x
2
= 2,4 cos2t(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là:
A. A = 6,67cm. B. A = 1,40cm. C. A = 3,4cm. D. A = 2,6cm.
Câu 3. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm là x = Acos(ωt + π/3)(cm). Hỏi gốc thời gian
được chọn lúc nào?
A. Lúc chất điểm ở vị trí x = +A.
B. lúc chất điểm ở vị trí x = +A/2 đi theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm ở vị trí x = +A/2 đi theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm ở vị trí x = -A.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ riêng củacon lắc.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
D. Biên độ của dao động cường bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 5 Điện áp tức thời ở hai đầu củamột mạch điện xoay chiều là u = 80cos100πt(V). Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch đó bằng bao nhiêu?
A. 80V. B. 40. C. 40
2
V. D. 80
2
V.
Câu 6: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 6kg và lò xo có độ cừng k = 60N/m. Con lắc dao động với
biên độ bằng 5 cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:
A. 0,77m/s. B. 0,55m/s. C. 0,5cm/s. D. 50cm/s.
Câu 7: Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9J, biên độ dao động A = 10cm.Xác định động năng của con lắc tại
li độ x = 5cm.
A. 0,450J. B. 0,675J. C. 0,175J. D. 0,125J.
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200N/m, dao động điều hoà vớibiên độ A = 10cm. Động năng của
con lắc khi qua vị trí cân bằng là:
A. 0,2J. B. 2J. C. 1J. D. 0,1J.
Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nói tiếp. Điện áp ở hai
đầu đoạn mạch là u = 50
2
cos100πt(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện là:
U
L
=30(V); U
C
= 60(V). Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
A. 40V. B. 100V. C. 50V. D. 80V.
Câu 10: Một mạch điện gồm hai đèn mắc song song, trên mỗi đèn có ghi: 220V-115W; 220V-132W. Nối
hai đầu của đoạn mạch ấy vào mạng điện xoay chiều U = 220V. Xác định công suất tiêu thụ củamạch điện.
A. 115W. B. 132W. C. 247W. D. 17W.
Câu 11: Hai âm RÊ và SOL của cùng dây đàn ghi ta có thể có cùng:
A. tần số. B. độ to. C. độ cao. D. Âm sắc.
Câu 12: Hai nguồn sóng đồng bộ phát ra tần số 50Hz, tốc độ truyền sóng là 0,5m/s. Tính khoảng cách giữa
hai đỉnh đỉnh hypebol cùng loại liên tiếp nằm trên đường tròn nối hai nguồn sóng.
A. 0,5cm. B. 0,1cm. C. 1cm. D. 5cm.
Câu 13: Một dây dài 0,6m hai đầu cố định dao động với một bụng độc nhất ở giữa dây. Tính bước sóng.
A. 0,6m. B. 120cm. C. 1,8m. D. 1,2cm.
Câu 14: Một cuộn dây có
H
6,0
L
π
=
tiếp với tụ điện
F
4,1
10
C
4
π
=
−
trong mạch điện xoay chiều; điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch u = 160cos100πt(V). Điện áp hiệu dụng ở bản tụ là 140V. biểu thức của i là:
A. i =
2
cos(100πt +
)
4
π
(A). B. i =
2
2
cos(100πt +
)
4
π
(A).
C. i =
2
cos(100πt -
)
4
π
(A). D. i =
2
2
cos(100πt +
)
4
π
(A).
Câu 15. Hai điểm S
1
, S
2
trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha cùng biên độ A, cùng
tần số f = 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏnh là 1,8m/s. Trên đoạn thẳng S
1
S
2
số của dao động với
biên độ 2A bằng:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16. Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử nối tiếp R = 40Ω; cuộn thuần cảm
H
5,0
L
π
=
và tụ điện có
điện dung C. Điện áp giữa hai đầu mạch u = U
0
sos100πt(V) và cường độ dòng điện trong mạch
i = I
0
cos(100πt -
)
4
π
(A). Xác định C.
A.
F
2
10
C
2
π
=
−
. B.
F
2
10
C
2
π
=
−
. C.
F
2
10
C
3
π
=
−
. D.
F
10
C
3
π
=
−
.
Câu 17. Khi con lắc đơn dao động với biên độ góc α nhỏ thì hợp lực tác dụng vào vật m là?
A.
l
s
mgF
−=
. B.
s
l
mgF
=
. C.
s
l
mgF
−=
. D.
l
s
mgF
=
.
Câu 18. Hãy chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng:
A. biên độ dao động của các phần tử của môi trường, tại điểm có sóng âm truyền qua.
B. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua.
C. năng lượng sóng âm truyền trong mmột đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích, đặt vuông góc
với phương truyền âm.
D. cơ năng toàn phần của một đơn vị thể tích của môi trường, nơi có sóng âm truyền qua.
Câu 19. Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hoàcùng phương, có phương trình lần lượt là
)cm)(
3
t5sin(2x
1
π
−π=
)cm)(
6
t5cos(x
2
π
+π=
. phương trình của dao động tổng hợp là:
A.
)cm)(
3
t5sin(3x
π
−π=
. B.
)cm)(
3
t5cos(x
π
−π=
.
C.
)cm)(
3
t5cos(x
π
−π=
. D.
)cm)(
3
t5sin(x
π
−π=
.
Câu 20. Trên một bóng đèn có ghi 220V-220W. Nối đèn ấy vào mạng điện xoay chiều
u=220
2
cos100πt(V). Xác định cường độ hiệu dụng qua đèn.
A. 1V. B. 0,5A. C. 1A. D. 10A.
Câu 21: Một âm thoa ở đầu có gắn một mũi nhọn, mũi này tiếp xúc nhẹ với một chất lỏng. Gõ nhẹ âm thoa
rung động, thì thấy khoảng cách từ gợn sóng thứ 2 đến gợn sóng thứ 12 (trên một phương truyền sóng) là
2cm. Tần số dao động của âm thoa là 100Hz. Tính tốc độ truyền sóng.
A. 20mm/s. B. 200cm/s. C. 20m/s. D. 20cm/s.
Câu 22. Trên một đèn có ghi 100V-100W. Mạch điệnsử dụng có U = 110V. Để đảm bảo cho đèn sáng bình
thường thì phải mắc thêm vào mạch một điện trở bằng bao nhiêu?
A. 100Ω. B. 10Ω. C. 1,0Ω. D. 1000Ω.
Câu 23: Hai nguồn sóng đồng bộ phát ra hai sóng, tần số 26Hz, khoảng cách giữa hai nguồn là 11cm.
Người ta thấy giữa hai nguồn có 10 điểm đứng yên không dao động. Tính tốc độ truyền sóng.
A. 26cm/s. B. 26m/s. C. 52m.s. D. 52cm/s.
Câu 24. Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ cực đại x=
+A. phương trìnhdao động của vật là:
A. x = 8cos(πt – π/2)(cm). B. x = 8cosπt(cm).
C. x = 8cos(πt + π/2)(cm). D. x = 8cos(πt + π/3)(cm).
Câu 25. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng.
A. Dao động điều hoà là dao động mà hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với
li độ.
B. Dao động điều hoà là dao động mà lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li
độ.
C. Dao động điều hoà là dao động mà lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với
bình phương biên độ li độ.
D. Dao động điều hoà có thể xem là chuyển động của hình chiếu của một điểm chuyển động tròn đều
lên trên một trục trùng với đường kính của đường tròn.
Câu 26: Điện áp giữa hai đầu của một tụ: u = 100
2
cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch I = 5A. Xác định điện dung của tụ điện.
A.
nF
2000
1
C
π
=
. B.
F
2000
2
C
π
=
. C.
F
22000
1
C
π
=
. D.
F
2000
1
C
π
=
.
Câu 27: Một con lắc đơn dài 26cm treo vào trần của một xe lửa. Con lắc bị kích thích dao động khi xe đi
qua chỗ nối nhau của các thanh ray. Mỗi đoạn ray dài 15m, g = 10m/s
2
. Xác định tốc độ của đoàn tầu để
biên độ dao động của con lắc là lớn nhất?
A. 60km/h. B. 54km/s. C. 36km/h. D. 72km/h.
Câu 28: Một cái loa phát ra âm thanh tại điểm M có cường độ âm là 10
-6
W/m
2
. Tính mức cường độ âm do
loa đó tạo ra ở điểm M. Lấy cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
(W/m
2
).
A. 10
6
B. B. 10
6
dB. C. 6dB. D. 60dB.
Câu 29: Một lò xo ống dài 0,9m có đầu trên gắn vào 1 nhánh của âm thoa, đầu dưới treo một quả cân
1000g. Dao động của âm thoa được duy trì bằng một nam châm điện, tần số 50Hz. Khi đó trên dây có một
hệ thống sóng dừng, và trên lò xo có một nhóm vòng dao động với biên độ cực đại. Tính tốc độ truyền sóng
trên lò xo.
A. v = 45m/s. B. v = 90m/s. C. v = 80m/s. D. v = 180m/s.
Câu 30: Một con lắc đơn chiều dài l, khối lượng m được thả không vận tốc ban đầu từ li độ góc α
0
. Chọn
gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. mgl(1 – cosα
0
). B. mgl(1 + cosα
0
). C. mg(1 + cosα
0
). D. mg(1 – cosα
0
).
Câu 31: Đoạn mạch gồm điện trở R = 200Ω nối tiếp với tụ điện
F
10
C
4
π
=
−
. Đặt vào hai đầu mạch điện
điện áp u = 220cos(100πt +
4
π
)(V). điện áp cực đại giữa hai đầu tụ là bào nhiêu?
A.
V
2
220
. B. 220V. C. 200V. C.
V2220
.
Câu 32: Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 4%. Phần năng lượng của con lắc
bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 8%. B. 4%. C. 16%. D. 2%.
Câu 33: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 7,5cosπt(cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại
là bao nhiêu?
A. 7,5πcm/s. B. – 7,5πcm/s. C. 7,5cm/s. D. – 7,5cm/s.
Câu 34: Một vật dao động điều hoà
)
2
t10cos(5x
π
+π=
(x: tính bằng cm, t: tính bằng giây). Tìm câu trả
lời sai:
A. Chu kỳ dao động 0,2s. B. Pha dao động tại t = 1s là (10π +
)rad)(
2
π
.
C. Pha ban đầu là (10πt +
)rad)(
2
π
. D. Biên độ dao động: 5cm.
Câu 35. Một con lắc đơn chiều dài l = 1m, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,86m/s
2
. Số
dao động toàn phần tại con lắc thực hiện trong 5 phút là:
A. 150 dao động. B. 300 dao động . C. 100 dao động . D. 200dao động.
Câu 36. Một ló xo khi treo nó vào vật khối lượng m lò xo giãn ra 25cm. Lấy g = 10m/s
2
= π
2
. Chu kỳ dao
động của con lắc là:
A. 0,5s. B. 2s. C. 4s. D. 1s.
Câu 37: Dao động tắt dần là dao động?
A. Có biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. Có chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian.
C.Có chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian và biên độ không đổi.
D. Có chu kỳ và biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 38: Chọn câu đúng. Sóng phản xạ:
A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cố định.
B. không bị đổi dấu trên vật phản xạ cố định.
C. bị đổi dấu trên vật cản di động
D. bị đổi dấu trong cả hai trường hợp.
Câo 39: Đoạn mạch gồm điện trở R = 200Ω nối tiếp với cuọn thuần cảm
H
2
L
π
=
; Đặt vào hai đầu mạch
điện điện áp
)V)(
4
t100cos(2400u
π
+π=
. Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch là:
A. i =
2
cos100πt(A). B. i = 2cos(100πt +
4
π
)(A).
C. i = 2cos100πt(A). D. i = 2cos(100πt –
4
π
)(A).
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là Đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.