TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÁO CÁO TIỂU LUẬN
MÔN: QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG VÀ TRUY NGUYÊN
NGUỒN GỐC THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI: THIẾT LẬP CHUỖI CUNG ỨNG VÀ TRUY
NGUYÊN NGUỒN GỐC CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÀ
PHÊ HÒA TAN
GVHD: NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG
SVTH:
NHÓM 1
Lê Thị Thanh Huyền
Hoàng Trinh Thơ
Vũ Vy Hạ
Nguyễn Thị Ngọc Bích
Hồ Triều Kim
TP HỒ CHÍ MINH, 2018
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÁO CÁO TIỂU LUẬN
MÔN: QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG VÀ TRUY NGUYÊN
NGUỒN GỐC THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI: THIẾT LẬP CHUỖI CUNG ỨNG VÀ TRUY
NGUYÊN NGUỒN GỐC CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÀ
PHÊ HÒA TAN
GVHD: NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG
SVTH: NHÓM 1
Họ và tên
Lê Thị Thanh Huyền
Hoàng Trinh Thơ
Vũ Vy Hạ
Nguyễn Thị Ngọc Bích
Hồ Triều Kim
MSSV
2022150216
2022150004
2022150108
2022150086
2022150147
Lớp
06DHDB1
06DHDB1
06DHDB1
06DHDB2
06DHDB3
TP HỒ CHÍ MINH, 2018
2
MỤC LỤC
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THỐNG TRUY XUẤT
NGUỒN GỐC
1. Truy xuất nguồn gốc là gì
Theo định nghĩa của EU: Là khả năng tìm ra nguồn gốc một loại thực phẩm, thức ăn gia
súc, động vật, sản xuất thực phẩm hoặc một hợp chất muốn bổ sung vào thực phẩm hoặc
thức ăn gia súc, thông qua các giai đoạn sản xuất, chế biến và phân phối (Điều 3.15)
Theo tiêu chuẩn ISO 9000: 2007: Khả năng để truy tìm về lịch sử, sự áp dụng hay ví trị
của đối tượng được xét. (Điều 3.5.4)
ISO 22005: 2007 (điều 3.6): the ability to follow the movement of a feed or food through
specified stage(s) of production, processing and distribution “Khả năng truy theo sự lưu
chuyển của thức ăn chăn nuôi hoặc thực phẩm qua (các) giai đoạn xác định của quá trình
sản xuất, chế biến và phân phối”
Chuỗi thực phẩm là: trình tự các giai đoạn và các hoạt động liên quan trong quá trình sản
xuất, chế biến, phân phối và bảo quản thức ăn chăn nuôi và thực phẩm, từ sơ chế tới tiêu
dùng (mục 3.7- ISO 22005: 2007)
Nguyên tắc truy xuất nguồn gốc:
Mọi vấn đề đều được truy nguyên
Mọi sản phẩm có vấn đề đều phải được truy xuất để thu hồi và điều chỉnh
Tại mỗi công đọan trong chuỗi cung ứng cần: truy nguyên công đoạn trước đó và
truy xuất công đoạn sau đó
2. Lý do áp dụng truy xuất nguồn gốc
-
Đáp ứng yêu cầu của khách hàng và quy định pháp lý
Cung cấp thông tin cho doanh nghiệp nhằm trợ giúp trong việc kiểm soát và quản lý quá
trình sản xuất: ví dụ kiểm soát hàng tổng kho, hiệu quả của việc sử dụng nguyên liệu thô
Trợ giúp doanh nghiệp khi gặp vấn đề phát sinh
Hỗ trợ trong việc giải quyết các khiếu nại hoặc cung cấp thông tin đến khách hàng
3. Yêu cầu pháp lý trong việc truy xuất nguồn gốc
Thông tư 03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 01 năm 2011 quy đinh về truy xuất
nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm chất lượng, an toàn
thực phẩm trong lĩnh vực thủy sản
Thông tư 74 /2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 Quy định về truy xuất
nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn
Quy định EU số 178/2002/EC (điều 18):
4
+ Hệ thống truy xuất nguồn gốc phải được thiết lập ở tất cả các giai đoạn của chuỗi trong
quá trình sản xuất
+ Tất cả các giai đoạn phải thiết lập hệ thống/thủ tục để xác định và lưu trữ thông tin về
sản xuất sản phẩm (nhập vào và bán ra) theo yêu cầu cụ thể của cơ quan thẩm quyền
+ Hàng hóa đưa ra thị trường phải được dán nhãn bằng phương thức thích hợp để truy
xuất được nguồn gốc (phù hợp với thủ tục đã quy định)
5
CHƯƠNG 2: THIẾT LẬP HỆ THỐNG CHUỖI CUNG ỨNG CỦA
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÀ PHÊ HÒA TAN.
1. Thiết lập chuỗi cung ứng cho sản phẩm cà phê hòa tan
1. Hộ nông dân trồng cà phê3. Nhà máy cung cấp bao bì 4. Nhà máy cung cấp đường
Nhà máy cung cấp sữa bột
5. Nhà
máy sản xuất cà phê hòa5.tan
2. Các trạm thu mua cà phê nhân Arabica
và Robusta
6.Nhà phân phối, điểm bán hàng
7. Siêu thị
8. Bán buôn
9.Hệ thống quán cà phê của công ty
10. Người tiêu dùng
6
Giải thích:
-
-
-
Hộ nông dân trồng cà phê: thu hoạch cà phê từ nông trại và phơi, tách vỏ sau đó
đem bán cho các trạm thu mua cà phê nhân. Thông tin truy xuất bị mất đoạn ở hộ
nông dân trồng cà phê. Biện pháp để khắc phục là khuyến khích các hộ nông dân
cung cấp cà phê nhân cho trạm thu mua thực hiện VietGap trong nông trại trồng cà
phê.
Các trạm thu mua cà phê nhân Arabica và Robusta: thu mua cà phê nhân từ các hộ
nông dân trồng cà phê.
Nhà máy cung cấp bao bì: cung cấp bao bì đạt tiêu chuẩn cho nhà máy sản xuất
Nhà máy cung cấp đường: cung cấp đường đạt tiêu chuẩn cho nhà máy sản xuất
Nhà máy cung cấp sữa bột: cung cấp sữa bột nguyên liệu đạt tiêu chuẩn cho nhà
máy sản xuất
Nhà máy sản xuất: nhận cà phê từ các trạm thu mua và nguyên liệu đường, bột sữa
từ các nhà cung cấp chế biến thành sản phẩm cà phê hòa tan.
Nhà phân phối, điểm bán hàng: tiếp nhận sản phẩm từ nhà chế biến phân phối cho
các nhà bán lẻ, bán buôn và các hệ thống quán cà phê của công ty. Nhà phân phối
tiếp nhận sản phẩm từ nhà chế biến, sau đó chuyển vào kho bảo quản ở điều kiện
khô ráo và thoáng mát, tránh các các sản phẩm hoặc các chất hóa học có mùi mạnh,
chờ ngày phân phối cho các điểm bán.
Siêu thị, tạp hóa: siêu thị, tạp hóa lấy sản phẩm từ nhà phân phối bán cho người tiêu
dùng
Bán buôn: nhà bán buôn lấy sản phẩm từ nhà phân phối bán cho các tạp hóa, cửa
hàng hoặc bán cho người tiêu dùng
Hệ thống quán cà phê của công ty: lấy sản phẩm từ nhà phân phối, chế biến thành
sản phẩm uống bán tại các quán cà phê cho người tiêu dùng
7
2. Quy trình quản lý chuỗi cung ứng tại công ty sản xuất cà phê hòa tan
Nguyên liệu cà phê nhân
Phân loại, làm sạch
Tạp chất
Nhiệt độ: 240 -280oC
Thời gian: 10-25 phút
Rang
Làm nguội
Xay
Nước
Trích ly
Bã
Lọc
Tách hương
Cô đặc
Sấy
Tạo hạt
Đường, bột sữa
Phối trộn
Bao bì
Đóng gói
Sản phẩm
8
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP QUY TRÌNH TRUY NGUYÊN NGUỒN
GỐC CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÀ PHÊ HÒA TAN
1. Thiết lập mã số nhận diện cho truy xuất ngoại
1.1 Trạm thu mua nguyên liệu cà phê
Công ty thu mua cà phê nhân Arabica và Robusta tại 3 tỉnh Lâm Đồng, Đăk Lăk Gia
Lai. Mỗi tỉnh 2 trạm thu mua:
Trạm thu mua
Di Linh, Lâm Đồng
Bảo Lâm, Lâm Đồng
Buôn Mê Thuột, Đăk Lăk
M’ Đrắk, Đăk Lăk
Chư Sê, Gia Lai
Đăk Đoa, Gia Lai
Mã nhận diện trạm thu mua
LĐ1
LĐ2
ĐL1
ĐL2
GL1
GL2
Thiết lập mã số nhận diện: MST_TNL_DDMMYY
MST: mã nhận diện trạm thu mua
DDMMYY: ngày xuất nguyên liệu
TNL: Mã nguyên liệu
Tên nguyên liệu
Cà phê Arabica
Mã nguyên liệu
CPA
Ví dụ:
Tên tỉnh
Huyện
Lâm Đồng Di Linh
Ngày xuất
07/11/2018
Nguyên liệu
Cà phêArabica
Mã nhận diện
LĐ1_CPA_071118
Lâm Đồng Bảo Lâm
09/11/2018
Đăk Lăk
Buôn Mê Thuột 10/11/2018
Cà phêArabica
Cà phêArabica
LĐ2_CPA_091118
ĐL1_CPA_101118
Đăk Lăk
Gia Lai
Gia Lai
Cà phêArabica
Cà phêArabica
Cà phêArabica
ĐL2_CPA_071118
GL1_CPA_091118
GL2_CPA_101118
M’ Đrắk
Chư Sê
Đăk Đoa
07/11/2018
09/11/2018
10/11/2018
1.2 Nhà cung cấp nguyên liệu đường
Nhà máy tiếp nhận nguyên liệu đường từ nhà máy sản xuất đường TTC Biên Hòa
9
Thiết lập mã số nhận diện nguyên liệu đường:
TTC_NL_DDMMYY
TTC: mã công ty cung cấp đường
NL: mã nguyên liệu đường
Tên nguyên liệu
Đường trắng
Mã nguyên liệu
ĐT
DDMMYY: ngày xuất hàng
Ví dụ:
Tên công ty cung cấp
Công ty Cổ phần TTC Biên Hòa
Ngày xuất
07/11/2018
Nguyên liệu
Đường trắng
Mã nhận diện
TTC_ĐT_071118
1.3 Nhà cung cấp nguyên liệu sữa bột
Nhà máy tiếp nhận nguyên liệu sữa bột từ công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Phương
Đông
Thiết lập mã số nhận diện nguyên liệu sữa bột:
CPĐ_NL_DDMMYY
CPĐ: mã công ty cung cấp sữa bột
NL: mã nguyên liệu sữa bột
Tên nguyên liệu
Sữa bột
Mã nguyên liệu
SB
DDMMYY: ngày xuất hàng
Ví dụ:
Tên công ty cung cấp
Công ty TNHH Thương mại
Dịch vụ Phương Đông
Ngày xuất
07/11/2018
Nguyên liệu
Sữa Bột
Mã nhận diện
CPĐ_SB_071118
1.4 Nhà cung cấp bao bì
Nhà máy tiếp nhận vật liệu bao bì từ công ty Bao bì Yên Phú
Thiết lập mã số nhận diện nguyên liệu đường:
BYP_VL_DDMMYY
10
BYP: mã công ty cung cấp bao bì
VL: mã vật liệu
Tên vật liệu
Bao bì
Mã vật liệu
BB
DDMMYY: ngày xuất hàng
Ví dụ:
Tên công ty cung cấp
Công ty Bao bì Yên Phú
Ngày xuất
07/11/2018
Vật liệu
Bao bì
Mã nhận diện
BYP_BB_071118
1.5 Nhà máy sản xuất
Công ty có 1 nhà máy sản xuất tại thành phố Hồ Chí Minh
Thiết lập mã số nhận diện tại công ty sản xuất:
CPN1_MSLH_CL_DDMMYY
CPN1: mã công ty sản xuất
MSLH: mã số lô hàng theo ngày
CL: mã chất lượng sản phẩm
Chất lượng sản phẩm
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Mã chất lượng
01
02
03
DDMMYY: ngày sản xuất
Ví dụ:
Tên nhà sản xuất
MSLH
Chất lượng
Ngày sản xuất
Mã số nhận diện
CPN1
0112
Loại 1
09/11/2018
CPN1011201091118
1.6 Nhà phân phối
Công ty có 3 điểm phân phối chính trên cả nước tại 3 thành phố: Hà Nội, Tp.HCM, Đà
Nẵng.
Nhà
Phạm vi
Mã nhà
Mã số nhận diện
Diễn giải
11
phân
phối
Hà Nội
Chịu trách
nhiệm phân
phối tại các
tỉnh thuộc
miền Bắc
phân
phối
(NPP)
HNC
Đà Nẵng Chịu trách
ĐNC
nhiệm phân
phối tại các
tỉnh thuộc
miền Trung,
Tây
Nguyên
TP.HCM Chịu trách
HCM
nhiệm phân
phối tại các
tỉnh thuộc
miền Nam
HNC_MSLH_CL HNC: mã nhà phân phối
DDMMYY
Hà Nội
MSLH: mã số lô hàng
CL : mã chất lượng hàng
DDMMYY: ngày, tháng,
năm nhận sản phẩm phân
phối
ĐNC_MSLH_CL ĐNC: mã nhà phân phối
DDMMYY
Đà Nẵng
MSLH: mã số lô hàng
CL : mã chất lượng hàng
DDMMYY: ngày, tháng,
năm nhận sản phẩm phân
phối
HCM_MSLH_C HCM: mã nhà phân phối
L
Tp.HCM
DDMMYY
MSLH: mã số lô hàng
CL : mã chất lượng hàng
DDMMYY: ngày, tháng,
năm nhận sản phẩm phân
phối
Ví dụ:
Nhà phân
phối
Mã số lô
hàng
Ngày nhận sản
phẩm
Mã nhận diện
0001
Chất
lượng
hàng
02
Hà Nội
11/08/2018
HNC000102110818
Đà Nẵng
0002
01
11/08/2018
ĐNC000201110818
TP.HCM
0003
03
11/08/2018
HCM000303110818
1.7 Các hệ thống được phân phối
Hệ
Mã số nhận diện
thống
Siêu thị MT_MH_NPP_
MTST_MSLH_C
L
DDMMYY
Diễn giải
Ghi chú
MT: mã tỉnh theo QĐ
124/2004/QĐ-TT
MH: mã huyện theo QĐ
124/2004/QĐ-TT
NPP: mã nhà phân phối
Mã siêu thị quy
định riêng theo từng
tỉnh, huyện thuộc
bộ phận của từng
nhà phân phối (Hà
12
MTST: mã siêu thị
MSLH: mã số lô hàng
CL : mã chất lượng hàng
DDMMYY: ngày, tháng, năm
nhận sản phẩm phân phối
Nội, Đà Nẵng,
Tp.HCM)
Ví dụ:
Tỉnh
Huyệ
n
Thủ
Dầu
Một
(01)
Bình
Dươn
g (74)
Bán
buôn
NPP
HC
M
MTS
T
0010
MT_MH_NPP_
ĐLBB_MSLH_C
L
DDMMYY
MSL
H
1508
C
L
01
Ngày
Mã nhận diện
11/08
/2018
7401HCM00100115081108
18
MT: mã tỉnh theo QĐ
124/2004/QĐ-TT
MH: mã huyện theo QĐ
124/2004/QĐ-TT
NPP: mã nhà phân phối
ĐLBB: mã đại lý bán buôn
MSLH: mã số lô hàng
CL : mã chất lượng hàng
DDMMYY: ngày, tháng, năm
nhận sản phẩm phân phối
Mã đại lý bán buôn
quy định riêng theo
từng tỉnh, huyện
thuộc bộ phận của
từng nhà phân phối
(Hà Nội, Đà Nẵng,
Tp.HCM)
Ví dụ
Tỉn
h
Đăk
Lăk
(66)
Huyệ
n
Ea
Kar
(651)
Hệ
thống
quán cà
phê của
công ty
NPP
ĐN
C
ĐLB
B
0060
MT_MH_NPP_
HTCP_MSLH_C
L
DDMMYY
MSL
H
1202
C
L
02
Ngày Mã nhận diện
11/08 66651ĐNC0060021202110818
/
2018
MT: mã tỉnh theo QĐ
124/2004/QĐ-TT
MH: mã huyện theo QĐ
124/2004/QĐ-TT
NPP: mã nhà phân phối
HTCP: mã hệ thống cà phê
MSLH: mã số lô hàng
CL : mã chất lượng hàng
DDMMYY: ngày, tháng, năm
Mã hệ thống quán cà
phê quy định riêng
theo từng tỉnh, huyện
thuộc bộ phận của
từng nhà phân phối
(Hà Nội, Đà Nẵng,
Tp.HCM)
13
nhận sản phẩm phân phối
Tỉnh
Bình
Dươn
g (74)
Huyệ
n
Thủ
Dầu
Một
(01)
NPP
HC
M
HT
MS
CP
LH
0007 1202
CL
Ngày Mã nhận diện
03
11/08 7401HCM0007120203110818
/
2018
1.8 Bảng liên kết giữa các công đoạn trong truy xuất ngoại
Trạm thu mua nguyên liệu/ nhà
cung cấp nguyên liệu, bao bì
Nhà
Mã ra
cung cấp
Trạm thu MST_TNL_DDMMYY
mua cà
phê
Nhà
TTC_NL_DDMMYY
cung cấp
đường
Nhà
CPĐ_NL_DDMMYY
cung cấp
sữa bột
Nhà
BYP_VL_DDMMYY
cung cấp
bao bì
Nhà phân phối
Mã vào
Mã ra
Nhà máy sản xuất
Mã vào
Mã ra
MST_TNL_DDMMYY
TTC_NL_DDMMYY
CPĐ_NL_DDMMYY
CPN1_MSLH_CL
_
DDMMYY
BYP_VL_DDMMYY
Các hệ thống phân phối
Mã vào
Mã ra
14
CPN1_MSLH_
CL_DDMMY
Y
Hà Nội HNC_MSL
H
_CL
_DDMMYY
HNC_MSLH_
DDMMYY
Siêu
thị
Bán
buôn
Đà
Nẵng
ĐNC_MSL
H_CL
DDMMYY
ĐNC_MSLH_
DDMMYY
Hệ
thống
quán
cà phê
của
công
ty
Siêu
thị
Bán
buôn
Tp.HC
M
HNC_MSL
H_CL
DDMMYY
HCM_MSLH_
DDMMYY
Hệ
thống
quán
cà phê
của
công
ty
Siêu
thị
Bán
buôn
Hệ
thống
MT_MH_NP
P_
MTST_MSL
H_
DDMMYY
MT_MH_NP
P_
ĐLBB_MSL
H_
DDMMYY
MT_MH_NP
P_
HTCP_MSL
H_
DDMMYY
MT_MH_NP
P_
MTST_MSL
H_
DDMMYY
MT_MH_NP
P_
ĐLBB_MSL
H_
DDMMYY
MT_MH_NP
P_
HTCP_MSL
H_
DDMMYY
MT_MH_NP
P_
MTST_MSL
H_
DDMMYY
MT_MH_NP
P_
ĐLBB_MSL
H_
DDMMYY
MT_MH_NP
P_
15
quán
cà phê
của
công
ty
HTCP_MSL
H_
DDMMYY
16
2. Thiết lập mà hóa nhận diện và thủ tục ghi chép lưu trữ hồ sơ nguyên liệu, bán
thành phẩm, thành phẩm của từng công đoạn chế biến.
2.1 Tiếp nhận nguyên liệu
Thủ tục mã hóa nhận diện:
Nguyên
liệu
Cà phê
Mã vào
Mã ra
MST_TNL_DDMMY
Y
MST_TNL_MSLC_QC
_DDMMYY
Đường
trắng
TTC_NL_DDMMYY
TTC_NL_MSLĐ_QC
_DDMMYY
Sữa bột
CPĐ_NL_DDMMYY
Bao bì
BYP_VL_DDMMYY
CPĐ_NL_MSLS_QC
_DDMMYY
BYP_VL_MSLB_QC
_DDMMYY
Giải thích mã ra công đoạn tiếp nhận nguyên liệu:
MST: mã số nhận diện trạm thu mua
TNL: mã nguyên liệu cà phê
MSLC: mã số lô hàng cà phê tiếp nhận theo ngày
MSLĐ: mã số lô hàng đường tiếp nhận theo ngày
MSLS: mã số lô hàng sữa bột tiếp nhận theo ngày
MSLB: mã số lô hàng bao bì tiếp nhận theo ngày
QC: mã QC tiếp nhận nguyên liệu
Mã QC tiếp Họ và tên
nhận
nguyên liệu
01
Nguyễn Thị Ngọc Bích
02
Lê Thị Thanh Huyền
DDMMYY: ngày tiếp nhận nguyên liệu
Thủ tục lưu giữ hồ sơ:
Các thông tin cần lưu giữ là:
-
Tên, địa chỉ và mã số nếu có của cơ sở cung cấp lô hàng nhận.
Thời gian, địa điểm giao nhận
Thông tin về lô hàng nhận (chủng loại, khối lượng, mã số nhận diện)
17
Mẫu phiếu nhập kho:
2.2 Phân loại, làm sạch
Thủ tục mã hóa nhận diện:
Mã ra công đoạn tiếp nhận nguyên liệu
Mã vào công đoạn phân loại, làm sạch
Mã ra công đoạn phân loại, làm sạch
MST_TNL_MSLC_QC_DDMMYY
PL_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
Giải thích mã ra công đoạn phân loại làm sạch:
PL: mã công đoạn phân loại, làm sạch
18
TNL: mã số nhận diện nguyên liệu cà phê
MSLC: mã số lô hàng cà phê phân loại, làm sạch
CL: mã chất lượng sau khi phân loại
Chất lượng
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Mã chất lượng
01
02
03
QC: mã QC chịu trách nhiệm công đoạn phân loại làm sạch
Mã QC
01
02
Họ và tên
Hồ Triều Kim
Vũ Vy Hạ
DDMMYY: ngày, tháng, năm phân loại, làm sạch
Thủ tục lưu giữ hồ sơ:
Thông tin cần lưu giữ:
2.3
Tên, chủng loại
Thời gian sản xuất
Khối lượng
Mã số nhận diện lô hàng.
Rang
Thủ tục mã hóa nhận diện:
Mã ra công đoạn làm sạch
Mã vào công đoạn rang
Mã ra công đoạn rang
PL_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
RR_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
Giải thích mã ra công đoạn rang:
RR: mã công đoạn rang
TNL: mã số nhận diện nguyên liệu cà phê
MSLC: mã số lô hàng cà phê sau rang
CL: mã chất lượng sau khi rang
Chất lượng
Mã chất lượng
19
Loại 1
Loại 2
Loại 3
01
02
03
QC: mã QC chịu trách nhiệm công đoạn rang
Mã QC
01
Họ và tên
Hoàng Trinh Thơ
DDMMYY: ngày, tháng, năm rang
Thông tin cần lưu giữ:
2.4
Tên, chủng loại
Thời gian sản xuất
Khối lượng
Mã số nhận diện lô hàng
Làm nguội
Thủ tục mã hóa nhận diện:
Mã ra công đoạn rang
Mã vào công đoạn làm nguội
Mã ra công đoạn làm nguội
RR_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
LN_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
Giải thích mã ra công đoạn làm nguội:
LN: mã công đoạn làm nguội
TNL: mã số nhận diện nguyên liệu cà phê
MSLC: mã số lô hàng cà phê sau làm nguội
CL: mã chất lượng sau khi làm nguội
Chất lượng
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Mã chất lượng
01
02
03
QC: mã QC chịu trách nhiệm công đoạn làm nguội
Mã QC
Họ và tên
20
01
Nguyễn Hương Giang
DDMMYY: ngày, tháng, năm làm nguội
Thông tin cần lưu giữ:
2.5
Tên, chủng loại
Thời gian sản xuất
Khối lượng
Mã số nhận diện lô hàng
Xay
Thủ tục mã hóa nhận diện:
Mã ra công đoạn làm nguội
Mã vào công đoạn xay
Mã ra công đoạn xay
LN_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
XX_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
Giải thích mã ra công đoạn xay:
XX: mã công đoạn xay
TNL: mã số nhận diện nguyên liệu cà phê
MSLC: mã số lô hàng cà phê sau xay
CL: mã chất lượng sau khi xay
Chất lượng
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Mã chất lượng
01
02
03
QC: mã QC chịu trách nhiệm công đoạn xay
Mã QC
01
Họ và tên
Nguyễn Thanh Tùng
DDMMYY: ngày, tháng, năm xay
Thông tin cần lưu giữ:
-
Tên, chủng loại
21
2.6
Thời gian sản xuất
Khối lượng
Mã số nhận diện lô hàng
Trích ly
Thủ tục mã hóa nhận diện:
Mã ra công đoạn xay
Mã vào công đoạn trích ly
Mã ra công đoạn trích ly
XX_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
TL_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
Giải thích mã ra công đoạn trích ly:
TL: mã công đoạn trích ly
TNL: mã số nhận diện nguyên liệu cà phê
MSLC: mã số lô hàng cà phê sau trích ly
CL: mã chất lượng sau khi trích ly
Chất lượng
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Mã chất lượng
01
02
03
QC: mã QC chịu trách nhiệm công đoạn trích ly
Mã QC
01
Họ và tên
Đàm Vĩnh Hưng
DDMMYY: ngày, tháng, năm trích ly
Thông tin cần lưu giữ:
2.7
Tên, chủng loại
Thời gian sản xuất
Khối lượng
Mã số nhận diện lô hàng
Lọc
Thủ tục mã hóa nhận diện:
22
Mã ra công đoạn trích ly
Mã vào công đoạn lọc
Mã ra công đoạn lọc
TL_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
LL_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
Giải thích mã ra công đoạn lọc:
LL: mã công đoạn lọc
TNL: mã số nhận diện nguyên liệu cà phê
MSLC: mã số lô hàng cà phê sau lọc
CL: mã chất lượng sau khi lọc
Chất lượng
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Mã chất lượng
01
02
03
QC: mã QC chịu trách nhiệm công đoạn lọc
Mã QC
01
Họ và tên
Mỹ Tâm
DDMMYY: ngày, tháng, năm lọc
Thông tin cần lưu giữ:
2.8
Tên, chủng loại
Thời gian sản xuất
Khối lượng
Mã số nhận diện lô hàng
Tách hương
Thủ tục mã hóa nhận diện:
Mã ra công đoạn lọc
Mã vào công đoạn tách hương
Mã ra công đoạn tách hương
LL_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
TH_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
23
Giải thích mã ra công đoạn tách hương:
TH: mã công đoạn tách hương
TNL: mã số nhận diện nguyên liệu cà phê
MSLC: mã số lô hàng cà phê sau tách hương
CL: mã chất lượng sau khi tách hương
Chất lượng
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Mã chất lượng
01
02
03
QC: mã QC chịu trách nhiệm công đoạn tách hương
Mã QC
01
Họ và tên
Huỳnh Trấn Thành
DDMMYY: ngày, tháng, năm tách hương
Thông tin cần lưu giữ:
2.9
Tên, chủng loại
Thời gian sản xuất
Khối lượng
Mã số nhận diện lô hàng
Cô đặc
Thủ tục mã hóa nhận diện:
Mã ra công đoạn tách hương
Mã vào công đoạn cô đặc
Mã ra công đoạn cô đặc
TH_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
CĐ_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
Giải thích mã ra công đoạn cô đặc:
CĐ: mã công đoạn cô đặc
TNL: mã số nhận diện nguyên liệu cà phê
MSLC: mã số lô hàng cà phê sau cô đặc
CL: mã chất lượng sau khi cô đặc
24
Chất lượng
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Mã chất lượng
01
02
03
QC: mã QC chịu trách nhiệm công đoạn cô đặc
Mã QC
01
Họ và tên
Nguyễn Tiến Đạt
DDMMYY: ngày, tháng, năm cô đặc
Thông tin cần lưu giữ:
-
Tên, chủng loại
Thời gian sản xuất
Khối lượng
Mã số nhận diện lô hàng
2.10
Sấy
Thủ tục mã hóa nhận diện:
Mã ra công đoạn cô đặc
Mã vào công đoạn sấy
Mã ra công đoạn sấy
CĐ_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
SS_TNL_MSLC_CL_QC_DDMMYY
Giải thích mã ra công đoạn sấy:
SS: mã công đoạn sấy
TNL: mã số nhận diện nguyên liệu cà phê
MSLC: mã số lô hàng cà phê sau sấy
CL: mã chất lượng sau khi sấy
Chất lượng
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Mã chất lượng
01
02
03
25