Câu 1:
Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a �0) có hai nghiệm x1; x2 thể
A.
b
c
B.
c
b
C.
1 1
b c
1 1
bằng:
x1 x2
D.
b
c
Câu 2:
Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình: ( 2a – 1)x2 – 8 x + 6 = 0 vô nghiêm là:
A. a = 1
B. a = –1
C. a = 2 D a = 3
Câu 3:
Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình 3x2 – ax – b = 0.Khi đó tổng x1 + x2 là:
A.
a
3
B.
a
3
C.
b
3
D. –
b
3
Câu 4:
Hai phương trình x2 + ax +1 = 0 và x2 – x – a = 0 có một nghiệm thực chung khi a
bằng:
A. 0 B 1
C. 2
D. 3
Câu 5:
Giá trị của m để phương trình 4x2 + 4(m –1)x + m2 +1 = 0 có nghiệm là:
A. m > 0
B. m < 0
C. m �0
D. m �0
Câu 6:
Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( –2; 1). Khi đó giá trị của a bằng:
A. 4
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
B. 1
C.
Phương trình nào sau đây là vô nghiệm:
A. x2 + x +2 = 0
B. x2 – 2x = 0
+1)=0
1
4
D.
C. (x2 + 1) ( x – 2 ) = 0 D. (x2 – 1) ( x
Phương trình x2 + 2x +m +2 = 0 vô nghiêm khi:
A. m > 1
B. m < 1
C. m > –1
Cho 5 điểm A (1; 2); B (–1; 2); C (2; 8 ); D (–2; 4 ); E
điểm trên cùng thuộc Parabol (P): y = ax
A. A, B, C
B. A, B, D
1
2
D. m < –1
2 ; 4 ). Ba điểm nào trong 5
2
C. B, D, E
D. A, B, E
Câu 10: Hiệu hai nghiệm của phương trình x2 + 2x – 5 = 0 bằng:
A. 2 6
B. – 2 6
C. – 2
D. 0
Câu 11: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2x2+x –3=0 Khi đó S. P bằng:
A. –
1
2
B.
3
4
C. –
3
4
D.
3
2
Câu 12: Phương trình x2 – 2 (m + 1) x –2m – 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm
còn lại bằng:
A. –1
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 13: Phương trình 2x2 + 4x – 1 = 0 có hai nghiệm x 1 và x2. khi đó A =x1.x23 + x13x2 nhận giá
trị là:
A. 1
B.
1
2
C.
5
2
D.
Câu 14: Với x > 0, hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi:
A. m > 0
B. m �0
C. m < 0
D.
3
2
mọi
m
��
Câu 15: Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là:
A. O ( 0; 0) N ( 0;2)
C. M( 0;2) và H(0; 4)B. O ( 0; 0) và N( 2;4)
H(0; 4)
Câu 16: Phương trình x2 + 2x + m –2 = 0 vô nghiêm khi:A. m > 3
3 D. m 3
D. M( 2;0 và
B. m < 3
C. m
Câu 17: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình: (2a – 1)x2 – 8x + 6 = 0 vô nghiêm là
A. a = 2
B. a = –2
C. a = –1
D. a = 1
Câu 18: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có một nghiệm
bằng 1 là:
A. m = 3
B. m = –2
C. m = 1
D. m = –
Câu 19: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt là:
A. m =–5
B. m = 4
C. m = –1
D. Với mọi m
Câu 20: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
cùng âm là:
A. m > 0 B m < 0
C. m 0
D. m = –1
Câu 21: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có cùng
dương là:
A. m > 0
B. m < 0
C. m 0
D. khụng có
giá trị nào thoả mãn
Câu 22: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái
dấu là:
A. m > 0 B m < 0
C. m 0
D. khụng có giá trị nào thoả mãn
Câu 23: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
cùng dấu là:
A. m > 0
B. m < 0
C. m 0
D. khụng có
giá trị nào thoả mãn
D
H3
A
C
N
D
n
60o
60
60o B
A
B
M
x
40
C
H1
x
Q
P
HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3
Câu 24: Trong hình 1 Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600. Số đo góc x bằng:
A. 400
B. 450
C. 350
D. 300
Câu 25: Trong H.2 AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại
B.
� 60 , cung BnC bằng:
B
O
A. 400
B. 500
C. 600
D. 300
Câu 26: Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thuộc (O). Số đo góc x bằng:
A. 200
B. 250
C. 300
A
D
B
30o
H4
M
x
B
N
H5
x
C
D. 400
O
H6
O
P
78o
M
Q
70o
x
A
C
Biết