Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

26 cau hoi trac nghiem 9 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.8 KB, 3 trang )

Câu 1:

Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a �0) có hai nghiệm x1; x2 thể
A. 

b
c

B.

c
b

C.

1 1

b c

1 1

bằng:
x1 x2
D.

b
c

Câu 2:

Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình: ( 2a – 1)x2 – 8 x + 6 = 0 vô nghiêm là:


A. a = 1
B. a = –1
C. a = 2 D a = 3

Câu 3:

Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình 3x2 – ax – b = 0.Khi đó tổng x1 + x2 là:
A. 

a
3

B.

a
3

C.

b
3

D. –

b
3

Câu 4:

Hai phương trình x2 + ax +1 = 0 và x2 – x – a = 0 có một nghiệm thực chung khi a

bằng:
A. 0 B 1
C. 2
D. 3

Câu 5:

Giá trị của m để phương trình 4x2 + 4(m –1)x + m2 +1 = 0 có nghiệm là:
A. m > 0
B. m < 0
C. m �0
D. m �0

Câu 6:

Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( –2; 1). Khi đó giá trị của a bằng:
A. 4

Câu 7:

Câu 8:

Câu 9:

B. 1

C.

Phương trình nào sau đây là vô nghiệm:
A. x2 + x +2 = 0

B. x2 – 2x = 0
+1)=0

1
4

D.

C. (x2 + 1) ( x – 2 ) = 0 D. (x2 – 1) ( x

Phương trình x2 + 2x +m +2 = 0 vô nghiêm khi:
A. m > 1
B. m < 1
C. m > –1
Cho 5 điểm A (1; 2); B (–1; 2); C (2; 8 ); D (–2; 4 ); E
điểm trên cùng thuộc Parabol (P): y = ax
A. A, B, C
B. A, B, D

1
2

D. m < –1

2 ; 4 ). Ba điểm nào trong 5

2

C. B, D, E


D. A, B, E

Câu 10: Hiệu hai nghiệm của phương trình x2 + 2x – 5 = 0 bằng:
A. 2 6

B. – 2 6

C. – 2

D. 0

Câu 11: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2x2+x –3=0 Khi đó S. P bằng:
A. –

1
2

B.

3
4

C. –

3
4

D.

3

2


Câu 12: Phương trình x2 – 2 (m + 1) x –2m – 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm
còn lại bằng:
A. –1
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 13: Phương trình 2x2 + 4x – 1 = 0 có hai nghiệm x 1 và x2. khi đó A =x1.x23 + x13x2 nhận giá
trị là:
A. 1

B.

1
2

C. 

5
2

D.

Câu 14: Với x > 0, hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi:
A. m > 0
B. m �0
C. m < 0


D.

3
2
mọi

m

��
Câu 15: Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là:
A. O ( 0; 0) N ( 0;2)
C. M( 0;2) và H(0; 4)B. O ( 0; 0) và N( 2;4)
H(0; 4)
Câu 16: Phương trình x2 + 2x + m –2 = 0 vô nghiêm khi:A. m > 3
3 D. m  3

D. M( 2;0 và

B. m < 3

C. m 

Câu 17: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình: (2a – 1)x2 – 8x + 6 = 0 vô nghiêm là
A. a = 2
B. a = –2
C. a = –1
D. a = 1
Câu 18: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có một nghiệm
bằng 1 là:
A. m = 3

B. m = –2
C. m = 1
D. m = –
Câu 19: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt là:
A. m =–5
B. m = 4
C. m = –1
D. Với mọi m

Câu 20: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
cùng âm là:
A. m > 0 B m < 0
C. m  0
D. m = –1
Câu 21: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có cùng
dương là:
A. m > 0
B. m < 0
C. m  0
D. khụng có
giá trị nào thoả mãn
Câu 22: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái
dấu là:
A. m > 0 B m < 0
C. m  0
D. khụng có giá trị nào thoả mãn


Câu 23: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm

cùng dấu là:
A. m > 0
B. m < 0
C. m  0
D. khụng có
giá trị nào thoả mãn
D

H3

A

C

N

D

n
60o

60

60o B

A
B

M


x

40

C

H1

x

Q

P

HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3
Câu 24: Trong hình 1 Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600. Số đo góc x bằng:
A. 400
B. 450
C. 350
D. 300
Câu 25: Trong H.2 AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại

B.

� 60 , cung BnC bằng:
B
O

A. 400


B. 500

C. 600

D. 300

Câu 26: Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thuộc (O). Số đo góc x bằng:
A. 200
B. 250
C. 300
A

D

B

30o
H4

M

x

B

N

H5

x


C

D. 400

O

H6
O

P

78o

M
Q

70o

x
A

C

Biết



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×