Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Mol va tinh toan hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.48 KB, 5 trang )

Chủ đề 3 :Mol và tính toán hoá học
Thời lợng:14 tiết
Phần bám sát
Tiết 1và 2:Mol-khối lợng mol-thể tích của chất khí
I/Khái niệm cần nắm:
1/Khái niệm:
-Mol là lợng chất co chứa N (6.10
23
) nguyên tử, phân tử chất đố.
-Khối lợng mol(M) của 1 chất la khối lợng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó(đơn vị gam)
-Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích
mol của chất khí bằng 22,4lit
2/Công thức chuyển đổi giữa khối l ợng(m) thể tích (v), và số mol (n)
n=
M
m
=>





=
=
n
m
M
M.nm

ở ĐKTC:
V


khí
=n
k
.22,4
=>n
k
=
422,
v
II/Bài tập:
Bài tập 1:Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử
có trong 1 lợng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử nhôm
b) 0,5mol phân tử H
2
c) O,25mol phân tử HCl
d) 0,05mol phân tử H
2
O
Bài tập 2:hãy tìm khối lợng của:
a)1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl
2
b)1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO
c) 1mol nguyên tửC,1 mol phân tửCO,1mol phân
tử CO
2
.
Bài tập 3:Hãy tìm thể tích ở đktc của
a)1mol phân tử CO
2

, 2 mol phân tử H
2
, 1,5 mol
phân tử O
2
b) 0,25 mol phân tử O
2
và 1,25 mol phân tử N
2
HS giải
BT1:a) Số nguyên tử(phân tử)=số mol.6.16
23
-Số mol nguyên tử Al=1,5. 6.16
23
=9.10
23
(nguyên
tử)
b)Số phân tử H
2
=0,5.6.10
23
=3.10
23
(phân tử)
c)Số phân tử HCl=0,25.6.10
23
=1,5.10
23
(phân tử)

d)Số phân tử H
2
O=0,05.6.10
23
=0,3.10
23
(phân tử)
BT2:
a)M
CL
=35,5(g) M
CL2
=2.35,5=71(g)
b)M
Cu
=64(g) M
CuO
=64+16=80(g)
c)M
C
=12(g) M
CO
=12+16+28(g)
M
CO2
=12+32=44(g)
BT3:
a)V
CO2
=n.22,4(l)

=1.22,4=22,4(l)
V
H2
=2.22,4=4,48(l)
V
O2
=1,5.22,4=33,6(l)
b)V
Hỗn hợp
=22,4(0,25+1,25)=33,6(l)
Tiết 3,4 LUYệN TậP
Bài tập
1/ Hãy tính:
a)Số mol của của 28(g) Fe; 64(g) Cu;5,4(g)Al
b)Thể tích khí ở Đktc của 0,175molphân tử
CO
2
, 1,25mol H
2
, 3molN
2
c)Số mol va thể tích của hợp chất khí ở đktc
gồm có 0,44(g) CO
2
, 0,04 (g) H
2
và 0,56(g) N
2
2/Hãy tính khối lợng của những lợng chất sau:
a)0,05 mol nguyên tửN;0,1 mol nguyên tử Cl;

3 mol nguyên tử O
b)0,5 mol phân tử N
2
;0,1 mol phân tử CL
2
;3
mol phân tử O
2
c)0,1 mol Fe; 2,125 mol nguyên tử Cu; 0,8
mol phân tử H
2
SO
4
; 0,5 mol phân tử CuSO
4
3/Có 100(g) khí oxi và 100(g) khí cacbonic cả
2 khí đều ở 20
0
c và 1 atm.biết rằng thể tích
mol khí ở nhứng điều kiện nàylà 24(l)Nếu trộn
2 lợng khí trên với nhau(không có phản ứng
xảy ra)
Thì hỗn hợp khí thu đợc có thể tích là bao
nhiêu?
Giải:
Baì 1:
a) -Số mol sắt là: n
Fe
=
M

m
56
28
=0,5 mol
-Số mol của nhôm là:n
Al
=
M
m
=
27
45,
=0,2mol
-Số mol của đồng là:n
Cu
=
M
m
=
64
45,
=0,2mol
b)-Thể tích khí CO
2
là:
V
CO2
=0,175.22,4=3,92(l)
-Thể tích khí H
2

là: 1,25.22,4=28(l)
-Thể tích khí N
2
là:3.22,4=67,2(l)
c) Số mol hỗn hợp khí:n
h
2
=n
CO2
+n
H2
+n
N2
=
44
440,
+
2
040,
+
28
560,
=0,05(mol)
-Thể tích hỗn hợp khí:0,05.22,4=1,12(l)
Bài2:
a)m
N
=0,5.14=7(g)
m
O

=3.16=48(g)
m
CL
=0,1.35,5=3,55(g)
b)m
N2
=0,5.28=14(g)
m
O2
=3.32=96(g)
m
CL2
=0,1.71=7,1(g)
c)m
Fe
=0,1.56=5,6(g)
m
Cu
=2,15.64=137,6(g)
m
H2SO4
=0,8.98=78,4(g)
m
CuSO4
=0,5.160=80(g)
Bài3: Số mol hốn hợp khí: n
h
2
=n
CO2

+n
O2
=
44
100
+
32
100
=2,273+3,125=5,398mol
-Thể tích hỗn hợp khí ở 20
0
c và 1 atm
là:5,398.24=129,552(l)
Tiết5,6 Luyện tập
Bài tập:
Bài1: Hãy tính thể tích các khí saủơ đktc và điều kiện thờng:
a)8,8(g) CO
2
b)38,4(g)O
2

a)
-Số mol CO
2
là:
44
88,
=0,2mol
-Thể tích khí CO
2

ở đktc là:0,2.22,4=4,48(l)
-Thể tích khí CO
2 ở
đk thờng là :0,2.24=4,8(l)
b)
-Số mol của O
2
là:
32
438,
=1,2(mol)
-Thể tích khí CO
2
ở đktc là:1,2.22,4=26,88(l)
-Thể tích khí CO
2
ở đk thờng là:1,2.24=28,8(l)
Bài2:
Cần lấy bao nhiêu gam oxi để có số phân tử bằng nữa số phân tử có trong 22 gam CO
2
Giải;
-Số mol CO
2
=
44
22
=0,5 mol
-Vì số phân tử oxi bằng 1/2 số phân tử CO
2
nên số mol oxi bằng ẵ số mol CO

2
n
O2
=0,5/2=0,25 mol
m
O2
=0,25.32=8gam
Bài3:
Cần lấy bao nhiêu gam muối natrisunfat(Na
2
SO
4
) để có 1,5.10
23
phân tử Na
2
SO
4
Giải: -Số mol Na
2
SO
4
co thể tính nh sau:
1 mol Na
2
SO
4
có 6.10
23
phân tử Na

2
SO
4
? mol Na
2
SO
4
1,5.10
23
phân tử Na
2
SO
4

Số mol Na
2
SO
4
là: 1,5.10
23
/6.10
23
=0,25 mol
-Khối lợng Na
2
SO
4
là; 0,25.142=35,5 gam
Tiết7,8 Tỉ khối của chất khí
I/Kiến thức cần nhớ:

-Tỉ khối của chất khí là tỉ số khối lợng của 2
chất khí có cùng thể tích đợc đo ở cùng điều
kiện về nhiệt độ và áp suất.
dA/B=
B
A
M
M
hoặc dA/KK=
29
A
M
-Tỉ khối cho biết khí này nặng hay nhẹ hơn khí
kia bao nhiêu lần
A nặng hơn B khi dA/B > 1
A nhẹ hơn B khi dA/B < 1
II/ Bài tập:
Bài 1: Có những khí sau:N
2
, O
2
, Cl
2
, CO, SO
2
.
Hãy cho biết
a)Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hiđrô
và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí

và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Giải:
a) Các khí trên đều có khối lợng mol lớn
hơn khối lợng mol của H
2
nên các khí
trên đều nặng hơn khí H
2
dN
2
/H
2
=
2
28
=14 lần.
dO
2
/H
2
=
2
32
=16 lần
dCl
2
/H
2
=
2

71
=35,5 lần
dCO/H
2
=
2
28
=14 lần
dSO
2
/H
2
=
2
64
=32lần
b)Các khí nhẹ hơn không khí khi khối lợng
mol <29 gồm các khí sau:N
2
, CO
dN
2
/kk=
29
28
=0,966 lần
dCO/kk=
29
28
=0,966 lần

Các khí nặng hơn không khí khi khối lợng
mol>29 gồm các khí sau: , O
2
, SO
2
. Cl
2
,
dO
2
/kk=
29
32
=1,103 lần
dSO
2
/kk=
29
64
=2,207lần
dCL
2
/kk=
29
71
=2,441 lần
Bài2:Hãy tìm khối lợng mol của những khí :
a) Có tỉ khối đối với oxi là: 1,375; 0,0625
b) Có tỉ khối đối với không khí
là:2,207;1,172

Giải:
a) ta có dA/O
2
=M
A
/M
O2
=1,375=>M
A
=
dA/O
2
.M
O2
=1,375.32=44gam
Tơng tự dA/O
2
=M
A
/M
O2
=0,0625=>M
A
=
dA/O
2
.M
O2
=0,0625.32=2gam
b) dA/kk=M

A
/29=2,207=>M
A
=
dA/kk.29=2,207.29=64gam
dA/kk =M
A
/29=1,1725=>M
A
=
dA/kk.29=1,172.29=34gam
Tiết9,10 Tính theo công thức hoá học
I/ Kiến thức cần nắm:
-1/ Biết công thức hoá học: Tính thành phần các nguyên tố
%A= M
A
.Số mol nguyên tử A.100/M(hợp chất chứa A)
2/Biết thành phần nguyên tố:Xác định công thức hoá học của hợp chất
Các bớc:-Tính khối lợng mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất
m
A
=M.100/ %A
-Tính số mol nguyên tử mỗi nguyên tố:
n
A
=m
A
/M
A
=M

hợp chất
.100/M
A
.%A
Lập CTHH : Số mol nguyên tử là chí số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
II/Bài tập:
Bài 1:
Tính thành phần phần trăm(theo khối lợng) các nguyên tố hoá học trong những hợp chất sau:
a)CO và CO
2
b)Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
c) SO
2
và SO
3

Giải:
a) Phần trăm các nguyên tố trong hợp chất CO và CO
2
%C=
28
10012.
=42,8% %O=

28
10016.
=57,2%
Hoặc %O=100%-%C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×