Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Phân tích báo cáo tài chính của công ty TNHH thiết bị điện alpha vina

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.24 KB, 31 trang )

Company

LOGO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Phân tích báo cáo tài chính của Công
ty TNHH thiết bị điện Alpha Vina


Phân tích báo cáo tài chính của Công ty
TNHH thiết bị điện Alpha Vina

C1

CHƯƠNG 1: Giới thiệu về đề tài nghiên cứu

C2

C3

C4

CHƯƠNG 2: Cơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính
doanh nghiệp
CHƯƠNG 3: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty TNHH
thiết bị điện Alpha Vina

CHƯƠNG 4: Thảo luận kết quả nghiên cứu, các giải pháp và


kết luận


Giới thiệu về đề tài nghiên cứu
www.themegallery.com

 Lý do chọn đề tài
 Cung cấp thông tin tài chính bằng các BCTC chính xác là vô cùng quan
trọng
 Cần phải phân tích BCTC nhằm đưa ra một cái nhìn toàn diện về tình
hình tài chính cho nhà quản trị, nhà đầu tư…
 Một số vấn đề trong công tác tài chính của công ty cần được khắc phục
 Mục tiêu nghiên cứu
 Làm rõ các nội dung về mặt lý luận trong phân tích BCTC
 Phân tích BCTC để thấy được hạn chế và nguyên nhân dẫn đến hạn
chế về tình hình tài chính
 Đề xuất một số giải pháp phù hợp


Giới thiệu về đề tài nghiên cứu
www.themegallery.com

 Phương pháp nghiên cứu
 Dữ liệu thứ cấp
BCTC của công ty (2016-2018)
Trang web của công ty
Giáo trình phân tích BCTC, luận văn của một số tác giả
 Dữ liệu sơ cấp
Phỏng vấn trực tiếp kế toán, quản lý công ty
 Tổng quan tình hình nghiên cứu

 Có rất nhiều các công trình, luận văn thạc sĩ nghiên cứu về phân tích
BCTC của các công ty
 Chưa có nghiên cứu nào về phân tích BCTC tại Công ty TNHH Alpha
Vina


Cơ sở lý luận về phân tích
báo cáo tài chính doanh nghiệp
 Khái niệm phân tích báo cáo tài chính
Phân tích báo cáo tài chính là một tập hợp các khái niệm, phương pháp và các công
cụ cho phép thu thập và xử lý các thông tin kế toán và các thông tin khác về quản lý
nhằm đánh giá về tình hình tài chính của một doanh nghiệp, đánh giá rủi ro, mức độ
và chất lượng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp đó, khả năng và tiềm lực của
doanh nghiệp, giúp người sử dụng thông tin đưa ra các quyết định tài chính, quyết
định quản lý phù hợp.
 Vai trò của phân tích báo cáo tài chính
Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp hay cụ thể hoá việc phân tích các
báo cáo tài chính của doanh nghiệp là quá trình kiểm tra, đối chiếu, so sánh các số
liệu, tài liệu về tình hình tài chính hiện hành và trong quá khứ nhằm mục đích đánh
giá tiềm năng, hiệu quả kinh doanh cũng như những rủi ro trong tương lai.


Cơ sở dữ liệu phục vụ cho
phân tích báo cáo tài chính
 Hệ thống báo cáo tài chính
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Thuyết minh báo cáo tài chính
 Các tài liệu khác

 Thông tin chung của nền kinh tế
 Thông tin về ngành kinh tế
 Thông tin về pháp lý kinh tế
 Thông tin về doanh nghiệp


Các phương pháp trong
phân tích báo cáo tài chính
 Phương pháp so sánh
Là phương pháp được sử dụng phổ biến trong phân tích báo cáo tài chính nhằm
nghiên cứu kết quả, sự biến động và mức độ biến động của chỉ tiêu phân tích.
 Phương pháp loại trừ
Là một phương pháp được áp dụng rộng rãi để xác định mức độ ảnh hưởng của
từng nhân tố đối với chỉ tiêu phân tích.
 Phương pháp Dupont
Mô hình Dupont thường được vận dụng để phân tích mối liên hệ giữa các chỉ tiêu
tài chính.
 Phương pháp đồ thị
Phương pháp này dùng để minh hoạ các kết quả tài chính thu được trong quá
trình phân tích bằng các biểu đồ, sơ đồ,…


Phân tích cấu trúc tài chính doanh
nghiệp
 Phân tích tình hình biến động và cấu trúc tài sản của doanh nghiệp
Phân tích cơ cấu tài sản, ngoài việc so sánh tổng số tài sản cuối kỳ với đầu năm
còn phải xem xét tỷ trọng của từng loại tài sản chiếm trong tống số tài sản dễ thấy
mức độ bảo đảm cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
 Phân tích tình hình biến động và cấu trúc nguồn vốn của doanh nghiệp
Phân tích cơ cấu nguồn vốn giúp cho nhà quản trị nắm được cơ cấu huy động

vốn, biết được trách nhiệm của doanh nghiệp với các nhà cho vay, nhà cung cấp,
người lao động và đánh giá được mức độ độc lập về tài chính cũng như xu hướng
biến động của cơ cấu nguồn vốn.


Phân tích tình hình công nợ của doanh nghiệp
 Phân tích tình hình công nợ phải thu
Các khoản phải thu của doanh nghiệp bao gồm: Phải thu khách hàng, trả trước
người bán, phải thu các đối tượng khác,…Khi phân tích tình hình các khoản phải
thu, sử dụng phương pháp so sánh dọc, lấy từng khoản phải thu cụ thể lần lượt
được chia cho tổng các khoản phải thu để xác định tỷ trọng của chúng trong tổng
các khoản phải thu.
 Phân tích tình hình công nợ phải trả
Các khoản phải trả của doanh nghiệp gồm phải trả người bán, phải trả cán bộ
công nhân viên, phải trả tiền vay,…Khi phân tích tình hình các khoản phải trả,
chúng ta sử dụng phương pháp so sánh dọc với tổng các khoản phải trả, lấy giá
trị từng khoản phải trả cụ thể chi cho giá trị tổng các khoản phải trả, xác định tỷ
trọng của chúng.


Phân tích khả năng thanh toán của
doanh nghiệp









Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
Hệ số thanh toán nhanh
Hệ số thanh toán tức thời
Hệ số khả năng trả lãi tiền vay
Hệ số khẳ năng thanh toán nợ dài hạn
Phân tích khả năng thanh toán thông qua báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
 Số vòng quay của tài sản
 Suất hao phí của tài sản so với doanh thu thuần
 Số vòng quay hàng tồn kho

 Phân tích khả năng sinh lời





Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA)
Suất sinh lời của doanh thu (ROS)
Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)
Phân tích khả năng sinh lời của vốn đầu tư

 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí
 Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng
 Tỷ suất sinh lợi của chi phí QLDN
 Tỷ suất sinh lợi trên tổng chi phí


 Phân tích rủi ro tài chính
 Rủi ro thanh toán nợ
 Rủi ro do ảnh hưởng của cơ cấu nợ

 Phân tích dòng tiền


Tổng quan về
Công ty TNHH Thiết bị điện Alpha Vina
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐIỆN ALPHA VINA
 Loại hình hoạt động: Công ty TNHH Hai thành viên trở lên
 Ngày thành lập: 10/05/2014 (Đã hoạt động 5 năm)
 Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính: sản xuất các loại thiết bị điện, dây
cáp điện
 Thị trường tiêu thụ sản phẩm chính: thị trường trong nước
Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty:
 Doanh nghiệp được tổ chức và quản lý sản xuất theo mô hình tập trung.
 Việc quản lý được tổ chức theo cơ cấu chức năng bao gồm: 1 Giám đốc, 2
Phó giám đốc, 5 phòng ban, 3 phân xưởng, 2 kho.


Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của
Công ty
Sơ đồ 1: Mô hình tổ chức quản lý Công ty
BAN GIÁM ĐỐC
Ban tổ chức
Công đoàn & y tế

Phòng Tài chính Kế toán


Phòng Tổng hợp,
kinh tế, kế hoạch

Phòng Thiết kế kỹ
thuật-KCS

Xưởng
gia
công cơ
khí.

Ban kiểm tra

Xưởng
lắp ráp
sản phẩm
.

Xưởng
sản xuất
cáp bọc

Kho
nguyên
liệu, bán
thành
phẩm

Kho

thành
phẩm &
hàng hoá

Nguồn: Phòng tổng hợp kinh tế, kế hoạch của Công ty


Phân tích báo cáo tài chính của
Công ty TNHH Thiết bị điện Alpha Vina
www.themegallery.com

 Phân tích cấu trúc tài chính doanh nghiệp
 Phân tích cấu trúc của tài sản
 Phân tích cấu trúc của nguồn vốn

 Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán của Công ty
 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh





Đánh giá chung về hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Phân tích khả năng sinh lời của vốn

 Phân tích rủi ro tài chính
 Phân tích dòng tiền



Phân tích cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Bảng 1. Phân tích cấu trúc của tài sản Công ty TNHH thiết bị điện Alpha
Vina
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU

NĂM 2017

NĂM 2018

So sánh số liệu cuối năm

NĂM 2016

Giá trị
A.Tài sản ngắn hạn
I.Tiền và các khoản tương
đương tiền

2017/2016
Tỷ
trọng

I. Hàng tồn kho
I.Tài sản ngắn hạn khác
A.Tài sản dài hạn
I.Tài sản cố định

Tỷ

trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

(+/-)

(%)

(+/-)

(%)

78.365.195.801

81,74
%

108.707.274.982

86,09
%

122.783.865.281

88,97
%


30.342.079.181

27,91

14.076.590.299

11,46

31.746.726.495

33,12%

55.140.858.472

43,67%

57.283.254.853

41,51
%

23.394.131.977

42,43

2.142.396.381

3,74

 


 

 

 

I.Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn
I. Các khoản PT NH

Giá trị

2018/2017

200.000.000
40.500.740.363

42,25%

36.052.945.013

28,55
%

47.159.491.178

34,17%

-44.47.795.350


-12,34

11.106.546.165

23,55

2.373.462.838

2,48%

11.788.737.743

9,34%

14.863.806.823

10,77%

9.415.274.905

79,87

3.075.069.080

20,69

3.744.266.105

3,91%


5.524.733.754

4,38%

3.477.312.427

2,52%

1.780.467.649

32,23

-2.047.421.327

-58,88

17.502.328.295

18,26
%

17.566.127.393

13,91
%

15.215.160.654

11,03

%

63.799.098

0,36

-2.350.966.739

-15,45

16.829.886.934

17,56%

16.660.042.802

13,19%

14.297.451.070

10,36
%

-169.844.132

-1,02

-2.362.591.732

-16,52


32.542.727

0,03%

32.542.727

0,02%

 

 

 

 

I. TS dở dang dài hạn

I. Tài sản dài hạn khác

642.441.361

0,67%

873.541.864

0,69%

885.166.857


0,64%

231.100.503

26,46

11.624.993

1,31

Tổng cộng tài sản

95.867.524.096

100%

126.273.402.375

100%

137.999.025.935

100%

30405878279

24.08

11725623560


8.50

(Nguồn:

Tác giả tính toán dựa trên BCTC của Công ty TNHH thiết bị điện Alpha Vina năm 2016, 2017, 2018)


Phân tích cấu trúc của nguồn vốn
Bảng 2. Bảng phân tích cấu trúc của nguồn vốn của Công ty TNHH
thiết bị điện Alpha Vina giai đoạn 2016 - 2018
Đơn vị
tính: VNĐ
31/12/2016

31/12/2017

31/12/2018

Cuối năm 2018 so với cuối năm
2016

CHỈ TIÊU
Giá trị
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn

Tỷ
trọng


Giá trị

Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

(+/-)

2017
(%)

(+/-)

(%)

60.796.538.854

63,42%

80.364.096.063

63,64%

86.004.542.872

62,35%


25.241.334.403

41,54%

5.673.777.194

7,06%

60.763.208.469

63,38%

80.330.765.678

63,62%

86.004.542.872

62,32%

25.241.334.403

41,54%

5.673.777.194

7,06%

33.330.385


0,03%

33.330.385

0,03%

33.330.385

0,02%

35.070.985.242

36,58%

45.909.306.312

36,36%

51.961.152.678

37,65%

16.890.167.436

48,16%

6.051.846.366

13,18%


35.070.985.242

36,58%

45.909.306.312

36,36%

51.961.152.678

37,65%

16.890.167.436

48,16%

6.051.846.366

13,18%

95.867.524.096

100%

126.273.402.375

100%

137.999.025.935


100%

42.131.501.839

43,95%

11.725.623.560

9,29%

II. Nợ dài hạn

B. NVCSH
I.VCSH
Tổng cộng NV

(Nguồn:

Tác giả tính toán dựa trên BCTC của Công ty TNHH thiết bị điện Alpha Vina năm 2016, 2017, 2018)


Phân tích tình hình công nợ của Công ty
Bảng 3. Bảng phân tích các khoản phải thu của Công ty TNHH thiết bị điện
Alpha Vina giai đoạn 2016 - 2018
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu

31/12/2016


31/12/2017

31/12/2018

Cuối năm 2018 so với cuối năm
2016

Giá trị

Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

(+/-)

2017
(%)

(+/-)

(%)


I.Phải thu ngắn hạn

40.500.740.363

42,25
%

36.052.945.013

28,55%

47.159.491.178

34,17%

6.658.750.815

16,44%

11.106.546.165

30,81%

1. Phải thu khách hàng

13.286.680.253

13,86%


34.405.046.322

27,25%

32.592.829.317

23,62%

19.306.149.064

145,3%

(1.812.217.005)

-5,27%

2.Trả trước cho người bán

1.287.964.342

1,34%

808.265.800

0,64%

132.737.000

0,1%


(1.155.227.342)

-89,69%

(675.528.800)

-83,6%

3.Các khoản phải thu khác

26.097.552.394

27,22%

1.017.187.893

0,81%

14.638.479.863

10,61%

(11.459.072.531)

-43,91%

13.621.291.970

1339%


(171.456.626)

-0,18%

(177.555.022)

-0,14%

(204.555.002)

-0,15%

(33.098.376)

19,3%

(27.000.000)

15,21%

II.Phải thu dài hạn khác

30.000.000

0,03%

(30.000.000)

-100%


Tổng các khoản phải thu

40.530.740.363

42,28
%

6.628.750.815

16,35%

11.106.546.165

30,81%

4. Dự phòng phải thu khó đòi

(Nguồn:

36.052.945.013

28,55%

47.159.491.178

34,17%

Tác giả tính toán dựa trên BCTC của Công ty TNHH thiết bị điện Alpha Vina năm 2016, 2017, 2018)



Phân tích tình hình
luân chuyển khoản phải thu Công ty
Bảng 4. Phân tích tình hình luân chuyển khoản phải thu Công ty
TNHH thiết bị điện Alpha Vina giai đoạn 2016 - 2018
Cuối năm

Cuối năm 2018 so với cuối năm
2016

Chỉ tiêu
2016

1. Doanh thu thuần ( đồng)

2017

2017

2018
(+/-)

(%)

(+/-)

(%)

201.653.253.035

298.789.318.030


337.826.563.024

136.209.309.989

67,55%

39.073.244.994

13,08%

2. Khoản phải thu đầu kỳ (đồng)

20.279.170.054

13.286.680.253

34.405.046.322

14.125.876.268

69,66%

21.118.366.069

158,9%

3. Khoản phải thu cuối kỳ(đồng)

13.286.680.253


34.405.046.322

32.592.829.317

19.306.149.064

145,3%

(1.812.217.005)

-5,27%

4. Khoản phải thu bq (đồng)

16.782.925.154

23.845.863.288

33.498.973.820

16.716.048.666

99,6%

9.653.074.532

40,48%

5. Số vòng quay khoản phải thu

(vòng) (1/4)

12,02

12,53

10,08

-1,94

-16,4%

-2,45

-19,55%

6. Kỳ thu tiền bình quân (360/ngày)
(360/5)

29,95

28,73

35,71

5,76

19,23%

6,98


24,29%

(Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên BCTC năm 2016, 2017, 2018 của Công ty)


Phân tích tình hình các khoản phải trả
Bảng 5. Bảng phân tích tình hình các khoản phải trả Công ty
TNHH thiết bị điện Alpha Vina giai đoạn 2016 - 2018
(Đơn vị: đồng)
31/12/2016

Cuối năm 2018 so với cuối năm
31/12/2017

Chỉ tiêu
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán

Giá trị

Tỷ trọng

60.763.208.469

63,38%

3.791.324.802

3,95%


14.883.212.692

15,52%

Giá trị

2016

31/12/2018
Tỷ trọng

80.330.765.678

63,62%

2.524.333.620

2,00%

Giá trị

Tỷ trọng

4. Phải trả người lao động

3.006.792.767

3,14%


34.216.238.217

35,7%

1.200.000.000

1,25%

3.545.180.035

2,81%

68.302.593.719

54,09%

(%)

(+/-)

(%)

86.004.542.872

62,32%

25.241.334.403

41,54%


5.673.777.194

7,06%

4.493.447.313

3,26%

702.122.511

18,52%

1.969.113.693

78,01%

(14.883.212.69
2)

-100%

2. Người mua trả tiền trước
3. Thuế và các khoản PNNN

(+/-)

2017

3.492.007.287


2,53%

485.214.520

16,14%

(53.172.748)

-1,5%

71.364.226.331

51,71%

37.147.988.114

108,6%

3.061.632.612

4,48%

(1.200.000.000)

-100%

(15.900.000)

-100%


(266.864.875)

-4,59%

978.968.512

734,75%

5.673.777.194

7,06%

5. Chi phí phải trả ngắn hạn
0,01%
5. Dự phòng phải trả

4,02%

15.900.000
3.665.639.991

3,82%

6. Phải trả ngắn hạn khác

4,6%
5.809.519.138

1.877.014.272


0,11%
7. Quỹ khen thưởng phúc lợi

133.239.166
33.330.385

0,035%

33.330.385

0,035%

II. Nợ dài hạn

0,81%

1.112.207.678

1.112.207.678
0,026%

33.330.385

1. Phải trả dài hạn khác

51,21%

5.542.654.263

0,024%

33.330.385

0,026%
33.330.385

0,024%
33.330.385

2. Vay và nợ dài hạn
Tổng cộng

60.796.538.854

63,42%

80.364.096.063

63,64%

86.037.873.257

62,35%

25.241.334.403

48,16%

(Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên BCTC năm 2016, 2017, 2018 của Công ty)



Phân tích khả năng thanh toán của Công ty
Bảng 6: Bảng Khả năng thanh toán của Công ty TNHH
thiết bị điện Alpha Vina
Năm
CHỈ TIÊU

ĐVT

2016

Chênh lệch

2017

2018

2017/2016

2018/2017

+/-

%

+/-

%

1. Tài sản ngắn hạn


Trđ

78.365

108.707

122.783

30.342

37,77

14.076

11,46

2. Nợ ngắn hạn

Trđ

60.763

80.330

86.004

19.567

24,36


5.684

6,61

3. Hàng tồn kho

Trđ

2.000

7.081

13.326

5.081

71,76

6.245

46,86

4. Tiền và các khoản tương đương
tiền

Trđ

31.746

55.140


57.283

23.394

42,43

2.143

3,74

5. Hệ số khả năng thanh toán hiện
thời (5)=(1)/(2)

Lần

0,07

0,05

0,07

0,49

6. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
(6)=((1)-(3))/(2)

Lần

0,01


0,01

0,01

0,01

7. Hệ số khả năng thanh toán tức thời
(7)=(4)/(2)

Lần

0,16

0,23

-0,02l

-0.032

1,28

1,35

1,42

1,25

1,26


1,27

0,52

0,68

0,66

(Nguồn: Phòng Tài chính Kế toán của Công ty)


Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
Bảng 7: Bảng phân tích tình hình biến động kinh doanh của
Công ty TNHH thiết bị điện Alpha Vina
Đơn vị tính: Đồng
Cuối năm
STT

Chênh lệch năm 2018
so với năm (%)

Chỉ tiêu
2016

2017

201.653.253.035

298.789.318.030


2018

2016

2017

337.862.563.024

67,55%

13,08%

1

Doanh thu

2

Giảm trừ doanh thu

3

Doanh thu thuần

201.653.253.035

298.789.318.030

337.862.563.024


67,55%

13,08%

4

Giá vốn hàng bán

161.894.653.863

240.530.730.542

277.745.689.982

71,56%

15,47%

5

Lợi nhuận gộp

39.758.599.172

58.258.587.488

60.116.873.042

51,2%


3,19%

6

Doanh thu hoạt tài chính

730.721.877

789.608.784

959.991.978

31,38%

21,58%

7

Chi phí tài chính

8

Chi phí bán hàng

9

Chi phí QLDN

10


Lỗ,lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

11

161.619.714

-100%
256.899.665

-100%

3.979.767.213

8.893.509.021

11.556.267.936

190,38%

29,94%

26.509.996.553

31.031.244.683

29.988.346.084

13,12%

-3,36%


9.837.937.569

18.866.542.903

19.532.251.000

98,54%

3,53%

Thu nhập khác

250.569.885

326.235.684

51.264.568

-79,54%

-84,29%

12

Chi phí khác

343.707.881

346.466.283


254.523.822

-25,95%

-26,54%

13

Lợi nhuận khác

(93.137.96)

(20.230.599)

(203.259.254)

118,23%

904,71%

14

LN thuần từ công ty liên kết

15

Tổng LN trước thuế

9.744.799.573


18.846.312.304

19.328.991.746

98,35%

2,56%

16

Chi phí thuế TNDN phải nộp

2.229.088.681

4.334.591.555

3.920.907.268

79,9%

-9,54%

17

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

18

Lợi nhuận sau thuế


7.515.710.892

14.511.720.749

15.408.084.478

105,01%

6,18%

(Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên BCTC năm 2016, 2017, 2018 của Công ty)


Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Bảng 8. Bảng phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Đơn vị tính: Đồng
Năm 2016

Cuối năm 2018 so với cuối năm
2016

Chỉ tiêu

Năm 2017

Năm 2018

(+/-)


2017
(%)

(+/-)

(%)

201.653.253.035

298.789.318.030

337.862.563.024

136.209.309.989

67,55%

39.073.244.994

13,08

7.515.710.892

14.511.720.749

15.408.084.478

7.892.373.586

105,01%


896.363.729

6,18%

3. Tài sản ngắn hạn đầu kỳ

42.001.502.948

78.365.195.801

108.707.274.982

66.705.772.034

158,8%

30.342.079.181

38,72%

4. Tài sản ngắn hạn cuối kỳ

78.365.195.801

108.707.274.982

122.783.865.281

44.418.669.480


56,68%

14.076.590.299

12,95%

5. Tài sản ngắn hạn bình quân

60.183.349.375

93.536.235.392

115.745.570.132

55.562.220.757

92,32%

22.209.334.470

23,74%

6. Sức sản xuất của TSNH (1/5)

3,35

3,19

2,92


-0,43

-12,83%

-0,27

-8,46%

7. Sức sinh lời của TSNH (2/5)

0,12

0,16

0,13

0,01

8,33%

-0,03

-18,75%

8. Số vòng quay của TSNH (1/5)

3,35

3,19


2,92

-0,43

-12,83%

-0,27

-8,46%

15,89

14,79%
10,63

9,43%

0,03

9,6%

1. Doanh thu thuần
2. Lợi nhuận sau thuế

9. Thời gian một vòng quay của
TSNH (ngày )= (5x360)/1

107,44


10. Hệ số đảm nhiệm của TSNH
(5/1)

0.30

112,7

123,33

0,31

0,34

0,04

13,33%

(Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên BCTC năm 2016, 2017, 2018 của Công ty)


Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Bảng 9. Bảng phân tích hiệu quả của tài sản cố định Công ty TNHH thiết bị
điện Alpha Vina
Đơn vị tính: Đồng
Năm 2016

Cuối năm 2018 so với cuối năm
2016

Chỉ tiêu


Năm 2017

Năm 2018

(+/-)

337.862.563.024

136.209.309.98
9

67,55%

298.789.318.030

201.653.253.035
1. Doanh thu thuần

2017
(%)

(+/-)

(%)

39.073.244.994

13,08%


2. Lợi nhuận sau thuế

7.515.710.892

14.511.720.749

15.408.084.478

7.892.373.586

105,01%

896.363.729

6,18%

3. Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ

6.403.783.187

16.829.886.934

16.660.042.802

10.256.259.615

160,16%

(-169.844.132)


-1,01%

-2.532.435.864

-15,05%

(2.362.591.732)

-14,18%

(1.266.217.932)

-7,56%

16.829.886.934
4. Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ

16.660.042.802

14.297.451.070

11.616.835.060
5. Nguyên giá TSCĐ bình quân

3.861.911.876
16.744.964.868

15.478.746.936

33,24%


6. Sức sản xuất của TSCĐ (1/5)

17,36

17,84

21,83

4,47

25,75%

3,89

22,33%

7. Sức sinh lời của TSCĐ (2/5)

0,65

0,87

0,99

0,34

52,3%

0,13


14,86%

8. Suất hao phí của TSCĐ (5/1)

0,058

0,06

0,046

-0,012

-20,68%

(-0,01)

-18,25%

(Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên BCTC năm 2016, 2017, 2018 của Công ty)


Phân tích khả năng sinh lời của vốn
Bảng 10. Bảng phân tích các tỷ suất sinh lời công ty năm 2016, 2017,
2018
Năm 2016
Chỉ tiêu

Chênh lệch năm 2018 so
với năm (%)

Năm 2017

Năm 2018
2016

201.653.253.035

2017

298.789.318.030

337.862.563.02
4

67,55%

14.511.720.749

15.408.084.478

105,01%

111.070.463.236

132.136.214.15
5

81,46%

33.033.729.796


40.490.145.777

48.935.229.495

48,14%

20,86%

5. Hệ số tài sản trên vốn chủ sở hữu

2,20

2,74

2,70

2,73%

-1,56%

6. Số vòng quay của tài sản = 1/3

2,77

2,69

2,56

-7,58%


-4,95%

7. Suất sinh lời của doanh thu (ROS)=2/1

0,037

0,049

0,046

24,32%

-6,10%

8. Suất sinh lời của tài sản (ROA)=2/3

0,10

0,13

0,12

20%

-10,75%

9. Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)= 2/4

0,23


0,36

0,32

39,13%

-11,11%

1. Doanh thu thuần
2. Lợi nhuận sau thuế

7.515.710.892
72.818.371.836

3. Tổng số tài sản bình quân
4. Vốn chủ sở hữu bình quân

(Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên BCTC năm 2016, 2017, 2018 của Công ty)

13,08%
6,18%
18,97%


Phân tích rủi ro tài chính
Bảng 11. Các chỉ tiêu phản ánh rủi ro tài chính qua cơ cấu nợ Công ty
TNHH thiết bị điện Alpha Vina
Đơn vị tính: Đồng
Năm 2016

Chỉ tiêu

Chênh lệch cuối năm 2018 so
với cuối năm
2016

2017

86.037.873.257

25.241.334.40
3

5.673.777.194

45.909.306.312

51.961.152.678

16.890.167.43
6

6.051.846.366

19.103.211.969

19.328.991.746

9.422.572.459


225.779.777

Năm 2017

Năm 2018

60.796.538.854
1. Nợ phải trả (đồng)

80.364.096.063
35.070.985.242

2.Vốn chủ sở hữu (đồng)
3.Lợi nhuận trước thuế và lãi vay ( đồng)

9.906.419.287
161.619.714

4. Lãi vay ( đồng)
5. Đòn bẩy tài chính (1/2)

-161.619.714
256.899.665

1,73

1,75

-256.899.665
1,66


61,29
6. Hệ số chi trả lãi vay (3/4)

-0,07

-0,09

-61,29
74,36

-74,36

7. ROA

0,10

0,13

0,12

0,02

-0,01

8. ROE

0,23

0,36


0,32

0,09

-0,04

(Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên BCTC năm 2016, 2017, 2018 của Công ty)


×